HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2019/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình 246/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 209/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 là 118,34 ha để thực hiện 51 dự án, cụ thể như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ là 69,61 ha thực hiện 17 dự án.
2. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ là 4,29 ha thực hiện 06 dự án.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ là 44,44 ha để thực hiện 28 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 109/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, huyện) | Mục đích sử dụng đất năm 2020 | Diện tích (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2020 | CMĐ đất lúa, rừng năm 2020 | Trong đó | ||||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa 02 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||
* | 488.43 | 352.33 | 118.34 | 69.60 | 4.29 | 44.44 | - |
| - | - | - | ||||
* | 75.30 | 4.46 | 4.46 | 4.46 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
I | Đất giao thông (01 dự án) | 10.10 | 1.30 | 1.30 | 1.30 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường Ngãi Giao - Cù Bị Giai đoạn 2 | UBND huyện Châu Đức | Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ | Đất giao thông | 10.10 | 1.30 | 1.30 | 1.30 |
|
|
| Văn bản số 6416/UBND- VP ngày 03/7/2018 về việc nguồn vốn đầu tư dự án; QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP năm 2019 | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất thủy lợi (02 dự án ) | 65.20 | 3.16 | 3.16 | 3.16 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD | TT Ngãi Giao, xã Bình Giã | Đất thuỷ lợi | 3.50 | 1.70 | 1.70 | 1.70 |
|
|
| Công văn số 8014/UBND- VP ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ ngân sách huyện Châu Đức; Quyết định số 4979/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Châu Đức về việc giao chỉ tiêu phát triển KTXH và dự toán thu chi ngân sách nhà nước 2019 | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện |
|
2 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Đất thủy lợi | 61.70 | 1.46 | 1.46 | 1.46 |
|
|
| Quyết định số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý; Đất của dân | Vốn tín dụng ưu đãi |
|
* | 8.48 | 8.48 | 7.10 | 0.07 | 0.08 | 6.94 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01) |
|
|
| 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
| 0.52 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Tân Hải | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Tân Hải | Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
| 0.52 |
| - Quyết định số 3101/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt BC KT-KT; Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách Tỉnh |
|
II | Đất trụ năng lượng (01) |
|
|
| 0.96 | 0.96 | 0.28 | 0.07 | 0.08 | 0.13 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo đường dây 110KV nhiệt điện Phú Mỹ - Tân Thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220 - 110Kv | Ban quản lý các công trình điện Miền Nam - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia | Phường Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tân Phước | đất năng lượng | 0.96 | 0.96 | 0.28 | 0.07 | 0.08 | 0.13 |
| Văn bản số 1640/SXD- QHKT ngày 12/6/2017 của Sở Xây dựng; Văn bản số 2015/QĐ- EVNNPT ngày 31/10/2018 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia; Quyết định số 0162/QĐ- EVNNPT ngày 31/01/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia giao kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài chính và xây dựng năm 2019 | đất dân, đất nhà nước | Vốn doanh nghiệp |
|
III | Đất Thương mại - Dịch vụ (01 dự án) | 3.10 | 3.10 | 2.40 |
|
| 2.40 |
|
|
|
|
| |||
1 | Khu Dịch vụ hậu cần Cảng | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | phường Phú Mỹ | Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần Cảng | 3.10 | 3.10 | 2.40 |
|
| 2.40 |
| Dự án trước đây đã được UBND tỉnh chấp thuận cho Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng TXD xây dựng tại Văn bản số 7905/UBND- VP ngày 30/12/2011; Nhưng qua rà soát lại, đất nhà nước quản lý nên thu hồi giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý, đấu giá theo quy định Luật Đất đai | đất nhà nước và đất rừng phòng hộ | doanh nghiệp | đấu giá |
IV | Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
| 3.90 | 3.90 | 3.90 |
|
| 3.90 |
|
|
|
|
|
1 | Cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | phường Phú Mỹ | Cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng | 3.90 | 3.90 | 3.90 |
|
| 3.90 |
| Trước đây, UBND tỉnh đã có chủ trương cho Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Thiện Tân thực hiện dự án tại Văn bản số tại văn bản số 8985/UBND- VP ngày 28/12/2010 ; nhưng qua rà soát lại nguồn gốc đất thuộc rừng phòng hộ, do đó phải thu hồi giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất | đất rừng phòng hộ | doanh nghiệp | đấu giá |
* | 6.30 | 6.30 | 6.30 |
|
| 6.30 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
| 6.30 | 6.30 | 6.30 |
|
| 6.30 |
|
|
|
|
|
1 | Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc | Ban QLDA CN NN&PTNT | Xã Phước Thuận | Đất giao thông | 6.30 | 6.30 | 6.30 |
|
| 6.30 |
| QĐ số 3025/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án; Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 c ủa UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH 2019 | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh |
|
* | 48.35 | 34.74 | 13.85 | 12.92 | 0.93 |
|
|
|
|
|
| ||||
I | Đất cơ sở y tế (01) |
|
|
| 0.95 | 0.95 | 0.33 |
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành bênh viện mắt | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Hưng | Xây dựng bênh viện | 0.95 | 0.95 | 0.33 |
| 0.33 |
|
| Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP năm 2019 | Đất của dân và đất công | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
II | Đất giao thông (01) |
|
|
| 9.90 | 9.90 | 2.10 | 2.10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | TP. Bà Rịa và H. Châu Đức | Đất giao thông | 9.90 | 9.90 | 2.10 | 2.10 |
|
|
| Thông báo số 480/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
III | Đất ở (02) |
|
|
| 22.56 | 20.69 | 9.04 | 9.04 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TĐC Hòa Long | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Xã Hòa Long | Khu tái định cư | 18.09 | 18.09 | 6.44 | 6.44 |
|
|
| NQ số 42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản cam kết thực hiện trong năm 2020 của UBND thành phố Bà Rịa số 7887/UBND- VP ngày 22/10/2019 | Đất NNQL và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
2 | Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2) | Cty CP ĐTPT Địa ốc Vạn Tín Phát | Phường Long Hương | Đất ở và đất sản xuất kinh doanh | 4.47 | 2.60 | 2.60 | 2.60 |
|
|
| Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND thành phố Bà Rịa. | đất của dân nhận chuyển nhượng | Vốn doanh nghiệ p |
|
IV | Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở (01) |
|
|
| 2.80 | 0.80 | 0.80 | 0.20 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's | Công ty TNHH Lương Gia | Phường Phước Hưng | Đất TM- DV+ ở | 2.80 | 0.80 | 0.80 | 0.20 | 0.60 |
|
| Công văn số 10897/UBND- VP ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. | đất của dân nhận chuyển nhượng | Vốn doanh nghiệ p |
|
V | Đất khu vui chơi, công cộng (01 dự án) |
|
|
| 12.14 | 2.40 | 1.58 | 1.58 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên Bà Rịa gđ1 | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | P. Phước Nguyên | Đất công cộng | 12.14 | 2.40 | 1.58 | 1.58 |
|
|
| QĐ số 2999/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án; đã hoàn thành, đang làm thủ tục giao đất | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký bổ sung (xin giao đất) |
* | 155.87 | 140.14 | 14.73 | 9.42 | 2.91 | 2.40 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất giao thông (02 dự án ) |
|
|
| 37.48 | 21.75 | 1.52 | 0.03 | 1.49 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã 3 bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | Ban QLDA chuyên ngành GT | Xã Long Mỹ | Giao thông | 25.20 | 9.47 | 1.30 | 0.03 | 1.27 |
|
| -Công văn số 9014/UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh - Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL 44A giáp KDL Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù |
| TT Phước Hải | Đường giao thông | 12.28 | 12.28 | 0.22 |
| 0.22 |
|
| - Công văn số 791/SKHĐT- XDCB ngày 29/4/2016 - Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
II | Đất thủy lợi (4 dự án ) |
|
|
| 83.13 | 83.13 | 8.40 | 4.84 | 1.42 | 2.14 |
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An (giai đoạn 1) | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Lộc An | Neo đậu tàu thuyền | 64.67 | 64.67 | 2.00 |
|
| 2.00 |
| - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT. - Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
|
2 | Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá | Ban QLDA ĐTXD | Xã Phước Long Thọ | Thủy Lợi | 1.42 | 1.42 | 1.42 |
| 1.42 |
|
| - Nghị quyết số 19/NQ- HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 - Quyết định 3168/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ | Đất dân | Ngân sách huyện |
|
3 | Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) | Trung tâm QLKT CT thủy lợi | TT Đất Đỏ | Thủy lợi | 16.90 | 16.90 | 4.84 | 4.84 |
|
|
| Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2020 để làm thủ tục xin giao đất | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh XDCB và vốn vay ưu đãi) |
|
4 | Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | TT Phước Hải và xã Phước Hội | Xây dựng bể chứa tại núi Minh Đạm | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
| 0.14 |
| - QĐ 3011/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư - Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT | Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh |
|
III | Đất di tích lịch sử - văn hóa (01 dự án) |
|
|
| 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
1 | Bia Trảng Dầu | Ban QLDA ĐTXD huyện | Xã Phước Hội | Di tích | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
|
| 0.10 |
| Quyết định 3168/QĐ- UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách huyện |
|
IV | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án) |
|
|
| 0.16 | 0.16 | 0.16 |
|
| 0.16 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm Kiểm lâm Lộc An | Ban Quản lý CN NN&PTNT | Xã Phước Hội | Xây dựng trụ sở làm việc | 0.16 | 0.16 | 0.16 |
|
| 0.16 |
| - Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ- UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh - Quyết định 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| năm 2019 của tỉnh BR-VT |
|
|
|
V | Đất khu dân cư (01 dự án) |
|
|
| 35.00 | 35.00 | 4.55 | 4.55 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lan Anh 9 khu dân cư nhà vườn | Công ty TNHH Lan Anh | Xã Long Tân | Đất ở và TMD | 35.00 | 35.00 | 4.55 | 4.55 |
|
|
| Văn bản số 308/2018/TTr- LA ngày 21/9/2018 của Công ty | Nhận chuyển nhượng | Vốn doanh nghiệp |
|
* | 144.01 | 108.09 | 43.23 | 42.73 | 0.37 | 0.13 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất giao thông (02 dự án) | 35.02 | 35.02 | 14.50 | 14.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường tránh Quốc lộ 55 | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | TT Long Điền, xã An Ngãi và xã An Nhứt, huyện Long điền, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | Đường giao thông | 25.00 | 25.00 | 6.00 | 6.00 |
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2970/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh |
|
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 44 B (Đoạn từ Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52 - Đoạn qua huyện Long Điền) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Xã An Ngãi và Tam Phước | Đường giao thông | 10.02 | 10.02 | 8.5 | 8.50 |
|
|
| NQ 66/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3600/ QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 | Đất NN và của các hộ dân | Ngân sách tỉnh | Công trình đăng ký mới năm 2020 |
II | Đất công trình năng lượng ( 01 dự án ) | 35.93 | 35.93 | 9.90 | 9.90 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh - Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2 | Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam | Xã An Ngãi | Công trình năng lượng | 33.16 | 33.16 | 7.27 | 7.27 |
|
|
| - Quyết định số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn | Hộ dân | Doanh nghiệp | Công trình chuyển tiếp từ năm 2019 |
Dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh - Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 | Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi | 2.77 | 2.77 | 2.63 | 2.63 |
|
|
| |||||||
III | Đất ở (01 dự án) | 1.90 | 1.90 | 1.90 | 1.90 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu nhà ở An Sơn | Doanh nghiệp TN An Sơn | Thị trấn Long Điền | Đất ở | 1.90 | 1.90 | 1.90 | 1.90 |
|
|
| Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 13/8/2015 của UBND huyện Long Điền phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết TL 1/500. Công văn số 11856/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận giãn tiến độ dự án đầu tư | Hộ dân | Doanh nghiệp | Công trình đăng ký mới năm 2020 |
IV | Đất thủy lợi ( 03 dự án ) | 26.46 | 25.83 | 9.46 | 9.33 |
| 0.13 |
|
|
|
|
| |||
1 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang, xã An Nhứt | TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Xã An Nhứt | Cung cấp nước trồng lúa | 0.66 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
|
|
| Ngày 12/3/2013, UBND tỉnh có Công văn số 5500/UBND- VP về việc thỏa thuận tuyến để khảo sát, lập dự án ĐTXD công trình kiên cố hóa kênh Mương Giang huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | Đất NN và của các hộ dân; đã kiểm đếm | Ngân sách tỉnh | Công trình đăng ký mới năm 2020 (Để chủ đầu tư hoàn chỉnh thủ tục đất đai) |
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | TT. Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước | Xây dựng công trình thủy lợi | 25.67 | 25.67 | 9.3 | 9.3 |
|
|
| - Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2381/QĐ- UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.' 'Đã hoàn thành công tác thu hồi đất năm 2018 | Đất của các hộ dân; đã kiểm đếm | Ngân sách tỉnh | Công trình chuyển tiếp từ năm 2019 (Để chủ đầu tư hoàn chỉnh thủ tục đất đai) |
3 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/ bể thuộc lâm phần BQL rừng phòng hộ | Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi | Thủy lợi | 0.13 | 0.13 | 0.13 |
|
| 0.13 |
| _Công văn số 1616/UBND- VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư _QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 | Nhà nước | Ngân sách | Công trình chuyển tiếp từ năm 2019 |
V | Đất y tế (01 dự án ) | 1.00 | 0.37 | 0.37 |
| 0.37 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp TTYT huyện Long Điền thành bệnh viện lao và bệnh viện phổi | Ban quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT | Xã An Nhứt | Y tế | 1.00 | 0.37 | 0.37 |
| 0.37 |
|
| - Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư _QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 | Đất hộ dân | Ngân sách | Công trình đăng ký mới năm 2020 |
VI | Đất trụ sở cơ quan (01) |
|
| 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bảo hiểm xã hội huyện | BHXH tỉnh | TT Long Điền | Trụ sở cơ quan | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
VI I | Đất cụm công nghiệp (01 dự án) | 43.40 | 8.74 | 6.80 | 6.80 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cụm CN- TTCN và hành lang đường vào Cụm CN- TTCN An Ngãi | Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh | Xã An Ngãi | Khu cụm công nghiệp | 43.40 | 8.74 | 6.80 | 6.80 |
|
|
| - Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại Văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thoả thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005. - Ngày 12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ- UBND về việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng: Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi. - Ngày 25/7/2019, UBND tỉnh có Quyết định số 1895/QĐ- UBND cho Công ty thuê đất đợt 5, diện tích 107.595,4m2 |
|
| Công trình đăng ký mới năm 2020 |
* | 49.21 | 49.21 | 27.76 |
|
| 27.76 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất thương mại dịch vụ ( 16 dự án) | 27.46 | 27.46 | 27.36 |
|
| 27.36 |
|
|
|
|
| |||
1 | Khu dđất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Trung tâm huyện | Thương mại dịch vụ | 0.83 | 0.83 | 0.83 |
|
| 0.83 |
| VB số 5755/TB- UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
2 | Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Trung tâm huyện | Thương mại dịch vụ | 0.77 | 0.77 | 0.77 |
|
| 0.77 |
| VB số 11464/UBND- VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
3 | Khu đất 0,50ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Trung tâm huyện | Thương mại dịch vụ | 0.50 | 0.50 | 0.5 |
|
| 0.50 |
| VB 11677/UBND- VP ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
4 | Bãi tập kết xe, vật liệu xây dựng và trụ sở doanh nghiệp vận tải tư nhân Quốc Thái | DN vận tải tư nhân Quốc Thái | Trung tâm huyện | Bãi đậu xe | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
|
| 0.33 |
| VB số 69/SXD- KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD- KTQH ngày 27/2/2015 | Nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | đấu giá |
5 | Khu đất 1,36ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Đường T. Phú- L.Thế Trân - P.Văn Đồng - Ngô Gia Tự | Thương mại dịch vụ | 1.36 | 1.36 | 1.36 |
|
| 1.36 |
| VB số 3011/UBND- VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | đấu giá |
6 | Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | đường Trần Phú- Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng - Vũ Văn Hiếu | Thương mại dịch vụ | 1.22 | 1.22 | 1.22 |
|
| 1.22 |
| VB số 3477/UBND- VP ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | đấu giá |
7 | Khu đất đấu giá 8,29 ha tại huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất | Đường Bến Đầm (khu An Hải An Hội) | Thương mại dịch vụ | 8.29 | 8.29 | 8.29 |
|
| 8.29 |
| TB số 1215- TB/TU ngày 29/5/2018 của tỉnh ủy Công văn số 6045/UBND- VP ngày 20/6/2019 | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
8 | Khu đất đấu giá 1,73ha tại huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | đường Ng.Văn Linh- L. Thế Trân - H.Quốc Việt - Vũ Văn Hiếu | Thương mại dịch vụ | 1.73 | 1.73 | 1.73 |
|
| 1.73 |
| VB số 1962/UBND- VP ngày 7/3/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | đấu giá |
9 | Khu đất đấu giá 2,09ha tại huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Trung tâm | Thương mại dịch vụ | 2.09 | 2.09 | 2.09 |
|
| 2.09 |
| VB số 3009/UBND- VP ngày 3/4/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
10 | Khu đất 0,77ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Đường H. Quốc Việt - L. Thế Trân - P.Văn Đồng | Thương mại DV | 0.77 | 0.77 | 0.77 |
|
| 0.77 |
| Công văn số 6251/UBND- VP ngày 27/6/2019 | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
11 | Khu đất 3,55 ha tại Cỏ Ống, Đá Trắng, huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Cỏ Ống, Đá Trắng | Thương mại DV | 3.55 | 3.55 | 3.45 |
|
| 3.45 |
| VB số 8961/UBND- VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
12 | Khu đất 0,9ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Đường H. Quốc Việt - Ng. Duy Trinh- Ng.Văn Linh- Ngô Gia Tự | Thương mại DV | 0.91 | 0.91 | 0.91 |
|
| 0.91 |
| Công văn số 10190/UBND- VP ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
13 | Khu đất 0,64ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Đường H.Quốc Việt- Phạm Hùng- Ng.Văn Linh | Thương mại DV | 0.64 | 0.64 | 0.64 |
|
| 0.64 |
| Công văn số 11245/QĐ- UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
14 | Khu đất 1,43ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Đường H. Quốc Việt- P.Văn Đồng- Ng.Duy Trinh | Thương mại DV | 1.43 | 1.43 | 1.43 |
|
| 1.43 |
| Công văn số 11409/UBND- VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
15 | Khu đất 1,62ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | TT PTQĐ tỉnh | Đường H. Quốc Việt - Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng- Ngô Gia Tự | Thương mại DV | 1.62 | 1.62 | 1.62 |
|
| 1.62 |
| Công văn số 11279/UBND- VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
16 | Khu đất 1,42ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | Thương mại DV | 1.42 | 1.42 | 1.42 |
|
| 1.42 |
| Công văn số 11291/UBND- VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | đấu giá |
II | Đất thủy lợi |
|
|
| 21.75 | 21.75 | 0.40 |
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Trung tâm | Hồ chứa nước | 21.75 | 21.75 | 0.4 |
|
| 0.4 |
| - Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Quyết định số 2317/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3600/QĐ- UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH 2019 | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh |
|
* | 0.91 | 0.91 | 0.91 |
|
| 0.91 |
|
|
|
|
| ||||
I | Đất thương mại, dịch vụ (01) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Khu đất mở rộng khách sạn Đồi Dừa | TTPTQĐT | Phường 2, TPVT | TMD | 0.91 | 0.91 | 0.91 |
|
| 0.91 |
| Văn bản số 8159/UBND- VP ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh v/v dự án mở rộng khu khách sạn Đồi Dừa tại sổ 300 Pham Chu Trinh, phường 2, TP Vũng Tàu | Đất nhà nước | Ngân sách tỉnh | đấu giá |
- 1 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 5 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang