Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 14/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:

- Bổ sung từ nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 61,141 tỷ đồng.

- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giữa các dự án do quyết toán còn thừa vốn để bổ sung cho các dự án chưa đưa vào kế hoạch trung hạn, thực hiện đình hoãn, giãn tiến độ một số dự án chưa thực sự cấp thiết để bổ sung vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương thuộc nguồn vốn phân cấp 40% cho cấp huyện và hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã ATK giữa các công trình, dự án trong cùng một địa phương.

2. Nguyên tắc phân bổ:

Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:

- Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch hằng năm, thực hiện tất toán dự án.

- Bổ sung vốn cho một số công trình trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành.

- Bổ sung, cân đối đủ vốn cho các dự án, công trình đang triển khai thực hiện mà chưa bố trí đủ vốn.

- Bổ sung vốn và danh mục các dự án khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh, của địa phương cần phải triển khai thực hiện trong giai đoạn 2019 - 2020.

3. Danh mục dự án và phương án phân bổ:

(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được điều chỉnh, bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên. Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TỈNH QUẢN LÝ)

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu (quyết định đầu tư Điều chỉnh) hoặc Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020

Tăng/ Giảm(-)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

NSTW

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

3.981.316

387.841

1.575.088

771.821

770.302

831.442

831.442

61.141

 

 

A

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI

 

3.864.071

387.841

1.512.416

771.821

770.302

770.301

770.301

(0)

 

 

I

Dự án đã hoàn thành

 

316.741

2.000

114.357

186.759

185.240

149.323

149.323

-35.917

 

 

1

Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý

784/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

3.232

2.000

1.232

2.524

2.524

1.312

1.312

-1.212

BQL Khu di tích lịch sử - sinh thái ATK

 

2

Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

47 - 1/6/2018; 4362 - 31/12/2019

16.673

 

16.673

15.300

15.300

16.673

16.673

1.373

Bộ CHQS tỉnh

 

3

Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công

1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019

20.458

 

20.458

3.296

3.296

3.762

3.762

466

Công an tỉnh

 

4

Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy

2871 - 31/10/2016; 1292 - 7/5/2020

14.426

 

14.426

9.754

9.754

13.059

13.059

3.305

Văn phòng Tỉnh ủy

 

5

Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km 1+631,8 - Km3+369,6)

1535- 15/7/2014

200.384

 

 

125.346

125.346

92.244

92.244

-33.102

BQL DAĐTXD các CT giao thông

 

6

Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT y tế dự phòng huyện Phú Lương)

2394/QĐ-UBND; 23/10/2012

21.966

 

21.966

12.042

10.523

3.123

3.123

-7.400

TT y tế huyện Phú Lương

 

7

Trụ sở khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên

1893-24/8/2012

39.602

 

39.602

18.497

18.497

19.150

19.150

653

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

II

Dự án chuyển tiếp

 

1.507.300

332.316

867.101

419.817

419.817

448.334

448.334

28.517

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

2390
12/11/2013;

3495
09/11/2017

154.337

28.500

125.837

 

 

866.4

866.4

866

Hạt Kiểm lâm huyện Võ Nhai

 

2

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

2261
30/10/2013;

3494
09/11/2017

205.899

30.080

175.819

 

 

998.6

998.6

999

BQL rừng ATK Định Hóa

 

3

Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020.

2988
30/10/2015;

3224
23/10/2017;

3816
25/11/2019

127.999

49.451

 

1.865

1.865

-

-

-1.865

Chi cục Kiểm lâm

 

4

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

2992 ngày 30/10/2015

170.000

121.080

48.920

28.728

28.728

45.300

45.300

16.572

BQL DAĐTXD các CT giao thông

 

5

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT 266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy)

2233-
09/10/2014

229.335

 

 

76.402

76.402

94.204

94.204

17.802

BQL DAĐTXD các CT giao thông

 

6

Nâng cấp Hóa Thượng - Hòa Bình (ĐT 273)

3295 ngày 27/10/2017

125.371

90.000

35.371

6.134

6.134

9.907

9.907

3.773

BQL DAĐTXD các CT giao thông

 

7

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương.

352/HĐND-VP
31/10/2016

11.800

 

11.800

7.796

7.796

7.900

7.900

104

UBND huyện Phú Lương

 

8

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020

2497/QĐ-UBND
28/9/2016

26.487

 

26.487

17.377

17.377

18.053

18.053

676

Văn phòng Tỉnh ủy

 

9

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

2316-
09/9/2016

241.520

 

241.520

150.634

150.634

175.241

175.241

24.607

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

10

Nâng cấp trung tâm Quản lý tâm thần tỉnh TN

2286-
31/10/2013

44.017

13.205

30.812

1.115

1.115

1.684

1.684

569

Trung tâm điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh

 

11

Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP

 

 

 

 

36.820

36.820

17.776

17.776

-19.044

 

 

12

Nhà làm việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường

2910/QĐ-UBND
31/10/2016

9.000

 

9.000

5.565

5.565

1.800

1.800

-3.765

BQL DAĐTXD các CT DD&CN

 

13

Quảng trường Võ Nguyên Giáp

14/8/2015

161.535

 

161.535

87.382

87.382

74.604

74.604

-12.778

UBND TP Thái Nguyên

 

III

Dự án khởi công mới

 

300.283

53.525

35.200

0

0

7.400

7.400

7.400

 

 

1

Bệnh viện YHCT tỉnh Thái Nguyên (GĐ 1)

3579;
31/10/2019

300.283

53525

35.200

 

 

7.400

7.400

7400

Bệnh viện YHCT

 

IV

Đối ứng ODA

 

1.739.747

0

495.758

165.245

165.245

165.245

165.245

0

 

 

1

Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012

950.488.80

 

269.204.30

147.444

147.444

137.724

137.724

-9.720.00

Cty TNHH MTV Thoát nước và PT hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

2

Kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép

3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

70.222.00

 

10.000.00

5.000

5.000.00

7.846

7.846

2.846.00

BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT

 

3

Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên"

Số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016

152.917.00

 

23.976.00

9.000

9.000.00

12.600

12.600

3.600.00

Sở Tài Nguyên và Môi trường

 

4

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố TN

1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

438.544.00

 

186.054.80

-

0.00

2.075

2.075

2.075.00

Cty TNHH MTV Thoát nước và PTHT đô thị Thái Nguyên

 

5

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

3250-
31/10/2018

127.575.00

 

6.523.00

3.801

3.801.00

5.000

5.000

1.199.00

BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT

 

B

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SDĐ VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT

 

117.245

-

62.672

-

-

61.141

61.141

61.141

 

 

1

Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO)

1427/QĐ-UBND ngày 6/6/2017

102.745

 

48.172

 

 

46.641

46.641

46.641

Sở Giao thông vận tải

 

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

604/QĐ-UBND, 09/3/2020 PD Chủ trương ĐT

14.500

 

14.500

 

 

14.500

14.500

14.500

Sở Giao thông vận tải

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN HUYỆN QUẢN LÝ

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 đã được HĐND tỉnh thông qua

Điều chỉnh Tăng/ Giảm(-)

Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số (Tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Phần 40%

ATK

NV khác

A

Huyện Đại Từ

 

754.689

76.066

188.135

471.536

258.538.2

0.0

258.538.2

 

a

Công trình hoàn thành đã quyết toán

 

271.176

18.330

107.757

124.875

134.529.2

1.350.9

135.880.1

 

1

Nhà văn hóa Mỹ Yên

6699- 29/10/2014

2.713

 

850

1.863

1.235.0

-308.7

926.3

 

2

Nhà văn hóa Tiên Hội

4687- 30/6/2015

3.080

 

1.400

1.680

1.586.0

-2.8

1.583.2

 

3

Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ

1502- 4/7/2008

39.200

 

6.777

32.423

6.777.0

-54.3

6.722.7

 

4

Nhà văn hóa Bia di tích 2 lần Bác Hồ về thăm xã Hùng Sơn H Đại Từ

2819-
30/10/2009

2.968

1.420

 

1.548

1.420.0

-5.8

1.414.2

 

5

Kè bờ tả Sông công đoạn qua trung tâm xã Phú Cường và kè chống sạt lở Suối Luôn đoạn qua phố Điệp xã Tiên Hội huyện Đại Từ

2758- 31/10/2011

29.146

8.107

 

21.039

8.108.0

-0.6

8.107.4

 

6

Trụ sở UBND xã Na Mao

2469- 30/10/2012

6.066

 

1.066

5.000

1.066.0

-1.0

1.065.0

 

7

Trụ sở UBND xã Bình Thuận

3089/QĐ-UBND ngày 06/10/2017

5.413

1.589

 

3.824

1.589.0

-34.5

1.554.5

 

8

Trụ sở UBND xã Vạn Thọ

3867/QĐ-UBND ngày 13/12/2017

5.596

814

 

4.782

814.0

-6.1

807.9

 

9

Trụ sở UBND xã Ký Phú

1298-1/6/2015

5.302

 

1.542

3.760

1.542.0

-4.4

1.537.6

 

10

Trường TH Phú Thịnh, HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

2156/QĐ-UBND ngày 14/5/2018

3.461

 

3.216

245

3.216.2

-0.2

3.216.0

 

11

Trường THCS Mỹ Yên. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

3053/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3.564

 

3.564

0

3.581.0

-16.3

3.564.7

 

12

Trường MN Phục Linh. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

Số 5185/QĐ-UBND ngày 10/8/2018

3.933

 

3.933

 

3.806.0

127.0

3.933.0

 

13

Nhà văn hóa xã Phú Cường

Số 5906/QĐ-UBND ngày 03/10/2018

2.875

 

2.875

0

3.033.0

-159.0

2.874.0

 

14

Nhà Văn hóa xã Đức Lương

902-
31/3/2016

3.193

 

3.193

0

2.500.0

117.0

2.617.0

 

15

Đường vào khu DL Chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu

2541-31/10/2010; Số 3600/QĐ-UBND ngày 27/11/2018

45.011

3.400

 

38.661

3.400.0

-49.8

3.350.2

 

16

Nhà văn hóa xã Văn Yên huyện Đại Từ

6380/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

3.427

1.500

 

1.927

1.500.0

287.0

1.787.0

 

17

Nhà văn hóa xã An Khánh huyện Đại Từ

11939/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

2.999

1.500

 

1.499

1.500.0

39.0

1.539.0

 

18

Trường MN Hùng Sơn I, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

893/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.799

 

4.799

0

4.319.0

174.0

4.493.0

 

19

Trường MN Hoàng Nông, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

678 - 21/3/2016; 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016;

4.101

 

4.101

0

3.600.0

181.0

3.781.0

 

20

Trường THCS Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7126/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.733

 

3.733

0

3.700.0

-276.0

3.424.0

 

21

Trường Mầm non xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

866 - 30/3/2016; 7124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.793

 

4.793

0

3.288.0

1.382.0

4.670.0

 

22

Trường Tiểu học xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7144/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.565

 

 

 

3.500.0

-172.0

3.328.0

 

23

Trường MN Phú Thịnh, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

Số 11941/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

4.221

 

 

4.221

4.000.0

-159.0

3.841.0

 

24

Trường Mầm non Hoa Sen. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

Số 12030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.760

 

 

 

4.284.0

326.0

4.610.0

 

25

Trường MN Hà Thượng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

Số 12038/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.765

 

4.765

0

4.289.0

173.0

4.462.0

 

26

Trường TH xã Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

7123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

2.775

 

2.775

0

2.775.0

-272.0

2.503.0

 

27

Trường MN thị trấn Quân Chu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

7127/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.793

 

4.793

0

4.793.0

-133.0

4.660.0

 

28

Trường TH Yên Lãng I, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.622

 

4.622

0

4.573.0

-504.4

4.068.7

 

29

Trường MN Bản Ngoại, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

Số 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.646

 

4.646

0

4.206.0

211.0

4.417.0

 

30

Nhà văn hóa xã Na Mao

Số 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

3.288

 

3.288

0

3.213.0

-147.0

3.066.0

 

31

Trường Tiểu học Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7128/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.630

 

3.630

 

3.630.0

-305.0

3.325.0

 

32

Trường THCS Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

5191/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

3.352

 

1.352

2.000

1.750.0

-398.0

1.352.0

 

33

Trường TH Việt Ấn, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7120/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.222

 

4.222

 

4.222.0

-389.0

3.833.0

 

34

Trường THCS Minh Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

910/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

3.999

 

3.999

 

3.999.0

-407.0

3.592.0

 

35

Trường Tiểu học Kim Đồng. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

7125/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.052

 

4.052

0

4.000.0

-384.0

3.616.0

 

36

Nhà văn hóa xã Phúc Lương

903/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.914

 

2.738

176

2.914.0

-176.0

2.738.0

 

37

Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân vận động thị trấn Quân Chu

7129/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.191

 

964

227

1.100.0

-136.0

964.0

 

38

Trường Mầm non La Bằng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

863 - 30/3/2016; 7132/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.797

 

4.797

0

4.400.0

258.0

4.658.0

 

39

Trường TH Phúc Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

7122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.116

 

4.116

0

4.000.0

-383.0

3.617.0

 

40

Trường MN Yên Lãng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.453

 

4.453

0

4.301.0

152.0

4.453.0

 

41

Trường TH Mỹ Yên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

7136a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

2.754

 

2.702

 

3.000.0

-298.0

2.702.0

 

42

Trường MN Cù Vân, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

3896/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

2.960

 

 

 

 

794.0

794.0

 

43

Trường Tiểu học Văn Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

5148/QĐ-UBND ngày 10/9/2019

2.503

 

 

 

 

1.187.0

1.187.0

 

44

Khu lẻ trường Mầm non Văn Yên, hạng mục: Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ, nhà bếp

5005/QĐ-UBND ngày 29/8/2019

3.424

 

 

 

 

1.126.0

1.126.0

 

b

Công trình hoàn thành đang quyết toán

 

328.098

28.582

20.633

278.883

82.617.0

-35.317.6

47.299.4

 

1

Đường Mỹ Yên, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên H Đại Từ

3047- 15/10/2016

114.067

21.562

7.755

84.750

35.478.0

-8.056.6

27.421.4

 

2

Đường GTLX Đại Từ, Mỹ Yên, Văn Yên H Đại Từ

2742- 31/10/2011

59.572

7.020

 

52.552

16.415.0

-9.415.0

7.000.0

 

3

Đường GTLX Cát Nê - Thậm Thình - Quân Chu

3037- 14/11/2016

58.519

 

4.200

54.319

10.780.0

-6.580.0

4.200.0

 

4

Đường vào trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc

2944-
18/11/2011

92.908

 

5.799

87.109

17.053.0

-11.254.0

5.799.0

 

5

Nhà văn hóa thị trấn Quân Chu

897/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Số 5228/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

3.032

 

2.879

153

2.891.0

-12.0

2.879.0

 

c

Công trình đang thi công

 

155.415

29.154

59.744

67.779

41.392.0

33.966.6

75.358.6

 

1

Trường Mầm non xã Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

16028 - 31/12/2016; 7131/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.799

 

4.700

99

251.0

220.0

471.0

 

2

Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện

8725/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

35.000

7.692

 

27.308

3.600.0

13.932.0

17.532.0

 

3

Trường THCS xã Tân Thái, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng chức năng

6484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

12.570

11.500

 

1.070

0.0

2.536.0

2.536.0

 

4

Đường bê tông vào trường mầm non Núi Hồng xã Yên Lãng

6493 - 30/10/2018

3.497

 

3.391

106

3.500.0

-109.0

3.391.0

 

5

Trường TH xã Quân Chu. HM nhà LH 2 tầng 8 phòng

871 - 30/3/2016; 6490 - 30/10/2018

3.844

 

3.800

44

0.0

-800.0

-800.0

 

6

Trường TH Hoàng Nông. HM nhà LH 2 tầng 6 phòng

16030 - 31/12/2016; 6484 - 30/10/2018

2.836

 

2.800

36

4.400.0

-700.0

3.700.0

 

7

Trường TH Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

6486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.632

 

3.600

32

3.300.0

300.0

3.600.0

 

8

Trường Mầm non Na Mao. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

6505/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.895

 

6.500

395

4.400.0

2.100.0

6.500.0

 

9

Trường THCS Tiên Hội, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng,

6496-30/10/2018

4.095

 

4.000

95

4.500.0

-500.0

4.000.0

 

10

Trường THCS Phú Lạc, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

882 - 30/3/2016; 6488 - 30/10/2018

4.377

 

4.300

77

4.400.0

-100.0

4.300.0

 

11

Trường Mầm non Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng

6503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.977

 

6.427

550

4.800.0

1.225.0

6.025.0

 

12

Trường Tiểu học Hà Thượng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng

881 -30/3/2016; 6487 - 30/10/2018

3.141

 

4.000

403

4.000.0

-1.000.0

3.000.0

 

13

Trường mầm non Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

6504 - 30/10/2018

6.352

 

6.200

152

4.241.0

-2.585.3

1.655.7

 

14

Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ

6700/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

50.000

9.962

10.026

30.012

 

15.447.9

15.447.9

 

15

Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các dân tộc

994/QĐ-UBND ngày 16/3/2020

7.400

 

0

7.400

 

4.000.0

4.000.0

 

B

PHÚ LƯƠNG

 

137.267

44.410

83.381

9.465

69.004.0

0.0

69.004.0

 

 

NGUỒN NS TỈNH PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN 40%

 

112.783.2

44.410.0

61.852.0

6.510.0

47.183.0

0.0

47.183.0

 

I

Trả nợ công trình hoàn thành, chuyển tiếp trước năm 2015

 

71.159

44.410

25.238

1.500

13.328.0

-2.321.0

11.007.0

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xã Tức Tranh (Đường giao thông liên xã Quốc lộ 3 - Phấn Mễ - Tức Tranh), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn tuyến Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ

579 - 07/3/2011

55.383

44.410

10.973

 

7.893.0

-2.793.0

5.100.0

 

2

Bãi rác thải huyện Phú Lương

2973-
24/11/2011

15.776

 

14.265

1.500

5.435.0

472.0

5.907.0

 

II

Công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

41.624

0

36.614

5.010

33.855.0

2.321.0

36.176.0

0

1

Phân hiệu trường Mầm non thị trấn Đu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

1413a - 31/3/2016

5.645

 

5.450

195

5.450.0

-77.0

5.373.0

 

2

Trường Mầm non xã Tức Tranh, huyện Phú Lương. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

1432a - 31/3/2016

4.806

 

4.772

34

4.772.0

-140.0

4.632.0

 

3

Nhà làm việc khối đoàn thể

1497 - 6/4/2016

10.745

 

10.745

 

10.745.0

-35.0

10.710.0

 

4

Trường THCS xã Vô Tranh. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

7692a - 31/10/2016

4.216

 

4.216

 

4.216.0

-285.0

3.931.0

 

5

Trường TH Cổ Lũng II. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

3991 - 23/8/2016

4.930

 

700

4.230

700.0

-200.0

500.0

 

6

Trường MN xã Yên Đổ. HM: Cổng, hàng rào

3191; 29/8/2019

500

 

450

50

450.0

-15.0

435.0

 

7

Phân hiệu trường MN thị trấn Đu. HM: nhà bếp

2486; 28/6/2019

1.000

 

947

53

947.0

-11.0

936.0

 

8

Trụ sở UBND thị trấn Đu, huyện Phú Lương

3221; 31/10/2018

6.999

 

6.575

424

6.575.0

325.0

6.900.0

 

9

Trường MN Phấn Mễ I, hạng mục nhà lớp học 4 phòng

4114 - 31/10/2019

2.783

 

2.759

24

0.0

2.759.0

2.759.0

 

 

NGUỒN VỐN ATK

 

24.484

0

21.529

2.955

21.821.0

0.0

21.821.0

 

 

Khởi công năm 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Na Hiên - Na Mẩy - Khuôn Lặng - Na Pháng xã Yên Trạch

1443a - 31/3/2016

6.961

 

6.892

69

6.892.0

8.0

6.900.0

 

2

Trường MN xã Phủ Lý, HM: NLH 2T6P

1431a - 31/3/2016

4.346

 

4.346

 

4.346.0

-151.0

4.195.0

 

3

Đường GTNT Tiến Thành - Bo Chè xã Hợp Thành

1434a - 31/3/2016

1.878

 

1.878

 

1.878.0

-25.0

1.853.0

 

4

Trường Tiểu học Ôn Lương

916 - 30/3/2017

2.500

 

2.500

 

4.900.0

-288.0

4.612.0

 

5

Cải tạo, sửa chữa trường TH xã Hợp Thành

915 - 30/3/2017

1.642

 

1.537

105

1.537.0

-1.537.0

0.0

 

6

Trường tiểu học Hợp Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

4113
31/10/2019

3.600

 

1.562

2.038

0.0

1.562.0

1.562.0

 

7

Đường GTNT xã Yên Trạch

919 - 30/3/2017; 4110 31/10/2019

1.161

 

1.009

152

1.009.0

-8.0

1.001.0

 

8

Đường GTNT liên xóm Đồng Rôm - Đồng Chợ, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

3901; 31/10/2017

1.259

 

1.259

 

1.259.0

-107.0

1.152.0

 

9

Trường Tiểu học Ôn Lương. Hạng mục: Đường vào trường, sân bê tông

4111 31/10/2019

338

 

288

50

0.0

288.0

288.0

 

10

Trường Tiểu học Phủ Lý. Hạng mục: Nhà hiệu bộ

4112 31/10/2019

799

 

258

541

0.0

258.0

258.0

 

C

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

128.810

100.735

0

22.829

92.915.0

0.0

92.915.0

 

I

Các dự án khởi công năm 2015 trở về trước

 

1.072

279

0

2.101

4.139.0

-577.0

3.562.0

 

a

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

1.072

279

0

0

279.0

-162.0

117.0

 

1

Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng và 04 phòng công vụ trường tiểu học Linh Sơn TPTN

11007 - 20/10/2015

1072.495

279

 

 

279.0

-162.0

117.0

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

0

2.101

3.860.0

-415.0

3.445.0

 

1

Trụ sở Câu lạc bộ hưu trí Thái Nguyên

2464 31/10/2014

5961

3.860

 

2.101

3.860.0

-415.0

3.445.0

 

II

Các dự án dự kiến khởi công giai đoạn 2016

 

127.737

100.456

0

20.728

88.776.0

577.0

89.353.0

 

1

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Hương Sơn

3624 31/3/2016

5.297

5.230

 

 

5.230.0

-334.0

4.896.0

 

2

Trường MN Tích Lương. Hạng mục: Cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, rãnh thoát nước

3640 31/3/2016

3726

3726

 

 

5.430.0

-1.927.0

3.503.0

 

3

Cải tạo nâng cấp đường Gang Thép, phường Hương Sơn

3623 31/3/2016

14705

14705

 

 

14.996.0

-1.301.0

13.695.0

 

4

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

3652 31/10/2017

40800

34314

 

 

28.828.0

5.000.0

33.828.0

 

5

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (nguồn vốn NS tỉnh 50%; NS thành phố 50%)

2906 31/10/2016

25209.5

12604.5

 

12.605

4.415.0

1.016.0

5.431.0

 

6

Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái

11903 31/10/2017

38.000

29877

 

8.123

29.877.0

-1.877.0

28.000.0

 

D

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

493.520

423.472

75.094

 

269.951.6

0.0

269.951.6

 

I

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

18.020

18.020

0

 

7.070.0

-20.0

7.050.0

 

1

Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa

2486-03/10/2011;

2003-09/10/2013

18.020

18.020

 

 

7.070.0

-20.0

7.050.0

 

II

Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán

 

198.225

188.225

10.000

 

89.908.2

5.578.0

95.486.0

 

1

Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN Phú Tiên

6492, 27/10/2017

2.860

2.860

0

 

2.860.0

-180.0

2.680.0

 

2

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Linh Thông

6493, 27/10/2017

5.039

5.039

0

 

5.039.2

-199.0

4.840.0

 

3

Hàng rào, sân bê tông, nhà xe GV-HS, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh trường Tiểu học Linh Thông

6494, 27/10/2017

1.500

1.500

0

 

1.500.0

-136.0

1.364.0

 

4

Kè chống xói lở bờ sông chu (đoạn từ nà linh đến đường tràn tân dương)

1424, 18/06/2015

46.559

46.559

0

 

4.500.0

-435.0

4.065.0

 

5

Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc huyện Định Hóa

2263, 30/10/2013

49.735

49.735

0

 

29.509.0

-334.0

29.175.0

 

6

Đường Tân Thịnh - Khe Thí huyện Định Hóa

2263, 30/10/2013

92.532

82.532

10.000

 

46.500.0

6.862.0

53.362.0

 

III

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

221.275

150.595

33.100

0

140.250.6

26.618.0

166.868.6

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa

5157, 31/10/2016

88.461

88.461

0

 

88.460.6

4.192.0

92.652.6

 

2

Hồ chứa nước Đèo Phượng, xã Linh Thông, huyện Định Hóa

8517, 29/12/2017

50.237

 

30.000

 

0.0

20.237.0

20.237.0

 

3

Hội trường lớn Trung tâm huyện Định Hóa

2882, 31/10/2016

28.844

25.844

3.000

 

0.0

4.882.0

4.882.0

 

4

Nhà 2 tầng 10 phòng trường THCS Sơn Phú

5626, 29/10/2018

6.500

5.500

 

 

5.500.0

277.0

5.777.0

 

5

Nhà 2 tầng 8 phòng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường Mầm non Linh Thông

5694, 30/10/2018

4.500

1.000

 

 

4.500.0

-400.0

4.100.0

 

6

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Chợ Chu

5700, 31/10/2018

6.286

 

 

 

5.500.0

100.0

5.600.0

 

7

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Phượng Tiến

5693, 29/10/2018

6.557

 

 

 

6.500.0

-577.0

5.923.0

 

8

Cầu vượt Sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa

6713, 30/10/2017

14.941

14.891

50

 

14.891.0

-849.0

14.042.0

 

9

Đường sang khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Định Hóa

6490, 27/10/2017

14.949

14.899

50

 

14.899.0

-1.244.0

13.655.0

 

IV

Dự án khởi công mới năm 2020

 

56.000

32.723

23.277

0

32.722.8

-32.176.0

547.0

 

1

Hồ Làng Pháng xã Bình Thành

5629, 29/10/2018

56.000

32.723

23.277

 

32.722.8

-32.176.0

547.0

 

E

Huyện Võ Nhai

 

178.924.2

33.909.2

8.716.9

24.834.0

98.580.4

0.0

98.580.4

 

a

Dự án hoàn thành quyết toán

 

163.455.2

33.909.2

8.716.9

24.834.0

88.521.4

-2.153.4

86.368.0

 

1

Đường giao thông xóm Bãi Lai, thị trấn Đình Cả

399 - 11/3/2014; 259/QĐ-STC - 21/12/2015

3.069

 

 

 

864.0

500.0

1.364.0

 

2

Trường tiểu học Làng Mười xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai. Hạng mục: Xây mới 3 phòng lớp học

2506 - 27/10/2017

1.500

 

 

 

1.500.0

-58.2

1.441.8

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu Thương

4002-27/10/2016

2.989

 

 

 

2.977.0

-247.7

2.729.3

 

4

Hệ thống đường điện chiếu sáng từ thị trấn Đình Cả đến UBND xã Lâu Thượng

2507 - 27/10/2017

1.531

 

 

 

1.531.0

-21.3

1.509.7

 

5

Đường giao thông nông thôn Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

3979; 25/10/2016

15.914

 

 

 

5.965.0

-43.5

5.921.5

 

6

Trường TH Dân Tiến II. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà chức năng và công trình phụ trợ

4004; 27/10/2016

3.998

 

 

 

3.956.0

-91.6

3.864.4

 

7

Trường mầm non Phương Giao. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn, cổng hàng rào, sân bê tông

889b - 30/3/2016

8.495

 

 

 

5.045.0

-183.3

4.861.7

 

8

Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh

2501 - 26/10/2017

2.788

 

 

 

2.788.0

-130.0

2.658.0

 

9

Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

2463-
31/10/2014

39.777

 

 

 

4.377.0

-151.5

4.225.5

 

10

Đường giao thông từ xóm Đồng Chuối đến xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai (Đoạn 2)

823-
30/3/2016

9.615

 

 

 

9.615.0

-123.5

9.491.5

 

11

Trường Trung học cơ sở Bình Long. Hạng mục: Phòng học chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng.

2526 - 30/10/2017

3.000

 

 

 

3.000.0

-65.2

2.934.8

 

12

Trường TH Đông Bo, xã Tràng Xá. Hạng mục: Xây mới 07 phòng học, phòng học chức năng, bếp ăn, cổng trường, nhà bảo vệ, hàng rào sân bê tông, nhà để xe, nhà vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học

4003; 27/10/2016

4.750

 

 

 

3.798.0

-59.3

3.738.7

 

13

Đường GT liên xã Tràng Xá - Liên Minh

6316, 21/11/2015

28.229

5.943.0

8.716.9

15.000.0

14.659.9

-1.430.9

13.229.0

 

14

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long

4010; 27/10/2016

22.443

22.443.2

 

 

22.999.7

-556.5

22.443.2

 

15

Chợ La Hiên

828 - 30/3/2016

9.984

3.000.0

 

6.984.0

3.000.0

847.3

3.847.3

 

16

Trường MN Dân Tiến II; HM: NLH 1 phòng, sân bê tông, tường rào

29/QĐ-HĐND;
24/2/2016

860

210.0

 

650.0

210.0

-210.0

0.0

 

17

Trường mầm non Sàng Mộc

37/QĐ-HĐND;
24/2/2016

2.602

402.0

 

2.200.0

402.0

-402.0

0.0

 

18

Trường TH Bình Long II, huyện Võ Nhai. HM: Nhà chức năng 6 gian, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà bếp, nhà vệ sinh giáo viên, sân bê tông, công - hàng rào, đường vào trường, cải tạo nhà hiệu bộ và nhà lớp học 2 tầng

839/QĐ-UBND;
30/3/2016

1.911

1.911.0

 

 

1.833.8

273.8

2.107.6

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.007.0

-22.0

2.985.0

 

1

Trường Mầm non Liên Minh. Hạng mục: Sân, đường bê tông, cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất

2531 - 30/10/2017

3.007

 

 

 

3.007.0

-22.0

2.985.0

 

c

Khởi công mới năm 2020

 

15.469.0

0.0

0.0

0.0

7.052.0

2.175.4

9.227.4

 

1

Sửa chữa, nâng cấp đập Mỏ Mòng Đồng Bản, xã Bình Long

35/QĐ-HĐND;
24/2/2016

8.827

 

 

 

4.755.0

-43.0

4.712.0

 

2

Lò đốt rác bãi rác Hùng Sơn thị trấn Đình Cả. Các hạng mục phụ trợ

2235-30/10/2018

2.942

 

 

 

2.297.0

-1.097.0

1.200.0

 

3

Đường từ QL1B vào trường PTTH Võ Nhai

06 - 24/3/2020

1.800

 

 

 

0.0

1.529.8

1.529.8

 

4

Chợ xã Phương Giao (GĐ1)

1454 - 23/6/2020

1.900

 

 

 

0.0

1.785.6

1.785.6

 

F

Thị xã Phổ Yên

 

188.253.0

149.768.0

7.400.0

0.0

75.964.0

0.0

75.964.0

 

a

Dự án hoàn thành

 

116.535.0

112.351.0

4.000.0

0.0

31.073.0

-7.121.0

23.952.0

 

1

Đường vào khu ATK xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

2050-
25/8/2009

11.908

11.908

 

 

859.0

85.1

944.1

 

2

Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên

2526-
29/10/2010

9.259

9.259

 

 

482.0

224.0

706.0

 

3

Xây dựng khu tái định cư Nam Tiến huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên

2453-
29/10/2012

17.884

17.884

 

 

744.0

49.4

793.4

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Ba Hàng huyện Phổ Yên

2656-
12/11/2012

8.432

8.432

 

 

2.444.0

-180.4

2.263.6

 

5

Xây dựng khu tái định cư xóm Ao Đình xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - thái Nguyên

2454-
29/10/2012

16.522

16.522

 

 

519.0

-21.0

498.0

 

6

Cải tạo tuyến đường từ ngã 3 chợ Long Thành đi Ngòi Mèn, xã Thành Công, huyện Phổ Yên

2463-
30/10/2012

6.113

6.113

 

 

1.864.0

-1.144.0

720.0

 

7

Xây dựng khu tái định cư xóm Sứ xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên

2455-
29/10/2012

18.937

18.937

 

 

110.0

-65.2

44.8

 

8

Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1

7403- 26/10/2016

23.296

23.296

 

 

20.051.0

-5.946.6

14.104.4

 

9

Đường GTNT Trung Quân-Giã Thù, xã Tiên Phong

7482; 27/10/2016

736

 

700

 

700.0

-218.0

482.0

 

10

Đường GTNT Trung Quân-Định Thành, xã Tiên Phong

7480; 27/10/2016

500

 

500

 

500.0

-18.0

482.0

 

11

Đường GTNT thôn Xuân Trù, xã Tiên Phong

7481; 27/10/2016

500

 

500

 

500.0

200.0

700.0

 

12

Đường GTNT trung tâm Cổ Pháp-Thái Cao, xã Tiên Phong (Giai đoạn 2)

7209; 19/10/2016

1.085

 

1.000

 

1.000.0

10.0

1.010.0

 

13

Đường GTNT Cầu Gô - Giã Trung xã Tiên Phong

7675 -27/10/2017

736

 

700

 

700.0

-15.9

684.1

 

14

Đường GTNT Đại Tân xã Tiên Phong

7672 - 27/10/2017

627

 

600

 

600.0

-80.4

519.6

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

62.058.0

32.852.0

3.400.0

0.0

44.891.0

2.556.1

47.447.1

 

1

Đường từ đền thờ liệt sỹ thị xã Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái

7493 - 27/10/2016; 2724 - 23/5/2017

18.854

7.966

 

 

10.053.0

-2.299.2

7.753.8

 

2

Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

3006b; 31/3/2016

39.751

24.886

 

 

31.438.0

4.733.0

36.171.0

 

3

Đường GTNT thôn Nguyễn Hậu, xã Tiên Phong

5109; 06/7/2016

1.116

 

1.100

 

1.100.0

-20.7

1.079.3

 

4

Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết Tiến, xã Tiên Phong

5115; 06/7/2016

311

 

300

 

300.0

-9.0

291.0

 

5

Đường GTNT Cổ Pháp - Hào Sơn - Xuân Trù, xã Tiên Phong

5113; 06/7/2016

1.116

 

1.100

 

1.100.0

-42.0

1.058.0

 

6

Đường GTNT thôn Thù Lâm, xã Tiên Phong

5111; 06/7/2016

910

 

900

 

900.0

194.0

1.094.0

 

c

Khởi công mới năm 2020

 

9.660

4.565

-

-

-

4.564.9

4.564.9

 

1

Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai đoạn 2)

5912 - 31/10/2019

9.660

4.565

 

 

 

4.564.9

4.564.9

 

G

Thành phố Sông Công

 

212.667.0

142.793.0

0.0

11.000.0

44.597.0

0.0

44.597.0

 

a

Dự án hoàn thành

 

41.277.0

12.377.0

0.0

0.0

15.598.0

-1.246.0

14.352.0

 

1

Xây dựng hạ tầng KDC đường Thống Nhất

354 - 3/2/2012

6.377

6.377

 

 

4.598.0

-1.989.0

2.609.0

 

2

Nghĩa trang liệt sĩ TX Sông Công

2950 - 31/12/2013

34.900

6.000

 

 

11.000.0

743.0

11.743.0

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

95.590.0

54.616.0

0.0

11.000.0

28.999.0

-11.011.0

17.988.0

 

1

Đường 30/4 thành phố Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến đường Thống Nhất

1812 - 30/10/2017

56.690

26.716

 

 

10.569.0

-4.971.0

5.598.0

 

2

Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn

1987 - 29/10/2018

23.900

23.900

 

 

14.430.0

-7.040.0

7.390.0

 

3

Trường TH Tân Quang

2905 -
31/10/2016

15.000

4.000

 

11.000

4.000.0

1.000.0

5.000.0

 

c

Khởi công mới năm 2020

 

75.800.0

75.800.0

0.0

0.0

0.0

12.257.0

12.257.0

 

1

Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc phường mới sau khi nhập xã Vinh Sơn và phường Lương Châu (dự kiến là phường Châu Sơn)

125 - 14/10/2019

25.800

25.800

 

 

 

5.000.0

5.000.0

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi trung tâm hành chính xã Tân Quang, thành phố Sông Công

124 - 14/10/2019

50.000

50.000

 

 

 

7.257.0

7.257.0

 

H

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

87.464.0

42.942.0

0.0

0.0

31.245.0

0.0

32.711.7

 

1

Đường đến trung tâm xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên

5016- 30/10/2017

7.599

5.000

 

 

2.767.0

-1.464.0

1.303.0

 

2

Xây dựng hạ tầng nhà máy may TNG Phú Bình; Hạng mục: Nền đường, mặt đường

3181-
12/6/2015

4.327

1.500

 

 

1.500.0

-200.0

1.300.0

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà hội nghị Thể thao

4314- 23/6/2014

42.572

11.272

 

 

11.272.0

-2.166.7

10.572.0

 

4

Trường mầm non Bàn Đạt huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng

2933- 30/8/2016

7.000

4.000

 

 

4.000.0

-4.000.0

0.0

 

5

Cầu Mỹ Sơn thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình

962- 5/4/2017

7.338

4.000

 

 

4.000.0

700.0

4.700.0

 

6

Cầu Cổ Dạ xã Bảo Lý huyện Phú Bình

5015- 27/10/2017

5.378

3.920

 

 

3.920.0

664.0

4.584.0

 

7

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Úc Kỳ

7005 - 30/10/2019

5.750

5.750

 

 

 

5.000.0

5.000.0

 

8

Trường THCS Lương Phú, hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng

5982 - 30/10/2018

7.500

7.500

 

 

3.786.0

1.466.7

5.252.7

 

I

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

34.889

30.889

4.000

-

34.889.0

0.0

34.889.0

 

a

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

8.224

4.224

4.000

-

8.000.0

224.0

8.224.0

 

1

Xây dựng tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Số 4689/QĐ-UBND ngày 29/10/2016

8.224

4.224

4.000

 

8.000.0

224.0

8.224.0

 

b

Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán

 

26.665

26.665

-

-

26.889.0

-224.0

26.665.0

 

1

Đường giao thông NT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn, xã Văn Lăng

Số 2199/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

12.665

12.665

 

 

16.500.0

-3.835.0

12.665.0

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Minh Lập đi xóm Trại Cài, xã Minh Lập

Số 4688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

14.000.0

14.000.0

 

 

10.389.0

3.611.0

14.000.0