HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
- Bổ sung từ nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 61,141 tỷ đồng.
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giữa các dự án do quyết toán còn thừa vốn để bổ sung cho các dự án chưa đưa vào kế hoạch trung hạn, thực hiện đình hoãn, giãn tiến độ một số dự án chưa thực sự cấp thiết để bổ sung vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương thuộc nguồn vốn phân cấp 40% cho cấp huyện và hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã ATK giữa các công trình, dự án trong cùng một địa phương.
2. Nguyên tắc phân bổ:
Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
- Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch hằng năm, thực hiện tất toán dự án.
- Bổ sung vốn cho một số công trình trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành.
- Bổ sung, cân đối đủ vốn cho các dự án, công trình đang triển khai thực hiện mà chưa bố trí đủ vốn.
- Bổ sung vốn và danh mục các dự án khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh, của địa phương cần phải triển khai thực hiện trong giai đoạn 2019 - 2020.
3. Danh mục dự án và phương án phân bổ:
(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được điều chỉnh, bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu (quyết định đầu tư Điều chỉnh) hoặc Quyết định phê duyệt quyết toán | Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 | Tăng/ Giảm(-) | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm phê duyệt | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||
NSTW | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 3.981.316 | 387.841 | 1.575.088 | 771.821 | 770.302 | 831.442 | 831.442 | 61.141 |
|
|
| 3.864.071 | 387.841 | 1.512.416 | 771.821 | 770.302 | 770.301 | 770.301 | (0) |
|
| ||
I | Dự án đã hoàn thành |
| 316.741 | 2.000 | 114.357 | 186.759 | 185.240 | 149.323 | 149.323 | -35.917 |
|
|
1 | Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý | 784/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | 3.232 | 2.000 | 1.232 | 2.524 | 2.524 | 1.312 | 1.312 | -1.212 | BQL Khu di tích lịch sử - sinh thái ATK |
|
2 | Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | 47 - 1/6/2018; 4362 - 31/12/2019 | 16.673 |
| 16.673 | 15.300 | 15.300 | 16.673 | 16.673 | 1.373 | Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công | 1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019 | 20.458 |
| 20.458 | 3.296 | 3.296 | 3.762 | 3.762 | 466 | Công an tỉnh |
|
4 | Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy | 2871 - 31/10/2016; 1292 - 7/5/2020 | 14.426 |
| 14.426 | 9.754 | 9.754 | 13.059 | 13.059 | 3.305 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
5 | Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km 1+631,8 - Km3+369,6) | 1535- 15/7/2014 | 200.384 |
|
| 125.346 | 125.346 | 92.244 | 92.244 | -33.102 | BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
6 | Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT y tế dự phòng huyện Phú Lương) | 2394/QĐ-UBND; 23/10/2012 | 21.966 |
| 21.966 | 12.042 | 10.523 | 3.123 | 3.123 | -7.400 | TT y tế huyện Phú Lương |
|
7 | Trụ sở khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên | 1893-24/8/2012 | 39.602 |
| 39.602 | 18.497 | 18.497 | 19.150 | 19.150 | 653 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
II | Dự án chuyển tiếp |
| 1.507.300 | 332.316 | 867.101 | 419.817 | 419.817 | 448.334 | 448.334 | 28.517 |
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 | 2390 3495 | 154.337 | 28.500 | 125.837 |
|
| 866.4 | 866.4 | 866 | Hạt Kiểm lâm huyện Võ Nhai |
|
2 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 | 2261 3494 | 205.899 | 30.080 | 175.819 |
|
| 998.6 | 998.6 | 999 | BQL rừng ATK Định Hóa |
|
3 | Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020. | 2988 3224 3816 | 127.999 | 49.451 |
| 1.865 | 1.865 | - | - | -1.865 | Chi cục Kiểm lâm |
|
4 | Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà | 2992 ngày 30/10/2015 | 170.000 | 121.080 | 48.920 | 28.728 | 28.728 | 45.300 | 45.300 | 16.572 | BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
5 | Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT 266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy) | 2233- | 229.335 |
|
| 76.402 | 76.402 | 94.204 | 94.204 | 17.802 | BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
6 | Nâng cấp Hóa Thượng - Hòa Bình (ĐT 273) | 3295 ngày 27/10/2017 | 125.371 | 90.000 | 35.371 | 6.134 | 6.134 | 9.907 | 9.907 | 3.773 | BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
7 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương. | 352/HĐND-VP | 11.800 |
| 11.800 | 7.796 | 7.796 | 7.900 | 7.900 | 104 | UBND huyện Phú Lương |
|
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 | 2497/QĐ-UBND | 26.487 |
| 26.487 | 17.377 | 17.377 | 18.053 | 18.053 | 676 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
9 | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | 2316- | 241.520 |
| 241.520 | 150.634 | 150.634 | 175.241 | 175.241 | 24.607 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 | Nâng cấp trung tâm Quản lý tâm thần tỉnh TN | 2286- | 44.017 | 13.205 | 30.812 | 1.115 | 1.115 | 1.684 | 1.684 | 569 | Trung tâm điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh |
|
11 | Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
| 36.820 | 36.820 | 17.776 | 17.776 | -19.044 |
|
|
12 | Nhà làm việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường | 2910/QĐ-UBND | 9.000 |
| 9.000 | 5.565 | 5.565 | 1.800 | 1.800 | -3.765 | BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
13 | Quảng trường Võ Nguyên Giáp | 14/8/2015 | 161.535 |
| 161.535 | 87.382 | 87.382 | 74.604 | 74.604 | -12.778 | UBND TP Thái Nguyên |
|
III | Dự án khởi công mới |
| 300.283 | 53.525 | 35.200 | 0 | 0 | 7.400 | 7.400 | 7.400 |
|
|
1 | Bệnh viện YHCT tỉnh Thái Nguyên (GĐ 1) | 3579; | 300.283 | 53525 | 35.200 |
|
| 7.400 | 7.400 | 7400 | Bệnh viện YHCT |
|
IV | Đối ứng ODA |
| 1.739.747 | 0 | 495.758 | 165.245 | 165.245 | 165.245 | 165.245 | 0 |
|
|
1 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên | 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | 950.488.80 |
| 269.204.30 | 147.444 | 147.444 | 137.724 | 137.724 | -9.720.00 | Cty TNHH MTV Thoát nước và PT hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
2 | Kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép | 3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 70.222.00 |
| 10.000.00 | 5.000 | 5.000.00 | 7.846 | 7.846 | 2.846.00 | BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT |
|
3 | Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên" | Số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 | 152.917.00 |
| 23.976.00 | 9.000 | 9.000.00 | 12.600 | 12.600 | 3.600.00 | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
4 | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố TN | 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 | 438.544.00 |
| 186.054.80 | - | 0.00 | 2.075 | 2.075 | 2.075.00 | Cty TNHH MTV Thoát nước và PTHT đô thị Thái Nguyên |
|
5 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên | 3250- | 127.575.00 |
| 6.523.00 | 3.801 | 3.801.00 | 5.000 | 5.000 | 1.199.00 | BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SDĐ VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT |
| 117.245 | - | 62.672 | - | - | 61.141 | 61.141 | 61.141 |
|
| |
1 | Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO) | 1427/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 | 102.745 |
| 48.172 |
|
| 46.641 | 46.641 | 46.641 | Sở Giao thông vận tải |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên | 604/QĐ-UBND, 09/3/2020 PD Chủ trương ĐT | 14.500 |
| 14.500 |
|
| 14.500 | 14.500 | 14.500 | Sở Giao thông vận tải |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 đã được HĐND tỉnh thông qua | Điều chỉnh Tăng/ Giảm(-) | Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | |||
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||
Phần 40% | ATK | NV khác | ||||||||
| 754.689 | 76.066 | 188.135 | 471.536 | 258.538.2 | 0.0 | 258.538.2 |
| ||
a | Công trình hoàn thành đã quyết toán |
| 271.176 | 18.330 | 107.757 | 124.875 | 134.529.2 | 1.350.9 | 135.880.1 |
|
1 | Nhà văn hóa Mỹ Yên | 6699- 29/10/2014 | 2.713 |
| 850 | 1.863 | 1.235.0 | -308.7 | 926.3 |
|
2 | Nhà văn hóa Tiên Hội | 4687- 30/6/2015 | 3.080 |
| 1.400 | 1.680 | 1.586.0 | -2.8 | 1.583.2 |
|
3 | Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ | 1502- 4/7/2008 | 39.200 |
| 6.777 | 32.423 | 6.777.0 | -54.3 | 6.722.7 |
|
4 | Nhà văn hóa Bia di tích 2 lần Bác Hồ về thăm xã Hùng Sơn H Đại Từ | 2819- | 2.968 | 1.420 |
| 1.548 | 1.420.0 | -5.8 | 1.414.2 |
|
5 | Kè bờ tả Sông công đoạn qua trung tâm xã Phú Cường và kè chống sạt lở Suối Luôn đoạn qua phố Điệp xã Tiên Hội huyện Đại Từ | 2758- 31/10/2011 | 29.146 | 8.107 |
| 21.039 | 8.108.0 | -0.6 | 8.107.4 |
|
6 | Trụ sở UBND xã Na Mao | 2469- 30/10/2012 | 6.066 |
| 1.066 | 5.000 | 1.066.0 | -1.0 | 1.065.0 |
|
7 | Trụ sở UBND xã Bình Thuận | 3089/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | 5.413 | 1.589 |
| 3.824 | 1.589.0 | -34.5 | 1.554.5 |
|
8 | Trụ sở UBND xã Vạn Thọ | 3867/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 | 5.596 | 814 |
| 4.782 | 814.0 | -6.1 | 807.9 |
|
9 | Trụ sở UBND xã Ký Phú | 1298-1/6/2015 | 5.302 |
| 1.542 | 3.760 | 1.542.0 | -4.4 | 1.537.6 |
|
10 | Trường TH Phú Thịnh, HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 2156/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 | 3.461 |
| 3.216 | 245 | 3.216.2 | -0.2 | 3.216.0 |
|
11 | Trường THCS Mỹ Yên. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 3053/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 | 3.564 |
| 3.564 | 0 | 3.581.0 | -16.3 | 3.564.7 |
|
12 | Trường MN Phục Linh. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | Số 5185/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 | 3.933 |
| 3.933 |
| 3.806.0 | 127.0 | 3.933.0 |
|
13 | Nhà văn hóa xã Phú Cường | Số 5906/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 | 2.875 |
| 2.875 | 0 | 3.033.0 | -159.0 | 2.874.0 |
|
14 | Nhà Văn hóa xã Đức Lương | 902- | 3.193 |
| 3.193 | 0 | 2.500.0 | 117.0 | 2.617.0 |
|
15 | Đường vào khu DL Chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu | 2541-31/10/2010; Số 3600/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | 45.011 | 3.400 |
| 38.661 | 3.400.0 | -49.8 | 3.350.2 |
|
16 | Nhà văn hóa xã Văn Yên huyện Đại Từ | 6380/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 3.427 | 1.500 |
| 1.927 | 1.500.0 | 287.0 | 1.787.0 |
|
17 | Nhà văn hóa xã An Khánh huyện Đại Từ | 11939/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.999 | 1.500 |
| 1.499 | 1.500.0 | 39.0 | 1.539.0 |
|
18 | Trường MN Hùng Sơn I, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 893/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.799 |
| 4.799 | 0 | 4.319.0 | 174.0 | 4.493.0 |
|
19 | Trường MN Hoàng Nông, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 678 - 21/3/2016; 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; | 4.101 |
| 4.101 | 0 | 3.600.0 | 181.0 | 3.781.0 |
|
20 | Trường THCS Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7126/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.733 |
| 3.733 | 0 | 3.700.0 | -276.0 | 3.424.0 |
|
21 | Trường Mầm non xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 866 - 30/3/2016; 7124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.793 |
| 4.793 | 0 | 3.288.0 | 1.382.0 | 4.670.0 |
|
22 | Trường Tiểu học xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7144/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.565 |
|
|
| 3.500.0 | -172.0 | 3.328.0 |
|
23 | Trường MN Phú Thịnh, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | Số 11941/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.221 |
|
| 4.221 | 4.000.0 | -159.0 | 3.841.0 |
|
24 | Trường Mầm non Hoa Sen. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | Số 12030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.760 |
|
|
| 4.284.0 | 326.0 | 4.610.0 |
|
25 | Trường MN Hà Thượng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | Số 12038/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.765 |
| 4.765 | 0 | 4.289.0 | 173.0 | 4.462.0 |
|
26 | Trường TH xã Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 7123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 2.775 |
| 2.775 | 0 | 2.775.0 | -272.0 | 2.503.0 |
|
27 | Trường MN thị trấn Quân Chu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 7127/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.793 |
| 4.793 | 0 | 4.793.0 | -133.0 | 4.660.0 |
|
28 | Trường TH Yên Lãng I, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.622 |
| 4.622 | 0 | 4.573.0 | -504.4 | 4.068.7 |
|
29 | Trường MN Bản Ngoại, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | Số 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.646 |
| 4.646 | 0 | 4.206.0 | 211.0 | 4.417.0 |
|
30 | Nhà văn hóa xã Na Mao | Số 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 3.288 |
| 3.288 | 0 | 3.213.0 | -147.0 | 3.066.0 |
|
31 | Trường Tiểu học Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7128/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.630 |
| 3.630 |
| 3.630.0 | -305.0 | 3.325.0 |
|
32 | Trường THCS Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 5191/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 | 3.352 |
| 1.352 | 2.000 | 1.750.0 | -398.0 | 1.352.0 |
|
33 | Trường TH Việt Ấn, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7120/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.222 |
| 4.222 |
| 4.222.0 | -389.0 | 3.833.0 |
|
34 | Trường THCS Minh Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 910/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 3.999 |
| 3.999 |
| 3.999.0 | -407.0 | 3.592.0 |
|
35 | Trường Tiểu học Kim Đồng. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 7125/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.052 |
| 4.052 | 0 | 4.000.0 | -384.0 | 3.616.0 |
|
36 | Nhà văn hóa xã Phúc Lương | 903/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.914 |
| 2.738 | 176 | 2.914.0 | -176.0 | 2.738.0 |
|
37 | Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân vận động thị trấn Quân Chu | 7129/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 1.191 |
| 964 | 227 | 1.100.0 | -136.0 | 964.0 |
|
38 | Trường Mầm non La Bằng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 863 - 30/3/2016; 7132/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 4.797 |
| 4.797 | 0 | 4.400.0 | 258.0 | 4.658.0 |
|
39 | Trường TH Phúc Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 7122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4.116 |
| 4.116 | 0 | 4.000.0 | -383.0 | 3.617.0 |
|
40 | Trường MN Yên Lãng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.453 |
| 4.453 | 0 | 4.301.0 | 152.0 | 4.453.0 |
|
41 | Trường TH Mỹ Yên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng | 7136a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 2.754 |
| 2.702 |
| 3.000.0 | -298.0 | 2.702.0 |
|
42 | Trường MN Cù Vân, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 3896/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 2.960 |
|
|
|
| 794.0 | 794.0 |
|
43 | Trường Tiểu học Văn Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 5148/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 | 2.503 |
|
|
|
| 1.187.0 | 1.187.0 |
|
44 | Khu lẻ trường Mầm non Văn Yên, hạng mục: Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ, nhà bếp | 5005/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | 3.424 |
|
|
|
| 1.126.0 | 1.126.0 |
|
b | Công trình hoàn thành đang quyết toán |
| 328.098 | 28.582 | 20.633 | 278.883 | 82.617.0 | -35.317.6 | 47.299.4 |
|
1 | Đường Mỹ Yên, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên H Đại Từ | 3047- 15/10/2016 | 114.067 | 21.562 | 7.755 | 84.750 | 35.478.0 | -8.056.6 | 27.421.4 |
|
2 | Đường GTLX Đại Từ, Mỹ Yên, Văn Yên H Đại Từ | 2742- 31/10/2011 | 59.572 | 7.020 |
| 52.552 | 16.415.0 | -9.415.0 | 7.000.0 |
|
3 | Đường GTLX Cát Nê - Thậm Thình - Quân Chu | 3037- 14/11/2016 | 58.519 |
| 4.200 | 54.319 | 10.780.0 | -6.580.0 | 4.200.0 |
|
4 | Đường vào trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc | 2944- | 92.908 |
| 5.799 | 87.109 | 17.053.0 | -11.254.0 | 5.799.0 |
|
5 | Nhà văn hóa thị trấn Quân Chu | 897/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Số 5228/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 | 3.032 |
| 2.879 | 153 | 2.891.0 | -12.0 | 2.879.0 |
|
c | Công trình đang thi công |
| 155.415 | 29.154 | 59.744 | 67.779 | 41.392.0 | 33.966.6 | 75.358.6 |
|
1 | Trường Mầm non xã Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 16028 - 31/12/2016; 7131/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 4.799 |
| 4.700 | 99 | 251.0 | 220.0 | 471.0 |
|
2 | Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện | 8725/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 35.000 | 7.692 |
| 27.308 | 3.600.0 | 13.932.0 | 17.532.0 |
|
3 | Trường THCS xã Tân Thái, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng chức năng | 6484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 12.570 | 11.500 |
| 1.070 | 0.0 | 2.536.0 | 2.536.0 |
|
4 | Đường bê tông vào trường mầm non Núi Hồng xã Yên Lãng | 6493 - 30/10/2018 | 3.497 |
| 3.391 | 106 | 3.500.0 | -109.0 | 3.391.0 |
|
5 | Trường TH xã Quân Chu. HM nhà LH 2 tầng 8 phòng | 871 - 30/3/2016; 6490 - 30/10/2018 | 3.844 |
| 3.800 | 44 | 0.0 | -800.0 | -800.0 |
|
6 | Trường TH Hoàng Nông. HM nhà LH 2 tầng 6 phòng | 16030 - 31/12/2016; 6484 - 30/10/2018 | 2.836 |
| 2.800 | 36 | 4.400.0 | -700.0 | 3.700.0 |
|
7 | Trường TH Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 6486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 3.632 |
| 3.600 | 32 | 3.300.0 | 300.0 | 3.600.0 |
|
8 | Trường Mầm non Na Mao. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng | 6505/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.895 |
| 6.500 | 395 | 4.400.0 | 2.100.0 | 6.500.0 |
|
9 | Trường THCS Tiên Hội, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng, | 6496-30/10/2018 | 4.095 |
| 4.000 | 95 | 4.500.0 | -500.0 | 4.000.0 |
|
10 | Trường THCS Phú Lạc, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 882 - 30/3/2016; 6488 - 30/10/2018 | 4.377 |
| 4.300 | 77 | 4.400.0 | -100.0 | 4.300.0 |
|
11 | Trường Mầm non Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng | 6503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.977 |
| 6.427 | 550 | 4.800.0 | 1.225.0 | 6.025.0 |
|
12 | Trường Tiểu học Hà Thượng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng | 881 -30/3/2016; 6487 - 30/10/2018 | 3.141 |
| 4.000 | 403 | 4.000.0 | -1.000.0 | 3.000.0 |
|
13 | Trường mầm non Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 6504 - 30/10/2018 | 6.352 |
| 6.200 | 152 | 4.241.0 | -2.585.3 | 1.655.7 |
|
14 | Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ | 6700/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 50.000 | 9.962 | 10.026 | 30.012 |
| 15.447.9 | 15.447.9 |
|
15 | Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các dân tộc | 994/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 | 7.400 |
| 0 | 7.400 |
| 4.000.0 | 4.000.0 |
|
| 137.267 | 44.410 | 83.381 | 9.465 | 69.004.0 | 0.0 | 69.004.0 |
| ||
| NGUỒN NS TỈNH PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN 40% |
| 112.783.2 | 44.410.0 | 61.852.0 | 6.510.0 | 47.183.0 | 0.0 | 47.183.0 |
|
I | Trả nợ công trình hoàn thành, chuyển tiếp trước năm 2015 |
| 71.159 | 44.410 | 25.238 | 1.500 | 13.328.0 | -2.321.0 | 11.007.0 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn xã Tức Tranh (Đường giao thông liên xã Quốc lộ 3 - Phấn Mễ - Tức Tranh), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn tuyến Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ | 579 - 07/3/2011 | 55.383 | 44.410 | 10.973 |
| 7.893.0 | -2.793.0 | 5.100.0 |
|
2 | Bãi rác thải huyện Phú Lương | 2973- | 15.776 |
| 14.265 | 1.500 | 5.435.0 | 472.0 | 5.907.0 |
|
II | Công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
| 41.624 | 0 | 36.614 | 5.010 | 33.855.0 | 2.321.0 | 36.176.0 | 0 |
1 | Phân hiệu trường Mầm non thị trấn Đu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 1413a - 31/3/2016 | 5.645 |
| 5.450 | 195 | 5.450.0 | -77.0 | 5.373.0 |
|
2 | Trường Mầm non xã Tức Tranh, huyện Phú Lương. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 1432a - 31/3/2016 | 4.806 |
| 4.772 | 34 | 4.772.0 | -140.0 | 4.632.0 |
|
3 | Nhà làm việc khối đoàn thể | 1497 - 6/4/2016 | 10.745 |
| 10.745 |
| 10.745.0 | -35.0 | 10.710.0 |
|
4 | Trường THCS xã Vô Tranh. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 7692a - 31/10/2016 | 4.216 |
| 4.216 |
| 4.216.0 | -285.0 | 3.931.0 |
|
5 | Trường TH Cổ Lũng II. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | 3991 - 23/8/2016 | 4.930 |
| 700 | 4.230 | 700.0 | -200.0 | 500.0 |
|
6 | Trường MN xã Yên Đổ. HM: Cổng, hàng rào | 3191; 29/8/2019 | 500 |
| 450 | 50 | 450.0 | -15.0 | 435.0 |
|
7 | Phân hiệu trường MN thị trấn Đu. HM: nhà bếp | 2486; 28/6/2019 | 1.000 |
| 947 | 53 | 947.0 | -11.0 | 936.0 |
|
8 | Trụ sở UBND thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 3221; 31/10/2018 | 6.999 |
| 6.575 | 424 | 6.575.0 | 325.0 | 6.900.0 |
|
9 | Trường MN Phấn Mễ I, hạng mục nhà lớp học 4 phòng | 4114 - 31/10/2019 | 2.783 |
| 2.759 | 24 | 0.0 | 2.759.0 | 2.759.0 |
|
| NGUỒN VỐN ATK |
| 24.484 | 0 | 21.529 | 2.955 | 21.821.0 | 0.0 | 21.821.0 |
|
| Khởi công năm 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Na Hiên - Na Mẩy - Khuôn Lặng - Na Pháng xã Yên Trạch | 1443a - 31/3/2016 | 6.961 |
| 6.892 | 69 | 6.892.0 | 8.0 | 6.900.0 |
|
2 | Trường MN xã Phủ Lý, HM: NLH 2T6P | 1431a - 31/3/2016 | 4.346 |
| 4.346 |
| 4.346.0 | -151.0 | 4.195.0 |
|
3 | Đường GTNT Tiến Thành - Bo Chè xã Hợp Thành | 1434a - 31/3/2016 | 1.878 |
| 1.878 |
| 1.878.0 | -25.0 | 1.853.0 |
|
4 | Trường Tiểu học Ôn Lương | 916 - 30/3/2017 | 2.500 |
| 2.500 |
| 4.900.0 | -288.0 | 4.612.0 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trường TH xã Hợp Thành | 915 - 30/3/2017 | 1.642 |
| 1.537 | 105 | 1.537.0 | -1.537.0 | 0.0 |
|
6 | Trường tiểu học Hợp Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng | 4113 | 3.600 |
| 1.562 | 2.038 | 0.0 | 1.562.0 | 1.562.0 |
|
7 | Đường GTNT xã Yên Trạch | 919 - 30/3/2017; 4110 31/10/2019 | 1.161 |
| 1.009 | 152 | 1.009.0 | -8.0 | 1.001.0 |
|
8 | Đường GTNT liên xóm Đồng Rôm - Đồng Chợ, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 3901; 31/10/2017 | 1.259 |
| 1.259 |
| 1.259.0 | -107.0 | 1.152.0 |
|
9 | Trường Tiểu học Ôn Lương. Hạng mục: Đường vào trường, sân bê tông | 4111 31/10/2019 | 338 |
| 288 | 50 | 0.0 | 288.0 | 288.0 |
|
10 | Trường Tiểu học Phủ Lý. Hạng mục: Nhà hiệu bộ | 4112 31/10/2019 | 799 |
| 258 | 541 | 0.0 | 258.0 | 258.0 |
|
| 128.810 | 100.735 | 0 | 22.829 | 92.915.0 | 0.0 | 92.915.0 |
| ||
I | Các dự án khởi công năm 2015 trở về trước |
| 1.072 | 279 | 0 | 2.101 | 4.139.0 | -577.0 | 3.562.0 |
|
a | Dự án đã phê duyệt quyết toán |
| 1.072 | 279 | 0 | 0 | 279.0 | -162.0 | 117.0 |
|
1 | Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng và 04 phòng công vụ trường tiểu học Linh Sơn TPTN | 11007 - 20/10/2015 | 1072.495 | 279 |
|
| 279.0 | -162.0 | 117.0 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 0 | 2.101 | 3.860.0 | -415.0 | 3.445.0 |
|
1 | Trụ sở Câu lạc bộ hưu trí Thái Nguyên | 2464 31/10/2014 | 5961 | 3.860 |
| 2.101 | 3.860.0 | -415.0 | 3.445.0 |
|
II | Các dự án dự kiến khởi công giai đoạn 2016 |
| 127.737 | 100.456 | 0 | 20.728 | 88.776.0 | 577.0 | 89.353.0 |
|
1 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Hương Sơn | 3624 31/3/2016 | 5.297 | 5.230 |
|
| 5.230.0 | -334.0 | 4.896.0 |
|
2 | Trường MN Tích Lương. Hạng mục: Cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, rãnh thoát nước | 3640 31/3/2016 | 3726 | 3726 |
|
| 5.430.0 | -1.927.0 | 3.503.0 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường Gang Thép, phường Hương Sơn | 3623 31/3/2016 | 14705 | 14705 |
|
| 14.996.0 | -1.301.0 | 13.695.0 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi Thái Nguyên | 3652 31/10/2017 | 40800 | 34314 |
|
| 28.828.0 | 5.000.0 | 33.828.0 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (nguồn vốn NS tỉnh 50%; NS thành phố 50%) | 2906 31/10/2016 | 25209.5 | 12604.5 |
| 12.605 | 4.415.0 | 1.016.0 | 5.431.0 |
|
6 | Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái | 11903 31/10/2017 | 38.000 | 29877 |
| 8.123 | 29.877.0 | -1.877.0 | 28.000.0 |
|
| 493.520 | 423.472 | 75.094 |
| 269.951.6 | 0.0 | 269.951.6 |
| ||
I | Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
| 18.020 | 18.020 | 0 |
| 7.070.0 | -20.0 | 7.050.0 |
|
1 | Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa | 2486-03/10/2011; 2003-09/10/2013 | 18.020 | 18.020 |
|
| 7.070.0 | -20.0 | 7.050.0 |
|
II | Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
| 198.225 | 188.225 | 10.000 |
| 89.908.2 | 5.578.0 | 95.486.0 |
|
1 | Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN Phú Tiên | 6492, 27/10/2017 | 2.860 | 2.860 | 0 |
| 2.860.0 | -180.0 | 2.680.0 |
|
2 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Linh Thông | 6493, 27/10/2017 | 5.039 | 5.039 | 0 |
| 5.039.2 | -199.0 | 4.840.0 |
|
3 | Hàng rào, sân bê tông, nhà xe GV-HS, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh trường Tiểu học Linh Thông | 6494, 27/10/2017 | 1.500 | 1.500 | 0 |
| 1.500.0 | -136.0 | 1.364.0 |
|
4 | Kè chống xói lở bờ sông chu (đoạn từ nà linh đến đường tràn tân dương) | 1424, 18/06/2015 | 46.559 | 46.559 | 0 |
| 4.500.0 | -435.0 | 4.065.0 |
|
5 | Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc huyện Định Hóa | 2263, 30/10/2013 | 49.735 | 49.735 | 0 |
| 29.509.0 | -334.0 | 29.175.0 |
|
6 | Đường Tân Thịnh - Khe Thí huyện Định Hóa | 2263, 30/10/2013 | 92.532 | 82.532 | 10.000 |
| 46.500.0 | 6.862.0 | 53.362.0 |
|
III | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 221.275 | 150.595 | 33.100 | 0 | 140.250.6 | 26.618.0 | 166.868.6 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa | 5157, 31/10/2016 | 88.461 | 88.461 | 0 |
| 88.460.6 | 4.192.0 | 92.652.6 |
|
2 | Hồ chứa nước Đèo Phượng, xã Linh Thông, huyện Định Hóa | 8517, 29/12/2017 | 50.237 |
| 30.000 |
| 0.0 | 20.237.0 | 20.237.0 |
|
3 | Hội trường lớn Trung tâm huyện Định Hóa | 2882, 31/10/2016 | 28.844 | 25.844 | 3.000 |
| 0.0 | 4.882.0 | 4.882.0 |
|
4 | Nhà 2 tầng 10 phòng trường THCS Sơn Phú | 5626, 29/10/2018 | 6.500 | 5.500 |
|
| 5.500.0 | 277.0 | 5.777.0 |
|
5 | Nhà 2 tầng 8 phòng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường Mầm non Linh Thông | 5694, 30/10/2018 | 4.500 | 1.000 |
|
| 4.500.0 | -400.0 | 4.100.0 |
|
6 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Chợ Chu | 5700, 31/10/2018 | 6.286 |
|
|
| 5.500.0 | 100.0 | 5.600.0 |
|
7 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Phượng Tiến | 5693, 29/10/2018 | 6.557 |
|
|
| 6.500.0 | -577.0 | 5.923.0 |
|
8 | Cầu vượt Sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa | 6713, 30/10/2017 | 14.941 | 14.891 | 50 |
| 14.891.0 | -849.0 | 14.042.0 |
|
9 | Đường sang khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Định Hóa | 6490, 27/10/2017 | 14.949 | 14.899 | 50 |
| 14.899.0 | -1.244.0 | 13.655.0 |
|
IV | Dự án khởi công mới năm 2020 |
| 56.000 | 32.723 | 23.277 | 0 | 32.722.8 | -32.176.0 | 547.0 |
|
1 | Hồ Làng Pháng xã Bình Thành | 5629, 29/10/2018 | 56.000 | 32.723 | 23.277 |
| 32.722.8 | -32.176.0 | 547.0 |
|
| 178.924.2 | 33.909.2 | 8.716.9 | 24.834.0 | 98.580.4 | 0.0 | 98.580.4 |
| ||
a | Dự án hoàn thành quyết toán |
| 163.455.2 | 33.909.2 | 8.716.9 | 24.834.0 | 88.521.4 | -2.153.4 | 86.368.0 |
|
1 | Đường giao thông xóm Bãi Lai, thị trấn Đình Cả | 399 - 11/3/2014; 259/QĐ-STC - 21/12/2015 | 3.069 |
|
|
| 864.0 | 500.0 | 1.364.0 |
|
2 | Trường tiểu học Làng Mười xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai. Hạng mục: Xây mới 3 phòng lớp học | 2506 - 27/10/2017 | 1.500 |
|
|
| 1.500.0 | -58.2 | 1.441.8 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu Thương | 4002-27/10/2016 | 2.989 |
|
|
| 2.977.0 | -247.7 | 2.729.3 |
|
4 | Hệ thống đường điện chiếu sáng từ thị trấn Đình Cả đến UBND xã Lâu Thượng | 2507 - 27/10/2017 | 1.531 |
|
|
| 1.531.0 | -21.3 | 1.509.7 |
|
5 | Đường giao thông nông thôn Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng huyện Võ Nhai | 3979; 25/10/2016 | 15.914 |
|
|
| 5.965.0 | -43.5 | 5.921.5 |
|
6 | Trường TH Dân Tiến II. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà chức năng và công trình phụ trợ | 4004; 27/10/2016 | 3.998 |
|
|
| 3.956.0 | -91.6 | 3.864.4 |
|
7 | Trường mầm non Phương Giao. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn, cổng hàng rào, sân bê tông | 889b - 30/3/2016 | 8.495 |
|
|
| 5.045.0 | -183.3 | 4.861.7 |
|
8 | Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh | 2501 - 26/10/2017 | 2.788 |
|
|
| 2.788.0 | -130.0 | 2.658.0 |
|
9 | Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | 2463- | 39.777 |
|
|
| 4.377.0 | -151.5 | 4.225.5 |
|
10 | Đường giao thông từ xóm Đồng Chuối đến xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai (Đoạn 2) | 823- | 9.615 |
|
|
| 9.615.0 | -123.5 | 9.491.5 |
|
11 | Trường Trung học cơ sở Bình Long. Hạng mục: Phòng học chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng. | 2526 - 30/10/2017 | 3.000 |
|
|
| 3.000.0 | -65.2 | 2.934.8 |
|
12 | Trường TH Đông Bo, xã Tràng Xá. Hạng mục: Xây mới 07 phòng học, phòng học chức năng, bếp ăn, cổng trường, nhà bảo vệ, hàng rào sân bê tông, nhà để xe, nhà vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học | 4003; 27/10/2016 | 4.750 |
|
|
| 3.798.0 | -59.3 | 3.738.7 |
|
13 | Đường GT liên xã Tràng Xá - Liên Minh | 6316, 21/11/2015 | 28.229 | 5.943.0 | 8.716.9 | 15.000.0 | 14.659.9 | -1.430.9 | 13.229.0 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long | 4010; 27/10/2016 | 22.443 | 22.443.2 |
|
| 22.999.7 | -556.5 | 22.443.2 |
|
15 | Chợ La Hiên | 828 - 30/3/2016 | 9.984 | 3.000.0 |
| 6.984.0 | 3.000.0 | 847.3 | 3.847.3 |
|
16 | Trường MN Dân Tiến II; HM: NLH 1 phòng, sân bê tông, tường rào | 29/QĐ-HĐND; | 860 | 210.0 |
| 650.0 | 210.0 | -210.0 | 0.0 |
|
17 | Trường mầm non Sàng Mộc | 37/QĐ-HĐND; | 2.602 | 402.0 |
| 2.200.0 | 402.0 | -402.0 | 0.0 |
|
18 | Trường TH Bình Long II, huyện Võ Nhai. HM: Nhà chức năng 6 gian, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà bếp, nhà vệ sinh giáo viên, sân bê tông, công - hàng rào, đường vào trường, cải tạo nhà hiệu bộ và nhà lớp học 2 tầng | 839/QĐ-UBND; | 1.911 | 1.911.0 |
|
| 1.833.8 | 273.8 | 2.107.6 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 3.007.0 | -22.0 | 2.985.0 |
|
1 | Trường Mầm non Liên Minh. Hạng mục: Sân, đường bê tông, cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất | 2531 - 30/10/2017 | 3.007 |
|
|
| 3.007.0 | -22.0 | 2.985.0 |
|
c | Khởi công mới năm 2020 |
| 15.469.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 7.052.0 | 2.175.4 | 9.227.4 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đập Mỏ Mòng Đồng Bản, xã Bình Long | 35/QĐ-HĐND; | 8.827 |
|
|
| 4.755.0 | -43.0 | 4.712.0 |
|
2 | Lò đốt rác bãi rác Hùng Sơn thị trấn Đình Cả. Các hạng mục phụ trợ | 2235-30/10/2018 | 2.942 |
|
|
| 2.297.0 | -1.097.0 | 1.200.0 |
|
3 | Đường từ QL1B vào trường PTTH Võ Nhai | 06 - 24/3/2020 | 1.800 |
|
|
| 0.0 | 1.529.8 | 1.529.8 |
|
4 | Chợ xã Phương Giao (GĐ1) | 1454 - 23/6/2020 | 1.900 |
|
|
| 0.0 | 1.785.6 | 1.785.6 |
|
| 188.253.0 | 149.768.0 | 7.400.0 | 0.0 | 75.964.0 | 0.0 | 75.964.0 |
| ||
a | Dự án hoàn thành |
| 116.535.0 | 112.351.0 | 4.000.0 | 0.0 | 31.073.0 | -7.121.0 | 23.952.0 |
|
1 | Đường vào khu ATK xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên | 2050- | 11.908 | 11.908 |
|
| 859.0 | 85.1 | 944.1 |
|
2 | Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên | 2526- | 9.259 | 9.259 |
|
| 482.0 | 224.0 | 706.0 |
|
3 | Xây dựng khu tái định cư Nam Tiến huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên | 2453- | 17.884 | 17.884 |
|
| 744.0 | 49.4 | 793.4 |
|
4 | Hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Ba Hàng huyện Phổ Yên | 2656- | 8.432 | 8.432 |
|
| 2.444.0 | -180.4 | 2.263.6 |
|
5 | Xây dựng khu tái định cư xóm Ao Đình xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - thái Nguyên | 2454- | 16.522 | 16.522 |
|
| 519.0 | -21.0 | 498.0 |
|
6 | Cải tạo tuyến đường từ ngã 3 chợ Long Thành đi Ngòi Mèn, xã Thành Công, huyện Phổ Yên | 2463- | 6.113 | 6.113 |
|
| 1.864.0 | -1.144.0 | 720.0 |
|
7 | Xây dựng khu tái định cư xóm Sứ xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên | 2455- | 18.937 | 18.937 |
|
| 110.0 | -65.2 | 44.8 |
|
8 | Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 | 7403- 26/10/2016 | 23.296 | 23.296 |
|
| 20.051.0 | -5.946.6 | 14.104.4 |
|
9 | Đường GTNT Trung Quân-Giã Thù, xã Tiên Phong | 7482; 27/10/2016 | 736 |
| 700 |
| 700.0 | -218.0 | 482.0 |
|
10 | Đường GTNT Trung Quân-Định Thành, xã Tiên Phong | 7480; 27/10/2016 | 500 |
| 500 |
| 500.0 | -18.0 | 482.0 |
|
11 | Đường GTNT thôn Xuân Trù, xã Tiên Phong | 7481; 27/10/2016 | 500 |
| 500 |
| 500.0 | 200.0 | 700.0 |
|
12 | Đường GTNT trung tâm Cổ Pháp-Thái Cao, xã Tiên Phong (Giai đoạn 2) | 7209; 19/10/2016 | 1.085 |
| 1.000 |
| 1.000.0 | 10.0 | 1.010.0 |
|
13 | Đường GTNT Cầu Gô - Giã Trung xã Tiên Phong | 7675 -27/10/2017 | 736 |
| 700 |
| 700.0 | -15.9 | 684.1 |
|
14 | Đường GTNT Đại Tân xã Tiên Phong | 7672 - 27/10/2017 | 627 |
| 600 |
| 600.0 | -80.4 | 519.6 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 62.058.0 | 32.852.0 | 3.400.0 | 0.0 | 44.891.0 | 2.556.1 | 47.447.1 |
|
1 | Đường từ đền thờ liệt sỹ thị xã Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái | 7493 - 27/10/2016; 2724 - 23/5/2017 | 18.854 | 7.966 |
|
| 10.053.0 | -2.299.2 | 7.753.8 |
|
2 | Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | 3006b; 31/3/2016 | 39.751 | 24.886 |
|
| 31.438.0 | 4.733.0 | 36.171.0 |
|
3 | Đường GTNT thôn Nguyễn Hậu, xã Tiên Phong | 5109; 06/7/2016 | 1.116 |
| 1.100 |
| 1.100.0 | -20.7 | 1.079.3 |
|
4 | Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết Tiến, xã Tiên Phong | 5115; 06/7/2016 | 311 |
| 300 |
| 300.0 | -9.0 | 291.0 |
|
5 | Đường GTNT Cổ Pháp - Hào Sơn - Xuân Trù, xã Tiên Phong | 5113; 06/7/2016 | 1.116 |
| 1.100 |
| 1.100.0 | -42.0 | 1.058.0 |
|
6 | Đường GTNT thôn Thù Lâm, xã Tiên Phong | 5111; 06/7/2016 | 910 |
| 900 |
| 900.0 | 194.0 | 1.094.0 |
|
c | Khởi công mới năm 2020 |
| 9.660 | 4.565 | - | - | - | 4.564.9 | 4.564.9 |
|
1 | Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai đoạn 2) | 5912 - 31/10/2019 | 9.660 | 4.565 |
|
|
| 4.564.9 | 4.564.9 |
|
| 212.667.0 | 142.793.0 | 0.0 | 11.000.0 | 44.597.0 | 0.0 | 44.597.0 |
| ||
a | Dự án hoàn thành |
| 41.277.0 | 12.377.0 | 0.0 | 0.0 | 15.598.0 | -1.246.0 | 14.352.0 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng KDC đường Thống Nhất | 354 - 3/2/2012 | 6.377 | 6.377 |
|
| 4.598.0 | -1.989.0 | 2.609.0 |
|
2 | Nghĩa trang liệt sĩ TX Sông Công | 2950 - 31/12/2013 | 34.900 | 6.000 |
|
| 11.000.0 | 743.0 | 11.743.0 |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 95.590.0 | 54.616.0 | 0.0 | 11.000.0 | 28.999.0 | -11.011.0 | 17.988.0 |
|
1 | Đường 30/4 thành phố Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến đường Thống Nhất | 1812 - 30/10/2017 | 56.690 | 26.716 |
|
| 10.569.0 | -4.971.0 | 5.598.0 |
|
2 | Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn | 1987 - 29/10/2018 | 23.900 | 23.900 |
|
| 14.430.0 | -7.040.0 | 7.390.0 |
|
3 | Trường TH Tân Quang | 2905 - | 15.000 | 4.000 |
| 11.000 | 4.000.0 | 1.000.0 | 5.000.0 |
|
c | Khởi công mới năm 2020 |
| 75.800.0 | 75.800.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 12.257.0 | 12.257.0 |
|
1 | Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc phường mới sau khi nhập xã Vinh Sơn và phường Lương Châu (dự kiến là phường Châu Sơn) | 125 - 14/10/2019 | 25.800 | 25.800 |
|
|
| 5.000.0 | 5.000.0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi trung tâm hành chính xã Tân Quang, thành phố Sông Công | 124 - 14/10/2019 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 7.257.0 | 7.257.0 |
|
| 87.464.0 | 42.942.0 | 0.0 | 0.0 | 31.245.0 | 0.0 | 32.711.7 |
| ||
1 | Đường đến trung tâm xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên | 5016- 30/10/2017 | 7.599 | 5.000 |
|
| 2.767.0 | -1.464.0 | 1.303.0 |
|
2 | Xây dựng hạ tầng nhà máy may TNG Phú Bình; Hạng mục: Nền đường, mặt đường | 3181- | 4.327 | 1.500 |
|
| 1.500.0 | -200.0 | 1.300.0 |
|
3 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà hội nghị Thể thao | 4314- 23/6/2014 | 42.572 | 11.272 |
|
| 11.272.0 | -2.166.7 | 10.572.0 |
|
4 | Trường mầm non Bàn Đạt huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng | 2933- 30/8/2016 | 7.000 | 4.000 |
|
| 4.000.0 | -4.000.0 | 0.0 |
|
5 | Cầu Mỹ Sơn thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình | 962- 5/4/2017 | 7.338 | 4.000 |
|
| 4.000.0 | 700.0 | 4.700.0 |
|
6 | Cầu Cổ Dạ xã Bảo Lý huyện Phú Bình | 5015- 27/10/2017 | 5.378 | 3.920 |
|
| 3.920.0 | 664.0 | 4.584.0 |
|
7 | Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Úc Kỳ | 7005 - 30/10/2019 | 5.750 | 5.750 |
|
|
| 5.000.0 | 5.000.0 |
|
8 | Trường THCS Lương Phú, hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng | 5982 - 30/10/2018 | 7.500 | 7.500 |
|
| 3.786.0 | 1.466.7 | 5.252.7 |
|
| 34.889 | 30.889 | 4.000 | - | 34.889.0 | 0.0 | 34.889.0 |
| ||
a | Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
| 8.224 | 4.224 | 4.000 | - | 8.000.0 | 224.0 | 8.224.0 |
|
1 | Xây dựng tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán | Số 4689/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 | 8.224 | 4.224 | 4.000 |
| 8.000.0 | 224.0 | 8.224.0 |
|
b | Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
| 26.665 | 26.665 | - | - | 26.889.0 | -224.0 | 26.665.0 |
|
1 | Đường giao thông NT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn, xã Văn Lăng | Số 2199/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 12.665 | 12.665 |
|
| 16.500.0 | -3.835.0 | 12.665.0 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Minh Lập đi xóm Trại Cài, xã Minh Lập | Số 4688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 14.000.0 | 14.000.0 |
|
| 10.389.0 | 3.611.0 | 14.000.0 |
|
- 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 5) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 4) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 7 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Luật Đầu tư công 2019
- 11 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
- 12 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 13 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14 Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 5) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 4) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành