HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH ĐẶC THÙ; THỐNG NHẤT SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ nghị định 68/2000/NĐ-CP , ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 4647/BNV-TCBC, ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Điện Biên năm 2020.
Xét Tờ trình số 3521/TTr-UBND, ngày 29 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị; giao số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 74/BC- HĐND, ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020, cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên là 21.069 người;
2. Số lượng người làm việc trong 03 đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự đảm bảo chi thường xuyên là 83 người;
3. Số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên là 64 người;
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020, là 1.153 người.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 142/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Điện Biên)
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | Giao số lượng người làm việc năm 2020 | Ghi chú |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) | 21.216 |
|
| |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 21.152 |
|
| |
TỔNG CỘNG SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ MỘT PHẦN, NSNN CHI TRẢ (A+B): | 21.069 |
|
| |
A | SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH | 6.464 |
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.955 |
|
|
2 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật ĐB | 143 |
|
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 117 |
|
|
4 | Sở Y tế | 3.200 |
|
|
5 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 300 |
|
|
6 | Đài Phát thanh - TH tỉnh | 112 |
|
|
7 | Sở Nông nghiệp - PTNT | 171 |
|
|
8 | Sở Giao thông Vận tải | 28 |
|
|
9 | Sở Lao động - TBXH | 148 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 35 |
|
|
11 | Sở Công Thương | 34 |
|
|
12 | Văn phòng UBND tỉnh | 48 |
|
|
13 | Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) | 11 |
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 |
|
|
15 | Sở Xây dựng | 31 |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông (TT CNTT - TT) | 19 |
|
|
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 |
|
|
19 | Ban QLDA Di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên | 10 |
|
|
B | CẤP HUYỆN | 14.605 |
|
|
I | Thành phố Điện Biên Phủ | 1.046 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 958 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 88 |
|
|
II | Thị xã Mường Lay | 392 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 320 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 72 |
|
|
III | Huyện Điện Biên | 2.533 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2.430 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 103 |
|
|
IV | Huyện Điện Biên Đông | 1.831 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.749 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 82 |
|
|
V | Huyện Mường Chà | 1.587 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.491 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 96 |
|
|
VI | Huyện Mường Nhé | 1.251 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.179 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 72 |
|
|
VII | Huyện Tuần Giáo | 2.046 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.957 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 89 |
|
|
VIII | Huyện Tủa Chùa | 1.249 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.156 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 93 |
|
|
IX | Huyện Mường Ảng | 1.085 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 994 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 91 |
|
|
IX | Huyện Nậm Pồ | 1.585 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.523 |
|
|
2 | Sự nghiệp khác | 62 |
|
|
C | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ, TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN: | 83 |
|
|
1 | Ban QLDA các công trình Giao thông | 32 |
|
|
2 | Ban QLDA các công trình DD&CN | 32 |
|
|
3 | Ban QLDA các công trình NN&PTNT | 19 |
|
|
D | HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ | 64 |
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 18 |
|
|
2 | Hội Văn học NT | 12 |
|
|
3 | Liên minh các HTX | 18 |
|
|
4 | Hội Khuyến học | 1 |
|
|
5 | Hội Luật gia tỉnh | 8 |
|
|
6 | Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 2 |
|
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 1 |
|
|
8 | Văn phòng Hội Nhà báo | 3 |
|
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1 |
|
|
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 7 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020