ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - Kỳ họp thứ 09 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; các Hội được giao biên chế và các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ là 25.964 người, bao gồm:
1. Biên chế viên chức là 24.763 người.
2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 1.201 người.
(Theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ quyết định phân bổ cụ thể tổng số lượng người làm việc cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các hội theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập đã được giao tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập, không thực hiện phân bổ số lượng người làm việc. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thực hiện theo Luật Viên chức.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 04/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Số người làm việc năm 2020 | ||
Tổng số | Viên chức | Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP | ||
I | Khối Sở, Ban | 7.359 | 6.903 | 456 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 10 | 3 | 7 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 40 | 28 | 12 |
Sự nghiệp trong CQHC | 21 | 9 | 12 | |
Đơn vị sự nghiệp | 19 | 19 | 0 | |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 43 | 40 | 3 |
Sự nghiệp trong CQHC | 3 | 0 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 40 | 40 | 0 | |
4 | Sở Nội vụ | 26 | 13 | 13 |
Sự nghiệp trong CQHC | 13 | 0 | 13 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 13 | 0 | |
5 | Thanh tra tỉnh | 8 | 5 | 3 |
6 | Sở Ngoại vụ | 18 | 14 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 5 | 1 | 4 | |
Đơn vị sự nghiệp | 12 | 12 | 0 | |
7 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 23 | 18 | 5 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 3 | 5 | |
Đơn vị sự nghiệp | 15 | 15 | 0 | |
8 | Sở Tài chính | 4 | 1 | 3 |
9 | Sở Lao động - TB & XH | 188 | 103 | 85 |
Sự nghiệp trong CQHC | 14 | 7 | 7 | |
Đơn vị sự nghiệp | 174 | 96 | 78 | |
10 | Sở Tư pháp | 42 | 34 | 8 |
Sự nghiệp trong CQHC | 6 | 3 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 36 | 31 | 5 | |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 | 21 | 9 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 1 | 7 | |
Đơn vị sự nghiệp | 22 | 20 | 2 | |
12 | Sở Xây dựng | 41 | 33 | 8 |
Sự nghiệp trong CQHC | 19 | 11 | 8 | |
Đơn vị sự nghiệp | 22 | 22 | 0 | |
13 | Sở Giao thông vận tải | 9 | 5 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 4 | 4 | |
Đơn vị sự nghiệp | 1 | 1 | 0 | |
14 | Sở Công Thương | 20 | 14 | 6 |
Sự nghiệp trong CQHC | 7 | 2 | 5 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 12 | 1 | |
15 | Sở Nông nghiệp và PT NT | 323 | 289 | 34 |
Sự nghiệp trong CQHC | 93 | 63 | 30 | |
Đơn vị sự nghiệp | 230 | 226 | 4 | |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 128 | 119 | 9 |
Sự nghiệp trong CQHC | 10 | 4 | 6 | |
Đơn vị sự nghiệp | 118 | 115 | 3 | |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 351 | 300 | 51 |
Sự nghiệp trong CQHC | 11 | 1 | 10 | |
Đơn vị sự nghiệp | 340 | 299 | 41 | |
18 | Sở Du lịch | 21 | 16 | 5 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 5 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 11 | 2 | |
19 | Sở Y tế | 3.163 | 3.066 | 97 |
Sự nghiệp trong CQHC | 15 | 6 | 9 | |
Đơn vị sự nghiệp | 3.148 | 3.060 | 88 | |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.852 | 2.769 | 83 |
Đơn vị QLNN | 8 | 5 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 2.844 | 2.764 | 80 | |
21 | BQL Khu KT, CN tỉnh | 14 | 10 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 3 | 0 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 11 | 10 | 1 | |
22 | Ban Dân tộc | 5 | 2 | 3 |
II | Khối đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh | 297 | 287 | 10 |
1 | Trung tâm Festival Huế | 19 | 17 | 2 |
2 | Trường CĐ Sư phạm T.T.Huế | 134 | 134 | 0 |
3 | Trường CĐ Nghề T.T.Huế | 60 | 55 | 5 |
4 | Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh | 18 | 17 | 1 |
5 | Nhà Xuất bản Thuận Hóa | 14 | 14 | 0 |
6 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 52 | 50 | 2 |
II | Khối Hội | 76 | 70 | 6 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 15 | 2 |
2 | LH các Hội Văn học NT | 18 | 17 | 1 |
| Văn phòng LH Hội | 8 | 7 | 1 |
| Tạp chí Sông Hương | 10 | 10 | 0 |
3 | Liên minh các HTX | 14 | 13 | 1 |
4 | LH các tổ chức Hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
5 | LH các Hội KH-KT | 9 | 7 | 2 |
6 | Hội Nhà báo | 2 | 2 | 0 |
7 | Hội Đông y | 3 | 3 | 0 |
8 | Hội Người mù | 8 | 8 | 0 |
9 | Hội Luật gia | 1 | 1 | 0 |
III | Huyện, thị xã, thành phố Huế | 18.030 | 17.347 | 683 |
1 | Thành phố Huế | 3.873 | 3.764 | 109 |
Sự nghiệp trong CQHC | 30 | 19 | 11 | |
Sự nghiệp khác | 83 | 80 | 3 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 3.760 | 3.665 | 95 | |
2 | Huyện Phong Điền | 1.953 | 1.863 | 90 |
Sự nghiệp trong CQHC | 35 | 19 | 16 | |
Sự nghiệp khác | 32 | 30 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.886 | 1.814 | 72 | |
3 | Huyện Quảng Điền | 1.571 | 1.509 | 62 |
Sự nghiệp trong CQHC | 33 | 30 | 3 | |
Sự nghiệp khác | 41 | 36 | 5 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.497 | 1.443 | 54 | |
4 | Thị xã Hương Trà | 1.931 | 1.856 | 75 |
Sự nghiệp trong CQHC | 29 | 22 | 7 | |
Sự nghiệp khác | 35 | 33 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.867 | 1.801 | 66 | |
5 | Huyện Phú Vang | 2.755 | 2.662 | 93 |
Sự nghiệp trong CQHC | 31 | 25 | 6 | |
Sự nghiệp khác | 30 | 29 | 1 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 2.694 | 2.608 | 86 | |
6 | Thị xã Hương Thủy | 1.623 | 1.563 | 60 |
Sự nghiệp trong CQHC | 30 | 22 | 8 | |
Sự nghiệp khác | 38 | 36 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.555 | 1.505 | 50 | |
7 | Huyện Phú Lộc | 2.248 | 2.164 | 84 |
Sự nghiệp trong CQHC | 29 | 22 | 7 | |
Sự nghiệp khác | 48 | 41 | 7 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 2.171 | 2.101 | 70 | |
8 | Huyện Nam Đông | 767 | 722 | 45 |
Sự nghiệp trong CQHC | 25 | 14 | 11 | |
Sự nghiệp khác | 37 | 35 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 705 | 673 | 32 | |
9 | Huyện A Lưới | 1.309 | 1.244 | 65 |
Sự nghiệp trong CQHC | 47 | 35 | 12 | |
Sự nghiệp khác | 36 | 34 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.226 | 1.175 | 51 | |
IV | Dự phòng | 202 | 156 | 46 |
V | Tổng cộng | 25.964 | 24.763 | 1.201 |
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 2 Nghị quyết 243/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020
- 6 Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 7 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 8 Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020
- 9 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 10 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 12 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 16 Luật viên chức 2010
- 17 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 2 Nghị quyết 243/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020
- 6 Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 7 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ
- 8 Nghị quyết 142/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2020
- 9 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- 11 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019