- 1 Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị quyết 96/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 236/BC-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh tiếp thu, giải trình về việc bổ sung một số nội dung tại dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3); ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3), với những nội dung chủ yếu sau đây:
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận gồm: 24 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 47,51 ha, trong đó: 43,7 ha đất trồng lúa; 3,81 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại biểu kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về thông tin, số liệu, tính khả thi của danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó sử dụng | ||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | |||||||
| TỔNG CỘNG: 24 DỰ ÁN | 24 |
| 47,51 | 43,70 | 3,81 | 0,00 |
|
|
17 |
| 28,67 | 24,96 | 3,71 | 0,00 |
|
| ||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm, Dân Chủ, Thống Nhất | Ban quản lý dự án 6 - Bộ Giao thông vận tải | 0,91 | 0,91 |
|
| Quyết định số 1708/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
|
2 | Dự án Khu dân cư số 2, Nam Quảng Trường | Phường Quỳnh Lâm, Phường Phương Lâm, Phường Thái Bình, phường Dân Chủ | Công ty TNHH Khu đô thị Nam Quảng Trường số 2 | 8,14 | 8,14 |
|
| Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư số 2, Nam Quảng Trường, thành phố Hòa Bình |
|
3 | Dự án Xây dựng Trường Tiểu học Hữu Nghị (Các hạng mục đường vào, cổng, tường rào, san nền) | Phường Hữu Nghị | UBND thành phố Hòa Bình | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Các hạng mục đường vào, cổng trường rào, san nền trường TH Hữu Nghị (chi lẻ) |
|
4 | Dự án Xây dựng Nhà văn hóa và Sân vận động | Xã Mông Hóa | UBND xã Mông Hóa | 1,08 | 1,08 |
|
| Quyết định số 9331/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn (nay là UBND thành phố Hòa Bình) về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình: Xây dựng sân vận động trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Mông Hóa) |
|
5 | Dự án Kè hai bên suối Trùng, xóm Yên Hòa 1, xã Yên Mông | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 0,06 | 0,06 |
|
| Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
|
6 | Dự án Cải tạo nâng cấp đường Hòa Bình - Toàn Sơn | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình |
|
7 | Dự án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) | Xã Quang Tiến, Xã Thịnh Minh | Ban QLDA ĐTXD các CTGT Hòa Bình | 3,12 | 3,12 |
|
| Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) |
|
8 | Dự án Xây dựng đường QH nối từ Km24+250 đường Hòa Lạc - Hòa Bình đến Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 0,83 | 0,83 |
|
| Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Xây dựng đường QH nối từ Km24+250 đường Hoa Lạc - Hòa Bình đến Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình |
|
9 | Dự án Khu đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang | Xã Quang Tiến | Công ty CP Đầu tư Phương Đông Hòa Bình | 1,47 | 1,47 |
|
| Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình |
|
10 | Dự án Cải tạo đường tư phường Tân Thịnh đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình | Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0,02 |
| 0,02 |
| Quyết định 5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 giao phòng Kinh tế làm chủ đầu tư; Quyết định 3361/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo đường tư phường Tân Thịnh đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình |
|
11 | Dự án Đường từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ | Phường Dân Chủ, Phường Quỳnh Lâm, xã Độc Lập | UBND thành phố Hòa Bình | 0,41 |
| 0,41 |
| Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Đường từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ |
|
12 | Dự án Đường Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích Hạ | Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0,34 |
| 0,34 |
| Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đường Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích Hạ |
|
13 | Dự án Cụm trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | UBND thành phố Hòa Bình | 2,15 | 2,15 |
|
| QĐ số 2900/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án: Cụm trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình |
|
14 | Dự án Xây dựng khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Đình. | Xã Quang Tiến | UBND thành phố Hòa Bình | 3,00 | 3,00 |
|
| Nghị Quyết số 360/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình. |
|
15 | Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Tiên Tiến với KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường Hòa Lạc - Hòa Bình) | Xã Quang Tiến | UBND thành phố Hòa Bình | 2,00 | 2,00 |
|
| Nghị Quyết số 107/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v chủ trương đầu tư dự án Đường nối cụm công nghiệp Tiên Tiến với KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường Hòa Lạc - Hòa Bình |
|
16 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình, bổ sung diện tích thu hồi) | Xã Mông Hóa | UBND thành phố Hòa Bình | 0,20 | 0,20 |
|
| QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình) |
|
17 | Dự án xử lý nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Dốc Cun (km 78+550-km85+100) trên Quốc lộ 6, tỉnh Hòa Bình | Phường Thái Bình | Sở Giao thông vận tải | 2,94 |
| 2,94 |
| Văn bản số 6200/BGTVT-KCHT ngày 20/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận danh mục công trình chuẩn bị đầu tư bổ sung cho kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022 |
|
1 |
| 0,02 | 0,02 | 0,00 | 0,00 |
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo | xã Hạ Bì, huyện Kim Đôi | Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,02 | 0,02 |
|
| Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo, huyện Kim Bôi |
|
5 |
| 18,52 | 18,52 | 0,00 | 0,00 |
|
| ||
1 | Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn | xã Tân Vinh | Công ty TNHH Legacy Riverside | 2,50 | 2,50 |
|
| Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
2 | Khu đô thị Sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn | xã Tân Vinh | Công ty cổ phần địa ốc Sài gòn | 5,55 | 5,55 |
|
| Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 04/2/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Làng sinh thái Việt Xanh tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
3 | Đường kết nối thị trấn Lương Sơn-Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) | Xã Hòa Sơn, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTGT | 3,43 | 3,43 |
|
| Quyết số 2854/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đường nối thị trấn Lương Sơn - Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) |
|
4 | Nhà máy sản xuất gỗ Phúc Lộc | Xã Thanh Cao | Công ty Cổ phần gạch Phúc Lộc | 2,34 | 2,34 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 33/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình |
|
5 | Khai thác và chế biến đá vôi, cát nhân tạo, gạch không nung, sản xuất bê tông làm vật liệu xây dựng thông thường | Cao Dương | Công ty cổ phần Cao Dương Phát đạt | 4,70 | 4,70 |
|
| Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
|
1 |
| 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,00 |
|
| ||
1 | Tiểu dự án: 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình | Xã Đoàn Kết, xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy | Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT | 0,30 | 0,2 | 0,1 |
| Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 302/QĐ-BQL-KHKT ngày 1/9/2021 của Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình |
|
- 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022; điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND; 192/NQ-HĐND; 60/NQ-HĐND và 86/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND; Nghị quyết 51/NQ-HĐND; Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022