ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/NQ-HĐND17 | Bắc Ninh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 |
V/V ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT III NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/07/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 95/TTr-UBND, ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh đề nghị: “V/v điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đợt III năm 2014”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa- Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09 tuyến phố.
2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường.
3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.
(Có phụ lục danh mục điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố đính kèm).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên đường, phố hiện hữu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú | |||
Theo Quyết định | Điều chỉnh | Theo Quyết định | Điều chỉnh | Theo Quyết định | Điều chỉnh | |||
I.1 | ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 1 | |||||||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | 2.20 | 1.74 | Đầu cầu Đáp Cầu |
| Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
2 | Đường Ngô Gia Tự | 3.30 | 2.78 | Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu |
| Ngã tư cống ô |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.50 | 3.70 | Ngã tư cổng ô |
| Giáp ranh với huyện Tiên Sơn | Tiếp giáp với huyện Tiên Du | Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Đường Nguyễn Du | 0.80 | 0.62 | Ngã tư cột cờ |
| Ngã tư cổng ô |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | 3.70 | 6.04 | Km0 ngã 3 với QL 1A cũ |
| Ranh giới Quế Võ | Tiếp giáp với huyện Quế Võ | Kéo dài từ cầu Đại Phúc đến hết địa phận xã Nam Sơn |
6 | Đường Thiên Đức | 1.60 | 2.58 | Dốc Cầu gỗ |
| Ranh giới Yên Phong | Dốc Đặng | Kéo dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến ngã tư Dốc Đặng |
7 | Đường Nguyễn Trãi | 2.10 | 6.61 | Km0 QL38 (Cổng Ô) | Ngã tư cổng ô | Ranh giới Tiên Sơn | Tiếp giáp với huyện Tiên Du | Kéo dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường Hạp Lĩnh |
8 | Đường Vũ Ninh | 0.20 | 0.93 | Ngã 3 QL 1A cũ | Ngã 3 TL295B | UBND xã Vũ Ninh | Đường Đấu Mã | Kéo dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường Đấu Mã |
9 | Đường Hồ Ngọc Lân | 1.30 | 1.72 | Chợ Yên đường 16 | Giao cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh Dương Vương | Dốc Y Na công viên | Ngã 3 với TL286 | Điều chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5 |
10 | Đường Rạp Hát | 0.80 | 0.69 | Đường ngang ra Tiền An | Giao cắt TL295B | Ranh giới với Kinh Bắc | Giao cắt đường Hồ Ngọc Lân | Hiệu chỉnh chiều dài |
11 | Đường Đấu Mã | 3.10 | 2.25 | Xóm 1 Đại Phúc đường 1 cũ | Ngã 3 giao cắt QL18 | Ngã 3 công ty may Đáp Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
12 | Đường Như Nguyệt | 2.80 | 4.26 | Ranh giới Yên Phong | Giáp ranh giới xã Hòa Long | Ranh giới với Quế Võ | Giáp với huyện Quế Võ | Kéo dài từ hết địa phận phường Đáp Cầu đến hết địa phận xã Kim Chân |
13 | Đường Trần Lựu | 1.40 | 1.08 | Ngã 3 công ty may Đáp Cầu |
| Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
14 | Đường Cô Mễ | 0.80 | 1.00 | Ngã 3 đường Bà Chúa Kho |
| Cổng nhà máy kính Đáp Cầu | Nhà máy Kính Đáp Cầu | Hiệu chỉnh chiều dài |
15 | Đường Nguyễn Đăng Đạo | 1.30 | 2.37 | Ngã 4 QL 1A cũ | Ngã 4 TL295B | Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
16 | Đường Kinh Dương Vương | 2.20 | 1.58 | Đường sắt Hà Lạng | Giao cắt TL295B | Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song song với QL 1A mới) | Giao cắt đường Trường Chinh | Điều chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ 295B đến đường sắt Hà Lạng |
17 | Đường Lý Thái Tổ | 2.10 | 2.26 | Ngã 3 với đại lộ (40m) | Ngã 3 đường K. Dương Vương | Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
18 | Đường Lê Thái Tổ | 1.00 | 1.85 | Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
19 | Đường Phố Đổng T.Vương | 1.90 | 1.02 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
20 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 1.20 | 1.02 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ Thanh Phương |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
21 | Đường Lê Văn Thịnh | 1.40 | 2.03 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
22 | Đường Huyền Quang | 1.20 | 1.70 | Ngã 3 với QL 1A cũ | Ngã 3 với TL295B | Ngã 3 với đường xuất phát từ Chùa Cao | Ngã 3 với đường Nguyễn Quyền | Kéo dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường Nguyễn Quyền |
23 | Đường Hai Bà Trưng | 1.10 | 1.30 | Ngã 4 với đại lộ (40m) |
| Ngã 4 với đường QL 18 cũ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
24 | Đường Cao Lỗ Vương | 2.60 |
| Ngã 4 với đại lộ (40m) |
| Ngã 3 với đường QL 18 cũ |
| Bỏ do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong đợt 2 |
25 | Đường Bình Than | 2.50 | 4.58 | Ngã 4 với QL18 cũ |
| Ngã 4 với đường QL 1A cũ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
26 | Đường Ngọc Hân C.Chúa | 1.40 | 1.90 | Ngã 4 với QL18 cũ (Trần Hưng Đạo) |
| Gần đường với khu Hòa Đình (Lý Anh Tông) |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
27 | Đường Nguyễn Cao | 1.60 | 2.56 | Ngã 3 giao cắt QL18 cũ |
| Ngã 4 với QL 1A cũ | Khu dân cư cũ Khả Lễ | Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới |
28 | Đường Văn Miếu | 2.40 | 0.97 | Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy cạnh trường PTTH Hàn Thuyên | Ngã 3 giao cắt đường Bình Than | Ngã 3 với đường Huyền Quang |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
29 | Đường Nguyễn Quyền | 3.20 | 3.75 | Chùa Cao | Chùa Cao – Đại Phúc | Ngã 4 với QL38 cũ | Nút giao Tây - Nam | Kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút giao Tây - Nam |
I.2 | ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾT PHỐ ĐỢT 1 | |||||||
1 | Phố Hàng Mã | 0.80 | 0.25 | Cổng chợ Nhớn |
| Phố Nhà Chung |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
2 | Phố Bắc Sơn | 0.40 | 0.43 | Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn |
| Khu tập thể thuốc lá Bắc Sơn |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Phố Chợ Nhớn | 0.20 | 0.13 | Cổng chợ Nhớn |
| Ranh giới Đại Phúc |
| Điều chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Phố Hoàng Ngọc Phách | 0.20 | 0.12 | Ngã 3 giao cắt QL 18 cũ | Ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | Cổng trường PTTH Hàn Thuyên |
| Đổi thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài |
II.1 | ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 2 | |||||||
1 | Đường Lý Thánh Tông | 0.72 |
| Ngã 4 với đường K. Dương Vương | Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
| Bỏ do điều chỉnh QH | |
2 | Đường Cao Lỗ Vương | 0.86 | 0.80 | Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1 |
| Ngã 3 với đường Hàn Thuyên |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Đường Trường Chinh | 2.30 | 2.77 | Ngã 3 với đường QH giáp QL1B | Ngã 3 đường Trần Lựu | Ngã 3 đường Quy hoạch | Đấu nối với đường Nguyễn Quyền | Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới |
4 | Đường Trần Quốc Toản | 0.34 | 0.46 | Ngã 3 với đường xóm Đọ Xá |
| Ngã 3 với đường Lý Thái Tổ |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
5 | Đường Lý Cao Tông | 0.85 | 0.82 | Ngã 3 với đường làng Đọ Xá | Khu dân cư cũ khu Đọ Xá | Ngã 4 với đường Huyền Quang – Văn Miếu | Khu dịch vụ y tế | Điều chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch vụ Y tế |
6 | Đường Ngô Tất Tố | 0.66 | 0.96 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ | Khu dân cư cũ Bồ Sơn | Kéo dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
7 | Đường Lý Nhân Tông | 0.63 | 0.86 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ |
| Kéo dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | 0.75 | 1.91 | Đường sắt Hà Lạng |
| Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ | Khu đô thị Nam Võ Cường | Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường) |
9 | Đường Lý Thần Tông | 0.58 | 0.83 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ | Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ | Kéo dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
10 | Đường Lý Đạo Thành | 0.97 | 0.73 | Ngã 3 với đường lý Anh Tông |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Trãi |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
11 | Đường Lý Anh Tông | 0.95 | 1.96 | Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt Hà Lạng | Ngã 3 với đường Bình Than | Ngã 3 với đường gom QL1A | Kéo dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường); Đoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng |
II.2 | ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ĐỢT 2 | |||||||
1 | Phố Nguyễn Thị Lưu | 0.50 | 0.28 | Ngã 3 với đường K. Dương Vương | Đường Ngô Gia Tự | Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số III | Đường Phù Đổng Thiên Vương | Điều chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương đến Vườn Hoa Mai Bang |
2 | Phố Mai Bang | 0.60 | 0.29 | Ngã 3 với đường Nguyễn Phi Ỷ Lan |
| Ngã 3 với đường Lê Văn Thịnh |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
3 | Phố Vương Văn Trà | 0.29 | 0.50 | Ngã 3 với đường Nguyễn Gia Thiều |
| Ngã 3 với đường Hai Bà Trưng |
| Hiệu chỉnh chiều dài |
4 | Phố Nguyễn Trọng Hiệu |
| 0.20 |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm |
| Sau công ty MT&CTĐT BN | Bổ sung danh sách |
5 | Phố Lê Quý Đôn |
| 0.40 |
| Tiếp giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN |
| Ngã 3 với đường Nguyễn Huy Tưởng | Bổ sung danh sách |
DANH MỤC 21 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên đường hiện hữu | Tên đường đặt mới | Chiều dài (km) | Điểm đầu tuyến | Điểm cuối tuyến |
1 | Đại Phúc 27 | Thanh Niên | 1,05 | Khu dân cư cũ khu 10 Phường Đại Phúc | Đường gom QL1A |
2 | Đại Phúc 20, 35 | Đại Tráng | 2,00 | Đường Nguyễn Quyền | Hồ điều hòa Văn Miếu |
3 | Kinh Bắc 1 | Nguyễn Công Hãng | 1,50 | Đường Kinh Dương Vương | Đường Rạp Hát |
4 | Kinh Bắc 6, 66 | Ngô Quyền | 1,46 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) | Đường Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ) |
5 | Kinh Bắc 8 | Hoàng Văn Thụ | 0,85 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc 78 cũ) |
6 | Kinh Bắc 20, 51, 99 | Lê Hồng Phong | 1,34 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Đường H |
7 | Kinh Bắc 50 | Tạ Quang Bửu | 0,72 | Khu dân cư cũ khu Y Na | Khu dân cư cũ khu Yên Mẫn |
8 | Kinh Bắc 60 | Ngô Sĩ Liên | 0,96 | Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài) | Đường H |
9 | Kinh Bắc 63 | Chu Văn An | 0,75 | Đường Hồ Ngọc Lân | Đường H |
10 | Kinh Bắc 78 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,78 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
11 | Kinh Bắc 84 | Tô Hiến Thành | 0,71 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ) |
12 | Nguyễn Đăng đạo kéo dài | Âu Cơ | 2,47 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Vạn An – Hòa Long |
13 | Kinh Dương Vương kéo dài | Lạc Long Quân | 2,30 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Vạn An – Hòa Long |
14 | Võ Cường 32, 126 | Lý Quốc Sư | 1,26 | Phố Hòa Đình (Võ Cường 24 cũ) | Đường Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ) |
15 | Võ Cường 63 | Triệu Việt Vương | 0,80 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ) |
16 | Võ Cường 67, 69, 78, 106 | Lê Lai | 2,03 | Đường Nguyễn Quyền | Đường Bình Than |
17 | Võ Cường 83 | Lý Thánh Tông | 1,23 | Đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) | Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) |
18 | Võ Cường 94 | Lê Thánh Tông | 1,15 | Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) | Đường Lê Thái Tổ |
19 | Võ Cường 100, 112 | Phạm Ngũ Lão | 1,47 | Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ) | Đường Lê Lai (Võ Cường 69 cũ) |
20 | Võ Cường (55+123) | Khả Lễ | 1,44 | Khu nhà ở HUD | Đường Bình Than |
21 | Đường đê hữu cầu | Sông Cầu | 10,50 | Tiếp giáp với phường Vũ Ninh | Ngã tư dốc Đặng |
DANH MỤC 104 TUYẾN PHỐ ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên phố hiện hữu | Tên phố Đặt mới | Chiều dài (km) | Điểm đầu tuyến | Điểm cuối tuyến | Ghi chú |
1
| Ninh Xá 5 | Đoàn Trần Nghiệp | 0,25
| Giáp trung tâm thương mại Him Lam | Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ) | Phường Ninh Xá |
2 | Ninh Xá 6 | Nguyễn Viết Xuân | 0,50 | Đường Trần Quốc Toản | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
3 | Ninh Xá 7 | Hoàng Ngân | 0,30 | Phố Tô Vĩnh Diện (Ninh Xá 8 cũ) | Đường Nguyễn Cao | Phường Ninh Xá |
4 | Ninh Xá 8 | Võ Thị Sáu | 0,50 | Giao cắt đường Trần Quốc Toản | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Minh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
5 | Ninh Xá 9 | Trần Quốc Hoàn | 0,15 | Phố Lý Tự Trọng (Ninh Xá 10) | Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá 7 cũ) | Phường Ninh Xá |
6 | Ninh Xá 10 | Lý Tự Trọng | 0,20 | Phố Đoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ) | Đường Đỗ Trọng Vĩ | Phường Ninh Xá |
7 | Ninh Xá 12, 14, 26 | Bế Văn Đàn | 0,31 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
8 | Ninh Xá 15 | Nguyễn Văn Trỗi | 0,37 | Đường Lý Thái Tổ | Giao cắt đường Nguyễn Cao | Phường Ninh Xá |
9 | Ninh Xá 17 | Chế Lan Viên | 0,20 | Đường Nguyễn Cao | Giao cắt đường Lý Đạo Thành | Phường Ninh Xá |
10 | Ninh Xá 19 | Nguyễn Tuân | 0,18 | Đường Nguyễn Cao | Giao cắt đường Lý Đạo Thành | Phường Ninh Xá |
11 | Ninh Xá 20 | Kim Đồng | 0,30 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
12 | Ninh Xá 22 | Cù Chính Lan | 0,30 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
13 | Ninh Xá 24 | Tô Hiệu | 0,28 | Đường Huyền Quang | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá 15 cũ) | Phường Ninh Xá |
14 | Ninh Xá 8’ | Tô Vĩnh Diện | 0,25 | Phố Đoàn Trần Nghiệp (Ninh Xá 5 cũ) | Đường Đỗ Trọng Vĩ | Phường Ninh Xá |
15 | Ninh Xá 38 | Hoàng Tích Chù | 0,22 | Phố Hoàng Cầm (Ninh Xá 38’) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Ninh Xá |
16 | Ninh Xá 38’ | Hoàng Cầm | 0,10 | Đường Nguyễn Cao | Phố Đặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ) | Phường Ninh Xá |
17 | Đại Phúc 1 | Vũ Miên | 0,40 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Đường Văn Miếu | Phường Đại Phúc |
18 | Đại Phúc 7 | Lê Chân | 0,32 | Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3 | Ngã 3 với Đường Bình Than | Phường Đại Phúc |
19 | Đại Phúc 8 | Nguyễn Văn Siêu | 0,17 | Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3 | Phố Trần Bình Trọng (Đại Phúc 10 cũ) | Phường Đại Phúc |
20 | Đại Phúc 9 | Trần Nguyên Hãn | 0,23 | Phố Lê Chân (Đại Phúc 7 cũ) | Phố Cao Bá Quát (Đại Phúc 12 cũ) | Phường Đại Phúc |
21 | Đại Phúc 10 | Trần Bình Trọng | 0,28 | Phố Lê Chân (Đại Phúc 7 cũ) | Phố Cao Bá Quát (Đại Phúc 12 cũ) | Phường Đại Phúc |
22 | Đại Phúc 11 | Hoàng Văn Thái | 0,30 | Phố Trần Bình Trọng (Đại Phúc 10 cũ) | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Phường Đại Phúc |
23 | Đại Phúc 12 | Cao Bá Quát | 0,23 | Phố Lê Chân (Đại Phúc 7 cũ) | Khu dân cư cũ khu 3 Đại Phúc | Phường Đại Phúc |
24 | Đại Phúc 18 | Mạc Đĩnh Chi | 0,59 | Đường Bình Than | Đường gom QL1A | Phường Đại Phúc |
25 | Đại Phúc 31, 37 | Phố Nguyễn Phúc Xuyên | 0,77 | Chùa Cao | Đường Nguyễn Quyền | Phường Đại Phúc |
26
| Đại Phúc 32 | Phan Bội Châu | 0,98
| Đường Đại Tráng (Đại Phúc 20, 35 cũ)
| Phố Nguyễn Phúc Xuyên (Đại Phúc 31, 37 cũ) | Phường Đại Phúc
|
27 | Kinh Bắc 2 | Lê Đức Thọ | 0,50 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phố Trần Đại Nghĩa (Kinh Bắc 13, 15 cũ) | Phường Kinh Bắc |
28 | Kinh Bắc 3 | Nguyễn Đức Cảnh | 0,72 | Phố Lê Đức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Khu dân cư thôn Y Na | Phường Kinh Bắc |
29 | Kinh Bắc 4 | Nguyễn Bình | 0,12 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Y Na (Kinh Bắc 7) | Phường Kinh Bắc |
30 | Kinh Bắc 4 | Mạc Thị Bưởi | 0,10 | Phố Nguyễn An Ninh (Kinh Bắc 9 cũ) | Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ) | Phường Kinh Bắc |
31 | Kinh Bắc 4 | Lê Thanh Nghị | 0,21 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Nguyễn Công Trứ (Kinh Bắc 11 cũ) | Phường Kinh Bắc |
32 | Kinh Bắc 6 | Ngô Xuân Quảng | 0,13 | Phố Lê Trọng Tấn (Kinh Bắc 13 cũ) | Đường Ngô Quyền (Kinh Bắc 6) | Phường Kinh Bắc |
33 | Kinh Bắc 7 | Y Na | 0,67 | Đường Kinh Dương Vương | Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài) | Phường Kinh Bắc |
34 | Kinh Bắc 9 | Nguyễn An Ninh | 0,09 | Đường Lê Đức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Phố Lê Thanh Nghị (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
35 | Kinh Bắc 9', 12 | Nguyễn Nhân Kính | 0,43 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phố Nguyễn Bình (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
36
| Kinh Bắc 10 | Nguyễn Bá Tuấn | 0,22 | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Khu dân cư cũ khu Y Na | Phường Kinh Bắc |
37 | Kinh Bắc 11, VN6, 7 | Nguyễn Công Trứ | 0,69 | Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2, 8, 9 cũ) | Phường Kinh Bắc |
38 | Kinh Bắc 13 | Lê Trọng Tấn | 0,14 | Phố Lê Đức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ) | Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phường Kinh Bắc |
39 | Kinh Bắc 15 | Trần Đại Nghĩa | 0,14 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Phố Ngô Xuân Quảng (Kinh Bắc 4 cũ) | Phường Kinh Bắc |
40 | Kinh Bắc 16 | Tô Ngọc Vân | 0,22 | Đường Hồ Ngọc Lân | Phố Kim Lân (Kinh Bắc 21 cũ) | Phường Kinh Bắc |
41 | Kinh Bắc 16' | Xuân Diệu | 0,18 | Phố Bùi Xuân Phái (Kinh Bắc 27 cũ) | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phường Kinh Bắc |
42 | Kinh Bắc 17 | Thị Chung | 0,42 | Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
43 | Kinh Bắc 19 | Vũ Trọng Phụng | 0,25 | Đường Lê Hồng Phong (Kinh Bắc 20 cũ) | Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ) | Phường Kinh Bắc |
44 | Kinh Bắc 21 | Kim Lân | 0,26 | Phố Tản Đà (Kinh Bắc 21 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
45 | Kinh Bắc 21' | Tản Đà | 0,18 | Phố Xuân Diệu (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ) | Phường Kinh Bắc |
46 | Kinh Bắc 22 | Nguyễn Công Hoan | 0,07 | Phố Vũ Trọng Phụng (Kinh Bắc 19 cũ) | Phố Thị Chung (Kinh Bắc 1 7 cũ) | Phường Kinh Bắc |
47 | Kinh Bắc 23 | Hàn Mặc Tử | 0,26 | Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
48 | Kinh Bắc 25 | Văn Cao | 0,26 | Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ) | Đường Rạp Hát | Phường Kinh Bắc |
49 | Kinh Bắc 27 | Bùi Xuân Phái | 0,39 | Khu dân cư cũ thôn Y Na | Khu dân cư cũ khu Thị Chung | Phường Kinh Bắc |
50 | Kinh Bắc 109 | Hoài Thanh | 0,17 | Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Kinh Bắc |
51 | Kinh Bắc 111 | Nam Cao | 0,17 | Phố Nguyễn Tuân (Ninh Xá 19 cũ) | Đường Ngô Tất Tố | Phường Kinh Bắc |
52 | Vũ Ninh 1, 2, 9, Kinh Bắc 70 | Huỳnh Tấn Phát | 0,96 | Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ) | Phố Hoàng Tích Trí (Vũ Ninh 8 cũ) | Phường Vũ Ninh |
53 | Vũ Ninh 3 | Nguyễn Lương Bằng | 0,14 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2 cũ) | Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ) | Phường Vũ Ninh |
54 | Vũ Ninh 4 | Trần Huy Liệu | 0,21 | Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ) | Phố Nguyễn Lương Bằng (Vũ Ninh 3 cũ) | Phường Vũ Ninh |
55 | Vũ Ninh 5 | Tạ Uyên | 0,07 | Phố Huỳnh Tấn Phát ( Vũ Ninh 9 cũ) | Phố Trần Huy Liệu (Vũ Ninh 4 cũ) |
|
56 | Vũ Ninh 8 | Hoàng Tích Trí | 0.34 | Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương kéo dài) | Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ) | Phường Vũ Ninh |
57 | Vũ Ninh 10 | Lê Văn Duyệt | 0,24 | Đường Luy Lâu | Đường Ngô Gia Tự | Phường Vũ Ninh |
58 | Vũ Ninh 11, 12 | Đào Cam Mộc | 0,31 | Đường Luy Lâu | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
59 | Vũ Ninh 13, 17 | Phạm Sư Mạnh | 0,35 | Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ) | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
60 | Vũ Ninh 15 | Nguyễn Xí | 0.18 | Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ) | Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh 11 cũ) | Phường Vũ Ninh |
61 | Vũ Ninh 14, 16 | Vũ Tuấn Chiêu | 0.70 | Đường Đấu Mã | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
62 | Vũ Ninh 18 | Nguyễn Dũng Nghĩa | 0,75 | Đường Đấu Mã | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
63 | Vũ Ninh 19 | Nguyễn Quốc Quang | 0,16 | Đường Hàn Thuyên | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
64 | Vũ Ninh 19 | Nguyễn Sở Thùy | 0,23 | Phố Hoàng Hiến (Vũ Ninh 19 cũ) | Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
65 | Vũ Ninh 19 | Hoàng Hiến | 0,21 | Phố Vũ Tuấn Chiêu (Vũ Ninh 14 cũ) | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
66 | Vũ Ninh 20 | Bà Huyện Thanh Quan | 0,37 | Đường Đấu Mã | Phố Nguyễn Sở Thuỳ (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
67 | Vũ Ninh 21 | Nguyễn Nhân Huân | 0,17 | Đường Luy Lâu | Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ) | Phường Vũ Ninh |
68 | Vũ Ninh 21 | Phạm Đình Dư | 0,11 | Phố Nguyễn Nhân Huân (Vũ Ninh 2 ] cũ) | Phố Nguyễn Sở Thùy (Vũ Ninh 19 cũ) | Phường Vũ Ninh |
1 69 | Vũ Ninh 22 | Trần Khánh Dư | 0,44 | Đường Đấu Mã | Đường Luy Lâu | Phường Vũ Ninh |
70 | Vũ Ninh 23 | Vũ Khắc Dụng | 0,13 | Đường Luy Lâu | Phố Bà Huyện Thanh Quan (Vũ Ninh 20 cũ) | Phường Vũ Ninh |
71 | Vũ Ninh 24 | Phạm Đình Châu | 0,12 | Phố Phạm Thiệu (Vũ Ninh 29 cũ) | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
72 | Vũ Ninh 25 | Hồ Xuân Hương | 0,18 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
73 | Vũ Ninh 26 | Lê Đình Tấn | 0,20 | Đường Đấu Mã | Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ) | Phường Vũ Ninh |
74 | Vũ Ninh 27 | Lê Văn Hưu | 0,37 | Đường Luy Lâu | Đường Kinh Dương Vương | Phường Vũ Ninh |
75 | Vũ Ninh 29 | Phạm Thiệu | 0,12 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Phố Lê Đình Tấn (Vũ Ninh 26 cũ) | Phường Vũ Ninh |
76 | Vũ Ninh 31 | Vũ Quang Túc | 0,08 | Phố Trần Khánh Dư (Vũ Ninh 22 cũ) | Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19) | Phường Vũ Ninh |
77 | Võ Cường 9 | Bùi Thị Xuân | 0,33 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Lý Thần Tông | Phường Võ Cường |
78 | Võ Cường 19 | Giang Văn Minh | 0,67 | Khu đô thị HUD | Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ) | Phường Võ Cường |
79 | Võ Cường 20 | Nguyễn Khắc Nhu | 0,17 | Đường Nguyễn Cao | Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường Võ Cường |
80 | Võ Cường 22 | Phố Nhồi | 0,29 | Đường Nguyễn Cao | Đường Lý Anh Tông | Phường Võ Cường |
81 | Võ Cường 24 | Hòa Đình | 0,42 | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Phường Võ Cường |
82 | Võ Cường 25 | Lương Thế Vinh | 0,59 | Đường Ngô Tất Tố | Phố Nguyễn Khắc Nhu (Võ Cường 20 cũ) | Phường Võ Cường |
83 | Võ Cường 28 | Vũ Ngọc Phan | 0,10 | Phố Hòa Đình (Võ Cường 24 cũ) | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Phường Võ Cường |
84 | Võ Cường 30 | Huy Du | 0,08 | Phố Thi Sách (Võ Cường 26 cũ) | Phố Giang Văn Minh (Võ Cường 19 cũ) | Phường Võ Cường |
85 | Võ Cường 26 | Thi Sách | 0,19 | Phố Phương Dung (Võ Cường 27 cũ) | Phố Vũ Ngọc Phan (Võ Cường 30 cũ) | Phường Võ Cường |
86 | Võ Cường 27 | Phương Dung | 0,10 | Phố Hòa Đình (Võ Cường 24 cũ) | Đường Nguyễn Cao | Phường Võ Cường |
87
| Võ Cường 34, 44 | Tôn Thất Tùng | 0,38 | Đường Bình Than | Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35) | Phường Võ Cường |
88 | Võ Cường 61, 35, đường làng Bồ Sơn | Bồ Sơn | 0,90 | Đường Huyền Quang | Khu dân cư Khu Bồ Sơn | Phường Võ Cường |
89 | Võ Cường 43 | Đào Tấn | 0,34 | Khu dân cư Khu Bồ Sơn | Phố Nguyễn Trường Tộ (Võ Cường 60 cũ) | Phường Võ Cường |
90 | Võ Cường 45 | Đào Duy Anh | 0,26 | Phố Lương Đình Của (Võ Cường 54 cũ) | Phố Nguyễn Trường Tộ (Võ Cường 60 cũ) | Phường Võ Cường |
91 | Võ Cường 50 | Hồ Đắc Di | 0,30 | Đường Bình Than | Phố Bồ Sơn (Võ Cường 35 cũ) | Phường Võ Cường |
92 | Võ Cường 54 | Lương Định Của | 0,53 | Đường Bình Than | Đường Hoàng Hoa Thám | Phường Võ Cường |
93 | Võ Cường 56 | Trần Đăng Ninh | 0,07 | Phố Đào Tấn (Võ Cường 43 cũ) | Phố Đào Duy Anh (Võ Cường 45 cũ) | Phường Võ Cường |
94 | Võ Cường 57 | Phan Huy Chú | 0,77 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ) | Phường Võ Cường |
95 | Võ Cường 58 | Nguyễn Đình Chiểu | 0,19 | Đường Bình Than | Phố Lương Định Của (Võ Cường 54 cũ) | Phường Võ Cường |
96 | Võ Cường 60 | Nguyễn Trường Tộ | 0,21 | Đường Bình Than | Phố Lương Định Của (Võ Cường 54 cũ) | Phường Võ Cường |
97 | Võ Cường 68 | Nguyễn Khuyến | 0,35 | Đường Bình Than | Đường Triệu Việt Vương (Võ Cường 63 cũ) | Phường Võ Cường |
98 | Võ Cường 125 | Đặng Thai Mai | 0,13 | Đường Nguyễn Trãi | Phố Nguyên Hồng (Võ Cường 133 cũ) | Phường Võ Cường |
99 | Võ Cường 131 | Trần Văn Cẩn | 0,13 | Đường Ngọc Hân Công Chúa | Phố Đặng Thai Mai (Võ Cường 125 cũ) | Phường Võ Cường |
100 | Võ Cường 133 | Nguyên Hồng | 0,21 | Đường Ngọc Hân Công Chúa | Đường Nguyễn Cao | Phường Võ Cường |
101 | Đường SH2 | Phố Trương Hán Siêu | 0,14 | Đường Hàn Thuyên | Đường Lý Thái Tông | Suối Hoa |
102 | Đường SH3 | Phố Yết Kiêu | 0,23 | Đường Lê Văn Thịnh | Đường Cao Lỗ Vương | Suối Hoa |
103 | Đường SH4 | Phố Dã Tượng | 0,23 | Đường Lê Văn Thịnh | Đường Cao Lỗ Vương | Suối Hoa |
104 | QH dự án K17 | Phố Phan Đăng Lưu | 0,70 | Đường Ngô Gia Tự | Phố Mai Bang | Suối Hoa |
- 1 Nghị quyết 210/NQ-HĐND17 năm 2015 về đặt tên đường, tên phố thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)
- 2 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 3 Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 6 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 210/NQ-HĐND17 năm 2015 về đặt tên đường, tên phố thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)
- 2 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 3 Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế