HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6230/TTr - UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà, gồm điều chỉnh 04 tên đường nối dài và đặt tên mới 66 đường (có danh sách kèm theo).
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh)
A. CHỈNH ĐƯỜNG NỐI DÀI: 04 ĐƯỜNG
TT | Đường hiện tại | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Hiện trạng | Quy hoạch | Loại mặt đường | Tên đường | ||
Nền (m) | Mặt (m) | Nền (m) | Mặt (m) | |||||||
1 | Đường Quốc lộ 1A | Quốc lộ 1A Km810 | Cầu An Lỗ | 2,430 | 12 | 11 | 54 | 36 | Bê tông nhựa | Cách mạng tháng Tám |
2 | Đường Lương thực 3 | Lê Hoàn | Kho C393 | 155 | 9 | 5 | 9 | 5 | Bê tông nhựa | Hồ Văn Tứ |
3 | Đường Tiểu khu 2 nối dài | Giáp Phường Tứ Hạ (Đường Nguyễn Hiền) | Đường tránh Huế | 710 | 15,5 | 7,5 | 24 | 12 | Bê tông nhựa | Lê Thái Tổ |
4 | Đường cặp sông Bồ | Giáp Tổ dân phố 7, Phường Tứ Hạ | Quốc lộ 1A Km 807+050) | 2,400 | 13 | 7 | 16,5 | 10,5 | Bê tông nhựa | Sông Bồ |
TT | Đường hiện tại | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Hiện trạng | Quy hoạch | Loại mặt đường | Tên đường | ||
Nền (m) | Mặt (m) | Nền (m) | Mặt (m) | |||||||
1 | Đường tránh phía Tây thành phố Huế | Ngã 3 đường tránh Huế (phường Tứ Hạ) | Giáp Cầu Tuần | 18.980 | 12 | 11 | 54 | 36 | Bê tông nhựa | Kim Phụng |
2 | Đường Quốc lộ 1A | Giáp thành phố Huế (Lý Thái Tổ) | Ngã 3 đường tránh (phường Tứ Hạ) | 6.160 | 12 | 11 | 54 | 36 | Bê tông nhựa | Lý Nhân Tông |
3 | Đường WB2 Tứ Hạ - Hương Vân | Quốc lộ 1A (Tứ Hạ) | Cầu Hiền Sĩ (phường Hương Vân) | 3.120 | 6 | 3,5 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Tôn Thất Bách |
4 | Đường Tứ Hạ - Hương Vân 1 | Đường tỉnh lộ 16 | Đường WB2 | 1.500 | 6 | 3,5 | 24 | 12 | Thấm nhập nhựa | Trần Hữu Độ |
5 | Đường Sông Bồ nối dài | Cầu Tứ Phú | Hói Cửa Khâu | 1.110 | 13,5 | 7,5 | 19,5 | 10,5 | Bê tông nhựa | Bửu Kế |
6 | Đường Hương Chữ - Hương An. | Ngã 3 giáp cầu Phường Trung (phường Hương Chữ) | Cống An Vân (Phường Hương An) | 4.960 | 6 | 4 | 13,5 | 7,5 | Bê tông xi măng + nhựa | Lý Thần Tông |
7 | Đường Hương Văn - Hương Vân | Đường tỉnh lộ 16 | Cây Mao (Phường Hương Vân) | 5.100 | 8 | 3 | 32 | 12x2 | Thấm nhập nhựa+ Bê tông xi măng + Cấp phối | Trần Văn Trà |
8 | Đường Hương Văn - Hương Vân (Châu Hoàng Liên xã) | Ngã 3 đường vào nhà máy Thủy điện Hương Điền | Giáp đường liên thôn Sơn Công - Lại Bằng | 2.600 | 6 | 3 | 19,5 | 10,5 | Bê tông nhựa + Bê tông xi măng | Đinh Nhật Dân |
II. PHƯỜNG TỨ HẠ (ĐỢT II): 14 ĐƯỜNG
1 | Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập | Đường Nguyễn Hiền | Đường Độc Lập | 170 | 10,5 | 5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Hà Thế Hạnh |
3 | Đường nối Độc Lập - Lý Bôn | Đường Độc Lập | Đường Lý Bôn | 132 | 5,5 | 3.5 | 6 | 3,5 | Bê tông nhựa | Lê Văn An |
3 | Đường Phía Nam Ngân Hàng (CMT8-Lê Mậu Lệ) | Đường CMT8 (QL1A) | Cuối tuyến | 152 | 11 | 5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Lâm Hồng Phấn |
4 | Đường Phía Tây phường Tứ Hạ | Đường Kim Trà | Đường CMT8 (QL1A) | 2.542 | 6,5 | 3,5 | 42 | 12x2 | Bê tông nhựa | Đặng Vinh |
5 | Đường vào trạm Y tế | Đường CMT8 (QL1A) | Đường Sông Bồ | 389 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Võ Bá Hạp |
6 | Đường vào HTX Phú Ốc | Đường CMT8 (QL1A) | Đường Sông Bồ | 399 | 16,5 | 11 | 16,5 | 10,5 | Bê tông nhựa | Phú Ốc |
7 | Đường Kim Trà 2 (Đường Quy hoạch dân cư TDP6) | Đường Thống Nhất | Đường Kim Trà | 534 | 9 | 5 | 10,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Nguyễn Bá Loan |
8 | Đường Đ1-2 quy hoạch chợ Tứ Hạ | Đường Hoàng Trung | Đường Lý Thái Tông | 278 | 10 | 6 | 10 | 6 | Bê tông nhựa | Lê Đình Dương |
9 | Đường Đ3 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ) | Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ | Đường Sông Bồ | 295 | 10 | 6 | 10 | 6 | Bê tông nhựa | Nguyễn Khoa Minh |
10 | Đường Đ4 quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ) | Đường CMT8 (QL1A) | Đường Trần Quốc Tuấn | 203 | 11 | 7 | 11 | 7 | Bê tông nhựa | Nguyễn Khoa Thuyên |
11 | Đường nối đường Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon Tum | Đường Lý Thái Tông | Đường Ngụy Như Kon Tum | 221 | 6 | 3,5 | 6 | 3,5 | Bê tông nhựa | Phạm Hữu Tâm |
12 | Đường 17B | Đường CMT8 (QL1A) | Đường Sông Bồ | 147 | 11 | 5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Võ Hoành |
13 | Đường Lương Thực 1 | Đường Lê Hoàn | Kho C393 | 155 | 11 | 5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Lê Thái Tông |
14 | Đường Khu Ép Lạc | Đường CMT8 (QL1A) | Đường nối Nguyễn Hiền - Độc Lập | 391 | 11 | 5 | 11 | 5 | Bê tông nhựa | Tống Phước Trị |
III. PHƯỜNG HƯƠNG VÂN: 04 ĐƯỜNG
1 | Đường liên tổ dân phố 8, 9, 10 | Tổ dân phố 8 | Núi Cây Mao | 2.400 | 8 | 3 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Khe Trái |
2 | Đường liên tổ dân phố 6, 7 | Cổng làng Lại Bằng | Trường Mầm non Hương Vân | 1.800 | 8 | 3 | 11,5 | 5,5 | Thấm nhập nhựa | Hoàng Kim Hoán |
3 | Đường từ cầu Hiền Sĩ đi Lại Bằng | Cầu Hiền Sĩ | Bia Liệt sĩ | 2.100 | 6 | 3.5 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Trần Trung Lập |
4 | Đường Khu tái định cư Lại Bằng | Đường Châu Hoàng Liên xã | Núi Cây Mao | 1.800 | 8 | 3 | 11,5 | 5,5 | Cấp phối | Nguyên Hồng |
IV. PHƯỜNG HƯƠNG VĂN: 10 ĐƯỜNG
1 | Đường tỉnh lộ 10 cũ | Quốc lộ 1A Km813 | Đường tỉnh 16 Km3+150 | 2.600 | 7,5 | 3,5 | 16,5 | 10,5 | Bê tông nhựa + Bê tông xi măng | Văn Xá |
2 | Đường Giáp Thượng - Giáp Trung | Nhà Thờ Họ Phạm | Đường tỉnh lộ 16 Km4 | 3.300 | 7 | 3,5 | 30 | 7,5x2 | Bê tông nhựa | Trần Bạch Đằng |
3 | Đường Tổ dân phố 5 | Ngã 3 đường tránh | Tiểu khu 2 nối dài | 450 | 10,5 | 5,5 | 13,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Tô Hiệu |
4 | Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà | Đường tránh Huế | Cuối tuyến | 566 | 19,5 | 11 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Trần Văn Giàu |
5 | Tuyến số 10 quy hoạch ruộng Cà | Cuối tuyến số 1 quy hoạch Ruộng Cà | Cuối tuyến | 267 | 18,5 | 11 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Ngô Kim Lân |
6 | Tuyến số 9 quy hoạch ruộng Cà | Tuyến số 1 quy hoạch ruộng Cà | Cuối tuyến | 267 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Lê Quang Bính |
7 | Đường Bến đò | Quốc lộ 1A | Đường sông Bồ nối dài | 1.200 | 5 | 3 | 10,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Thuận Thiên |
8 | Đường Tổ dân phố 4 | Quốc lộ 1A | Đường sông Bồ nối dài | 780 | 5 | 3 | 10,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Trần Hưng Đạt |
9 | Đường Tổ dân phố 6 | Đường tránh Huế | Đường tỉnh lộ 10 cũ | 1.050 | 5 | 3 | 10,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Phan Đình Tuyển |
10 | Đường Ngõ phố 1 | Quốc lộ 1A | Niệm phật đường | 400 | 11,5 | 5,5 | 11,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Ngô Tất Tố |
V. PHƯỜNG HƯƠNG XUÂN: 08 ĐƯỜNG
1 | Đường 19 tháng 5 | Quốc lộ 1A | Cầu ông Ân | 980 | 5 | 3 | 24 | 12 | Bê tông xi măng | Trà Kệ |
2 | Đường Tây Xuân | Quốc lộ 1A | Đường tránh Huế | 2.300 | 6 | 3 | 16,5 | 10,5 | Thấm nhập nhựa | Lê Thuyết |
3 | Đường Thượng Thôn - Thanh Khê | Đường tránh Huế | Thôn Thanh Khê | 2.500 | 6 | 3 | 16,5 | 10,5 | Bê tông xi măng + cấp phối | Trần Quang Diệm |
4 | Đường Hói 7 xã | Cầu Ông Ân | Chợ Kệ Thanh Lương | 889 | 5 | 3 | 7,5 | 4,5 | Bê tông xi măng | Trần Văn Trung |
5 | Đường đê bao sông Bồ 1 | Hương Văn | Cô Đàn Thanh Lương | 1.890 | 5 | 3 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Đặng Huy Tá |
6 | Đường đê bao sông Bồ 2 | Cô Đàn Thanh Lương | Xuân Đài (TDP7) | 2.270 | 5 | 3 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Bùi Điền |
7 | Đường Thanh Lương 1 | Cầu Ông Ân | Đường đê bao sông Bồ | 921 | 5 | 3 | 19,5 | 10,5 | Bê tông xi măng | Dương Bá Nuôi
|
8 | Đường tỉnh lộ 8A | Quốc lộ 1A | Cầu Thanh Lương | 1.200 | 6 | 3.5 | 36 | 10,5x2 | Bê tông nhựa | Lê Đức Thọ |
1 | Đường trung tâm phường | Cổng làng La Chữ | Giáp đường tránh Huế | 3.240 | 6 | 3,5 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng + Thấm nhập nhựa | Hà Công |
2 | Đường xóm Rẫy lên Bàu Ruồng | Cổng xóm Rẫy | Trạm biến thế bàu Ruồng | 1.600 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng | Phú Lâm |
3 | Đường Trường THCS Hương Chữ đến nhà sinh hoạt tổ 7 | Trường THCS Hương Chữ | Nhà sinh hoạt tổ 7 | 800 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng | Trường Thi |
4 | Đường cầu Phường Nam đến làng Phú Ổ | Cầu Phường Nam | Làng Phú Ổ | 1.350 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng | Phan Kế Toại |
5 | Đường từ cổng làng An Đô đến đình làng An Đô | Cổng làng An Đô | Đình Làng An Đô | 1.500 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng | An Đô |
6 | Đường Cặp Bến | Nhà ông Phạm Sơn | Trạm bơm Quê Chữ | 900 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Bê tông xi măng | Kha Vạng Cân |
7 | Đường cặp hói 7 xã | Trạm bơm xóm cụt | Nhà ông Xòa | 2.800 | 6 | 3 | 11,5 | 6 | Cấp phối | Lê Quang Tiến |
VII. PHƯƠNG HƯƠNG AN: 03 ĐƯỜNG
1 | Đường trung tâm phường | Cầu Bồn Trì | Giáp ranh giới phường Hương Long | 3.380 | 9 | 6 | 13,5 | 7,5 | Bê tông xi măng + thấm nhập nhựa | Cao Văn Khánh |
2 | Đường An Vân - An Hòa | Đường WB Hương Chữ - Hương An -Hương Hồ | Đường tránh Huế | 1.000 | 6 | 3,5 | 12 | 6 | Bê tông xi măng | Nguyễn Đăng Thịnh |
3 | Đường làng Bồn Trì | Đường tránh Huế | Đình làng Bồn Trì | 1.020 | 5 | 3 | 5 | 3 | Bê tông xi măng | Bồn Trì |
VIII. PHƯỜNG HƯƠNG HỒ: 12 ĐƯỜNG
1 | Đường tỉnh lộ 12B | Giáp địa phận Thành phố Huế | Đường tránh Huế | 3.510 | 11 | 7 | 31 | 7 | Bê tông nhựa | Văn Thánh |
2 | Đường Lựu Bảo - Cầu Xước Dũ | Ngã ba Lựu Bảo | Cầu Xước Dũ | 840 | 6 | 3,5 | 13,5 | 7,5 | Thấm nhập nhựa | Nguyễn Trọng Nhân |
3 | Đường tỉnh lộ 12B | Ngã 3 Xước Dũ | Đường tránh Huế (Công ty Về Nguồn) | 3.500 | 5 | 3 | 31 | 7 | Bê tông nhựa | Long Hồ |
4 | Đường Lựu Bảo | Giáp phường Hương Long | Ngã 3 Lựu Bảo - Nham Biều | 1.100 | 5 | 3 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Lựu Bảo |
5 | Đường Chầm | Ngã tư đường Tránh (cây xăng 24) | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh | 2.090 | 6 | 3 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Chầm |
6 | Đường ra khu Tái định cư Quai Chèo | Đường tỉnh lộ 12B | Khu Tái định cư Quai Chèo | 1.000 | 9 | 3 | 9 | 6 | Bê tông xi măng | Hồ Thừa |
7 | Đường Trung Tâm Phường đoạn 1 | Đường tỉnh lộ 12B | Nhà thờ họ Mai | 450 | 5 | 3,5 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Đoàn Văn Sách |
8 | Đường Trung Tâm Phường đoạn 2 | Đường tỉnh lộ 12B | Miếu Xóm | 410 | 5 | 3,5 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Lê Quang Việp |
9 | Đường Nội thị số 2 | Đường tỉnh lộ 12B | Giáp Sông Hương | 330 | 5 | 3 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Phạm Triệt |
10 | Đường Nội thị số 3 | Tỉnh lộ 12B (chợ Hương Hồ) | Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ | 250 | 5 | 3 | 8 | 5,5 | Bê tông xi măng | Lê Đức Toàn |
11 | Đường Nội thị số 4 | Tỉnh lộ 12B (Nhà bà Nhàn) | Ngã ba xóm Hàn Cơ | 200 | 5 | 3 | 5 | 3 | Bê tông xi măng | Huỳnh Đình Túc |
12 | Đường Nội thị số 6 | Tỉnh lộ 12B (Công ty Về Nguồn) | Giáp xã Hương Thọ | 2.500 | 5 | 3 | 7,5 | 5,5 | Bê tông xi măng | Ngọc Hồ |
- 1 Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2014 đặt tên 19 đường và điều chỉnh tên 01 đường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 3 Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
- 4 Nghị quyết 80/2013/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 20/2008/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 80/2013/NQ-HĐND điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII)
- 6 Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2014 đặt tên 19 đường và điều chỉnh tên 01 đường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014