Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 148/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Trên cơ sở Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Công văn số 10603/BTC-ĐT ngày 30/8/2018 và Công văn số 559/BTC-ĐT ngày 11/01/2019 của Bộ Tài chính về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018; căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 va năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 và Quyết định số 1291/QĐ-BKHDT ngày 30/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 (đợt 3);

Xét Tờ trình số 3704/TTr-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, với nội dung cụ thể như sau:

I. ĐỐI VỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020

1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: Bổ sung 156 tỷ đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ), bố trí cho 06 dự án; trong đó:

- Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018: 135 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.

- Nguồn vốn ODA: 21 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.

2. Nguồn vốn ngân sách tỉnh

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng số vốn nguồn cân đối ngân sách địa phương điều chỉnh giảm 217,258 tỷ đồng (Hai trăm mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi tám triệu đồng) của 03 dự án và 02 chương trình.

b) Điều chỉnh bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 795,295 tỷ đồng (Bảy trăm chín mươi lăm tỷ, hai trăm chín mươi lăm triệu đng), cụ thể như sau:

- Vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh bổ sung 351,683 tỷ đồng, bố trí cho 08 dự án; vốn trả nợ vay Ngân hàng Phát triển và Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện các Cụm Công nghiệp.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh bổ sung 33,612 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

- Nguồn vượt thu nội địa năm 2019 và các nguồn tài chính hợp pháp khác: Điều chỉnh bổ sung 100 tỷ đồng vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; bố trí cấp vốn Điều lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh.

- Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh bổ sung 170 tỷ đồng, bố trí hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị.

- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2019: Điều chỉnh bổ sung 140 tỷ đồng; bố trí cho 5 dự án và Chương trình xây dựng nông thôn mới.

c) Thông qua danh mục dự án và mức vốn kế hoạch trung hạn được giao tại Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh: Tổng số vốn xổ số kiến thiết giao chi tiết 136,463 tỷ đồng; bố trí cho 18 dự án.

(Đính kèm Phụ lục số 01, 02, 03 và 04)

II. GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019

Tổng số vốn phân bổ bổ sung năm 2019 là 151,588 tỷ đồng (Một trăm năm mươi mt tỷ năm trăm tám mươi tám triệu đồng), cụ thể như sau:

- Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018: 135 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.

- Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 16,588 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.

(Đính kèm Phụ lục số 05)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX- kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15/10/2019

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đần tư

Kế hoạch vn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

 

205.400

156.000

-

156.000

 

I

NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

 

 

 

 

 

179.000

135.000

-

135.000

 

1

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cấp IV

2018-2019

1289/QĐ-UBND 11/7/2019

60.000

50.000

 

50.000

 

2

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

thị xã Duyên Hải

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cấp IV

2018-2019

1290/QĐ-UBND 11/7/2019

48.000

40.000

 

40.000

 

3

Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

TPTV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

cấp IV

2018-2019

1288/QĐ-UBND 11/7/2019

36.000

30.000

 

30.000

 

4

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Cấp IV

2019-2020

1343/QĐ-UBND 19/7/2019

35.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

 

 

 

 

26.400

21.000

-

21.000

 

 

Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 tỉnh Trà Vinh

 

 

 

 

 

26.400

21.000

-

21.000

 

1

Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

TPTV

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2020

2520/QĐ-UBND 20/12/2018

20.400

17.000

 

17.000

 

2

Trường THPT Hòa Lợi

Châu Thành

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2020

2521/QĐ-UBND 20/12/2018

6.000

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết đnh đầu tư dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau Điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Giảm

Ý khác

Tổng số (tất cả các ngun vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

NGUỒN CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

317.341

142.447

270.000

52.742

217.258

 

I

Đối ứng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

 

 

 

 

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Htrợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

 

 

 

 

 

70.000

30.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thực hiện dự án

 

 

 

317341

142.447

110.000

22.742

87.258

 

(1)

Lĩnh vực nông nghiệp

 

 

 

94.000

14.562

10.000

5.242

4.758

 

 

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2015-2020

1411/QĐ-UBND 31/8/2015

94.000

14.562

10.000

5.242

4.758

Không còn nhu cầu sử dụng; kết thúc dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

32.427

32.427

25.000

17.000

8.000

 

 

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh)

UBND thành phố Trà Vinh

2018-2020

2165/QĐ-UBND 31/10/2018

32.427

32.427

25.000

17.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

 

 

 

190.914

95.458

75.000

500

74.500

 

 

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh thuộc Đề án Xây dựng Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2014-2018

1778/QĐ-UBND 31/10/2014

190.914

95.458

75.000

500

74.500

Tập trung sử dụng vốn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau Điều chình

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tăng

Ý khác

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

 

 

 

388.002

373.002

439.892

1.235.187

795.295

 

I

NGUỒN CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

237.412

222.412

439.892

791.575

351.683

 

(1)

Vốn trả nợ vay ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước Trà Vinh

 

 

 

 

 

322.835

357.150

34.315

Bổ sung đảm bảo đúng theo số liệu trả thực tiễn hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Thực hiện dự án

 

 

 

237.412

222.412

117.057

434.425

317.368

 

a)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

130.000

115.000

-

73.500

73.500

 

1

Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)

UBNĐ huyện Châu Thành

2020-2022

 

63.000

48.000

 

28.000

28.000

Thường xuyên bị kẹt xe khu vực cống và chợ Châu Thành, không đảm bảo lưu thông

2

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh

UBND TPTV

2019-2021

 

60.000

60.000

 

39.000

39.000

Hoàn thiện hạ tầng giai thông từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại II

3

Đường Giồng Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải (Điểm đầu giáp QL 53, điểm cuối giáp đê Quốc phòng)

UBND huyện Duyên Hải

2020-2022

 

7.000

7.000

 

6.500

6.500

Kết nối giao thông đến Bến phà, đáp ứng nhi cầu vận chuyển hàng hóa của người dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Quản lý nhà nước

 

 

 

23.912

23.912

-

18.800

18.800

 

1

Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh

Văn phòng Tỉnh ủy

2019-2021

 

23.000

23.000

 

18.000

18.000

 

2

Xây mới Hàng rào và nhà xe 02 bánh tại Trung tâm lưu trữ lịch sử

Sở Nội vụ

2020-2021

 

912

912

 

800

800

 

c)

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

49.500

49.500

-

35.000

35.000

 

 

Quảng trường tỉnh Trà Vinh

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2020-2022

 

49.500

49.500

 

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

34.000

34.000

7.057

27.125

20.068

 

1

Xây dựng 25 Trụ sở cơ quan Quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2019-2021

 

19.000

19.000

7.057

17.125

10.068

 

2

Mở rộng nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh

Công an tỉnh

2020-2022

 

15.000

15.000

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ)

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện các Cụm Công nghiệp

 

 

 

 

 

110.000

280.000

170.000

Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất kêu gọi Nhà đầu tư vào các Cụm Công nghiệp

II

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

-

-

-

33.612

33.612

 

 

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cứ thực hiện Đề án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, phân lô bán nền Khu dân cư thuộc Trung tâm Chính trị- Hành chính tỉnh Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

 

4681/QĐ-UBND 18/12/2014

 

 

 

33.612

33.612

Bổ sung để thu hồi theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX (kiểm toán năm 2017)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

NGUỒN VƯỢT THU NỘI ĐỊA NĂM 2019 VÀ CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH HỢP PHÁP KHÁC

 

 

 

100.000

100.000

-

100.000

100.000

 

 

Cấp vốn Điều lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh

 

 

 

100.000

100.000

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

NGUỒN VN XSỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

-

-

-

170.000

170.000

 

 

Htrợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

 

 

 

-

-

-

170.000

170.000

 

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chuẩn đô thị loại II (Trong đó bao gồm Nhà tang lễ)

2

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV

V

NGUN XSKT VƯỢT THU NĂM 2019

 

 

 

50.590

50.590

-

140.000

140.000

 

(1)

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

48.690

48.690

-

44.500

44.500

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

2020-2022

 

7.750

7.750

 

7.000

7.000

Đáp ứng chuẩn Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020

2

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

2020-2022

 

9.640

9.640

 

9.000

9.000

Đáp ứng chuẩn Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020

3

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

2020-2022

 

17.75C

17.750

 

16.500

16.500

Đáp ứng chuẩn Quốc gia

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu huyện Duyên Hải

Sở Giáo dục và Đào tạo

2020-2022

 

13.550

13.550

 

12.000

12.000

Đáp ứng chuẩn Quốc gia

(2)

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

-

-

-

94.000

94.000

 

 

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các công tnh giao thông, thủy lợi, thoát nước, chnh trang đô thị bức xúc của địa phương

 

 

 

-

-

-

94.000

94.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

UBND các huyện, TX, TP chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự án và phải phù hợp với nhu cầu bức xúc của cử tri

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đi tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

1.900

1.900

-

1.500

1.500

 

 

Nhà hỏa táng tại chùa Phno Phring ấp Cầu Tre, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần và Cụm dân cư ấp Bót Chếch, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

 

Ban Dân tộc tỉnh

2020-2022

 

1.900

1.900

 

1.500

1.500

Đảm bảo về môi trường

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

1

2

3

4

5

6

7

9

10

 

TNG SỐ

 

 

 

382.318

382.318

136.463

 

 

NGUỒN VN XSỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

382.318

382.318

136.463

 

 

Giáo dọc - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

382.318

382.318

136.463

 

(1)

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh

 

 

 

136.236

136.236

43.363

 

1

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

2020-2022

 

20.920

20.920

6.663

 

2

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2020-2022

 

21.945

21.945

6.900

 

3

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2020-2022

 

13.921

13.921

4.500

 

4

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thanh

2020-2022

 

21.800

21.800

6.900

 

5

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2020-2022

 

6.200

6.200

2.000

 

6

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2020-2022

 

15.000

15.000

4.800

 

7

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2020-2022

 

15.000

15.000

4.800

 

8

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

2020

2022

 

15.000

15.000

4.800

 

9

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2020-2022

 

6.450

6.450

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Cải tạo, nâng cp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh

 

 

 

246.082

246.082

93.100

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

2020-2022

 

25.000

25.000

13.100

 

2

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2020-2022

 

22.792

22.792

7.200

 

3

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2020-2022

 

29.390

29.390

14.300

 

4

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2020-2022

 

41.200

41.200

12.000

 

5

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2020

2022

 

23.800

23.800

8.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2020-2022

 

27.900

27.900

10.300

 

7

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2020-2022

 

46.000

46.000

16.500

 

8

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

2020-2022

 

20.000

20.000

7.200

 

9

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2020-2022

 

10.000

10.000

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Chủ đầu tư

Mã dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

 

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm trước năm kế hoạch

Kế hoạch vn năm 2019

Ghi chú

 

Tng số

Trong đó:

 

Thời gian KC-HT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

216.270

52.005

156.000

-

151.588

-

-

 

 

I

NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

179.000

44.000

135.000

-

135.000

-

-

 

 

1

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Duyên Hải

KBNN Trà Vĩnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7771203

283

Cấp IV

2018-2019

1289/QĐ-UBND, 11/7/2019

60.000

10.000

50.000

 

50.000

 

 

 

 

2

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

thị xã Duyên Hải

KBNN Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7771201

283

Cấp IV

2018-2019

1290/QĐ-UBND, 11/7/2019

48.000

8.000

40.000

 

40.000

 

 

 

 

3

Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

TPTV

KBNN Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7771200

283

Cấp IV

2018-2019

1288/QĐ-UBND, 11/7/2019

36.000

6.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

4

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT

7760045

283

Cấp IV

2019-2020

1343/QĐ-UBND 19/7/2019

35.000

20.000

15.000

 

15.000

 

 

 

 

II

NGUỒN VN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

 

 

 

 

 

 

 

37.270

8.005

21.001

 

16.588

 

 

 

 

1

Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 tỉnh Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

26.400

5.400

21.000

-

14.000

-

 

 

 

-

Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

TPTV

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7742190

074

cấp III

2019-2020

2520/QĐ-UBND 20/12/2018

20.400

3.400

17.000

 

10.000

 

 

 

 

-

Trường THPT Hòa Lợi

Châu Thành

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7742185

074

cấp II

2019-2020

2521/QĐ-UBND 20/12/2018

6.000

2.000

4.000

 

4.00

 

 

 

 

2

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

10.870

2.605

-

-

2.588

-

 

Phân bổ chi tiết (Vốn năm 2019 được giao tại Nghị quyết số 120/NQ- HĐND ngày 12/4/2019)

 

 

Trường THCS Hàm Giang, huyện Trà Cú

Trà Cú

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7760047

493

cấp III

2019-2021

229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019

5.938

1.532

 

 

1.298

 

 

 

 

 

Trường THCS Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7760046

493

cấp III

2019-2021

235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019

4.932

1.073

 

 

1.290

 

 

-