HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2010/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 66/2006/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2006, NGHỊ QUYẾT SỐ 100/2008/NQ-HĐND NGÀY 17/7/2008 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 238/2009/BTC ngày 21/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 82/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 955/TTr-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp ngân sách Nhà nước số tiền phí, lệ phí thu (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bổ sung nội dung thu phí vệ sinh đối với tàu, thuyền tại Cảng Bích Hạ như sau:
- Tàu, thuyền, canô phục vụ kinh doanh du lịch:
+ Dưới 45 chỗ ngồi: Mức thu tối đa 20.000 đồng/tháng.
+ Từ 45 chỗ ngồi trở lên: Mức thu tối đa 30.000 đồng/tháng.
- Tàu, thuyền chở hàng:
+ Trọng tải dưới 35 tấn: Mức thu tối đa 30.000 đồng/tháng.
+ Trọng tải từ 35 tấn trở lên: Mức thu tối đa 40.000 đồng/tháng.
Mức thu cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Sửa đổi Tiết i, Điểm 10 của Biểu kèm theo Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của HĐND tỉnh về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
11 | Quặng khoáng sản khác | Tấn | 10.000 |
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 19 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 149 /2010/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được theo quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 | Tỷ lệ phần trăm trích (%) trích, nộp điều chỉnh | ||
Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí | Nộp NSNN | Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí | Nộp NSNN | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | NHỮNG KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
- | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước đối với đơn vị sự nghiệp có thu | 90 | 10 | 70 | 30 |
- | Phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với Di tích Chùa Tiên (huyện Lạc Thủy) | 90 | 10 | 60 | 40 |
- | Phí vệ sinh | 90 | 10 | 100 | - |
2 | NHỮNG KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
- | Lệ phí chứng minh nhân dân | 30 | 70 | 50 | 50 |
- | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 30 | 70 | 50 | 50 |
- 1 Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Thông tư 238/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 82/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 82/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 8 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành