HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh quyết toán NSNN năm 2009 và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, như sau:
1- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 5.591.945 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 5.174.402 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 417.543 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 4.944.220 triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 5.708.786 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa (từ nguồn ĐP được hưởng): 3.560.344 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2008: 23.869 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2008: 882.464 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 764.566 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 60.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 417.543 triệu đồng
(Phụ lục số 01 kèm theo )
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 5.689.908 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.011.970 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.423.340 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 593.283 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 96.250 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.146.441 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 417.394 triệu đồng
( Phụ lục số 02 kèm theo )
4- Kết dư ngân sách địa phương năm 2009: Không thay đổi
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/ 2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: 1000 Đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | Quyết toán năm 2009 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3,569,000,000 | 3,569,000,000 | 5,591,945,321 | 647,724,858 | 3,871,318,584 | 680,227,429 | 392,674,450 | 157% | 157% |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 3,569,000,000 | 3,569,000,000 | 5,174,401,934 | 647,724,858 | 3,556,981,165 | 595,293,968 | 374,401,943 | 145% | 145% |
1 | THU NỘI ĐỊA | 3,069,000,000 | 3,069,000,000 | 3,581,209,309 | 20,866,152 | 2,831,427,897 | 420,158,025 | 308,757,234 | 117% | 117% |
1.1 | THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ | 732,000,000 | 732,000,000 | 822,138,798 | 93,081 | 822,045,717 |
| 0 | 112% | 112% |
| Thuế giá trị gia tăng | 503,800,000 | 503,800,000 | 494,153,921 | 0 | 494,153,921 | 0 | 0 | 98% | 98% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 113,000,000 | 113,000,000 | 160,322,392 | 887 | 160,321,505 | 0 | 0 | 142% | 142% |
| Tr.đó: Thu từ ĐV hạch toán toàn ngành |
| 0 | 114,740,886 | 0 | 114,740,886 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 107,000,000 | 107,000,000 | 161,310,000 | 0 | 161,310,000 | 0 | 0 | 151% | 151% |
| Thuế tài nguyên | 7,830,000 | 7,830,000 | 5,907,290 | 0 | 5,907,290 | 0 | 0 | 75% | 75% |
| Thuế môn bài | 370,000 | 370,000 | 353,000 | 0 | 353,000 | 0 | 0 | 95% | 95% |
| Thu khác từ DNNN TW |
| 0 | 92,194 | 92,194 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1.2 | THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ | 22,000,000 | 22,000,000 | 34,354,257 | 0 | 32,824,498 | 1,529,758 | 0 | 156% | 156% |
| Thuế giá trị gia tăng | 16,370,000 | 16,370,000 | 23,581,860 | 0 | 23,027,023 | 554,837 | 0 | 144% | 144% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5,000,000 | 5,000,000 | 8,771,150 | 0 | 7,834,129 | 937,022 | 0 | 175% | 175% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 550,000 | 550,000 | 1,428,782 | 0 | 1,428,782 | 0 | 0 | 260% | 260% |
| Thuế môn bài | 80,000 | 80,000 | 94,000 | 0 | 86,500 | 7,500 | 0 | 118% | 118% |
| Thu khác từ DNNN ĐP |
| 0 | 478,465 | 0 | 448,065 | 30,400 | 0 |
|
|
1.3 | THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN | 1,339,000,000 | 1,339,000,000 | 1,235,547,979 | 956,745 | 1,234,591,233 | 0 | 0 | 92% | 92% |
| Thuế giá trị gia tăng | 410,500,000 | 410,500,000 | 151,414,941 | 0 | 151,414,941 | 0 | 0 | 37% | 37% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55,000,000 | 55,000,000 | 87,542,617 | 0 | 87,542,617 | 0 | 0 | 159% | 159% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 872,000,000 | 872,000,000 | 990,690,784 | 0 | 990,690,784 | 0 | 0 | 114% | 114% |
| Thuế tài nguyên | 100,000 | 100,000 | 186,541 | 0 | 186,541 | 0 | 0 | 187% | 187% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 900,000 | 900,000 | 2,635,211 | 0 | 2,635,211 | 0 | 0 | 293% | 293% |
| Thuế môn bài | 500,000 | 500,000 | 552,500 | 0 | 552,500 | 0 | 0 | 111% | 111% |
| Thu khác từ DNĐTNN |
| 0 | 2,525,385 | 956,745 | 1,568,640 | 0 | 0 |
|
|
1.4 | THU TỪ KHU VỰC NQD | 300,000,000 | 300,000,000 | 382,871,006 | 0 | 233,101,382 | 131,181,960 | 18,587,664 | 128% | 128% |
| Thuế giá trị gia tăng | 213,500,000 | 213,500,000 | 238,931,680 | 0 | 120,997,823 | 105,722,228 | 12,211,628 | 112% | 112% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70,000,000 | 70,000,000 | 122,462,305 | 0 | 106,688,044 | 15,608,677 | 165,584 | 175% | 175% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,500,000 | 3,500,000 | 3,296,610 | 0 | 2,490,078 | 627,745 | 178,788 | 94% | 94% |
| Thuế tài nguyên | 900,000 | 900,000 | 2,819,251 | 0 | 948,065 | 1,757,644 | 113,542 | 313% | 313% |
| Thuế môn bài | 11,500,000 | 11,500,000 | 12,541,063 | 0 | 1,053,550 | 5,736,863 | 5,750,650 | 109% | 109% |
| Thu khác KV NQD | 600,000 | 600,000 | 2,820,097 | 0 | 923,822 | 1,728,803 | 167,472 | 470% | 470% |
1.5 | CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT | 360,000,000 | 360,000,000 | 585,945,396 | 7,841 | 228,397,612 | 194,983,651 | 162,556,293 | 163% | 163% |
| Thuế sử dụng đất NN | 0 | 0 | 107,232 | 0 | 0 | 103,198 | 4,034 |
|
|
| Thuế chuyển quyền SD đất | 0 | 0 | 8,289,277 | 0 | 7,643,796 | 0 | 645,481 |
|
|
| Thu tiền sử dụng đất | 300,000,000 | 300,000,000 | 503,572,093 | 0 | 171,699,239 | 189,455,627 | 142,417,227 | 168% | 168% |
| Thuế nhà đất | 23,000,000 | 23,000,000 | 30,370,966 | 0 | 5,474,810 | 5,421,773 | 19,474,384 | 132% | 132% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 36,000,000 | 36,000,000 | 42,462,144 | 0 | 42,454,771 | 3,053 | 4,320 | 118% | 118% |
| Thu tiền bán nhà,thuê nhà | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,143,684 | 7,841 | 1,124,996 | 0 | 10,847 | 114% | 114% |
1.6 | THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP | 149,000,000 | 149,000,000 | 237,332,384 | 18,148,243 | 114,066,822 | 88,359,942 | 16,757,377 | 159% | 159% |
| Lệ phí trước bạ | 72,000,000 | 72,000,000 | 109,994,594 | 0 | 24,558,634 | 78,874,990 | 6,560,969 | 153% | 153% |
| Thu phí xăng dầu | 51,000,000 | 51,000,000 | 76,453,282 | 0 | 76,453,282 | 0 | 0 | 150% | 150% |
| Thu phí và lệ phí | 26,000,000 | 26,000,000 | 50,884,508 | 18,148,243 | 13,054,906 | 9,484,952 | 10,196,408 | 196% | 196% |
| -Phí,lệ phí TW quản lý |
|
| 16,868,134 | 16,868,134 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| -Phí,lệ phí tỉnh quản lý |
|
| 17,233,124 | 1,280,109 | 13,054,906 | 2,560,570 | 337,539 |
|
|
| Trong đó: Phí MT |
|
| 10,975,077 | 1,280,109 | 6,796,859 | 2,560,570 | 337,539 |
|
|
| -Phí,lệ phí huyện quản lý |
|
| 6,924,382 | 0 | 0 | 6,924,382 | 0 |
|
|
| -Phí,lệ phí xã quản lý |
|
| 9,858,869 | 0 | 0 | 0 | 9,858,869 |
|
|
1.7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 130,000,000 | 130,000,000 | 143,935,766 | 0 | 142,669,983 | 1,096,756 | 169,027 | 111% | 111% |
1.8 | THU KHU VUC XA | 25,000,000 | 25,000,000 | 123,733,710 | 0 | 13,046,837 | 0 | 110,686,873 | 495% | 495% |
| Thu từ đất công ích đất công |
|
| 33,239,667 | 0 | 0 | 0 | 33,239,667 |
|
|
| Thu khác tại xã |
|
| 9,192,022 | 0 | 0 | 0 | 9,192,022 |
|
|
| Thu đền bù bị thu hồi |
|
| 81,302,021 | 0 | 13,046,837 | 0 | 68,255,184 |
|
|
1.9 | THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) | 12,000,000 | 12,000,000 | 15,350,013 | 1,660,242 | 10,683,814 | 3,005,957 | 0 | 128% | 128% |
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 500,000,000 | 500,000,000 | 626,727,133 | 626,727,133 | 0 | 0 | 0 | 125% |
|
| Thuế nhập khẩu |
|
| 281,960,560 | 281,960,560 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế xuất khẩu |
|
| 10,491 | 10,491 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
|
| 202,004 | 202,004 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| 343,999,020 | 343,999,020 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Các khoản phụ thu |
|
| 555,058 | 555,058 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 0 | 0 | 60,131,573 | 131,573 | 60,000,000 | 0 | 0 |
|
|
5 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
| 23,869,075 | 0 | 4,197,094 | 8,706,480 | 10,965,502 |
|
|
6 | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 882,464,845 | 0 | 661,356,174 | 166,429,463 | 54,679,207 |
|
|
7 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
| 417,543,387 |
| 314,337,419 | 84,933,461 | 18,272,507 |
|
|
| Thu viện trợ |
|
| 6,642,725 | 0 | 6,322,475 | 320,250 | 0 |
|
|
| Thu huy động đóng góp |
|
| 39,728,888 | 0 | 8,312,975 | 14,666,815 | 16,749,099 |
|
|
| Thu học phí |
|
| 140,661,007 | 0 | 76,425,500 | 64,235,507 | 0 |
|
|
| Thu viện phí |
|
| 161,140,554 | 0 | 161,140,554 | 0 | 0 |
|
|
| Thu để lại GTGC qua NS |
|
| 203,596 | 0 | 203,596 | 0 | 0 |
|
|
| Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
| 20,172,157 | 0 | 15,669,801 | 4,502,355 | 0 |
|
|
| Thu từ xổ số |
|
| 22,193,862 | 0 | 22,193,862 | 0 | 0 |
|
|
| Thu phạt TTATGT |
|
| 11,972,598 | 0 | 10,956,655 | 565,534 | 450,409 |
|
|
| Các khoản thu chuyển nguồn 2009 sang |
|
| 14,828,000 | 0 | 13,112,000 | 643,000 | 1,073,000 |
|
|
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 0 | 2,608,703,016 | 0 | 764,566,047 | 1,465,194,742 | 378,942,227 |
|
|
| Bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 1,356,443,898 | 0 | 78,068,000 | 1,081,186,070 | 197,189,828 |
|
|
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1,014,556,614 | 0 | 470,006,000 | 367,059,992 | 177,490,622 |
|
|
| Bổ sung các CTMT và dự án |
|
| 162,498,080 | 0 | 141,753,200 | 16,903,680 | 3,841,200 |
|
|
| Bổ sung từ vay ngoài nước | 0 | 0 | 74,738,847 | 0 | 74,738,847 | 0 | 0 |
|
|
| Bổ sung khác |
|
| 465,577 | 0 | 0 | 45,000 | 420,577 |
|
|
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 0 | 0 | 8,200,648,338 | 647,724,858 | 4,635,884,631 | 2,145,422,171 | 771,616,677 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Nghị Quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: 1000 Đồng
Nội dung | Dự toán năm 2009 | QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | TW giao | HĐND quyết định | ||
| 1 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP | 3,601,751,000 | 3,618,934,000 | 7,534,044,493 | 4,631,223,158 | 2,134,187,466 | 768,633,869 | 209% | 208% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3,601,751,000 | 3,601,934,000 | 5,272,513,982 | 2,851,840,842 | 1,670,311,778 | 750,361,361 | 146% | 146% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 547,530,000 | 567,530,000 | 1,011,970,341 | 470,057,261 | 245,550,810 | 296,362,269 | 185% | 178% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 | 543,750,000 | 949,079,341 | 466,277,261 | 245,439,810 | 237,362,269 |
| 175% |
| Chi XDCB tập trung |
| 243,750,000 | 549,235,982 | 314,578,022 | 111,220,810 | 123,437,149 |
| 225% |
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ | 0 | 300,000,000 | 399,843,358 | 151,699,239 | 134,219,000 | 113,925,119 |
| 133% |
2 | Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN |
| 3,780,000 | 3,891,000 | 3,780,000 | 111,000 | 0 |
| 103% |
3 | Chi CT nông nghiệp NT | 0 | 20,000,000 | 59,000,000 | 0 | 0 | 59,000,000 |
| 295% |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,172,904,000 | 2,151,404,000 | 2,423,339,737 | 886,777,400 | 1,177,731,292 | 358,831,044 | 112% | 113% |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 184,378,000 | 212,592,698 | 109,051,268 | 85,043,193 | 18,498,238 |
| 115% |
| + Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
| 18,413,000 | 25,550,479 | 11,132,297 | 7,882,919 | 6,535,264 |
| 139% |
| + Sự nghiệp chống lụt bão |
| 8,705,000 | 10,800,850 | 7,680,240 | 3,120,610 | 0 |
| 124% |
| + Bù điện thủy lợi phí |
| 34,900,000 | 34,900,000 | 34,900,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| + Sự nghiệp giao thông |
| 44,150,000 | 51,529,004 | 26,992,991 | 18,856,057 | 5,679,957 |
| 117% |
| + Kiến thiết thị chính |
| 24,618,000 | 29,160,940 | 0 | 28,723,902 | 437,039 |
| 118% |
| + Vệ sinh môi trường |
| 31,100,000 | 29,411,041 | 13,536,167 | 15,846,890 | 27,984 |
| 95% |
| + Quy hoạch dự án |
| 11,000,000 | 12,774,531 | 2,765,424 | 4,618,355 | 5,390,752 |
| 116% |
| + Sự nghiệp kinh tế khác |
| 11,492,000 | 18,465,852 | 12,044,150 | 5,994,461 | 427,242 |
| 161% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1,017,497,000 | 1,044,878,311 | 171,360,201 | 870,128,643 | 3,389,467 |
| 103% |
3 | Chi sự nghiệp đào tạo |
| 82,803,000 | 86,194,927 | 75,806,012 | 10,388,915 | 0 |
| 104% |
4 | Chi sự nghiệp Y tế |
| 225,050,000 | 250,993,221 | 249,351,575 | 0 | 1,641,646 |
| 112% |
5 | Chi sự nghiệp KH công nghệ |
| 18,700,000 | 19,216,926 | 19,216,926 | 0 | 0 |
| 103% |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 25,215,000 | 32,287,111 | 19,125,855 | 9,465,467 | 3,695,789 |
| 128% |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 18,482,000 | 25,605,077 | 14,950,140 | 5,517,560 | 5,137,377 |
| 139% |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh TH |
| 16,652,000 | 21,026,095 | 8,761,607 | 7,758,180 | 4,506,309 |
| 126% |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 82,808,000 | 102,578,029 | 34,956,897 | 21,456,880 | 46,164,252 |
| 124% |
10 | Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
| 396,121,000 | 503,340,136 | 131,986,174 | 142,859,115 | 228,494,847 |
| 127% |
| + Chi quản lý Nhà nước |
| 273,942,000 | 312,005,869 | 80,970,556 | 77,468,734 | 153,566,579 |
| 114% |
| + Chi hoạt động của Đảng |
| 68,659,000 | 110,013,262 | 39,085,175 | 36,826,448 | 34,101,638 |
| 160% |
| + Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
| 53,520,000 | 81,321,005 | 11,930,443 | 28,563,933 | 40,826,629 |
| 152% |
11 | Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
| 11,279,000 | 27,241,844 | 9,883,612 | 3,364,910 | 13,993,322 |
| 242% |
12 | Chi SN quốc phòng địa phương |
| 34,416,000 | 49,241,509 | 21,165,657 | 11,442,081 | 16,633,771 |
| 143% |
13 | Chi khác ngân sách |
| 2,002,000 | 11,055,872 | 5,095,124 | 5,884,722 | 76,026 |
| 552% |
14 | CHI CHƯƠNG TRÌNH MT ĐP | 0 | 36,001,000 | 37,087,980 | 16,066,353 | 4,421,627 | 16,600,000 |
| 103% |
| Chương trình phát triển kinh tế nông thôn | 0 | 3,300,000 | 2,558,868 | 0 | 2,558,868 | 0 |
| 78% |
| Chương trình đầu tư tuyến xã | 0 | 16,600,000 | 16,600,000 | 0 | 0 | 16,600,000 |
| 100% |
| Chương trình GD trẻ em hư | 0 | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình PC ma túy | 0 | 2,363,000 | 2,277,718 | 2,277,718 | 0 | 0 |
| 96% |
| Ch.trình PC buôn bán PNTE | 0 | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình PC mại dâm | 0 | 320,000 | 320,000 | 320,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình giống | 0 | 11,200,000 | 12,313,184 | 10,450,425 | 1,862,759 | 0 |
| 110% |
| Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND | 0 | 1,160,000 | 1,960,210 | 1,960,210 | 0 | 0 |
| 169% |
| Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn | 0 | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Chương trình mục tiêu khác |
| 558,000 | 558,000 | 558,000 | 0 | 0 |
| 100% |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 94,220,000 | 94,404,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0% |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 1,230,000 | 1,230,000 | 1,230,000 | 1,230,000 | 0 | 0 | 100% | 100% |
V | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 396,249,000 | 396,249,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0% |
VI | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 293,367,000 | 294,867,000 | 593,283,054 | 477,859,963 | 104,542,091 | 10,881,000 | 202% | 201% |
| Chương trình MTQG | 103,869,000 | 103,869,000 | 105,126,984 | 105,126,984 | 0 | 0 |
| 101% |
| Chi Trung ương bổ sung | 169,498,000 | 170,998,000 | 413,417,223 | 297,994,132 | 104,542,091 | 10,881,000 |
| 242% |
| Chi từ nguồn vốn ODA | 20,000,000 | 20,000,000 | 74,738,847 | 74,738,847 | 0 | 0 |
| 374% |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| 1,146,440,851 | 919,666,218 | 142,487,584 | 84,287,048 |
|
|
VIII | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 0 | 96,250,000 | 96,250,000 | 96,250,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Trả vay tồn ngân KBNN |
| 80,000,000 | 80,000,000 | 80,000,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Trả vay ngân hàng phát triển |
| 16,250,000 | 16,250,000 | 16,250,000 | 0 | 0 |
| 100% |
| Trả vay khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 17,000,000 | 417,393,543 | 314,187,574 | 84,933,461 | 18,272,507 |
| 2455% |
| Chi từ nguồn thu xổ số | 0 | 12,000,000 | 24,054,942 | 24,054,942 | 0 | 0 |
| 200% |
| Chi từ nguồn thu phạt TTATGT | 0 | 5,000,000 | 9,944,506 | 8,928,563 | 565,534 | 450,409 |
| 199% |
| Chi từ nguồn thu viện trợ | 0 | 0 | 6,642,725 | 6,322,475 | 320,250 | 0 |
|
|
| Chi từ thu học phí | 0 | 0 | 140,661,007 | 76,425,500 | 64,235,507 | 0 |
|
|
| Chi từ thu viện phí | 0 | 0 | 161,140,554 | 161,140,554 | 0 | 0 |
|
|
| Chi từ thu huy động đóng góp | 0 | 0 | 35,712,018 | 9,327,167 | 14,049,815 | 12,335,036 |
|
|
| Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi | 0 | 0 | 21,779,088 | 17,276,732 | 4,502,355 | 0 |
|
|
| Chi chuyển nguồn thu QL qua NS |
|
| 17,458,703 | 10,711,640 | 1,260,000 | 5,487,063 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
| 1,844,136,969 | 1,465,194,742 | 378,942,227 | 0 |
|
|
| + Bổ sung cân đối |
|
| 1,278,351,178 | 1,081,186,070 | 197,165,108 | 0 |
|
|
| + Bổ sung có mục tiêu |
|
| 565,320,214 | 383,963,672 | 181,356,542 | 0 |
|
|
| + Bổ sung khác |
|
| 465,577 | 45,000 | 420,577 | 0 |
|
|
- 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 26/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Luật Ngân sách Nhà nước 2002