ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009, 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tư Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010 như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2009 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu đồng, trong đó:
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu NSTW: 589.813 triệu đồng (giảm 3.470 triệu đồng).
+ Chi chuyển nguồn: 1.149.911 triệu đồng (tăng 3.470 triệu đồng)
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm )
(Các nội dung còn lại theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh).
B. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2010 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.772.306 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 6.236.333 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.091.081 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.036.563 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.149.911 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.008.560 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.472.962 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.350.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.316 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.299 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.280.389 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng
( Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm )
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2010: Không thay đổi
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng quy định tại quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009
( Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt |
|
| ||||||
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||
Nội dung | QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 | |||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | |||||
| TỔNG CHI NSĐP | 7,534,044 | 4,631,223 | 2,134,187 | 768,634 | |||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 5,272,514 | 2,851,841 | 1,670,312 | 750,361 | |||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1,011,970 | 470,057 | 245,551 | 296,362 | |||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,423,340 | 886,777 | 1,177,731 | 358,831 | |||
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 1,230 | 1,230 | 0 | 0 | |||
V | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
VI | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 593,283 | 477,860 | 104,542 | 10,881 | |||
| Chương trình MTQG | 105,127 | 105,127 | 0 | 0 | |||
| Chi Trung ương bổ sung | 413,417 | 297,994 | 104,542 | 10,881 | |||
| Chi từ nguồn vốn ODA | 74,739 | 74,739 | 0 | 0 | |||
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 1,146,441 | 919,666 | 142,488 | 84,287 | |||
VIII | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 96,250 | 96,250 | 0 | 0 | |||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 417,394 | 314,188 | 84,933 | 18,273 | |||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 1,844,137 | 1,465,195 | 378,942 | 0 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||
Nội dung | QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 | ||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||||||
| TỔNG CHI NSĐP | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
V | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
VI | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | -3,470 | -3,470 | 0 | 0 | ||||
| Chương trình MTQG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
| Chi Trung ương bổ sung | -3,470 | -3,470 | 0 | 0 | ||||
| Chi từ nguồn vốn ODA | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 3,470 | 3,470 | 0 | 0 | ||||
VIII | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
II. Số liệu quyết toán 2009 sau khi điều chỉnh |
|
| |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||
Nội dung | QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 | ||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||||||
| TỔNG CHI NSĐP | 7,534,044 | 4,631,223 | 2,134,187 | 768,634 | ||||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 5,272,514 | 2,851,841 | 1,670,312 | 750,361 | ||||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1,011,970 | 470,057 | 245,551 | 296,362 | ||||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,423,340 | 886,777 | 1,177,731 | 358,831 | ||||
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 1,230 | 1,230 | 0 | 0 | ||||
V | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
VI | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 589,813 | 474,390 | 104,542 | 10,881 | ||||
| Chương trình MTQG | 105,127 | 105,127 | 0 | 0 | ||||
| Chi Trung ương bổ sung | 409,947 | 294,524 | 104,542 | 10,881 | ||||
| Chi từ nguồn vốn ODA | 74,739 | 74,739 | 0 | 0 | ||||
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 1,149,911 | 923,136 | 142,488 | 84,287 | ||||
VIII | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 96,250 | 96,250 | 0 | 0 | ||||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 417,394 | 314,188 | 84,933 | 18,273 | ||||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 1,844,137 | 1,465,195 | 378,942 | 0 | ||||
Tổng chi ngân sách địa phương: 7.534 tỷ 044 triệu đồng, nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2009 là: 5.689 tỷ 907 triệu đồng | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 26 /2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt |
| ||||||
Nội dung | Quyết toán năm 2010 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | |||||
Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | ||||
1 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6,768,836 | 681,225 | 4,688,204 | 876,461 | 522,946 | |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 6,232,863 | 681,225 | 4,256,325 | 791,972 | 503,341 | |
1 | THU NỘI ĐỊA | 4,387,174 | 25,855 | 3,306,997 | 638,250 | 416,071 | |
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 655,369 | 655,369 | 0 | 0 | 0 | |
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 25,000 |
| 25,000 |
|
| |
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC | 18,879 |
| 4,661 | 11,235 | 2,983 | |
5 | THU CHUYỂN NGUỒN | 1,146,441 |
| 919,666 | 142,488 | 84,287 | |
6 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | THU QUẢN LÝ QUA NS | 535,973 |
| 431,879 | 84,489 | 19,604 | |
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 3,286,479 | 0 | 945,482 | 1,824,578 | 516,419 | |
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 10,055,316 | 681,225 | 5,633,687 | 2,701,039 | 1,039,365 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Quyết toán năm 2010 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | |||||
Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | ||||
1 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3,470 | 0 | 3,470 | 0 | 0 | |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 3,470 | 0 | 3,470 | 0 | 0 | |
1 | THU NỘI ĐỊA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | THU CHUYỂN NGUỒN | 3,470 | 0 | 3,470 | 0 | 0 | |
6 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | THU QUẢN LÝ QUA NS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 3,470 | 0 | 3,470 | 0 | 0 | |
|
|
|
|
|
|
| |
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh |
| ||||||
Nội dung | Quyết toán năm 2010 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | |||||
Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | ||||
1 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6,772,306 | 681,225 | 4,691,674 | 876,461 | 522,946 | |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 6,236,333 | 681,225 | 4,259,795 | 791,972 | 503,341 | |
1 | THU NỘI ĐỊA | 4,387,174 | 25,855 | 3,306,997 | 638,250 | 416,071 | |
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 655,369 | 655,369 | 0 | 0 | 0 | |
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 25,000 |
| 25,000 |
|
| |
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC | 18,879 |
| 4,661 | 11,235 | 2,983 | |
5 | THU CHUYỂN NGUỒN | 1,149,911 |
| 923,136 | 142,488 | 84,287 | |
6 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | THU QUẢN LÝ QUA NS | 535,973 |
| 431,879 | 84,489 | 19,604 | |
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 3,286,479 | 0 | 945,482 | 1,824,578 | 516,419 | |
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 10,058,786 | 681,225 | 5,637,157 | 2,701,039 | 1,039,365 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.377.561 triệu đồng (không bao gồm phần điều tiết ngân sách Trung ương: 681 tỷ 225 triệu đồng) Nếu loại trừ thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của ngân sách huyện, ngân sách xã thì số thực thu của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.036 tỷ 563 triệu đồng.
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Quyết toán chi ngân sách năm 2010 | ||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||||
|
|
|
|
|
| ||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 6,469,491 | 3,366,698 | 2,086,610 | 1,016,183 | ||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1,363,978 | 681,096 | 252,077 | 430,805 | ||
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1,358,978 | 676,096 | 252,077 | 430,805 | ||
| Chi XDCB tập trung | 767,332 | 462,946 | 70,804 | 233,582 | ||
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ | 591,646 | 213,150 | 181,273 | 197,223 | ||
2 | Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN | 5,000 | 5,000 |
|
| ||
3 | Chi CT nông nghiệp NT | 0 |
|
|
| ||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,999,316 | 1,044,033 | 1,487,875 | 467,409 | ||
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,230 | 1,230 | 0 | 0 | ||
VI | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
VII | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 817,299 | 675,748 | 129,508 | 12,043 | ||
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 1,263,919 | 940,842 | 217,151 | 105,926 | ||
IX | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 23,750 | 23,750 | 0 | 0 | ||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 535,598 | 431,790 | 84,204 | 19,604 | ||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 2,340,997 | 1,824,578 | 516,419 | 0 | ||
| TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) | 9,346,087 | 5,623,067 | 2,687,233 | 1,035,787 | ||
|
|
|
|
|
| ||
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh |
|
|
| ||||
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||
Nội dung | Quyết toán chi ngân sách năm 2010 | ||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||||
|
|
|
|
|
| ||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3,470 | 3,470 | 0 | 0 | ||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | -13,000 | 0 | -13,000 | 0 | ||
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | -13,000 | 0 | -13,000 | 0 | ||
| Chi XDCB tập trung | -13,000 | 0 | -13,000 | 0 | ||
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Chi CT nông nghiệp NT | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
VI | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 16,470 | 3,470 | 13,000 | 0 | ||
IX | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh | |||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||
Nội dung | Quyết toán chi ngân sách năm 2010 | ||||||
Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | ||||
|
|
|
|
|
| ||
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 6,472,961 | 3,370,168 | 2,086,610 | 1,016,183 | ||
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1,350,978 | 681,096 | 239,077 | 430,805 | ||
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1,345,978 | 676,096 | 239,077 | 430,805 | ||
| Chi XDCB tập trung | 754,332 | 462,946 | 57,804 | 233,582 | ||
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ | 591,646 | 213,150 | 181,273 | 197,223 | ||
2 | Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN | 5,000 | 5,000 |
|
| ||
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,999,316 | 1,044,033 | 1,487,875 | 467,409 | ||
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,230 | 1,230 | 0 | 0 | ||
VI | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
VII | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 817,299 | 675,748 | 129,508 | 12,043 | ||
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 1,280,389 | 944,312 | 230,151 | 105,926 | ||
IX | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 23,750 | 23,750 | 0 | 0 | ||
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 535,598 | 431,790 | 84,204 | 19,604 | ||
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 2,340,997 | 1,824,578 | 516,419 | 0 | ||
| TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) | 9,349,557 | 5,626,537 | 2,687,233 | 1,035,787 | ||
Tổng chi ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.349.557 triệu đồng ,nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.008 tỷ 560 triệu đồng. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
- 3 Nghị quyết 08/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6 Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010
- 8 Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009
- 9 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2 Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5 Nghị quyết 08/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 7 Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009