HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/NQ-HĐND | Bà Rịa, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước như Tờ trình 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với những nội dung chính như sau:
1/ Tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 là 5.010,42 tỷ đồng, bao gồm:
a/ Vốn trung ương 219,0 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: 136,0 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 83 tỷ đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh 4.791,42 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.930,84 tỷ đồng.
- Vốn xổ số kiến thiết: 860,58 tỷ đồng.
2/ Về phân bổ kế hoạch đầu tư năm 2014 với tổng vốn 5.010,42 tỷ đồng như sau:
a/ Vốn trung ương hỗ trợ: 219,0 tỷ đồng:
- Các dự án trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: Theo danh mục chương trình dự án trung ương giao: 136,0 tỷ đồng.
- Vốn ODA phân bổ cho 2 dự án thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa: 83,0 tỷ đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh: 4.791,42 tỷ đồng:
- Thành lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ phát triển khoa học-công nghệ, quỹ cho vay chương trình giải quyết việc làm, chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo: 160,0 tỷ đồng.
- Trả nợ vay vốn tín dụng ưu đãi: 34,0 tỷ đồng.
- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 240,0 tỷ đồng.
- Đầu tư cơ sở vật chất cho lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn: 130,0 tỷ đồng.
- Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng đồng bào dân tộc theo đề án phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: 50,5 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách cấp huyện: 522,783 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư cân đối ngân sách của cấp huyện: 398,779 tỷ đồng.
- Vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 3.255,358 tỷ đồng. Phân bổ cho 73 dự án hoàn thành, 154 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công mới, 201 dự án chuẩn bị đầu tư (có phụ lục danh mục các dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quy mô xây dựng | Giá trị công trình | Kế hoạch 2014 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó vốn XSKT | Trong đó BTGPMB | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3,255,358 | 760,580 | 985,510 |
|
A | TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
|
| 320,358 |
|
|
|
| Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phước thắng thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 1.040m | 64,409 | 1,170 |
|
|
|
2 | Trường Trung học Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 66,544 | 10,000 | 10,000 |
|
|
3 | Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 93,654 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 | UBND TP Bà Rịa | 23 ha, 850 lô đất | 28,211 | 7,000 |
|
|
|
2 | Trường Trung học Cơ sở Gò cát | UBND TP Bà Rịa | 24 phòng | 36,575 | 3,500 | 3,500 |
|
|
3 | Trường Mầm non Kim Dinh thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 15 nhóm lớp, 375 cháu | 37,524 | 3,500 | 3,500 |
|
|
4 | Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông | UBND TP Bà Rịa | 2.320m | 115,861 | 2,000 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc | UBND TP Bà Rịa | 30 phòng học | 55,388 | 12,000 | 12,000 |
|
|
6 | Đường quy hoạch số 4 thành phố Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) | UBND TP Bà Rịa | 4.661,5m | 136,720 | 5,000 |
|
|
|
7 | Trường Trung học Cơ sở Phước Tân | UBND TP Bà Rịa | 27 phòng | 76,980 | 12,000 | 12,000 |
|
|
8 | Trường Tiểu học bán trú Long Hương | UBND TP Bà Rịa | 24 phòng | 35,999 | 4,000 | 4,000 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Điện biên thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 8 phòng | 23,301 | 2,000 | 2,000 |
|
|
10 | Khu bán trú Trường Tiểu học Trần Văn Thượng xã Long phước thành phố BR | UBND TP Bà Rịa | 1.628 m2 | 19,940 | 1,580 | 1,580 |
|
|
11 | Dự án di dời 2 sợi dây chằng trụ điện và nâng cao độ võng của đường dây 110KV Bà Rịa – Long Đất nằm trong Khu tái định cư Gò Cát 6, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 1.132m | 11,142 | 1,200 |
|
|
|
| Huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | 16 phòng học | 22,490 | 7,420 |
|
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 44,3 Ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ chung cư | 125,940 | 1,000 |
|
|
|
| Huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải-Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền | 15 căn hộ | 17,312 | 1,088 |
|
|
|
2 | Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh-Phước Hưng | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 100,346 | 7,000 | 7,000 |
|
|
| Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phước Hải-Lộc An | UBND H.Đất Đỏ | 3,198 km | 81,059 | 4,500 |
|
|
|
2 | Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2) | UBND H.Đất Đỏ | 2.070m | 76,422 | 4,500 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ-Phước Long Thọ | UBND H.Đất Đỏ | 14 nhóm lớp | 28,480 | 2,000 | 2,000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Phước Hải 3 | UBND H.Đất Đỏ | 20 phòng | 44,843 | 1,000 | 1,000 |
|
|
5 | Trạm Y tế xã Phước Long Thọ | UBND H.Đất Đỏ | 575m2 | 8,952 | 1,100 | 1,100 |
|
|
6 | Trạm Y tế xã Lộc An | UBND H.Đất Đỏ | 730m2 | 9,109 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| Huyện Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non xã Sông Xoài | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 26,273 | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Trường Mầm non xã Châu Pha | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 35,724 | 8,000 | 8,000 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Châu Pha B | UBND H.Tân Thành | 24 phòng | 27,959 | 4,000 | 4,000 |
|
|
| Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | 18 phòng học | 27,726 | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh | UBND H.Xuyên Mộc | 1619m2 | 14,503 | 400 | 400 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Bưng kè B | UBND H.Xuyên Mộc | 30 phòng | 29,105 | 1,000 | 1,000 |
|
|
4 | Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) | UBND H.Xuyên Mộc | 4.989m2 | 26,800 | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Hòa Hội | UBND H.Xuyên Mộc | 20 phòng học | 21,691 | 500 | 500 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Gò cát xã Phước Thuận | UBND H.Xuyên Mộc | 10 phòng học | 28,964 | 2,000 | 2,000 |
|
|
7 | Trường Mẫu giáo huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 51,880 | 5,000 | 5,000 |
|
|
8 | Chợ xã Hòa Hưng huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 7.300m2; 112 quầy sạp | 26,150 | 3,000 |
|
|
|
9 | Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 2.256 m2 | 22,467 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| Huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750kVA | 54,110 | 8,000 |
|
|
|
2 | Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An hội Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 3.000KVA | 95,184 | 12,000 |
|
|
|
3 | Hệ thống cấp nước khu trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 13.273m; D60-D165 | 9,400 | 1,000 |
|
|
|
| Khối sở, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cống hộp thoát nước đường số 4 thành phố Bà Rịa | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
| 112,092 | 3,000 |
|
|
|
2 | Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài PTTH tỉnh | Đài PTTH tỉnh |
| 18,132 | 3,500 |
|
|
|
3 | Xây dựng 02 trạm quản lý bảo vệ rừng số 2, số 7 và hệ thống điện trạm quản lý bảo vệ rừng số 8 thuộc Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu | Khu BTTN BC-PB | 276m2 | 3,344 | 500 |
|
|
|
4 | Sửa chữa cải tạo Nhà thiếu nhi tỉnh BR-VT | Nhà Thiếu nhi tỉnh |
| 15,101 | 650 |
|
|
|
5 | Sửa chữa Nhà văn hóa thanh niên tỉnh | Nhà VHTN Tỉnh |
| 5,720 | 2,000 |
|
|
|
6 | 25 tuyến điện hạ thế nông thôn | Sở Công thương | 82,664km hạ thế; 2.175KVA | 23,559 | 1,000 |
|
|
|
7 | Hệ thống năng lượng mặt trời tại các tổ 1, 2, 3, 7 và 8 thôn Gò Găng xã Long Sơn | Sở Công thương | 83 hộ, 29.050Wp | 7,003 | 2,000 |
|
|
|
8 | Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng Tàu | Sở GD và ĐT |
| 9,958 | 1,000 |
|
|
|
9 | Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh BR-VT | Sở GD và ĐT | 1.610m2 | 22,819 | 3,000 | 3,000 |
|
|
10 | Xây dựng các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh | Sở GD và ĐT | 1.560 m2 | 13,803 | 500 | 500 |
|
|
11 | Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | 2.911m2 | 38,610 | 500 | 500 |
|
|
12 | Nâng cấp dường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân | Sở GTVT | 20,875km | 399,996 | 5,000 |
|
|
|
13 | Mở rộng Trung tâm xã hội tại Tân Thành | Sở LĐ-TBXH | 7.104m2 | 63,137 | 7,000 |
|
|
|
14 | Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh | Sở Nội vụ | 6.652m2 | 141,791 | 30,000 |
|
|
|
15 | Trung tâm hành chính-Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) | Sở Xây dựng | 8.329m2 | 128,824 | 10,000 |
|
|
|
16 | TT Hành chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Đảng, Đoàn thể) | Sở Xây dựng | 23.364m2 | 264,352 | 5,000 |
|
|
|
17 | TT Hành chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền) | Sở Xây dựng | 55.911m2 | 562,671 | 15,000 |
|
|
|
18 | Trung tâm Hành chính-Chính trị Tỉnh (Khối phục vụ) | Sở Xây dựng |
| 102,395 | 5,000 |
|
|
|
19 | Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh (Khối HTKT và cảnh quan) | Sở Xây dựng |
| 365,846 | 15,000 |
|
|
|
20 | Trường chuyên Lê Qúy Đôn thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 42 phòng | 281,156 | 5,000 | 5,000 |
| Thu hồi tạm ứng 3.983 triệu đồng |
21 | Trường Trung học Y tế | Sở Y tế | 700 HS | 104,549 | 7,000 | 7,000 |
|
|
22 | Trang thiết bị chuyên khoa sâu Bệnh viện Lê Lợi (Phát triển chuyên khoa sâu tại Bệnh viện Lê Lợi) | Sở Y tế |
| 11,028 | 2,500 |
|
|
|
23 | Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc (hạng mục nhà đại thể) | Sở Y tế |
| 2,150 | 500 |
|
|
|
24 | Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường cao đẳng nghề tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT | 7.497m2 | 109,140 | 4,000 |
|
|
|
25 | Xây dựng Trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | 14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm | 109,323 | 1,500 |
|
|
|
26 | Kiên cố hóa kênh mương N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên Mộc | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 4.287m | 10,173 | 500 |
|
|
|
27 | Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | Tưới 100ha | 23,863 | 5,000 |
|
|
|
28 | Kiên cố hóa kênh N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 3.567m | 14,250 | 500 |
|
|
|
29 | Kiên cố hóa hệ thống kênh cấp 1 và XD nhà che máy đóng mở cống lấy nước thuộc hệ thống thủy lợi Sông Hỏa | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 6.914 m | 14,769 | 4,500 |
|
|
|
30 | Nhà ở giáo viên và học viên nữ Trường Quân sự tỉnh | BCHQS Tỉnh | 1.176m2 | 7,636 | 1,300 |
|
|
|
31 | Nhà ở và làm việc đại đội và mở rộng nhà ăn thuộc Trung đoàn DBĐV Minh Đạm | BCHQS Tỉnh | 1.605m2 | 8,400 | 750 |
|
|
|
32 | Trụ sở BCHQS tỉnh tại Bà Rịa | BCHQS tỉnh | 17.100m2 | 248,712 | 12,000 |
|
|
|
33 | Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh | Công an tỉnh | 8.711 m2 | 36,751 | 2,000 |
|
|
|
34 | Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu | TTNSH&VSMT | 96.764m | 36,203 | 2,700 |
|
|
|
B | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 2,545,000 |
|
|
|
| Thành phố P Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Ngô quyền phường 10 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 1.487m | 68,413 | 8,000 |
| 8,000 |
|
2 | Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung | UBND TP Vũng Tàu | 1.084m2 | 16,430 | 500 |
|
|
|
3 | BTGPMB TT Hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 90.394m2 | 72,776 | 18,000 |
| 18,000 |
|
4 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 24,8ha; 513 lô đất | 493,342 | 40,000 |
| 40,000 |
|
5 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 1.934m | 162,398 | 21,000 |
| 20,000 |
|
6 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 180m | 14,479 | 5,000 |
| 5,000 |
|
7 | Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng | 100,760 | 14,000 | 14,000 |
|
|
8 | Trường Mẫu giáo xã Long Sơn | UBND TP Vũng Tàu | 14 nhóm lớp | 43,275 | 2,500 | 2,500 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 104,966 | 16,000 | 16,000 | 15,000 |
|
10 | Trường Mầm non Phước Cơ | UBND TP Vũng Tàu | 12 nhóm lớp | 46,245 | 8,000 | 8,000 |
|
|
11 | Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 114,285 | 20,000 | 20,000 | 19,000 |
|
12 | Trường Tiểu học phường 2 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 84,592 | 10,000 | 10,000 | 7,000 |
|
13 | Trường Tiểu học phường 12 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 36 phòng học | 104,164 | 11,000 | 11,000 | 10,000 |
|
14 | Trường Mầm non Phường Thắng Tam | UBND TP Vũng Tàu | 15 nhóm lớp | 53,251 | 9,000 | 9,000 |
|
|
15 | Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 761m | 46,325 | 7,000 |
| 3,000 |
|
16 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 90,750 | 14,000 | 14,000 |
|
|
17 | Mở rộng Trường Tiểu học bán trú Hạ long thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 32 phòng học | 37,169 | 8,000 | 8,000 |
|
|
18 | Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 69,138 | 12,000 | 12,000 |
|
|
| Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTGPMB và HTKT khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 10,37ha; 486 lô đất | 130,947 | 11,000 |
| 5,000 |
|
2 | Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thành phố Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn Kiếp) | UBND TP Bà Rịa | 10,56ha; 393 lô đất | 112,995 | 8,000 |
|
|
|
3 | Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh | UBND TP Bà Rịa | 12 phòng | 59,689 | 8,000 | 8,000 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phước Nguyên | UBND TP Bà Rịa | 20 mhóm lớp | 50,573 | 7,000 | 7,000 |
|
|
5 | Mở rộng khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 12,46ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất | 208,413 | 80,000 |
| 70,000 |
|
6 | Đường vào KCN Kim Dinh (Đường quy hoạch số 14 phường Kim Dinh) | UBND TP Bà Rịa | 1.363 m | 112,962 | 16,000 |
| 15,000 |
|
7 | Hương lộ 10 thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 4.959 m | 411,350 | 70,000 |
| 70,000 |
|
8 | Trường Mầm non Phước Hiệp | UBND TP Bà Rịa | 20 nhóm lớp | 98,467 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
9 | Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56) | UBND TP Bà Rịa | 1.650 m | 167,328 | 29,000 |
| 28,000 |
|
10 | Cải tạo bờ Tây sông Dinh | UBND TP Bà Rịa | 620m; 5,7 ha | 153,663 | 58,000 |
| 57,000 |
|
11 | Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 2,74ha; 82 căn hộ | 205,577 | 38,000 |
| 37,000 |
|
| Huyện Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 12.183 m2 | 186,643 | 18,000 |
|
|
|
2 | Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 2.150,5m | 87,527 | 9,000 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Nghĩa Thành | UBND H.Châu Đức | 14 nhóm lớp | 30,516 | 5,000 | 5,000 |
|
|
4 | Đường giao thông nội vùng dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Suối Rao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 15,469 km | 47,703 | 7,000 |
|
|
|
5 | Trường Trung học Cơ sở Lý Thường Kiệt | UBND H.Châu Đức | 24 phòng học | 66,003 | 10,000 | 10,000 |
|
|
6 | Trường Mầm non xã Xà Bang | UBND H.Châu Đức | 18 nhóm lớp | 59,311 | 10,000 | 10,000 |
|
|
7 | Đường số 11 thị trấn Ngãi Giao | UBND H.Châu Đức | 2.145,23 m | 102,329 | 10,000 |
|
|
|
8 | Trường Mầm non xã Bình Ba | UBND H.Châu Đức | 15 nhóm lớp | 45,797 | 8,000 | 8,000 |
|
|
9 | Đường giao thông nội vùng dự án định canh định cư xã Đá Bạc | UBND H.Châu Đức | 12.478 m | 34,826 | 12,000 |
|
|
|
10 | Trường Trung học Cơ sở Xà Bang | UBND H.Châu Đức | 18 phòng học | 58,495 | 10,000 | 10,000 |
|
|
11 | Trường Trung học Cơ sở Cao Bá Quát | UBND H.Châu Đức | 18 phòng học | 76,057 | 13,000 | 13,000 |
|
|
12 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 1.541m2 | 41,833 | 8,000 |
|
|
|
| Huyện Long Điền |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3 | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 71,261 | 10,000 | 10,000 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1 | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 96,585 | 13,000 | 13,000 |
|
|
3 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 4.235,73m | 98,475 | 15,000 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học bán trú Long Hải | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 113,443 | 15,000 | 15,000 |
|
|
5 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Điền (giai đoạn 2: hoàn thiện mặt đường) | UBND H.Long Điền | 1.047,8 m | 28,974 | 2,000 |
|
|
|
6 | Đường quy hoạch số 9 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 658,23m | 51,839 | 3,000 |
|
|
|
7 | Đường quy hoạch số 7 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 6.102 m | 205,954 | 25,000 |
| 15,000 |
|
8 | Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2 | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 93,308 | 14,000 | 14,000 |
|
|
9 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 20 phỏng | 81,490 | 13,000 | 13,000 |
|
|
10 | Trường Mầm non Long Điền 3 | UBND H.Long Điền | 12 nhóm lớp | 58,557 | 9,000 | 9,000 |
|
|
11 | Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1: GPMB, san nền và bờ kè) | UBND H.Long Điền | 8,042 ha | 125,391 | 12,000 |
|
|
|
12 | Trường Mầm non Phước Hưng 2 | UBND H.Long Điền | 5 nhóm lớp | 29,469 | 7,000 | 7,000 |
|
|
13 | Trường Tiểu học bán trú Phước tỉnh | UBND H.Long Điền | 28 phòng | 143,070 | 17,000 | 17,000 | 2,000 |
|
14 | Trường mấm non Long Hải 3 | UBND H.Long Điền | 12 nhóm lớp | 56,020 | 9,000 | 9,000 | 6,000 |
|
| Huyện Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 5,894,35m | 198,060 | 20,000 |
|
|
|
2 | TT Văn hóa huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 3.829m2 | 197,782 | 20,000 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Phước Hải 3 | UBND H.Đất Đỏ | 14 mhóm lớp | 45,694 | 9,000 | 9,000 |
|
|
4 | Đường Phước Hải-Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 3.863,74m | 399,835 | 40,000 |
|
|
|
5 | Chợ liên xã Long Mỹ-Phước Hội | UBND H.Đất Đỏ | 36 kios, 67 quầy sạp | 39,959 | 8,000 |
|
|
|
| Huyện Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư xã Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành | 15,6ha; 457 nền đất | 97,757 | 13,000 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non xã Mỹ Xuân | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 42,207 | 8,000 | 8,000 |
|
|
3 | Trường Mầm non xã Tân Hòa | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 33,438 | 8,000 | 8,000 |
|
|
4 | Trường Mầm non xã Tân Phước | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 35,585 | 7,000 | 7,000 |
|
|
5 | Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha | UBND H.Tân Thành | 1.312 m | 109,421 | 17,000 |
|
|
|
6 | Khu tái định cư xã Tân Phước | UBND H.Tân Thành | 15,282ha; 498 nền đất | 152,333 | 20,000 |
| 12,000 |
|
7 | Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố Ngọc hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong khu vực 21 ha phía Bắc nhà máy Thép Việt) | UBND H.Tân Thành | 21 ha | 322,067 | 50,000 |
| 50,000 | Đợt 1 di dời 165 hộ trong diện tích 8,4 ha, kinh phí ước tính 124 tỷ đồng |
8 | Trường Mầm non Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành | 16 nhóm lớp | 57,616 | 9,000 | 9,000 |
|
|
9 | Trường Mầm non xã Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 62,277 | 8,000 | 8,000 |
|
|
10 | Trường Mầm non xã Tóc Tiên | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 46,799 | 8,000 | 8,000 |
|
|
| Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội - Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 209,788 | 22,000 |
|
| TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng |
2 | Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 1,649 ha; 120 quầy sạp | 21,737 | 9,000 |
|
|
|
3 | Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 735m2 | 14,880 | 2,000 | 2,000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân | UBND H.Xuyên Mộc | 13 phòng học | 37,117 | 8,000 | 8,000 |
|
|
5 | Trường Mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận | UBND H.Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 60,247 | 9,000 | 9,000 |
|
|
6 | Trường Mầm non Bình Châu 2 xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 71,490 | 9,000 |
|
|
|
| Huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chung cư cho người thu nhập thấp | UBND H.Côn Đảo | 48 căn hộ | 71,358 | 10,000 |
|
|
|
2 | Hồ Quang Trung II Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 645.000m3 | 211,484 | 32,000 |
| 20,000 | Vốn TW đầu tư 50% |
3 | Khu bán trú Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc | UBND H.Côn Đảo | 480 m2 | 12,150 | 4,000 | 4,000 |
|
|
4 | Cảng tàu khách Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm | 50md | 158,406 | 15,000 |
|
|
|
5 | Tàu khách cao tốc Vũng Tàu-Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm |
| 96,967 | 3,000 |
|
| Vốn TW đã hỗ trợ năm 2013 là 50 tỷ đồng |
6 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm |
| 170,689 | 10,000 |
|
| Vốn TW 131.343 triệu đồng |
7 | Nâng cấp hệ thống đường mòn du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo |
| 26,340 | 5,000 |
|
|
|
| Khối sở, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa | Ban BVSKCB Tỉnh | 2.689 m2 | 43,771 | 8,000 |
| 3,510 |
|
2 | Trạm kiểm soát biên phòng Cái Mép | BCH Biên phòng Tỉnh | 777m2 | 38,746 | 5,000 |
|
|
|
3 | Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (dự án san nền và kè bao) | BCH Biên phòng Tỉnh | 5 ha | 58,969 | 10,000 |
|
|
|
4 | Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT | BCHQS Tỉnh | 114 căn hộ | 113,116 | 15,000 |
|
|
|
5 | Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | BCHQS Tỉnh | 12.424m2 | 108,857 | 9,000 |
|
|
|
6 | Xây dựng hội trường D2, chốt Ông Đụng và kho xăng dầu tại Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | 490 m2 | 14,953 | 5,000 |
|
|
|
7 | Xây dựng đập giữ nước PCCC rừng khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | 80m; 25.500m3 | 6,574 | 600 |
|
|
|
8 | Trụ sở Công an tỉnh tại Bà Rịa | Công an tỉnh | 42.404m2 | 421,256 | 30,000 |
|
|
|
9 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) | Công ty Môi trường tỉnh BR-VT | 100 ha | 137,625 | 15,000 |
|
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 954,4 ha | 1,722,700 | 50,000 |
|
|
|
11 | Trạm xử lý nước thải KCN Phú Mỹ giai đoạn 2 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 1.500m3/ngày đêm | 27,984 | 7,000 |
|
|
|
12 | Trụ sở công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông xuyên và Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 1.884m2 | 24,324 | 3,000 |
|
|
|
13 | Tuyến cống thoát nước mưa T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 605m x (2,5x2,5)2 + 60m (10x2,5) | 63,976 | 9,000 |
|
|
|
14 | Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 20.000 m3/ngày | 507,559 | 70,000 |
|
|
|
15 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thành phố Bà Rịa (ODA Thụy sĩ) | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 12.000m3/ ngày đêm | 348,576 | 20,000 |
|
| Tổng mức: 548,6 tỷ, Đối ứng 348,576 tỷ (XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ, Khác: 60,725 tỷ, dự phòng 31,689 tỷ). ODA: 200,024 tỷ |
16 | Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 21.272 hố ga | 209,443 | 5,000 |
|
|
|
17 | Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức | Đài PTTH tỉnh | 378,8m2 | 15,188 | 4,000 |
|
|
|
18 | Trạm tiếp sóng chương trình PT-TH tại huyện Côn Đảo | Đài PTTH tỉnh | 300W | 40,930 | 7,000 |
|
|
|
19 | Xây dựng nhà làm việc Trung tâm sản xuất chương trình-Đài PTTH tỉnh | Đài PTTH tỉnh | 1.703m2 | 16,728 | 4,000 |
|
|
|
20 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế thành phố Bà Rịa | Sở Công thương | 35,42 km | 139,900 | 23,000 |
|
|
|
21 | Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ huyện Tân Thành | Sở GD và ĐT |
| 37,911 | 15,000 | 15,000 |
|
|
22 | Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Hội | Sở GD và ĐT | 8 phòng học | 54,498 | 9,000 | 9,000 |
|
|
23 | Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền | Sở GD và ĐT | 12 phòng học | 37,674 | 8,000 | 8,000 |
|
|
24 | Trường Trung học Phổ thông liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại thành phố Vũng Tàu | Sở GD và ĐT | 36 phòng học | 164,892 | 20,000 |
| 12,000 |
|
25 | XD giai đoạn 2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thành phố Bà Rịa | Sở GD và ĐT | 4.723 m2 | 56,309 | 10,000 | 10,000 |
|
|
26 | Cải tạo, sửa chữa 9 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Thùy vân, 3/2, Láng cát-Long sơn, đường ven biển, tỉnh lộ 44B, đường vào suối nước nóng Bình Châu, Xà bang-Láng lớn, ranh giới Phước bình, Kim long-Quảng thành) | Sở GTVT | 40,37km | 255,725 | 10,000 |
|
|
|
27 | Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí Linh đến Eọ Ông từ | Sở GTVT | 7,2 km | 465,789 | 120,000 |
| 120,000 |
|
28 | Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51) | Sở GTVT | 12,02km | 654,968 | 40,000 |
|
|
|
29 | Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (thuộc DA Đường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân giai đoạn 2) | Sở GTVT | 24,518km | 704,889 | 75,000 |
| 15,000 |
|
30 | Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa long đi thôn Quảng phú xã Đá Bạc | Sở GTVT | 5,888km | 172,440 | 25,000 |
|
|
|
31 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình | Sở GTVT | 20,7 km | 265,126 | 30,000 |
|
|
|
32 | Phao cảnh báo an toàn tĩnh không khu vực sân bay Cỏ Ống-Côn Đảo | Sở GTVT | 8 phao | 5,648 | 1,000 |
|
|
|
33 | Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa | Sở GTVT | 12,187 km | 733,842 | 30,000 |
| 30,000 |
|
34 | Tỉnh lộ 765 | Sở GTVT | 12,036km | 289,605 | 40,000 |
|
|
|
35 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu | Sở LĐ-TBXH | 300 đối tượng | 110,896 | 12,000 |
|
|
|
36 | Xây dựng VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ | Sở LĐ-TBXH |
| 65,681 | 10,000 |
|
|
|
37 | Công trình bảo vệ bờ biển Bến Lội | Sở NN và PTNT | 800 m | 46,522 | 7,000 |
|
| Vốn TW 20 tỷ đồng |
38 | Hệ thống tưới Châu Pha-Sông Xoài | Sở NN và PTNT | 18.140m, tưới 570 ha | 34,954 | 3,000 |
|
|
|
39 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | Sở NN và PTNT | 1.095 tàu cá | 44,597 | 6,000 |
|
| TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr |
40 | Nâng cấp đê Hải Đăng | Sở NN và PTNT | 3.458 m | 114,975 | 14,000 |
| 10,000 | Vốn TW 27.453 triệu đồng |
41 | Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT | Sở NN và PTNT | 4.000 con giống/năm | 72,589 | 8,000 |
|
|
|
42 | Xây dựng trụ sở Đội kiểm lâm cơ động | Sở NN và PTNT | 320 m2 | 2,776 | 700 |
|
|
|
43 | Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.228m2 | 27,327 | 5,000 |
|
|
|
44 | Bia tưởng niệm Trung đoàn 4-Quân khu 7 | Sở VH-TT và DL | 2.000m2 | 16,480 | 700 |
|
|
|
45 | Nhà Bảo tàng Côn Đảo (Hạng mục trưng bày) | Sở VH-TT và DL |
| 65,823 | 7,000 |
|
|
|
46 | Nhà bảo tàng tỉnh | Sở VH-TT và DL | 12.500m2 | 139,076 | 10,000 |
|
|
|
47 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT) | Sở VH-TT và DL | 2.274m2 | 45,121 | 8,000 |
|
|
|
48 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | Sở Xây dựng | 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 15,000 |
| 5,000 |
|
49 | XD mới BV thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 350 giường | 435,519 | 55,000 | 55,000 | 42,000 |
|
50 | Xây dựng mới Bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa | Sở Xây dựng | 700 giường | 633,701 | 75,000 | 75,000 |
| Vốn TPCP: 195.000 triệu đồng |
51 | Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền | Sở Y tế | 100 giường | 180,134 | 18,000 | 18,000 |
|
|
52 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR-VT | Sở Y tế | 100 giường | 178,853 | 20,000 | 20,000 | 7,000 |
|
53 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân Thành | Sở Y tế | 100 giường | 69,294 | 9,000 |
|
|
|
54 | Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa | Sở Y tế |
| 637,277 | 100,000 |
|
|
|
55 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa | Sở Y tế | 3.300m2 | 38,388 | 4,000 | 4,000 |
|
|
56 | Trung tâm y tế huyện Côn Đảo | Sở Y tế |
| 45,871 | 8,000 |
|
|
|
57 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 2.995m2 | 40,305 | 8,000 | 8,000 |
|
|
58 | Xây dựng mới bệnh viện tâm thần | Sở Y tế | 150 giường bệnh | 169,895 | 18,000 | 18,000 |
|
|
59 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT | Trung tâm Đăng kiểm |
| 49,088 | 8,000 |
|
|
|
60 | Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng | Trường Cao đẳng cộng đồng |
| 75,030 | 15,000 |
|
|
|
61 | Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí linh-Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu | TT Phát triển quỹ đất | 836m | 91,873 | 6,000 |
|
|
|
62 | Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp thành phố Vũng Tàu | TT Phát triển quỹ đất | 1.121,8m | 44,111 | 6,000 |
|
|
|
63 | Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý thủy nông | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 1.046m2 | 10,498 | 5,000 |
|
|
|
64 | Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và hệ thống cấp nước Hổ Đá Đen) | TTNSH&VSMT | 5.400m3/ ngày đêm | 259,550 | 15,000 |
|
| Vốn nước ngoài 78.996 triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD) |
65 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc | TTNSH&VSMT | 224.505 m; D60-D180 | 97,799 | 17,000 |
|
|
|
66 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền | TTNSH&VSMT | 7.229 m, D90-D160 | 63,862 | 12,000 |
|
|
|
67 | Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thành phố Bà Rịa | TTNSH&VSMT | 131.049 m; D60-D160 | 87,739 | 14,000 |
|
|
|
68 | Nâng cấp nhà máy nước Châu Pha | TTNSH&VSMT | 5.000m3/ngày | 37,662 | 8,000 |
|
|
|
69 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | TTNSH&VSMT | 10.000 m3/ngày đêm | 181,860 | 18,000 |
|
|
|
70 | Tuyến ống chuyển tải nước Châu Pha-Đá Bạc | TTNSH&VSMT | 15.895m; D250 | 25,586 | 4,000 |
|
|
|
71 | Nhà ở xã hội tại khu Chí linh A phường Thắng nhất thành phố Vũng Tàu | XN QL và KD nhà | 451 căn hộ | 273,683 | 12,000 |
|
|
|
72 | Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 thành phố Vũng Tàu | XN QL và KD nhà | 440 căn hộ | 238,458 | 15,000 |
| 15,000 |
|
C | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2014 |
|
|
| 370,000 |
|
|
|
1 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 175,222 | 40,000 |
| 7,000 |
|
2 | Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 230,000 | 40,000 |
| 32,000 |
|
3 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thành phố Bà Ria | UBND TP Bà Rịa | 8,96 ha | 135,448 | 37,000 |
| 37,000 |
|
4 | Sửa chữa lớn tỉnh lộ 44A | Sở GTVT | 7,607 km | 92,018 | 15,000 |
|
|
|
5 | Đường dây trung thế cấp điện cho KCN Đá Bạc huyện Châu Đức | Sở Công thương | 5.800m; | 5,969 | 3,000 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non phường 2 | UBND TP Vũng Tàu | 8 nhóm lớp | 22,391 | 6,000 |
|
|
|
7 | Trường Mầm non phường 9 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
| 7,000 |
|
|
|
8 | Trường Mầm non Phường 6 | UBND TP Vũng Tàu | 10 nhóm lớp | 34,564 | 7,000 |
| 3,500 |
|
9 | Trường Mầm non Sao Kim thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Ban Tổ chức Tỉnh ủy số 28 Lý Thường Kiệt) | UBND TP Vũng Tàu |
| 40,000 | 7,000 |
|
|
|
10 | Trường mẫu giáo Tam Phước huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 12 nhóm lớp | 53,016 | 9,000 |
|
|
|
11 | Trường Mầm non Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | 11 nhóm lớp | 65,185 | 12,000 |
| 10,000 |
|
12 | Trường Mầm non xã Phước Hội | UBND H.Đất Đỏ | 9 nhóm lớp | 47,840 | 7,000 |
| 2,000 |
|
13 | Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc | Sở LĐ-TBXH |
| 31,146 | 8,000 |
|
|
|
14 | Cấp nước sạch cho 62 trường học trên địa bàn tỉnh | TTNSH&VSMT |
| 28,000 | 8,000 |
|
|
|
15 | Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch | TTNSH&VSMT | 80.722m; D63-D168 | 64,002 | 9,000 |
|
|
|
16 | Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT | Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư | 31.436m2 | 23,534 | 6,000 |
|
|
|
17 | Trạm bơm tại cống tiêu Phước Bửu | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 3x280m3/h | 9,340 | 4,000 |
|
|
|
18 | Xây dựng HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | Sở NN và PTNT | 375 ha | 42,338 | 10,000 |
|
|
|
19 | Cải tạo nâng cấp đường Bến Nôm | UBND TP Vũng Tàu | 923,89 m | 42,789 | 10,000 |
|
|
|
20 | Công viên 30/4 (57 ha Vạn Kiếp) thành phố Bà Rịa (giai đoạn 1 gồm đường vào và lễ đãi) | UBND TP Bà Rịa |
| 621,000 | 20,000 |
| 20,000 |
|
21 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | UBND TP Bà Rịa | 2.187 m | 217,474 | 20,000 |
| 20,000 |
|
22 | Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | 18 phòng học | 46,180 | 8,000 |
| 7,500 |
|
23 | Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Phú huyện Châu Đức | Sở GD và ĐT | 2.930 m2 | 73,094 | 10,000 |
| 3,500 |
|
24 | Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành |
| 283,632 | 20,000 |
| 20,000 |
|
25 | Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | 14.902 m | 52,074 | 10,000 |
|
|
|
26 | Doanh trại Đại đội công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ | BCHQS Tỉnh |
| 30,000 | 7,000 |
|
|
|
27 | Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT | BCH Biên phòng Tỉnh | 11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ | 55,598 | 10,000 |
| 1,500 |
|
28 | Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư) | Công an tỉnh | 700 chỗ | 82,132 | 20,000 |
| 10,000 |
|
D | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 20,000 |
|
|
|
1 | Trường Trung học Cơ sở phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | 30 phòng học | 38,838 |
|
|
|
|
2 | Trường Trung học Cơ sở phường 8 (Trường Trung học Cơ sở Phan Văn Trị) | UBND TP Vũng Tàu | 28 phòng học | 65,161 |
|
|
|
|
3 | Đường hàng điều (đoạn từ Quốc lộ 51B đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | 816,84 m | 135,578 |
|
|
|
|
4 | Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
5 | HTKT TT Hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Mầm non Rạch Dừa phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Mầm non phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Mầm non Hàng Điều phường 11 | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Mầm non phường 12 | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Trung học Cơ sở Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Mầm non phường 3 thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Mầm non phường 4 thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của sở Công thương số 213 Ba Cu) | UBND TP Vũng Tàu |
| 33,000 |
|
|
|
|
14 | Trường Mầm non Sao Biển thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Công an tỉnh số 385 Trương Công Định) | UBND TP Vũng Tàu |
| 24,250 |
|
|
|
|
15 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
16 | Khu tái định cư tại trại gà Phước cơ (phần còn lại 3,6 ha) | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
17 | Cải tạo nâng cấp đường Bình giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B-Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 1.719m | 102,738 |
|
|
|
|
18 | Xây dựng Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
19 | Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
20 | Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
21 | Xây dựng nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
22 | Khu tái định cư phường 12 thành phố Vũng Tàu (11,5 ha) | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
23 | Khu tái định cư tại khu đất nông nghiệp phường 12 thành phố Vũng Tàu (10 ha) | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
24 | Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 40,8 ha | 189,400 |
|
|
|
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu tại Phước Thắng | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
26 | Nạo vét kênh Bến Đình thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
27 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
28 | Công viên VHTT Bàu Trũng thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
29 | Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | 20 nhóm lớp | 74,775 |
|
|
|
|
30 | Mở rộng Trường Mầm non Long Phước thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 6 nhóm lớp | 22,707 |
|
|
|
|
31 | Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6 (giai đoạn 2 - lô A) | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
32 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
34 | Xây dựng nhà tang lễ thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
35 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
36 | Công viên rừng ngập mặn trước Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh | UBND TP Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; | UBND H.Xuyên Mộc | 15 nhóm lớp | 59,436 |
|
|
|
|
38 | Đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 2.370,9 m | 104,161 |
|
|
|
|
39 | Đường quy hoạch số 4 (đoạn 2) | UBND H.Xuyên Mộc | 2.470m | 86,354 |
|
|
|
|
40 | Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 180,221 |
|
|
|
|
41 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 204,442 |
|
|
|
|
42 | Trường Trung học Cơ sở Bàu Lâm | UBND H.Xuyên Mộc | 30 phòng học | 81,590 |
|
|
|
|
43 | Trường Tiểu học Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 16 phòng học | 85,925 |
|
|
|
|
44 | Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
45 | Trường Tiểu học Láng Sim | UBND H.Xuyên Mộc | 25 phòng học | 69,740 |
|
|
|
|
46 | HTKT khu tái định cư Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Trung học Cơ sở Bình Châu 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
48 | Mở rộng cải tạo Trường Trung học Cơ sở Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
49 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân phải di chuyển ra khỏi vùng cấm quy hoạch Trường bắn TB3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
50 | Khu tái định cư xã Tân Hòa-Tân Hải | UBND H.Tân Thành | 12,7ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung cư | 143,627 |
|
|
|
|
51 | Trường Tiểu học xã Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành | 20 phòng học | 47,702 |
|
|
|
|
52 | Trường Mầm non xã Tân Hải | UBND H.Tân Thành | 10 nhóm lớp | 38,564 |
|
|
|
|
53 | Trường Tiểu học xã Tóc Tiên | UBND H.Tân Thành | 26 phòng học | 40,605 |
|
|
|
|
54 | Trường Tiểu học văn lang xã Tân Hòa | UBND H.Tân Thành | 11 phòng học | 32,328 |
|
|
|
|
55 | Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm xã Phước Hòa | UBND H.Tân Thành | 10 phòng học | 46,178 |
|
|
|
|
56 | Đường vào cụm CN-TTCN Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành | 1.414m | 20,222 |
|
|
|
|
57 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND H.Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
58 | Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 24 phòng | 27,094 |
|
|
|
|
59 | Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc) | UBND H.Long Điền | 10.255 m2 | 181,692 |
|
|
|
|
60 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi | UBND H.Long Điền | 8.415 m | 397,975 |
|
|
|
|
61 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 751,74 m | 77,492 |
|
|
|
|
62 | Xây dựng bể bơi thuộc TTVHTT Bàu thành | UBND H.Long Điền | 8 đường bơi; 50x20m | 57,348 |
|
|
|
|
63 | Nâng cấp mở rộng cảng Lò vôi xã Phước hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản) | UBND H.Long Điền | 308m | 53,529 |
|
|
|
|
64 | HTKT khu dân cư, tái định cư và dịch vụ hậu cần thủy sản Lò vôi | UBND H.Long Điền |
|
|
|
|
|
|
65 | Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ | UBND H.Đất Đỏ | 2km | 46,821 |
|
|
|
|
66 | Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ | UBND H.Đất Đỏ | 3,5km | 48,565 |
|
|
|
|
67 | Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long phù thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 5.581m | 159,999 |
|
|
|
|
68 | Cải tạo nâng cấp bến cá ấp Hải Lạc thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
69 | Khu dân cư Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
70 | Tuyến ĐT 992C (nối dài đường Lộc An – Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ) đến giáp ĐT 991B (đường Đá Bạc – Suối Rao, huyện Châu Đức) | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
71 | Trường Mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
72 | Trường Tiểu học Láng Dài 2 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
73 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
74 | Khu luyện tập thể dục thể thao Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu | UBND H.Côn Đảo | 1.316 m2 | 12,088 |
|
|
|
|
75 | Trường Trung học Cơ sở Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
76 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 3,34 km | 214,246 |
|
|
| Xin vốn TW |
77 | Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 16 nhóm lớp | 68,236 |
|
|
|
|
78 | Trường Trung học phổ thông Chu Văn An huyện Châu Đức (xã Cù Bị) | UBND H.Châu Đức | 24 phòng học | 114,673 |
|
|
|
|
79 | Trạm y tế xã Xà bang huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 861 m2 | 12,783 |
|
|
|
|
80 | Trạm y tế xã Bình giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 893,2 m2 | 12,858 |
|
|
|
|
81 | Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 18 nhóm lớp | 72,979 |
|
|
|
|
82 | Đường giao thông nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2) | UBND H.Châu Đức | 11.219,97 m | 40,782 |
|
|
|
|
83 | Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
84 | Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
85 | Trạm y tế các xã Bình Trung, Suối Nghệ, Bình Ba huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
|
|
|
|
|
|
86 | Thay thế đường ống sắt tráng kẽm vào các hộ tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh | TTNSH&VSMT |
|
|
|
|
| VB số 7223/UBND.VP ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cho phép tách dự án |
87 | Nâng cấp đê Chu Hải | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
88 | Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Suối Sao, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức. | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
89 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | 8.835 m2 | 132,890 |
|
|
|
|
90 | Đầu tư trang thiết bị dạy học Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2015 | Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
91 | Xây dựng cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề tại thành phố Vũng Tàu | Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
92 | Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
93 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thành phố Bà Rịa | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông | 538m2 | 27,996 |
|
|
|
|
94 | Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ (TT DS-KHH gia đình huyện Đất Đỏ) | Sở Y tế | 796 m2 | 11,242 |
|
|
|
|
95 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | Sở Y tế | 1.569 m2 | 26,556 |
|
|
|
|
96 | Sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Châu Đức | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
97 | Cải tạo BV Bà Rịa (cũ) thành bệnh viện phụ sản | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
98 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
99 | Cải tạo Trung tâm chẩn đoán y khoa thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
100 | XD mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
101 | Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
102 | Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm mắt, Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
103 | Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
104 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | Sở Xây dựng | 5ha; 75.789m3 | 83,192 |
|
|
|
|
105 | Trạm xử lý rác tại Côn Đảo | Sở Xây dựng | 10T/ngày | 9,475 |
|
|
| Xin vốn TW |
106 | Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH-TT và DL |
|
|
|
|
|
|
107 | Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn | Sở VH-TT và DL |
|
|
|
|
|
|
108 | Xây dựng hệ thống thư viện điện tử | Sở VH-TT và DL |
|
|
|
|
|
|
109 | Xây dựng Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445 | Sở VH-TT và DL |
|
|
|
|
|
|
110 | Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh Niên Xung phong tỉnh BR-VT | Sở VH-TT và DL |
|
|
|
|
|
|
111 | Trụ sở TT Phát triển quỹ đất và Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường | Sở Tài nguyên-Môi trường | 3.190m2 | 10,251 |
|
|
|
|
112 | Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
113 | Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
114 | Nâng cấp mở rộng cảng cà Lộc An | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
115 | Nâng cấp mở rộng cảng cá Tân Phước xã Phước Tỉnh | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
116 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | Sở NN và PTNT |
| 82,000 |
|
|
|
|
117 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
118 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc. | Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
|
|
119 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh BR-VT | Sở LĐ-TBXH |
|
|
|
|
|
|
120 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
121 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc | Sở GTVT | 18,346km | 635,985 |
|
|
|
|
122 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | Sở GTVT | 7.887 m | 390,329 |
|
|
|
|
123 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu) | Sở GTVT | 2,82km | 269,728 |
|
|
|
|
124 | Đường Phước Hoà-Cái Mép | Sở GTVT | 3.566m | 941,965 |
|
|
|
|
125 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc | Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
126 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái mép | Sở GTVT | 9.727 m | 3,232,501 |
|
|
| Xin vốn TW |
127 | Xây dựng bến xe kết hợp trạm đăng kiểm huyện Tân Thành | Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
128 | Trung tâm điều hành xe buýt tại Bà Rịa | Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
129 | Nâng cấp cải tạo Trường Trung học Phổ thông Châu thành thị xã Bà Rịa | Sở GD và ĐT | 1.277m2 | 31,348 |
|
|
|
|
130 | Nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Bưng riềng | Sở GD và ĐT | 26 căn hộ | 29,249 |
|
|
|
|
131 | Xây dựng bể bơi tại 6 trường trung học phổ thông trên địa bàn các huyện, thị | Sở GD và ĐT | 6 bể bơi | 99,079 |
|
|
|
|
132 | Sửa chữa nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh BR-VT | Sở GD và ĐT | 36 phòng học | 42,320 |
|
|
|
|
133 | Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ 2 | Sở GD và ĐT |
|
|
|
|
|
|
134 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên và hồ bơi Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Qúy Đôn | Sở GD và ĐT |
|
|
|
|
|
|
135 | XD giai đoạn 2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành | Sở GD và ĐT |
|
|
|
|
|
|
136 | Hệ thống chiếu sáng đường ven biển Hồ Tràm-Bình Châu | Sở Công thương | 13.391m, 240kVA; 338 trụ | 20,203 |
|
|
|
|
137 | Đầu tư xây dựng 24 tuyến điện hạ thế nông thôn | Sở Công thương | 87,141km hạ thế; 2.000KVA | 33,719 |
|
|
|
|
138 | Đường dây hạ thế và trạm biến áp phục vụ sản xuất dọc tuyến kênh chính Hồ Sông Ray | Sở Công thương | 16.216m hạ thế; 975KVA | 8,342 |
|
|
|
|
139 | Sửa chữa, nâng cấp các trạm quản lý bảo vệ rừng số 4, số 5 và số 8 khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu | Khu BTTN BC-PB | 1542 m2 | 5,563 |
|
|
|
|
140 | Xây dựng các khối nhà B, C, D thuộc Trung tâm sản xuất chương trình của Đài PTTH tỉnh | Đài PTTH Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
141 | Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn | Đài PTTH tỉnh | 70m | 61,305 |
|
|
|
|
142 | Tuyến kênh thoát nước chính thành phố Vũng Tàu (Bàu Sen-Bàu Trũng-Rạch Bà-Cửa Lấp) | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | GĐ1: 1.134m + GĐ2: 2.296m + GĐ3: 2.230m | 339,843 |
|
|
| GĐ1: 73.394tr; GĐ2:115.350tr; GĐ3: 151.098tr. |
143 | Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 29.700m3/ngày; 123.886 m cống | 818,442 |
|
|
| Vốn ODA 10.048 EUR (281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND |
144 | Thu gom, xử lý nước thải đô thị Long Điền | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
| Xin vốn ODA |
145 | Thu gom, xử lý và thoát nước TP Vũng Tàu giai đoạn 2 - khu vực phía Nam sân bay | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
| Xin vốn ODA |
146 | Tuyến cống bao nằm dọc hành lang kỹ thuật Quốc lộ 51 | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT | 3,025 km | 157,487 |
|
|
|
|
147 | Hệ thống thoát nước đường Thùy Vân (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Chu Trinh) | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
148 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải thị trấn Côn Đảo | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
149 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng thành phố Vũng Tàu | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
150 | Tuyến mương thu gom nước mưa chân Núi Lớn thành phố Vũng Tàu | Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
151 | Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh | 2,312 m2 | 22,972 |
|
|
|
|
152 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
153 | Trụ sở phòng cảnh sát đường thủy | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
154 | Trụ sở công an phường 4 thành phố Vũng Tàu | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
155 | Trụ sở công an phường 7 thành phố Vũng Tàu | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
156 | Trụ sở công an phường Long tâm thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
157 | Trụ sở công an phường Long toàn thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
158 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thành phố Bà Rịa | Chi cục Bảo vệ môi trường | 993m2 | 21,124 |
|
|
|
|
159 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | 3.154 m2 | 46,017 |
|
|
|
|
160 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
161 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến đầm huyện Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm |
|
|
|
|
|
|
162 | Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
163 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban Chỉ huy Quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
164 | Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (DA HTKT và các công trình kiến trúc) | BCH Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
165 | Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc | BCH Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
166 | Nhà ở xã hội tại phường 12 thành phố Vũng Tàu | XN QL và KD nhà |
|
|
|
|
|
|
167 | Xây dựng phân khu hành chính dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo | 1.917 m2 | 57,845 |
|
|
| Vốn TW 30,0 tỷ đồng |
168 | Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình Châu | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
169 | Sửa chữa nâng cấp phòng làm việc của phóng viên báo BR-VT | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
170 | Cải tạo đường lên Núi Lớn thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu |
| 50,000 |
|
|
|
|
171 | Chợ xã Phước Tân huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 20,000 |
|
|
|
|
172 | Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 42,000 |
|
|
|
|
173 | Trường Trung học Cơ sở Phước Bửu 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
| 65,000 |
|
|
|
|
174 | Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội | UBND H.Xuyên Mộc |
| 30,000 |
|
|
|
|
175 | Trường Tiểu học Hòa Bình giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc |
| 30,000 |
|
|
|
|
176 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc |
| 30,000 |
|
|
|
|
177 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao | UBND H.Tân Thành |
| 100,000 |
|
|
|
|
178 | Đường quy hoạch 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND H.Tân Thành |
| 150,000 |
|
|
|
|
179 | Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 3 | UBND H.Long Điền |
| 70,000 |
|
|
|
|
180 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 60,000 |
|
|
|
|
181 | Trường Trung học Cơ sở Phước Hải 2 huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 65,000 |
|
|
|
|
182 | Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
| 30,000 |
|
|
|
|
183 | Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức |
| 50,000 |
|
|
|
|
184 | Trụ sở Bào Bà Rịa-Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT |
| 100,000 |
|
|
|
|
185 | Nâng cấp hồ chừa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
| 5,000 |
|
|
|
|
186 | Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
| 20,000 |
|
|
|
|
187 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | Sở NN và PTNT |
| 25,000 |
|
|
|
|
188 | Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức | Sở GTVT |
| 15,000 |
|
|
|
|
189 | Sửa chữa cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh | Sở GTVT |
| 120,000 |
|
|
|
|
190 | Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ | Sở GD và ĐT |
| 58,000 |
|
|
|
|
191 | Mở rộng nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh | Sở GD và ĐT |
| 45,000 |
|
|
|
|
192 | Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hắc Dịch | Sở GD và ĐT |
| 37,000 |
|
|
|
|
193 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT |
| 150,000 |
|
|
|
|
194 | Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT |
| 10,000 |
|
|
|
|
195 | Trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình Đài PTTH tỉnh | Đài PTTH tỉnh |
| 100,000 |
|
|
|
|
196 | Xây dựng 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng Tàu, Đất Đỏ và Xuyên Mộc | Sở NN và PTNT |
| 12,000 |
|
|
|
|
197 | Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ-TBXH |
| 150,000 |
|
|
|
|
198 | Hệ thống pin mặt trời cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một số tuyến đường chính trên địa bàn Côn Đảo | Sở Công thương |
| 8,000 |
|
|
|
|
199 | Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 42,000 |
|
|
|
|
200 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền |
| 44,700 |
|
|
|
|
201 | Xây dựng mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền |
| 36,000 |
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 35/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2020
- 2 Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 60/2012/NQ-HĐND phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 60/2012/NQ-HĐND phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5 Nghị quyết 35/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2020