Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2013/NQ-HĐND

Bà Rịa, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;

Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước như Tờ trình 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với những nội dung chính như sau:

1/ Tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 là 5.010,42 tỷ đồng, bao gồm:

a/ Vốn trung ương 219,0 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: 136,0 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài (ODA): 83 tỷ đồng.

b/ Vốn ngân sách tỉnh 4.791,42 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.930,84 tỷ đồng.

- Vốn xổ số kiến thiết: 860,58 tỷ đồng.

2/ Về phân bổ kế hoạch đầu tư năm 2014 với tổng vốn 5.010,42 tỷ đồng như sau:

a/ Vốn trung ương hỗ trợ: 219,0 tỷ đồng:

- Các dự án trung ương hỗ trợ theo mục tiêu: Theo danh mục chương trình dự án trung ương giao: 136,0 tỷ đồng.

- Vốn ODA phân bổ cho 2 dự án thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa: 83,0 tỷ đồng.

b/ Vốn ngân sách tỉnh: 4.791,42 tỷ đồng:

- Thành lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ phát triển khoa học-công nghệ, quỹ cho vay chương trình giải quyết việc làm, chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo: 160,0 tỷ đồng.

- Trả nợ vay vốn tín dụng ưu đãi: 34,0 tỷ đồng.

- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 240,0 tỷ đồng.

- Đầu tư cơ sở vật chất cho lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn: 130,0 tỷ đồng.

- Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng đồng bào dân tộc theo đề án phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: 50,5 tỷ đồng.

- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách cấp huyện: 522,783 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư cân đối ngân sách của cấp huyện: 398,779 tỷ đồng.

- Vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 3.255,358 tỷ đồng. Phân bổ cho 73 dự án hoàn thành, 154 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công mới, 201 dự án chuẩn bị đầu tư (có phụ lục danh mục các dự án đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Phụ lục

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quy mô xây dựng

Giá trị công trình

Kế hoạch 2014

Ghi chú

Tổng số

Trong đó vốn XSKT

Trong đó BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

3,255,358

760,580

985,510

 

A

TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH

 

 

 

320,358

 

 

 

 

Thành phố Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phước thắng thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.040m

64,409

1,170

 

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

36 phòng học

66,544

10,000

10,000

 

 

3

Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

36 phòng học

93,654

10,000

10,000

 

 

 

Thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Đông Quốc lộ 56

UBND TP Bà Rịa

23 ha, 850 lô đất

28,211

7,000

 

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở Gò cát

UBND TP Bà Rịa

24 phòng

36,575

3,500

3,500

 

 

3

Trường Mầm non Kim Dinh thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

15 nhóm lớp, 375 cháu

37,524

3,500

3,500

 

 

4

Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông

UBND TP Bà Rịa

2.320m

115,861

2,000

 

 

 

5

Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc

UBND TP Bà Rịa

30 phòng học

55,388

12,000

12,000

 

 

6

Đường quy hoạch số 4 thành phố Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh)

UBND TP Bà Rịa

4.661,5m

136,720

5,000

 

 

 

7

Trường Trung học Cơ sở Phước Tân

UBND TP Bà Rịa

27 phòng

76,980

12,000

12,000

 

 

8

Trường Tiểu học bán trú Long Hương

UBND TP Bà Rịa

24 phòng

35,999

4,000

4,000

 

 

9

Trường Tiểu học Điện biên thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

8 phòng

23,301

2,000

2,000

 

 

10

Khu bán trú Trường Tiểu học Trần Văn Thượng xã Long phước thành phố BR

UBND TP Bà Rịa

1.628 m2

19,940

1,580

1,580

 

 

11

Dự án di dời 2 sợi dây chằng trụ điện và nâng cao độ võng của đường dây 110KV Bà Rịa – Long Đất nằm trong Khu tái định cư Gò Cát 6, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

1.132m

11,142

1,200

 

 

 

 

Huyện Châu Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

16 phòng học

22,490

7,420

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức

UBND H.Châu Đức

44,3 Ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ chung cư

125,940

1,000

 

 

 

 

Huyện Long Điền

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải-Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

15 căn hộ

17,312

1,088

 

 

 

2

Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh-Phước Hưng

UBND H.Long Điền

28 phòng

100,346

7,000

7,000

 

 

 

Huyện Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phước Hải-Lộc An

UBND H.Đất Đỏ

3,198 km

81,059

4,500

 

 

 

2

Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2)

UBND H.Đất Đỏ

2.070m

76,422

4,500

 

 

 

3

Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ-Phước Long Thọ

UBND H.Đất Đỏ

14 nhóm lớp

28,480

2,000

2,000

 

 

4

Trường Tiểu học Phước Hải 3

UBND H.Đất Đỏ

20 phòng

44,843

1,000

1,000

 

 

5

Trạm Y tế xã Phước Long Thọ

UBND H.Đất Đỏ

575m2

8,952

1,100

1,100

 

 

6

Trạm Y tế xã Lộc An

UBND H.Đất Đỏ

730m2

9,109

1,000

1,000

 

 

 

Huyện Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non xã Sông Xoài

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

26,273

4,000

4,000

 

 

2

Trường Mầm non xã Châu Pha

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

35,724

8,000

8,000

 

 

3

Trường Tiểu học Châu Pha B

UBND H.Tân Thành

24 phòng

27,959

4,000

4,000

 

 

 

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

18 phòng học

27,726

4,000

4,000

 

 

2

Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh

UBND H.Xuyên Mộc

1619m2

14,503

400

400

 

 

3

Trường Tiểu học Bưng kè B

UBND H.Xuyên Mộc

30 phòng

29,105

1,000

1,000

 

 

4

Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)

UBND H.Xuyên Mộc

4.989m2

26,800

1,500

1,500

 

 

5

Trường Tiểu học Hòa Hội

UBND H.Xuyên Mộc

20 phòng học

21,691

500

500

 

 

6

Trường Tiểu học Gò cát xã Phước Thuận

UBND H.Xuyên Mộc

10 phòng học

28,964

2,000

2,000

 

 

7

Trường Mẫu giáo huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

51,880

5,000

5,000

 

 

8

Chợ xã Hòa Hưng huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

7.300m2; 112 quầy sạp

26,150

3,000

 

 

 

9

Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

2.256 m2

22,467

1,000

1,000

 

 

 

Huyện Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750kVA

54,110

8,000

 

 

 

2

Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An hội Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3.000KVA

95,184

12,000

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước khu trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

13.273m; D60-D165

9,400

1,000

 

 

 

 

Khối sở, ngành

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến cống hộp thoát nước đường số 4 thành phố Bà Rịa

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

112,092

3,000

 

 

 

2

Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài PTTH tỉnh

Đài PTTH tỉnh

 

18,132

3,500

 

 

 

3

Xây dựng 02 trạm quản lý bảo vệ rừng số 2, số 7 và hệ thống điện trạm quản lý bảo vệ rừng số 8 thuộc Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

Khu BTTN BC-PB

276m2

3,344

500

 

 

 

4

Sửa chữa cải tạo Nhà thiếu nhi tỉnh BR-VT

Nhà Thiếu nhi tỉnh

 

15,101

650

 

 

 

5

Sửa chữa Nhà văn hóa thanh niên tỉnh

Nhà VHTN Tỉnh

 

5,720

2,000

 

 

 

6

25 tuyến điện hạ thế nông thôn

Sở Công thương

82,664km hạ thế; 2.175KVA

23,559

1,000

 

 

 

7

Hệ thống năng lượng mặt trời tại các tổ 1, 2, 3, 7 và 8 thôn Gò Găng xã Long Sơn

Sở Công thương

83 hộ, 29.050Wp

7,003

2,000

 

 

 

8

Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng Tàu

Sở GD và ĐT

 

9,958

1,000

 

 

 

9

Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh BR-VT

Sở GD và ĐT

1.610m2

22,819

3,000

3,000

 

 

10

Xây dựng các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh

Sở GD và ĐT

1.560 m2

13,803

500

500

 

 

11

Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

2.911m2

38,610

500

500

 

 

12

Nâng cấp dường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân

Sở GTVT

20,875km

399,996

5,000

 

 

 

13

Mở rộng Trung tâm xã hội tại Tân Thành

Sở LĐ-TBXH

7.104m2

63,137

7,000

 

 

 

14

Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ

6.652m2

141,791

30,000

 

 

 

15

Trung tâm hành chính-Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị)

Sở Xây dựng

8.329m2

128,824

10,000

 

 

 

16

TT Hành chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Đảng, Đoàn thể)

Sở Xây dựng

23.364m2

264,352

5,000

 

 

 

17

TT Hành chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền)

Sở Xây dựng

55.911m2

562,671

15,000

 

 

 

18

Trung tâm Hành chính-Chính trị Tỉnh (Khối phục vụ)

Sở Xây dựng

 

102,395

5,000

 

 

 

19

Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh (Khối HTKT và cảnh quan)

Sở Xây dựng

 

365,846

15,000

 

 

 

20

Trường chuyên Lê Qúy Đôn thành phố Vũng Tàu

Sở Xây dựng

42 phòng

281,156

5,000

5,000

 

Thu hồi tạm ứng 3.983 triệu đồng

21

Trường Trung học Y tế

Sở Y tế

700 HS

104,549

7,000

7,000

 

 

22

Trang thiết bị chuyên khoa sâu Bệnh viện Lê Lợi (Phát triển chuyên khoa sâu tại Bệnh viện Lê Lợi)

Sở Y tế

 

11,028

2,500

 

 

 

23

Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc (hạng mục nhà đại thể)

Sở Y tế

 

2,150

500

 

 

 

24

Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

7.497m2

109,140

4,000

 

 

 

25

Xây dựng Trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm

109,323

1,500

 

 

 

26

Kiên cố hóa kênh mương N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên Mộc

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

4.287m

10,173

500

 

 

 

27

Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

Tưới 100ha

23,863

5,000

 

 

 

28

Kiên cố hóa kênh N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

3.567m

14,250

500

 

 

 

29

Kiên cố hóa hệ thống kênh cấp 1 và XD nhà che máy đóng mở cống lấy nước thuộc hệ thống thủy lợi Sông Hỏa

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

6.914 m

14,769

4,500

 

 

 

30

Nhà ở giáo viên và học viên nữ Trường Quân sự tỉnh

BCHQS Tỉnh

1.176m2

7,636

1,300

 

 

 

31

Nhà ở và làm việc đại đội và mở rộng nhà ăn thuộc Trung đoàn DBĐV Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

1.605m2

8,400

750

 

 

 

32

Trụ sở BCHQS tỉnh tại Bà Rịa

BCHQS tỉnh

17.100m2

248,712

12,000

 

 

 

33

Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

Công an tỉnh

8.711 m2

36,751

2,000

 

 

 

34

Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu

TTNSH&VSMT

96.764m

36,203

2,700

 

 

 

B

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

2,545,000

 

 

 

 

Thành phố P Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Ngô quyền phường 10 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

1.487m

68,413

8,000

 

8,000

 

2

Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung

UBND TP Vũng Tàu

1.084m2

16,430

500

 

 

 

3

BTGPMB TT Hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

90.394m2

72,776

18,000

 

18,000

 

4

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

24,8ha; 513 lô đất

493,342

40,000

 

40,000

 

5

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

1.934m

162,398

21,000

 

20,000

 

6

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

180m

14,479

5,000

 

5,000

 

7

Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng

100,760

14,000

14,000

 

 

8

Trường Mẫu giáo xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

14 nhóm lớp

43,275

2,500

2,500

 

 

9

Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng học

104,966

16,000

16,000

15,000

 

10

Trường Mầm non Phước Cơ

UBND TP Vũng Tàu

12 nhóm lớp

46,245

8,000

8,000

 

 

11

Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9)

UBND TP Vũng Tàu

36 phòng học

114,285

20,000

20,000

19,000

 

12

Trường Tiểu học phường 2 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng học

84,592

10,000

10,000

7,000

 

13

Trường Tiểu học phường 12 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

36 phòng học

104,164

11,000

11,000

10,000

 

14

Trường Mầm non Phường Thắng Tam

UBND TP Vũng Tàu

15 nhóm lớp

53,251

9,000

9,000

 

 

15

Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

761m

46,325

7,000

 

3,000

 

16

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng học

90,750

14,000

14,000

 

 

17

Mở rộng Trường Tiểu học bán trú Hạ long thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

32 phòng học

37,169

8,000

8,000

 

 

18

Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng học

69,138

12,000

12,000

 

 

 

Thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

 

1

BTGPMB và HTKT khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

10,37ha; 486 lô đất

130,947

11,000

 

5,000

 

2

Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thành phố Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn Kiếp)

UBND TP Bà Rịa

10,56ha; 393 lô đất

112,995

8,000

 

 

 

3

Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh

UBND TP Bà Rịa

12 phòng

59,689

8,000

8,000

 

 

4

Trường Mầm non Phước Nguyên

UBND TP Bà Rịa

20 mhóm lớp

50,573

7,000

7,000

 

 

5

Mở rộng khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

12,46ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất

208,413

80,000

 

70,000

 

6

Đường vào KCN Kim Dinh (Đường quy hoạch số 14 phường Kim Dinh)

UBND TP Bà Rịa

1.363 m

112,962

16,000

 

15,000

 

7

Hương lộ 10 thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

4.959 m

411,350

70,000

 

70,000

 

8

Trường Mầm non Phước Hiệp

UBND TP Bà Rịa

20 nhóm lớp

98,467

20,000

20,000

20,000

 

9

Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56)

UBND TP Bà Rịa

1.650 m

167,328

29,000

 

28,000

 

10

Cải tạo bờ Tây sông Dinh

UBND TP Bà Rịa

620m; 5,7 ha

153,663

58,000

 

57,000

 

11

Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

2,74ha; 82 căn hộ

205,577

38,000

 

37,000

 

 

Huyện Châu Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

12.183 m2

186,643

18,000

 

 

 

2

Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

2.150,5m

87,527

9,000

 

 

 

3

Trường Mầm non Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

14 nhóm lớp

30,516

5,000

5,000

 

 

4

Đường giao thông nội vùng dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Suối Rao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

15,469 km

47,703

7,000

 

 

 

5

Trường Trung học Cơ sở Lý Thường Kiệt

UBND H.Châu Đức

24 phòng học

66,003

10,000

10,000

 

 

6

Trường Mầm non xã Xà Bang

UBND H.Châu Đức

18 nhóm lớp

59,311

10,000

10,000

 

 

7

Đường số 11 thị trấn Ngãi Giao

UBND H.Châu Đức

2.145,23 m

102,329

10,000

 

 

 

8

Trường Mầm non xã Bình Ba

UBND H.Châu Đức

15 nhóm lớp

45,797

8,000

8,000

 

 

9

Đường giao thông nội vùng dự án định canh định cư xã Đá Bạc

UBND H.Châu Đức

12.478 m

34,826

12,000

 

 

 

10

Trường Trung học Cơ sở Xà Bang

UBND H.Châu Đức

18 phòng học

58,495

10,000

10,000

 

 

11

Trường Trung học Cơ sở Cao Bá Quát

UBND H.Châu Đức

18 phòng học

76,057

13,000

13,000

 

 

12

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

1.541m2

41,833

8,000

 

 

 

 

Huyện Long Điền

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3

UBND H.Long Điền

28 phòng

71,261

10,000

10,000

 

 

2

Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1

UBND H.Long Điền

28 phòng

96,585

13,000

13,000

 

 

3

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

4.235,73m

98,475

15,000

 

 

 

4

Trường Tiểu học bán trú Long Hải

UBND H.Long Điền

28 phòng

113,443

15,000

15,000

 

 

5

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Điền (giai đoạn 2: hoàn thiện mặt đường)

UBND H.Long Điền

1.047,8 m

28,974

2,000

 

 

 

6

Đường quy hoạch số 9 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

658,23m

51,839

3,000

 

 

 

7

Đường quy hoạch số 7 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

6.102 m

205,954

25,000

 

15,000

 

8

Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2

UBND H.Long Điền

28 phòng

93,308

14,000

14,000

 

 

9

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

20 phỏng

81,490

13,000

13,000

 

 

10

Trường Mầm non Long Điền 3

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

58,557

9,000

9,000

 

 

11

Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1: GPMB, san nền và bờ kè)

UBND H.Long Điền

8,042 ha

125,391

12,000

 

 

 

12

Trường Mầm non Phước Hưng 2

UBND H.Long Điền

5 nhóm lớp

29,469

7,000

7,000

 

 

13

Trường Tiểu học bán trú Phước tỉnh

UBND H.Long Điền

28 phòng

143,070

17,000

17,000

2,000

 

14

Trường mấm non Long Hải 3

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

56,020

9,000

9,000

6,000

 

 

Huyện Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

5,894,35m

198,060

20,000

 

 

 

2

TT Văn hóa huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

3.829m2

197,782

20,000

 

 

 

3

Trường Mầm non Phước Hải 3

UBND H.Đất Đỏ

14 mhóm lớp

45,694

9,000

9,000

 

 

4

Đường Phước Hải-Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

3.863,74m

399,835

40,000

 

 

 

5

Chợ liên xã Long Mỹ-Phước Hội

UBND H.Đất Đỏ

36 kios, 67 quầy sạp

39,959

8,000

 

 

 

 

Huyện Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư xã Hắc Dịch

UBND H.Tân Thành

15,6ha; 457 nền đất

97,757

13,000

 

 

 

2

Trường Mầm non xã Mỹ Xuân

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

42,207

8,000

8,000

 

 

3

Trường Mầm non xã Tân Hòa

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

33,438

8,000

8,000

 

 

4

Trường Mầm non xã Tân Phước

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

35,585

7,000

7,000

 

 

5

Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha

UBND H.Tân Thành

1.312 m

109,421

17,000

 

 

 

6

Khu tái định cư xã Tân Phước

UBND H.Tân Thành

15,282ha; 498 nền đất

152,333

20,000

 

12,000

 

7

Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố Ngọc hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong khu vực 21 ha phía Bắc nhà máy Thép Việt)

UBND H.Tân Thành

21 ha

322,067

50,000

 

50,000

Đợt 1 di dời 165 hộ trong diện tích 8,4 ha, kinh phí ước tính 124 tỷ đồng

8

Trường Mầm non Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

16 nhóm lớp

57,616

9,000

9,000

 

 

9

Trường Mầm non xã Hắc Dịch

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

62,277

8,000

8,000

 

 

10

Trường Mầm non xã Tóc Tiên

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

46,799

8,000

8,000

 

 

 

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội - Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

209,788

22,000

 

 

TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng

2

Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

1,649 ha; 120 quầy sạp

21,737

9,000

 

 

 

3

Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

735m2

14,880

2,000

2,000

 

 

4

Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân

UBND H.Xuyên Mộc

13 phòng học

37,117

8,000

8,000

 

 

5

Trường Mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận

UBND H.Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

60,247

9,000

9,000

 

 

6

Trường Mầm non Bình Châu 2 xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

71,490

9,000

 

 

 

 

Huyện Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

 

1

Chung cư cho người thu nhập thấp

UBND H.Côn Đảo

48 căn hộ

71,358

10,000

 

 

 

2

Hồ Quang Trung II Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

645.000m3

211,484

32,000

 

20,000

Vốn TW đầu tư 50%

3

Khu bán trú Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc

UBND H.Côn Đảo

480 m2

12,150

4,000

4,000

 

 

4

Cảng tàu khách Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

50md

158,406

15,000

 

 

 

5

Tàu khách cao tốc Vũng Tàu-Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

96,967

3,000

 

 

Vốn TW đã hỗ trợ năm 2013 là 50 tỷ đồng

6

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

170,689

10,000

 

 

Vốn TW 131.343 triệu đồng

7

Nâng cấp hệ thống đường mòn du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn Đảo

 

26,340

5,000

 

 

 

 

Khối sở, ngành

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa

Ban BVSKCB Tỉnh

2.689 m2

43,771

8,000

 

3,510

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Cái Mép

BCH Biên phòng Tỉnh

777m2

38,746

5,000

 

 

 

3

Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (dự án san nền và kè bao)

BCH Biên phòng Tỉnh

5 ha

58,969

10,000

 

 

 

4

Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT

BCHQS Tỉnh

114 căn hộ

113,116

15,000

 

 

 

5

Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

BCHQS Tỉnh

12.424m2

108,857

9,000

 

 

 

6

Xây dựng hội trường D2, chốt Ông Đụng và kho xăng dầu tại Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

490 m2

14,953

5,000

 

 

 

7

Xây dựng đập giữ nước PCCC rừng khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

80m; 25.500m3

6,574

600

 

 

 

8

Trụ sở Công an tỉnh tại Bà Rịa

Công an tỉnh

42.404m2

421,256

30,000

 

 

 

9

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Công ty Môi trường tỉnh BR-VT

100 ha

137,625

15,000

 

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

954,4 ha

1,722,700

50,000

 

 

 

11

Trạm xử lý nước thải KCN Phú Mỹ giai đoạn 2

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1.500m3/ngày đêm

27,984

7,000

 

 

 

12

Trụ sở công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông xuyên và Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1.884m2

24,324

3,000

 

 

 

13

Tuyến cống thoát nước mưa T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

605m x (2,5x2,5)2 + 60m (10x2,5)

63,976

9,000

 

 

 

14

Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

20.000 m3/ngày

507,559

70,000

 

 

 

15

Dự án thu gom và xử lý nước thải thành phố Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

12.000m3/ ngày đêm

348,576

20,000

 

 

Tổng mức: 548,6 tỷ, Đối ứng 348,576 tỷ (XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ, Khác: 60,725 tỷ, dự phòng 31,689 tỷ). ODA: 200,024 tỷ

16

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

21.272 hố ga

209,443

5,000

 

 

 

17

Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức

Đài PTTH tỉnh

378,8m2

15,188

4,000

 

 

 

18

Trạm tiếp sóng chương trình PT-TH tại huyện Côn Đảo

Đài PTTH tỉnh

300W

40,930

7,000

 

 

 

19

Xây dựng nhà làm việc Trung tâm sản xuất chương trình-Đài PTTH tỉnh

Đài PTTH tỉnh

1.703m2

16,728

4,000

 

 

 

20

Ngầm hóa lưới điện hạ thế thành phố Bà Rịa

Sở Công thương

35,42 km

139,900

23,000

 

 

 

21

Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ huyện Tân Thành

Sở GD và ĐT

 

37,911

15,000

15,000

 

 

22

Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Hội

Sở GD và ĐT

8 phòng học

54,498

9,000

9,000

 

 

23

Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền

Sở GD và ĐT

12 phòng học

37,674

8,000

8,000

 

 

24

Trường Trung học Phổ thông liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại thành phố Vũng Tàu

Sở GD và ĐT

36 phòng học

164,892

20,000

 

12,000

 

25

XD giai đoạn 2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thành phố Bà Rịa

Sở GD và ĐT

4.723 m2

56,309

10,000

10,000

 

 

26

Cải tạo, sửa chữa 9 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Thùy vân, 3/2, Láng cát-Long sơn, đường ven biển, tỉnh lộ 44B, đường vào suối nước nóng Bình Châu, Xà bang-Láng lớn, ranh giới Phước bình, Kim long-Quảng thành)

Sở GTVT

40,37km

255,725

10,000

 

 

 

27

Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí Linh đến Eọ Ông từ

Sở GTVT

7,2 km

465,789

120,000

 

120,000

 

28

Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51)

Sở GTVT

12,02km

654,968

40,000

 

 

 

29

Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (thuộc DA Đường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân giai đoạn 2)

Sở GTVT

24,518km

704,889

75,000

 

15,000

 

30

Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa long đi thôn Quảng phú xã Đá Bạc

Sở GTVT

5,888km

172,440

25,000

 

 

 

31

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình

Sở GTVT

20,7 km

265,126

30,000

 

 

 

32

Phao cảnh báo an toàn tĩnh không khu vực sân bay Cỏ Ống-Côn Đảo

Sở GTVT

8 phao

5,648

1,000

 

 

 

33

Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa

Sở GTVT

12,187 km

733,842

30,000

 

30,000

 

34

Tỉnh lộ 765

Sở GTVT

12,036km

289,605

40,000

 

 

 

35

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

Sở LĐ-TBXH

300 đối tượng

110,896

12,000

 

 

 

36

Xây dựng VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ

Sở LĐ-TBXH

 

65,681

10,000

 

 

 

37

Công trình bảo vệ bờ biển Bến Lội

Sở NN và PTNT

800 m

46,522

7,000

 

 

Vốn TW 20 tỷ đồng

38

Hệ thống tưới Châu Pha-Sông Xoài

Sở NN và PTNT

18.140m, tưới 570 ha

34,954

3,000

 

 

 

39

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

Sở NN và PTNT

1.095 tàu cá

44,597

6,000

 

 

TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr

40

Nâng cấp đê Hải Đăng

Sở NN và PTNT

3.458 m

114,975

14,000

 

10,000

Vốn TW 27.453 triệu đồng

41

Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR-VT

Sở NN và PTNT

4.000 con giống/năm

72,589

8,000

 

 

 

42

Xây dựng trụ sở Đội kiểm lâm cơ động

Sở NN và PTNT

320 m2

2,776

700

 

 

 

43

Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

2.228m2

27,327

5,000

 

 

 

44

Bia tưởng niệm Trung đoàn 4-Quân khu 7

Sở VH-TT và DL

2.000m2

16,480

700

 

 

 

45

Nhà Bảo tàng Côn Đảo (Hạng mục trưng bày)

Sở VH-TT và DL

 

65,823

7,000

 

 

 

46

Nhà bảo tàng tỉnh

Sở VH-TT và DL

12.500m2

139,076

10,000

 

 

 

47

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT)

Sở VH-TT và DL

2.274m2

45,121

8,000

 

 

 

48

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

Sở Xây dựng

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

15,000

 

5,000

 

49

XD mới BV thành phố Vũng Tàu

Sở Xây dựng

350 giường

435,519

55,000

55,000

42,000

 

50

Xây dựng mới Bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa

Sở Xây dựng

700 giường

633,701

75,000

75,000

 

Vốn TPCP: 195.000 triệu đồng

51

Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền

Sở Y tế

100 giường

180,134

18,000

18,000

 

 

52

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR-VT

Sở Y tế

100 giường

178,853

20,000

20,000

7,000

 

53

Mở rộng bệnh viện huyện Tân Thành

Sở Y tế

100 giường

69,294

9,000

 

 

 

54

Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa

Sở Y tế

 

637,277

100,000

 

 

 

55

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa

Sở Y tế

3.300m2

38,388

4,000

4,000

 

 

56

Trung tâm y tế huyện Côn Đảo

Sở Y tế

 

45,871

8,000

 

 

 

57

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Sở Y tế

2.995m2

40,305

8,000

8,000

 

 

58

Xây dựng mới bệnh viện tâm thần

Sở Y tế

150 giường bệnh

169,895

18,000

18,000

 

 

59

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT

Trung tâm Đăng kiểm

 

49,088

8,000

 

 

 

60

Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

75,030

15,000

 

 

 

61

Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí linh-Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

TT Phát triển quỹ đất

836m

91,873

6,000

 

 

 

62

Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp thành phố Vũng Tàu

TT Phát triển quỹ đất

1.121,8m

44,111

6,000

 

 

 

63

Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý thủy nông

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

1.046m2

10,498

5,000

 

 

 

64

Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và hệ thống cấp nước Hổ Đá Đen)

TTNSH&VSMT

5.400m3/ ngày đêm

259,550

15,000

 

 

Vốn nước ngoài 78.996 triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD)

65

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc

TTNSH&VSMT

224.505 m; D60-D180

97,799

17,000

 

 

 

66

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền

TTNSH&VSMT

7.229 m, D90-D160

63,862

12,000

 

 

 

67

Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thành phố

 Bà Rịa

TTNSH&VSMT

131.049 m; D60-D160

87,739

14,000

 

 

 

68

Nâng cấp nhà máy nước Châu Pha

TTNSH&VSMT

5.000m3/ngày

37,662

8,000

 

 

 

69

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH&VSMT

10.000 m3/ngày đêm

181,860

18,000

 

 

 

70

Tuyến ống chuyển tải nước Châu Pha-Đá Bạc

TTNSH&VSMT

15.895m; D250

25,586

4,000

 

 

 

71

Nhà ở xã hội tại khu Chí linh A phường Thắng nhất thành phố Vũng Tàu

XN QL và KD nhà

451 căn hộ

273,683

12,000

 

 

 

72

Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 thành phố Vũng Tàu

XN QL và KD nhà

440 căn hộ

238,458

15,000

 

15,000

 

C

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2014

 

 

 

370,000

 

 

 

1

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

175,222

40,000

 

7,000

 

2

Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

230,000

40,000

 

32,000

 

3

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thành phố Bà Ria

UBND TP Bà Rịa

8,96 ha

135,448

37,000

 

37,000

 

4

Sửa chữa lớn tỉnh lộ 44A

Sở GTVT

7,607 km

92,018

15,000

 

 

 

5

Đường dây trung thế cấp điện cho KCN Đá Bạc huyện Châu Đức

Sở Công thương

5.800m;

5,969

3,000

 

 

 

6

Trường Mầm non phường 2

UBND TP Vũng Tàu

8 nhóm lớp

22,391

6,000

 

 

 

7

Trường Mầm non phường 9 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

7,000

 

 

 

8

Trường Mầm non Phường 6

UBND TP Vũng Tàu

10 nhóm lớp

34,564

7,000

 

3,500

 

9

Trường Mầm non Sao Kim thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Ban Tổ chức Tỉnh ủy số 28 Lý Thường Kiệt)

UBND TP Vũng Tàu

 

40,000

7,000

 

 

 

10

Trường mẫu giáo Tam Phước huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

12 nhóm lớp

53,016

9,000

 

 

 

11

Trường Mầm non Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

11 nhóm lớp

65,185

12,000

 

10,000

 

12

Trường Mầm non xã Phước Hội

UBND H.Đất Đỏ

9 nhóm lớp

47,840

7,000

 

2,000

 

13

Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc

Sở LĐ-TBXH

 

31,146

8,000

 

 

 

14

Cấp nước sạch cho 62 trường học trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VSMT

 

28,000

8,000

 

 

 

15

Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch

TTNSH&VSMT

80.722m; D63-D168

64,002

9,000

 

 

 

16

Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT

Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư

31.436m2

23,534

6,000

 

 

 

17

Trạm bơm tại cống tiêu Phước Bửu

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

3x280m3/h

9,340

4,000

 

 

 

18

Xây dựng HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

Sở NN và PTNT

375 ha

42,338

10,000

 

 

 

19

Cải tạo nâng cấp đường Bến Nôm

UBND TP Vũng Tàu

923,89 m

42,789

10,000

 

 

 

20

Công viên 30/4 (57 ha Vạn Kiếp) thành phố Bà Rịa (giai đoạn 1 gồm đường vào và lễ đãi)

UBND TP Bà Rịa

 

621,000

20,000

 

20,000

 

21

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

UBND TP Bà Rịa

2.187 m

217,474

20,000

 

20,000

 

22

Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

18 phòng học

46,180

8,000

 

7,500

 

23

Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Phú huyện Châu Đức

Sở GD và ĐT

2.930 m2

73,094

10,000

 

3,500

 

24

Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

 

283,632

20,000

 

20,000

 

25

Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

14.902 m

52,074

10,000

 

 

 

26

Doanh trại Đại đội công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ

BCHQS Tỉnh

 

30,000

7,000

 

 

 

27

Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT

BCH Biên phòng Tỉnh

11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ

55,598

10,000

 

1,500

 

28

Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư)

Công an tỉnh

700 chỗ

82,132

20,000

 

10,000

 

D

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

20,000

 

 

 

1

Trường Trung học Cơ sở phường 11

UBND TP Vũng Tàu

30 phòng học

38,838

 

 

 

 

2

Trường Trung học Cơ sở phường 8 (Trường Trung học Cơ sở Phan Văn Trị)

UBND TP Vũng Tàu

28 phòng học

65,161

 

 

 

 

3

Đường hàng điều (đoạn từ Quốc lộ 51B đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

816,84 m

135,578

 

 

 

 

4

Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

5

HTKT TT Hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

6

Trường Mầm non Rạch Dừa phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm non phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

8

Trường Mầm non Hàng Điều phường 11

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

9

Trường Mầm non phường 12

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

10

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

11

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

12

Trường Mầm non phường 3 thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

13

Trường Mầm non phường 4 thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của sở Công thương số 213 Ba Cu)

UBND TP Vũng Tàu

 

33,000

 

 

 

 

14

Trường Mầm non Sao Biển thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Công an tỉnh số 385 Trương Công Định)

UBND TP Vũng Tàu

 

24,250

 

 

 

 

15

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

16

Khu tái định cư tại trại gà Phước cơ (phần còn lại 3,6 ha)

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

17

Cải tạo nâng cấp đường Bình giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B-Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

1.719m

102,738

 

 

 

 

18

Xây dựng Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

19

Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

20

Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

22

Khu tái định cư phường 12 thành phố Vũng Tàu (11,5 ha)

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

23

Khu tái định cư tại khu đất nông nghiệp phường 12 thành phố Vũng Tàu (10 ha)

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

24

Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

40,8 ha

189,400

 

 

 

 

25

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu tại Phước Thắng

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

26

Nạo vét kênh Bến Đình thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

27

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

28

Công viên VHTT Bàu Trũng thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

20 nhóm lớp

74,775

 

 

 

 

30

Mở rộng Trường Mầm non Long Phước thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

6 nhóm lớp

22,707

 

 

 

 

31

Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6 (giai đoạn 2 - lô A)

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

32

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

33

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng nhà tang lễ thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

35

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

36

Công viên rừng ngập mặn trước Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh

UBND TP Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

37

Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H.Xuyên Mộc

15 nhóm lớp

59,436

 

 

 

 

38

Đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

2.370,9 m

104,161

 

 

 

 

39

Đường quy hoạch số 4 (đoạn 2)

UBND H.Xuyên Mộc

2.470m

86,354

 

 

 

 

40

Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

180,221

 

 

 

 

41

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

204,442

 

 

 

 

42

Trường Trung học Cơ sở Bàu Lâm

UBND H.Xuyên Mộc

30 phòng học

81,590

 

 

 

 

43

Trường Tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

16 phòng học

85,925

 

 

 

 

44

Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

45

Trường Tiểu học Láng Sim

UBND H.Xuyên Mộc

25 phòng học

69,740

 

 

 

 

46

HTKT khu tái định cư Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

47

Trường Trung học Cơ sở Bình Châu 2 huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

48

Mở rộng cải tạo Trường Trung học Cơ sở Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

49

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân phải di chuyển ra khỏi vùng cấm quy hoạch Trường bắn TB3

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

50

Khu tái định cư xã Tân Hòa-Tân Hải

UBND H.Tân Thành

12,7ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung cư

143,627

 

 

 

 

51

Trường Tiểu học xã Hắc Dịch

UBND H.Tân Thành

20 phòng học

47,702

 

 

 

 

52

Trường Mầm non xã Tân Hải

UBND H.Tân Thành

10 nhóm lớp

38,564

 

 

 

 

53

Trường Tiểu học xã Tóc Tiên

UBND H.Tân Thành

26 phòng học

40,605

 

 

 

 

54

Trường Tiểu học văn lang xã Tân Hòa

UBND H.Tân Thành

11 phòng học

32,328

 

 

 

 

55

Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm xã Phước Hòa

UBND H.Tân Thành

10 phòng học

46,178

 

 

 

 

56

Đường vào cụm CN-TTCN Hắc Dịch

UBND H.Tân Thành

1.414m

20,222

 

 

 

 

57

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND H.Tân Thành

 

 

 

 

 

 

58

Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

24 phòng

27,094

 

 

 

 

59

Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc)

UBND H.Long Điền

10.255 m2

181,692

 

 

 

 

60

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

UBND H.Long Điền

8.415 m

397,975

 

 

 

 

61

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

751,74 m

77,492

 

 

 

 

62

Xây dựng bể bơi thuộc TTVHTT Bàu thành

UBND H.Long Điền

8 đường bơi; 50x20m

57,348

 

 

 

 

63

Nâng cấp mở rộng cảng Lò vôi xã Phước hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản)

UBND H.Long Điền

308m

53,529

 

 

 

 

64

HTKT khu dân cư, tái định cư và dịch vụ hậu cần thủy sản Lò vôi

UBND H.Long Điền

 

 

 

 

 

 

65

Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ

UBND H.Đất Đỏ

2km

46,821

 

 

 

 

66

Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ

UBND H.Đất Đỏ

3,5km

48,565

 

 

 

 

67

Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long phù thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

5.581m

159,999

 

 

 

 

68

Cải tạo nâng cấp bến cá ấp Hải Lạc thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

69

Khu dân cư Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

70

Tuyến ĐT 992C (nối dài đường Lộc An – Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ) đến giáp ĐT 991B (đường Đá Bạc – Suối Rao, huyện Châu Đức)

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

71

Trường Mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

72

Trường Tiểu học Láng Dài 2

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

74

Khu luyện tập thể dục thể thao Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu

UBND H.Côn Đảo

1.316 m2

12,088

 

 

 

 

75

Trường Trung học Cơ sở Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

 

 

 

 

 

 

76

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3,34 km

214,246

 

 

 

Xin vốn TW

77

Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

16 nhóm lớp

68,236

 

 

 

 

78

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An huyện Châu Đức (xã Cù Bị)

UBND H.Châu Đức

24 phòng học

114,673

 

 

 

 

79

Trạm y tế xã Xà bang huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

861 m2

12,783

 

 

 

 

80

Trạm y tế xã Bình giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

893,2 m2

12,858

 

 

 

 

81

Trường Mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

18 nhóm lớp

72,979

 

 

 

 

82

Đường giao thông nội vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2)

UBND H.Châu Đức

11.219,97 m

40,782

 

 

 

 

83

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

 

 

 

 

 

 

84

Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

 

 

 

 

 

 

85

Trạm y tế các xã Bình Trung, Suối Nghệ, Bình Ba huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

 

 

 

 

 

86

Thay thế đường ống sắt tráng kẽm vào các hộ tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VSMT

 

 

 

 

 

VB số 7223/UBND.VP ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cho phép tách dự án

87

Nâng cấp đê Chu Hải

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

88

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Suối Sao, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức.

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

89

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

8.835 m2

132,890

 

 

 

 

90

Đầu tư trang thiết bị dạy học Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2015

Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

91

Xây dựng cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề tại thành phố Vũng Tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

92

Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

 

 

 

 

 

93

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thành phố Bà Rịa

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông

538m2

27,996

 

 

 

 

94

Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ (TT DS-KHH gia đình huyện Đất Đỏ)

Sở Y tế

796 m2

11,242

 

 

 

 

95

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

Sở Y tế

1.569 m2

26,556

 

 

 

 

96

Sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

97

Cải tạo BV Bà Rịa (cũ) thành bệnh viện phụ sản

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

98

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

99

Cải tạo Trung tâm chẩn đoán y khoa thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

100

XD mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

101

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

102

Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm mắt, Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

103

Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

104

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

Sở Xây dựng

5ha; 75.789m3

83,192

 

 

 

 

105

Trạm xử lý rác tại Côn Đảo

Sở Xây dựng

10T/ngày

9,475

 

 

 

Xin vốn TW

106

Trùng tu tôn tạo các di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH-TT và DL

 

 

 

 

 

 

107

Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn

Sở VH-TT và DL

 

 

 

 

 

 

108

Xây dựng hệ thống thư viện điện tử

Sở VH-TT và DL

 

 

 

 

 

 

109

Xây dựng Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445

Sở VH-TT và DL

 

 

 

 

 

 

110

Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh Niên Xung phong tỉnh BR-VT

Sở VH-TT và DL

 

 

 

 

 

 

111

Trụ sở TT Phát triển quỹ đất và Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường

Sở Tài nguyên-Môi trường

3.190m2

10,251

 

 

 

 

112

Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

113

Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

114

Nâng cấp mở rộng cảng cà Lộc An

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

115

Nâng cấp mở rộng cảng cá Tân Phước xã Phước Tỉnh

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

116

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

Sở NN và PTNT

 

82,000

 

 

 

 

117

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

118

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc.

Sở NN và PTNT

 

 

 

 

 

 

119

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

 

 

 

 

 

 

120

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

121

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc

Sở GTVT

18,346km

635,985

 

 

 

 

122

Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

Sở GTVT

7.887 m

390,329

 

 

 

 

123

Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu)

Sở GTVT

2,82km

269,728

 

 

 

 

124

Đường Phước Hoà-Cái Mép

Sở GTVT

3.566m

941,965

 

 

 

 

125

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc

Sở GTVT

 

 

 

 

 

 

126

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái mép

Sở GTVT

9.727 m

3,232,501

 

 

 

Xin vốn TW

127

Xây dựng bến xe kết hợp trạm đăng kiểm huyện Tân Thành

Sở GTVT

 

 

 

 

 

 

128

Trung tâm điều hành xe buýt tại Bà Rịa

Sở GTVT

 

 

 

 

 

 

129

Nâng cấp cải tạo Trường Trung học Phổ thông Châu thành thị xã Bà Rịa

Sở GD và ĐT

1.277m2

31,348

 

 

 

 

130

Nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Bưng riềng

Sở GD và ĐT

26 căn hộ

29,249

 

 

 

 

131

Xây dựng bể bơi tại 6 trường trung học phổ thông trên địa bàn các huyện, thị

Sở GD và ĐT

6 bể bơi

99,079

 

 

 

 

132

Sửa chữa nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh BR-VT

Sở GD và ĐT

36 phòng học

42,320

 

 

 

 

133

Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ 2

Sở GD và ĐT

 

 

 

 

 

 

134

Xây dựng nhà công vụ giáo viên và hồ bơi Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Qúy Đôn

Sở GD và ĐT

 

 

 

 

 

 

135

XD giai đoạn 2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành

Sở GD và ĐT

 

 

 

 

 

 

136

Hệ thống chiếu sáng đường ven biển Hồ Tràm-Bình Châu

Sở Công thương

13.391m, 240kVA; 338 trụ

20,203

 

 

 

 

137

Đầu tư xây dựng 24 tuyến điện hạ thế nông thôn

Sở Công thương

87,141km hạ thế; 2.000KVA

33,719

 

 

 

 

138

Đường dây hạ thế và trạm biến áp phục vụ sản xuất dọc tuyến kênh chính Hồ Sông Ray

Sở Công thương

16.216m hạ thế; 975KVA

8,342

 

 

 

 

139

Sửa chữa, nâng cấp các trạm quản lý bảo vệ rừng số 4, số 5 và số 8 khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu

Khu BTTN BC-PB

1542 m2

5,563

 

 

 

 

140

Xây dựng các khối nhà B, C, D thuộc Trung tâm sản xuất chương trình của Đài PTTH tỉnh

Đài PTTH Tỉnh

 

 

 

 

 

 

141

Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn

Đài PTTH tỉnh

70m

61,305

 

 

 

 

142

Tuyến kênh thoát nước chính thành phố Vũng Tàu (Bàu Sen-Bàu Trũng-Rạch Bà-Cửa Lấp)

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

GĐ1: 1.134m + GĐ2: 2.296m + GĐ3: 2.230m

339,843

 

 

 

GĐ1: 73.394tr; GĐ2:115.350tr; GĐ3: 151.098tr.

143

Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

29.700m3/ngày; 123.886 m cống

818,442

 

 

 

Vốn ODA 10.048 EUR (281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND

144

Thu gom, xử lý nước thải đô thị Long Điền

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

Xin vốn ODA

145

Thu gom, xử lý và thoát nước TP Vũng Tàu giai đoạn 2 - khu vực phía Nam sân bay

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

Xin vốn ODA

146

Tuyến cống bao nằm dọc hành lang kỹ thuật Quốc lộ 51

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

3,025 km

157,487

 

 

 

 

147

Hệ thống thoát nước đường Thùy Vân (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Chu Trinh)

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

148

Hệ thống thu gom xử lý nước thải thị trấn Côn Đảo

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

149

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng thành phố Vũng Tàu

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

150

Tuyến mương thu gom nước mưa chân Núi Lớn thành phố Vũng Tàu

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

151

Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

2,312 m2

22,972

 

 

 

 

152

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

153

Trụ sở phòng cảnh sát đường thủy

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

154

Trụ sở công an phường 4 thành phố Vũng Tàu

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

155

Trụ sở công an phường 7 thành phố Vũng Tàu

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

156

Trụ sở công an phường Long tâm thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

157

Trụ sở công an phường Long toàn thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

158

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thành phố Bà Rịa

Chi cục Bảo vệ môi trường

993m2

21,124

 

 

 

 

159

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

3.154 m2

46,017

 

 

 

 

160

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

 

161

Nâng cấp mở rộng cảng Bến đầm huyện Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

 

 

 

 

 

162

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

 

 

 

 

 

 

163

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban Chỉ huy Quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

 

 

 

 

 

 

164

Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH Biên phòng Tỉnh

 

 

 

 

 

 

165

Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc

BCH Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

 

166

Nhà ở xã hội tại phường 12 thành phố Vũng Tàu

XN QL và KD nhà

 

 

 

 

 

 

167

Xây dựng phân khu hành chính dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn Đảo

1.917 m2

57,845

 

 

 

Vốn TW 30,0 tỷ đồng

168

Khu điều dưỡng cán bộ của tỉnh tại Bình Châu

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

169

Sửa chữa nâng cấp phòng làm việc của phóng viên báo BR-VT

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

170

Cải tạo đường lên Núi Lớn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

50,000

 

 

 

 

171

Chợ xã Phước Tân huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

20,000

 

 

 

 

172

Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

42,000

 

 

 

 

173

Trường Trung học Cơ sở Phước Bửu 2 huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

65,000

 

 

 

 

174

Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội

UBND H.Xuyên Mộc

 

30,000

 

 

 

 

175

Trường Tiểu học Hòa Bình giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

 

30,000

 

 

 

 

176

Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

 

30,000

 

 

 

 

177

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

UBND H.Tân Thành

 

100,000

 

 

 

 

178

Đường quy hoạch 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND H.Tân Thành

 

150,000

 

 

 

 

179

Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 3

UBND H.Long Điền

 

70,000

 

 

 

 

180

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

60,000

 

 

 

 

181

Trường Trung học Cơ sở Phước Hải 2 huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

65,000

 

 

 

 

182

Trường Tiểu học Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

30,000

 

 

 

 

183

Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

 

50,000

 

 

 

 

184

Trụ sở Bào Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

 

100,000

 

 

 

 

185

Nâng cấp hồ chừa nước tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

 

5,000

 

 

 

 

186

Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

 

20,000

 

 

 

 

187

Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

Sở NN và PTNT

 

25,000

 

 

 

 

188

Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức

Sở GTVT

 

15,000

 

 

 

 

189

Sửa chữa cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh

Sở GTVT

 

120,000

 

 

 

 

190

Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ

Sở GD và ĐT

 

58,000

 

 

 

 

191

Mở rộng nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh

Sở GD và ĐT

 

45,000

 

 

 

 

192

Mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hắc Dịch

Sở GD và ĐT

 

37,000

 

 

 

 

193

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

 

150,000

 

 

 

 

194

Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT

 

10,000

 

 

 

 

195

Trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình Đài PTTH tỉnh

Đài PTTH tỉnh

 

100,000

 

 

 

 

196

Xây dựng 3 trạm thanh tra thủy sản tại Vũng Tàu, Đất Đỏ và Xuyên Mộc

Sở NN và PTNT

 

12,000

 

 

 

 

197

Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ-TBXH

 

150,000

 

 

 

 

198

Hệ thống pin mặt trời cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một số tuyến đường chính trên địa bàn Côn Đảo

Sở Công thương

 

8,000

 

 

 

 

199

Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

42,000

 

 

 

 

200

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

 

44,700

 

 

 

 

201

Xây dựng mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

 

36,000