HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 639/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
A. PHẦN THU:
(Đơn vị tính: đồng)
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 15.562.496.261.362
I. Thu cân đối ngân sách: 10.456.291.303.077
II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.636.657.443.929
1. NS TP thu bổ sung từ NS TW: 587.893.893.208
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP: 2.747.717.469.921
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: 301.046.080.800
III. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.469.547.514.356
* Ngân sách địa phương được hưởng: 14.234.969.534.209
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 11.861.721.653.549
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.415.935.843.698
II. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.048.763.550.721
1. Ngân sách TP bổ sung cho NS quận, huyện: 2.747.717.469.921
2. Ngân sách quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 301.046.080.800
III. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.397.022.259.130
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2013: 2.373.247.880.660
(Thu: 14.234.969.534.209 - chi: 11.861.721.653.549)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: .839.924.371.794
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 499.445.837.669
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 33.877.671.197
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục số III)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán năm 2013 | SS QT/DT (%) | |||
Bộ Tài chính giao | HĐND TP giao | Bộ TC giao | HĐND giao | ||||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II + Ill) | 7.141.765.000.000 | 8.899.157.000.000 | 15.562.496.261.362 |
|
| |
I | Thu cân đối ngân sách nhà nước | 6.542.000.000.000 | 6.882.000.000.000 | 10.456.280.974.477 | 159,83 | 151,94 | |
1 | Thu nội địa | 5.889.000.000.000 | 5.939.000.000.000 | 6.127.555.867.624 | 104,05 | 103,17 | |
1.1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 1.350.000.000.000 | 1.362.000.000.000 | 1.476.167.668.268 | 109,35 | 108,38 | |
a | Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý | 1.050.000.000.000 | 1.062.000.000.000 | 1.012.214.396.728 | 96,40 | 95,31 | |
b | Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý | 300.000.000.000 | 300.000.000.000 | 463.953.271.540 | 154,65 | 154,65 | |
1.2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.478.000.000.000 | 1.498.000.000.000 | 1.460.770.165.914 | 98,83 | 97,51 | |
1.3 | Thu từ KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD | 1.600.000.000.000 | 1.600.000.000.000 | 1.615.417.451.544 | 100,96 | 100,96 | |
1.4 | Lệ phí trước bạ | 182.000.000.000 | 182.000.000.000 | 177.076.257.410 | 97,29 | 97,29 | |
1.5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 317.742.406 |
|
| |
1.6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 27.000.000.000 | 27.000.000.000 | 28.896.174.683 | 107,02 | 107,02 | |
1.7 | Thu tiền sử dụng đất | 239.000.000.000 | 239.000.000.000 | 377.662.647.829 |
|
| |
a | Thu trong dự toán được giao | 239.000.000.000 | 239.000.000.000 | 327.580.421.717 | 137,06 | 137,06 | |
b | Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
| 50.082.226.112 |
|
| |
1.8 | Thu tiền thuê đất | 125.000.000.000 | 125.000.000.000 | 88.581.389.071 | 70,87 | 70,87 | |
1.9 | Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 32.000.000.000 | 40.000.000.000 | 12.421.798.918 | 38,82 | 31,05 | |
1.10 | Thuế thu nhập cá nhân | 518.000.000.000 | 518.000.000.000 | 426.054.709.964 | 82,25 | 82,25 | |
1.11 | Thu phí, lệ phí | 55.000.000.000 | 55.000.000.000 | 66.962.230.099 | 121,75 | 121,75 | |
a | Phí, lệ phí trung ương | 29.000.000.000 | 29.000.000.000 | 47.431.183.615 | 163,56 | 163,56 | |
b | Phí, lệ phí địa phương | 26.000.000.000 | 26.000.000.000 | 19.531.046.484 | 75,12 | 75,12 | |
| - Thành phố |
|
| 12.478.359.923 |
|
| |
| - Quận, huyện |
|
| 1.945.907.607 |
|
| |
| - Phường, xã |
|
| 5.106.778.954 |
|
| |
1.12 | Thuế bảo vệ môi trường | 238.000.000.000 | 248.000.000.000 | 188.356.176.605 | 79,14 | 75,95 | |
1.13 | Thu khác ngân sách | 45.000.000.000 | 45.000.000.000 | 208.871.454.913 | 464,16 | 464,16 | |
a | Thu khác ngân sách trung ương |
|
| 56.002.579.400 |
|
| |
| Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| 30.486.207.135 |
|
| |
b | Thu khác ngân sách địa phương |
|
| 152.868.875.513 |
|
| |
| Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| 41.724.276.498 |
|
| |
| + Thu khác tại xã |
|
| 7.682.405.094 |
|
| |
2 | Thuế XK, NK, TTĐB, GTGT hàng NK do HQ thu | 653.000.000.000 | 653.000.000.000 | 760.478.715.846 | 116,46 | 116,46 | |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 1.488.754.366.574 |
|
| |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước |
|
| 1.819.492.024.433 |
|
| |
5 | Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
| 290.000.000.000 | 260.000.000.000 |
| 89,66 | |
II | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 599.765.000.000 | 599.765.000.000 | 3.636.657.443.929 |
|
| |
1 | NS thành phố thu bổ sung từ NS Trung ương | 599.765.000.000 | 599.765.000.000 | 587.893.893.208 | 98,02 | 98,02 | |
2 | NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành phố |
|
| 2.747.717.469.921 |
|
| |
3 | NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện |
|
| 301.046.080.800 |
|
| |
III | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
| 1.417.392.000.000 | 1.469.557.842.956 |
|
| |
1 | Thu xổ số kiến thiết |
| 670.000.000.000 | 766.518.507.926 |
|
| |
a | - Thu năm nay |
| 670.000.000.000 | 700.002.000.000 |
| 104,48 | |
b | - Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
| 66.516.507.926 |
|
| |
2 | Học phí |
| 68.893.000.000 | 51.516.327.963 |
| 74,78 | |
3 | Viện phí |
| 581.620.000.000 | 521.927.607.594 |
| 89,74 | |
4 | Các khoản khác |
| 96.879.000.000 | 129.222.744.974 |
| 133,39 | |
a | Thu khác |
|
| 111.010.738.014 |
|
| |
| Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| 64.335.036.248 |
|
| |
b | Phí và lệ phí |
|
| 18.212.006.960 |
|
| |
5 | Ghi thu, ghi chi thu viện trợ của các đơn vị |
|
| 372.654.499 |
|
| |
* | Ngân sách địa phương được hưởng |
|
| 14.234.969.534.209 |
|
| |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán năm 2013 | SS QT/DT (%) | ||
Bộ Tài chính giao | HĐND TP giao | Bộ TC giao | HĐND TP giao | |||
| Tổng chi NSNN trên địa bàn (I + II + III) | 5.983.804.000.000 | 8.041.235.000.000 | 11.861.721.653.549 |
|
|
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 5.983.804.000.000 | 6.609.742.000.000 | 7.415.935.843.698 | 123,93 | 112,20 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.654.760.000.000 | 1.835.302.000.000 | 2.099.276.143.818 | 126,86 | 114,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | 1.291.000.000.000 | 931.114.000.000 | 940.219.878.097 | 72,83 | 100,98 |
| Trong đó: + Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 235.316.832.079 |
|
|
| + Chi khoa học và công nghệ |
|
| 97.285.000 |
|
|
a | Cân đối ngân sách địa phương | 1.052.000.000.000 | 762.902.000.000 | 725.423.733.904 | 68,96 | 95,09 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 239.000.000.000 | 168.212.000.000 | 214.796.144.193 | 89,87 | 127,69 |
1.2 | Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương | 145.712.000.000 | 145.712.000.000 | 138.611.648.601 | 95,13 | 95,13 |
1.3 | Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 32.048.000.000 | 32.048.000.000 | 47.828.920.000 | 149,24 | 149,24 |
2 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương |
| 130.000.000.000 | 130.000.000.000 |
| 100,00 |
a | - Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất |
| 100.000.000.000 | 100.000.000.000 |
|
|
b | - Giao vốn cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 30.000.000.000 | 30.000.000.000 |
|
|
3 | Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp nhà nước | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
|
|
4 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 341.309.000.000 | 338.281.033.450 |
| 99,11 |
5 | Chi thường xuyên | 3.964.634.000.000 | 3.990.743.000.000 | 3.600.733.922.863 |
|
|
5.1 | Sự nghiệp kinh tế |
| 364.984.000.000 | 238.292.498.003 |
| 65,29 |
5.2 | Sự nghiệp hoạt động môi trường | 131.240.000.000 | 141.483.000.000 | 103.385.686.480 | 78,78 | 73,07 |
5.3 | Sự nghiệp giáo dục | 1.357.128.000.000 | 1.361.956.000.000 | 1.315.204.392.570 | 96,91 | 96,57 |
5.4 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 159.550.000.000 | 159.585.000.000 | 140.642.401.213 | 88,15 | 88,13 |
5.5 | Sự nghiệp y tế |
| 260.172.000.000 | 262.656.553.444 |
| 100,95 |
5.6 | Chi trợ giá Báo Cần Thơ |
| 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
| 100,00 |
5.7 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 23.899.000.000 | 29.972.000.000 | 27.453.690.465 | 114,87 | 91,60 |
5.8 | Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
| 33.281.000.000 | 52.570.815.398 |
| 157,96 |
5.9 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 17.549.000.000 | 17.899.263.100 |
| 102,00 |
5.10 | Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 49.292.000.000 | 59.508.323.411 |
| 120,73 |
5.11 | Chi đảm bảo xã hội |
| 371.845.000.000 | 293.007.626.405 |
| 78,80 |
5.12 | Chi quản lý hành chính |
| 479.192.000.000 | 504.659.570.981 |
| 105,31 |
| - Quản lý nhà nước |
| 306.822.000.000 | 321. 328.899.562 |
| 104,73 |
| - Đảng |
| 111.205.000.000 | 115.884.065.983 |
| 104,21 |
| - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
| 61.165.000.000 | 67.446.605.436 |
| 110,27 |
5.13 | Chi An ninh quốc phòng |
| 87.647.000.000 | 121.641.488.873 |
| 138,79 |
| - An ninh |
| 19.504.000.000 | 27.661.178.789 |
| 141,82 |
| - Quốc phòng |
| 68.143.000.000 | 93.980.310.084 |
| 137,92 |
5.14 | Chi ngân sách xã |
| 352.458.000.000 | 377.070.358.617 |
| 106,98 |
5.15 | Chi khác |
| 196.027.000.000 | 81.441.253.903 |
| 41,55 |
5.16 | Nguồn dành để chi tăng lương và TH CCTL |
| 80.000.000.000 |
|
|
|
6 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 100,00 | 100,00 |
7 | Dự phòng ngân sách | 137.610.000.000 | 137.610.000.000 |
|
|
|
8 | Chi thực hiện cải cách tiền lương |
| 23.110.000.000 |
|
|
|
9 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 112.572.000.000 | 112.572.000.000 | 119.289.832.065 | 105,97 | 105,97 |
10 | TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên | 110.848.000.000 | 35.716.000.000 |
|
|
|
11 | Chi chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
|
| 1.126.974.911.502 |
|
|
II | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 0 | 1.431.493.000.000 | 1.397.022.259.130 |
| 97,59 |
1 | Chi đầu tư XDCB |
| 684.101.000.000 | 658.920.245.828 |
| 96,32 |
| - Từ nguồn Xổ số kiến thiết |
| 684.101.000.000 | 658.134.245.828 |
| 96,20 |
| - Khác |
|
| 786.000.000 |
|
|
2 | Chi thường xuyên |
| 747.392.000.000 | 664.161.550.002 |
| 88,86 |
2.1 | Sự nghiệp giáo dục |
|
| 32.072.288.505 |
|
|
2.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
| 19.430.473.648 |
|
|
2.3 | Sự nghiệp y tế |
|
| 522.300.262.093 |
|
|
2.4 | Sự nghiệp kinh tế |
|
| 1.783.999.100 |
|
|
2.5 | Sự nghiệp môi trường |
|
| 12.568.000 |
|
|
2.6 | Chi đảm bảo xã hội |
|
| 1.767.702.000 |
|
|
2.7 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
| 4.707.984.021 |
|
|
2.8 | Chi An ninh |
|
| 57.501.748.600 |
|
|
2.9 | Chi ngân sách xã |
|
| 19.840.053.341 |
|
|
2.10 | Chi khác |
|
| 4.744.470.694 |
|
|
3 | Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết |
|
| 73.940.463.300 |
|
|
III | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
| 3.048.763.550.721 |
|
|
1 | NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện |
|
| 2.747.717.469.921 |
|
|
2 | NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, P, TT |
|
| 301.046.080.800 |
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | PHẦN CHI | Tổng số | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
Tổng số thu (A + B) | 14.234.969.534.209 | 9.630.727.115.889 | 4.159.727.554.115 | 444.514.864.205 | Tổng số chi (A + B) | 11.861.721.653.549 | 7.790.802.744.095 | 3.660.281.716.446 | 410.637.193.008 |
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->6) | 12.765.411.691.253 | 8.275.458.225.729 | 4.078.021.173.307 | 411.932.292.217 | A Tổng chi cân đối ngân sách | 10.464.699.394.419 | 6.827.148.940.376 | 3.246.753.314.376 | 390.797.139.667 |
1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 913.637.799.120 | 609.301.068.943 | 265.912.931.183 | 38.423.798.994 | 1 Chi đầu tư phát triển | 2.229.276.143.818 | 1.313.104.291.785 | 909.429.909.517 | 6.741.942.516 |
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 4.646.870.057.197 | 4.029.310.442.281 | 573.682.903.846 | 43.876.711.070 | - Chi đầu tư XDCB | 2.099.276.143.818 | 1.183.104.291.785 | 909.429.909.517 | 6.741.942.516 |
3 Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 260.000.000.000 | 260.000.000.000 |
|
| - Chi hỗ trợ Quỹ phát triển đất và Quỹ Bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ | 130.000.000.000 | 130.000.000.000 |
|
|
4 Thu kết dư ngân sách năm trước | 1.488.754.366.574 | 1.031.843.226.212 | 429.926.837.313 | 26.984.303.049 | 2 Chi trả nợ gốc tiền vay đầu tư CSHT | 338.281.033.450 | 338.281.033.450 |
|
|
5 Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.819.492.024.433 | 1.757.109.595.085 | 60.781.031.044 | 1.601.398.304 | 3 Chi thường xuyên | 3.600.733.922.863 | 1.271.546.033.062 | 1.952.117.531.184 | 377.070.358.617 |
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.636.657.443.929 | 587.893.893.208 | 2.747.717.469.921 | 301.046.080.800 | 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
|
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 1.812.600.234.000 |
| 1.591.056.000.000 | 221.544.234.000 | 5 Chi các chương trình mục tiêu | 119.289.832.065 | 117.230.114.065 | 1.068.648.000 | 991.070.000 |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.824.057.209.929 | 587.893.893.208 | 1.156.661.469.921 | 79.501.846.800 | 6 Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 3.048.763.550.721 | 2.747.717.469.921 | 301.046.080.800 |
|
|
|
|
|
| 7 Chi chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) | 1.126.974.911.502 | 1.037.889.998.093 | 83.091.144.875 | 5.993.768.534 |
Kết dư NS năm quyết toán (thu - chi) | 2.373.247.880.660 | 1.839.924.371.794 | 499.445.837.669 | 33.877.671.197 |
|
|
|
|
|
B Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 1.469.557.842.956 | 1.355.268.890.160 | 81.706.380.808 | 32.582.571.988 | B Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 1.397.022.259.130 | 963.653.803.719 | 413.528.402.070 | 19.840.053.341 |
1 Thu Xổ số kiến thiết | 766.518.507.926 | 762.724.528.000 | 3.793.979.926 | 0 | 1 Chi đầu tư XDCB: | 658.920.245.828 | 318.446.961.640 | 340.473.284.188 | 0 |
- Thu năm nay | 700.002.000.000 | 700.002.000.000 |
|
| - Từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 658.134.245.828 | 318.446.961.640 | 339.687.284.188 |
|
- Thu chuyển nguồn | 66.516.507.926 | 62.722.528.000 | 3.793.979.926 |
| - Khác | 786.000.000 |
| 786.000.000 |
|
2 Học phí | 51.516.327.963 | 27.895.273.879 | 23.621.054.084 |
| 2 Chi thường xuyên | 664.161.550.002 | 580.660.949.979 | 63.660.546.682 | 19.840.053.341 |
3 Viện phí | 521.927.607.594 | 521.927.607.594 |
|
| Tr đó: Học phí | 50.107.821.363 | 27.895.273.879 | 22.212.547.484 |
|
4 Thu khác | 111.010.738.014 | 41.348.408.222 | 49.806.897.870 | 19.855.431.922 | - Viện phí | 521.927.607.594 | 521.927.607.594 |
|
|
5 Phí, lệ phí | 18.212.006.960 | 1.000.417.966 | 4.484.448.928 | 12.727.140.066 | - Thu khác | 87.991.451.868 | 29.875.487.976 | 38.657.025.270 | 19.458.938.622 |
6 Ghi thu, ghi chi thu viện trợ của các đơn vị | 372.654.499 | 372.654.499 |
|
| - Phí, lệ phí | 4.134.669.177 | 962.580.530 | 2.790.973.928 | 381.114.719 |
7 Ghi thu ghi chi tiền cho thuê tài sản | 0 |
|
|
| 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết) | 73.940.463.300 | 64.545.892.100 | 9.394.571.200 |
|
- 1 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 2 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2013 về việc sửa đổi Dự toán thu, chi, phân bổ ngân sách năm 2013 tại Nghị quyết 11/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 61/2004/QĐ-UB về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng Nhân dân huyện, thành phố và Hội đồng Nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; Thời kỳ ổn định ngân sách, thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 2 Quyết định 61/2004/QĐ-UB về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng Nhân dân huyện, thành phố và Hội đồng Nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3 Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; Thời kỳ ổn định ngân sách, thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do tỉnh Lào Cai ban hành