HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 177/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.287.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 4.117.000 triệu đồng;
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 120.000 triệu đồng;
c) Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.
2. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 3.877.400 triệu đồng;
- Các khoản thu hưởng 100%: 1.255.480 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.631.920 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.828.890 triệu đồng;
- Bổ sung cân đối: 3.196.428 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu, CTMTQG: 632.462 triệu đồng;
c) Thu từ vốn huy động: 250.000 triệu đồng;
d) Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng;
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng;
a) Chi đầu tư phát triển: 1.459.770 triệu đồng;
b) Chi thường xuyên: 5.505.918 triệu đồng;
c) Chi trả nợ khoản 6, Điều 7 - Luật NSNN: 226.220 triệu đồng;
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
đ) Dự phòng ngân sách: 140.920 triệu đồng;
e) Chi hỗ trợ có mục tiêu, chương trình MTQG: 632.462 triệu đồng;
g) Chi quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng;
(Kèm theo Phụ lục số 6 - Biểu số 02, 03, 06, 07, 10, 13, 14, 23, 25, 27, 31)
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2017
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.
3. Để chủ động trong điều hành kế hoạch vốn đầu tư theo hướng trung dài hạn, chấp thuận theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh huy động thêm 250 tỷ đồng để bố trí cho các dự án, công trình đã có chủ trương và chỉ thực hiện khi huy động được vốn.
4. Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2017. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Ước thực hiện 2016 | Dự toán năm 2017 |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.200.000 | 4.330.000 | 4.237.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 4.150.000 | 4.150.000 | 4.117.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 50.000 | 180.000 | 120.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 7.380.002 | 7.846.066 | 8.016.290 |
I | Thu cân đối ngân sách | 7.330.002 | 7.796.066 | 7.966.290 |
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.122.000 | 4.137.000 | 3.887.400 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.116.205 | 1.449.210 | 1.255.480 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo TL (%) | 3.005.795 | 2.687.790 | 2.631.920 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.892.900 | 3.358.964 | 3.828.890 |
| 2.1 Bổ sung cân đối | 1.820.858 | 1.820.858 | 3.196.428 |
| - Bổ sung cân đối ổn định | 527.667 | 527.667 | 3.196.428 |
| - Bổ sung bù hụt thu do chính sách | 360.161 | 360.161 | - |
| - Bổ sung lương | 625.561 | 625.561 | - |
| - Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 307.469 | 307.469 | - |
| 2.2 Bổ sung có mục tiêu, CTMT QG | 1.072.042 | 1.538.106 | 632.462 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.012.695 | 1.478.759 | 507.420 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 | 59.347 | 125.042 |
3 | Huy động đầu tư | 300.000 | 285.000 | 250.000 |
| Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp | 300.000 | 285.000 | 250.000 |
4 | Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 15.102 | 15.102 | - |
II | Thu quản lý qua ngân sách | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| Học phí | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
C | Tổng chi ngân sách địa phương | 7.380.002 | 7.846.066 | 8.016.290 |
I | Chi cân đối ngân sách | 7.012.852 | 7.478.916 | 7.740.070 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.268.900 | 1.370.430 | 1.459.770 |
| Trong đó: Chi từ nguồn vốn huy động | - | - | 250.000 |
2 | Chi thường xuyên | 4.520.579 | 5.025.277 | 5.505.918 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
4 | Dự phòng | 135.229 | - | 140.920 |
5 | Nguồn làm lương | 15.102 | - | - |
6 | Chi hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia | 1.072.042 | 1.082.209 | 632.462 |
II | Chi trả nợ gốc và lãi vay | 317.150 | 317.150 | 226.220 |
III | Chi quản lý qua ngân sách | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| Học phí | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Ước thực hiện năm 2016 | Dự toán năm 2017 |
A | B | 2 | 3 | 4 |
A | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6.935.404 | 7.308.311 | 7.335.126 |
1 | Thu ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.685.802 | 3.607.645 | 3.236.236 |
| - Các khoản thu NS tỉnh hưởng 100% | 845.010 | 1.116.377 | 945.100 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.840.792 | 2.491.268 | 2.291.136 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 2.892.900 | 3.358.964 | 3.828.890 |
| - Bổ sung cân đối | 527.667 | 527.667 | 3.196.428 |
| - Bổ sung bù hụt thu do chính sách | 360.161 | 360.161 | - |
| - Bổ sung lương | 625.561 | 625.561 | - |
| - Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 307.469 | 307.469 | - |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.012.695 | 1.478.759 | 507.420 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 | 59.347 | 125.042 |
3 | Huy động đầu tư | 300.000 | 285.000 | 250.000 |
| - Huy động khác | 300.000 | 285.000 | 250.000 |
4 | Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 15.102 | 15.102 | - |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 41.600 | 41.600 | 20.000 |
| - Học phí | 41.600 | 41.600 | 20.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 6.935.404 | 7.308.311 | 7.335.126 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 4.610.410 | 4.539.362 | 4.706.119 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện và NS xã | 2.324.994 | 2.768.949 | 2.629.007 |
| - Bổ sung cân đối | 2.195.094 | 2.195.094 | 2.402.007 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 129.900 | 573.855 | 227.000 |
| - Bổ sung hụt thu | - | - | - |
B | Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã) |
|
|
|
I | Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 2.769.592 | 3.306.704 | 3.310.171 |
1 | Thu NS huyện, thành phố hưởng theo phân cấp | 436.198 | 529.355 | 651.164 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 271.195 | 332.833 | 310.380 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng theo TL (%) | 165.003 | 196.522 | 340.784 |
2 | Thu bổ sung từ NS tỉnh | 2.324.994 | 2.768.949 | 2.629.007 |
| - Bổ sung cân đối | 2.195.094 | 2.195.094 | 2.402.007 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 129.900 | 573.855 | 227.000 |
| - Bổ sung hụt thu | - | - | - |
3 | Thu học phí QL qua NSNN | 8.400 | 8.400 | 30.000 |
II | Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh | 2.769.592 | 3.306.704 | 3.310.171 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
Nội dung | Thực hiện 2015 | Năm 2016 | Dự toán 2017 | UTH 2016 so DT 2016 | DT 2017 so UTH 2016 | |
Dự toán | Ước TH | |||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) | 4.108.334 | 4.250.000 | 4.380.000 | 4.287.000 | 103,06 | 97,88 |
A. Tổng thu cân đối NSNN (I+II) | 4.071.540 | 4.200.000 | 4.330.000 | 4.237.000 | 103,10 | 97,85 |
I. Thu từ SXKD trong nước | 3.891.047 | 4.150.000 | 4.150.000 | 4.117.000 | 100,00 | 99,20 |
1. Thu từ DNNN trung ương | 1.523.724 | 1.755.000 | 1.330.000 | 1.454.000 | 75,78 | 109,32 |
- Thuế GTGT | 1.169.949 | 1.418.000 | 1.028.900 | 1.113.070 | 72,56 | 108,18 |
- Thuế TNDN | 351.156 | 336.000 | 300.000 | 340.000 | 89,29 | 113,33 |
- Thuế tài nguyên | 798 | 705 | 900 | 800 | 127,66 | 88,89 |
- Thuế môn bài | 156 | 135 | 125 | - | 92,59 | 0,00 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 1.665 | 160 | 75 | 130 | 46,88 | 173,33 |
2. Thu từ DNNN địa phương | 136.181 | 150.000 | 130.000 | 145.000 | 86,67 | 111,54 |
- Thuế GTGT | 64.070 | 74.500 | 75.600 | 83.700 | 101,48 | 110,71 |
- Thuế TNDN | 64.740 | 70.000 | 47.000 | 55.000 | 67,14 | 117,02 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 629 | - | 400 | 800 | - | - |
- Thuế tài nguyên | 4.472 | 4.200 | 4.600 | 5.200 | 109,52 | - |
- Thuế môn bài | 249 | 250 | 230 | - | 92,00 | - |
- Thu hồi vốn và thu hồi khác | 2.021 | 1.050 | 2.170 | 300 | 206,67 | 13,82 |
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN | 60.046 | 6.000 | 260.000 | 80.000 | 4.333 | 30,77 |
- Thuế GTGT | 51.720 | 4.420 | 222.910 | 73.950 | 5.043,21 | 33,17 |
- Thuế TNDN | 8.238 | 1.500 | 37.000 | 6.000 | 2.466,67 | 16,22 |
- Thuế tài nguyên | 4 | - | 5 | - | - | - |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 60 | 50 | 50 | 50 | 100,00 | 100,00 |
- Thuế môn bài | 25 | 30 | 25 | - | 83,33 | - |
- Các khoản thu khác | - | - | 10 | - | - | - |
4. Thu từ thuế CTN và d.vụ NQD | 490.590 | 570.000 | 500.000 | 600.000 | 87,72 | 120,00 |
- Thuế GTGT | 304.439 | 400.600 | 372.773 | 476.864 | 93,05 | 127,92 |
- Thuế TNDN | 142.784 | 130.000 | 85.850 | 99.100 | 66,04 | 115,43 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.426 | 1.400 | 1.457 | 1.596 | 104,07 | 109,54 |
- Thuế tài nguyên | 3.862 | 4.500 | 3.247 | 3.710 | 72,16 | 114,26 |
- Thuế môn bài | 18.504 | 18.500 | 19.288 | - | 104,26 | - |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 19.574 | 15.000 | 17.385 | 18.730 | 115,90 | 107,74 |
5. Thu lệ phí trước bạ | 110.577 | 108.000 | 134.000 | 150.000 | 124,07 | 111,94 |
6. Thuế SDĐNN | 16.429 | 10.000 | 12.600 | 7.000 | 126,00 | 55,56 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.602 | 4.300 | 4.300 | 3.000 | 100,00 | 69,77 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 204.537 | 245.000 | 255.900 | 286.000 | 104,45 | 111,76 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 209.196 | 325.000 | 260.000 | 270.000 | 80,00 | 103,85 |
10. Thu phí, lệ phí | 64.947 | 44.000 | 46.700 | 70.000 | 106,14 | 149,89 |
11. Thuế chuyển quyền SDĐ | - | - | - | - | - | - |
12. Thu tiền sử dụng đất | 190.676 | 173.000 | 235.000 | 100.000 | 135,84 | 42,55 |
13. Thu tiền cho thuê m.đất, m.nước | 20.278 | 22.000 | 170.000 | 100.000 | 772,73 | 58,82 |
14. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN | 8.254 | - | 25.000 | - | - | - |
15. Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu NN | - | - | - | - | - | - |
16 . Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công | - | - | - | - | - | - |
17. Thu khác ngân sách | 219.576 | 137.700 | 126.500 | 135.000 | 91,87 | 106,72 |
Trong đó: Thu cố định tại xã | 20.124 | 20.000 | 20.400 | 20.000 | 102,00 | 98,04 |
18. Thu Xổ số kiến thiết | 631.433 | 600.000 | 660.000 | 717.000 | 110,00 | 108,64 |
II. Thu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 180.493 | 50.000 | 180.000 | 120.000 | 360,00 | 66,67 |
B. Các khoản thu để lại QL qua NSNN | 36.794 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100 | 100 |
Học phí | 36.794 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
Tổng thu ngân sách địa phương (A+B) | 6.661.570 | 7.380.002 | 7.846.066 | 8.016.290 | 106,32 | 102,17 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 6.624.776 | 7.330.002 | 7.796.066 | 7.966.290 | 106,36 | 102,18 |
- Các khoản thu 100% | 715.305 | 1.116.205 | 1.449.210 | 1.255.480 | 129,83 | 86,63 |
- Khoản thu phân chia theo TL (%) | 2.572.884 | 3.005.795 | 2.687.790 | 2.631.920 | 89,42 | 97,92 |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.921.659 | 2.892.900 | 3.358.964 | 3.828.890 | 116,11 | 113,99 |
- Thu tiền huy động đầu tư | 85.000 | 300.000 | 285.000 | 250.000 | 95,00 | 87,72 |
- Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 329.928 | 15.102 | 15.102 | - | - | - |
B. Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN | 36.794 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
Học phí | 36.794 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
NỘI DUNG | THỰC HIỆN NĂM 2015 | DỰ TOÁN NĂM 2016 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 | DỰ TOÁN NĂM 2017 | SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM 2017/ƯTH 2016 (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Kh.vực ĐTNN | CTN NQD | C.khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Kh.vực ĐTNN | CTN NQD | C.khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Kh.vực ĐTNN | CTN NQD | C.khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Kh.vực ĐTNN | CTN NQD | C.khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Kh.vực ĐTNN | CTN NQD | C.khoản thu khác |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22=17/12 | 23=18/13 | 24=19/14 | 25=20/15 | 26=21/16 |
|
A . THU NS NN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.288.189 | 1.693.082 | 60.046 | 490.590 | 1.049.073 | 3.210.000 | 1.935.200 | 11.000 | 650.000 | 613.800 | 4.150.000 | 1.460.000 | 260.000 | 500.000 | 1.270.000 | 4.117.000 | 1.575.000 | 80.000 | 600.000 | 1.862.000 | 99,2 | 107,9 | 30,8 | 120,0 | 146,6 |
|
I - Các khoản thu từ thuế | 2.408.187 | 1.656.219 | 59.986 | 471.0 16 | 225.568 | 2.747.930 | 1.934.570 | 10.850 | 639.210 | 163.300 | 2.473.110 | 1.457.755 | 259.940 | 482.615 | 272.800 | 2.551.520 | 1.574.570 | 79.950 | 587.000 | 310.000 | 103,2 | 108,0 | 30,8 | 121,6 | 113,6 |
|
1 - Thuế giá trị gia tăng | 1.590.177 | 1.234.019 | 51.720 | 304.439 | - | 2.101.410 | 1.642.400 | 10.290 | 448.720 | - | 1.700.183 | 1.104.500 | 222.910 | 372.773 | - | 1.722.820 | 1.182.770 | 73.950 | 466.100 | - | 101,3 | 107,1 | 33,2 | 125,0 | - |
|
a - Thuế GTGT hàng sx tr. nước | 1.590.177 | 1.234.019 | 51.720 | 304.439 | - | 2.101.410 | 1.642.400 | 10.290 | 448.720 | - | 1.700.183 | 1.104.500 | 222.910 | 372.773 |
| 1.722.820 | 1.182.770 | 73.950 | 466.100 | - | 101,3 | 107,1 | 33,2 | 125,0 | - |
|
b - Thuế GTGT hàng nhập khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 -Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 2.056 | 629 | 0 | 1.426 | - | 1.270 | - | - | 1.270 | - | 1.857 | 400 | - | 1.4 57 | - | 2.600 | 800 |
| 1.800 | - | 140,0 | - | - | 123,5 | - |
|
3 - Thuế xuất khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 - Thuế nhập khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 -Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 - Thu c/lệch giá hàng nhập khẩu | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 566.918 | 415.896 | 8.238 | 142.784 | - | 455.230 | 288.000 | 530 | 166.700 | - | 469.850 | 347.000 | 37.000 | 85.850 | - | 506.000 | 385.000 | 6.000 | 115.000 | - | 107,7 | 111,0 | 16,2 | 134,0 | - |
|
8 - Thuế chuyển TN ra nước ngoài | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
9 - Thuế Tài nguyên | 9.137 | 5.270 | 4 | 3.862 | - | 8.140 | 3.780 | - | 4.360 | - | 8.752 | 5.500 | 5 | 3.247 | - | 10.100 | 6.000 | - | 4.100 | - | 115,4 | - | - | 1.263 | - |
|
10 - Thuế TN cá nhân | 204.537 | - | - | - | 204.537 | 151.000 | - | - | - | 151.000 | 255.900 | - | - | - | 255.900 | 300.000 | - | - | - | 300.000 | 117,2 | - | - | - | 117,2 |
|
11 - Thuế SD ĐNN | 16.429 | - | - | - | 16.429 | 8.000 | - | - | - | 8.000 | 12.600 | - | - | - | 12.600 | 7.000 | - | - | - | 7.000 | 55,6 | - | - | - | 55,6 |
|
12 - Thuế sử dụng đất phi NN | - | - | - | - | 4.602 | 4.300 | - | - | - | 4.300 | 4.300 | - | - | - | 4.300 | 3.000 | - | - | - | 3.000 | 69,8 | - | - | - | 69,8 |
|
13 - Thuế chuyển quyền SĐ đất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
14 -Thuế môn bài | 18.933 | 405 | 25 | 18.504 | - | 18.580 | 390 | 30 | 18.160 | - | 19.668 | 355 | 25 | 19.288 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
II. Các khoản phí, lệ phí | 384.720 | - | - | - | 384.720 | 238.500 | - | - | - | 238.500 | 440.700 | - | - | - | 440.700 | 492.000 | - | - | - | 492.000 | 111,6 | - | - | - | 111,6 |
|
15 - Lệ phí trước bạ | 110.577 | - | - | - | 110.577 | 82.500 | - | - | - | 82.500 | 134.000 | - | - | - | 134.000 | 150.000 | - | - | - | 150.000 | 111,9 | - | - | - | 111,9 |
|
16 - Thuế bảo vệ môi trường (phí xăng dầu) | 209.196 | - | - | - | 209.196 | 115.000 | - | - | - | 115.000 | 260.000 | - | - | - | 260.000 | 270.000 | - | - | - | 270.000 | 103,8 | - | - | - | 103,8 |
|
17 - Các loại phí-lệ phí | 64.947 | - | - | - | 64.947 | 41.000 | - | - | - | 41.000 | 46.700 | - | - | - | 46.700 | 72.000 | - | - | - | 72.000 | 154,2 | - | - | - | 154,2 |
|
III - Các khoản thu khác còn lại | 495.281 | 36.863 | 60 | 19.574 | 438.784 | 223.570 | 630 | 150 | 10.790 | 212.000 | 576.190 | 2.245 | 60 | 17.385 | 556.500 | 356.480 | 430 | 50 | 13.000 | 343.000 | 61,9 | 19,2 | 83,3 | 74,8 | 61,6 |
|
18 - Thu tiền thuê đất, m.đất, m.nước | 20.338 | - | 60 | - | 20.278 | 7.050 | - | 50 | - | 7.000 | 170.050 | - | 50 |
| 170.000 | 100.050 | - | 50 |
| 100.000 | 58,8 | - | 100,0 | - | 58,8 |
|
19 - Thu tiền SĐ đất | 190.676 | - | - | - | 190.676 | 100.000 | - | - | - | 100.000 | 235.000 | - | - | - | 235.000 | 100.000 | - | - | - | 100.000 | 42,6 | - | - | - | 42,6 |
|
20 - Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở | 8.254 | - | - | - | 8.254 | - | - | - | - | - | 25.000 | - | - | - | 25.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
21 - Thu quỹ đất c.ích, hoa lợi c.sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
22 - Thu khác | 276.013 | 36.863 | - | 19.574 | 219.576 | 116.520 | 630 | 100 | 10.790 | 105.000 | 146. 140 | 2.245 | 10 | 17.385 | 126.500 | 156.430 | 430 |
| 13.000 | 143.000 | 107,0 | 19,2 | - | 74,8 | 113,0 |
|
IV - Thu xổ số kiến thiết | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 660.000 | - | - | - | 660.000 | 717.000 | - | - | - | 717.000 | - | - | - | - | - |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
Nội dung | Năm 2016 | Dự toán năm 2017 | So sánh (%) | |||
Dự toán | Ước TH | So sánh UTH/DT | DT2017/DT 2016 | DT2017/UTH 2016 | ||
Tổng chi NSĐP (A+B +C) | 7.380.002 | 7.846.066 | 106,32 | 8.016.290 | 108,62 | 102,17 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương | 7.012.852 | 7.478.916 | 106,65 | 7.740.070 | 110,37 | 103,49 |
I. Chi đầu tư phát triển (1+2+3+4) | 1.268.900 | 1.370.430 | 108,00 | 1.459.770 | 115,04 | 106,52 |
Trong đó: - Chi GD-ĐT và dạy nghề | 32.500 | 32.500 | 100,00 | - | - | - |
- Chi khoa học công nghệ | 24.000 | 24.000 | 100,00 | - | - | - |
- Chi bổ sung quỹ phát triển đất | 35.100 | - | - | 350.000 | - | - |
1. Nguồn vốn XDCB tập trung (chưa bao gồm chi trả nợ đầu tư) | 568.900
| 610.430
| 107,30
| 399.570
| -
| 65,46
|
2. Chi từ nguồn huy động (dự kiến) | - | - | - | 250.000 | - | - |
3. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100.000 | 100.000 | 100,00 | 93.200 | - | 93,20 |
4. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 600.000 | 660.000 | 110,00 | 717.000 | - | 108,64 |
II. Chi thường xuyên | 4.520.579 | 5.025.277 | 111,16 | 5.505.918 | 121,80 | 109,56 |
1. Chi trợ giá | 15.237 | 13.237 | 86,87 | - | - | - |
2. Sự nghiệp kinh tế | 642.085 | 827.406 | 128,86 | 1.067.598 | 166,27 | 129,03 |
3. Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 1.818.196 | 1.827.599 | 100,52 | 2.043.669 | 112,40 | 111,82 |
- Sự nghiệp giáo dục | 1.614.477 | 1.646.610 | 101,99 | 1.880.506 | 116,48 | 114,20 |
- Sự nghiệp đào tạo | 203.719 | 180.989 | 88,84 | 163.163 | 80,09 | 90,15 |
4. Sự nghiệp y tế | 500.992 | 510.134 | 101,82 | 659.397 | 131,62 | 129,26 |
5. Sự nghiệp khoa học công nghệ | 63.146 | 26.623 | 42,16 | 24.350 | 38,56 | 91,46 |
6. Chi đảm bảo môi trường | 63.692 | 69.850 | 109,67 | 79.995 | 125,60 | 114,52 |
7. Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao | 63.402 | 61.138 | 96,43 | 73.253 | 115,54 | 119,81 |
- Sự nghiệp Văn hóa | 41.390 | 41.090 | 99,27 | 49.603 | 119,84 | 120,72 |
- Sự nghiệp Thể thao | 22.012 | 20.049 | 91,08 | 23.650 | 107,44 | 117,96 |
8. Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.145 | 18.145 | 100,00 | 19.806 | 109,15 | 109,15 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 119.013 | 328.739 | 276,22 | 231.185 | 194,25 | 70,32 |
10. Chi quản lý hành chính | 1.037.713 | 1.092.663 | 105,30 | 1.104.382 | 106,42 | 101,07 |
Trong đó: Ngân sách Đảng | 177.192 | 177.192 | 100,00 | 169.334 | 95,57 | 95,57 |
11. Chi quốc phòng - an ninh | 131.728 | 195.907 | 148,72 | 147.099 | 111,67 | 75,09 |
- Chi Quốc phòng | 100.907 | 156.086 | 154,68 | 109.888 | 108,90 | 70,40 |
- Chi An ninh | 30.821 | 39.821 | 129,20 | 37.211 | 120,73 | 93,45 |
12. Chi khác ngân sách | 47.230 | 53.835 | 113,98 | 55.185 | 116,84 | 102,51 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 1.000 | 100,00 | 100,00 |
IV. Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG | 1.072.042 | 1.082.209 | 100,95 | 632.462 | 59,00 | 58,44 |
- Chi hỗ trợ có mục tiêu | 1.012.695 | 1.022.862 | 101,00 | 507.420 | 50,11 | 49,61 |
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 | 59.347 | 100,00 | 125.042 | 210,70 | 210,70 |
V. Nguồn làm lương | 15.102 | - | - | - | - | - |
VI. Dự phòng ngân sách | 135.229 | - | - | 140.920 | 104,21 | - |
B . Chi trả nợ gốc và lãi vay | 317.150 | 317.150 | 100,00 | 226.220 | 71,33 | 71,33 |
C. Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
Học phí | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 6 ĐIỀU 7 LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Năm 2016 | Dự toán năm 2017 | Ghi chú | |
Dự toán | Ước TH | ||||
1 | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước | 668.000 | 668.000 | 1.459.770 |
|
| Của NS cấp tỉnh (không kể VĐT bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách TW cho NS cấp tỉnh | 668.000 | 668.000 | 1.459.770 |
|
2 | Mức tối đa được huy động theo chế độ | 200.400 | 200.400 | 777.480 |
|
3 | Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo | 440.752 | 740.752 | 424.131 |
|
3.1 | - Vay Ngân hàng đầu tư phát triển | 440.752 | 440.752 | 324.131 |
|
3.2 | - Huy động khác | 200.000 | 300.000 | 100.000 |
|
4 | Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi) | 317.116 | 318.186 | 226.220 |
|
4.1 | - Vay Ngân hàng đầu tư phát triển | 116.620 | 116.620 | 125.450 |
|
4.2 | - Huy động khác | 200.496 | 201.566 | 100.770 |
|
5 | Dự kiến mức huy động | 100.000 | 100.000 | 250.000 |
|
5.1 | - Huy động theo khoản 6, điều 7 Luật NSNN | - | - | 250.000 |
|
5.2 | - Huy động khác | 100.000 | 100.000 | - |
|
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ TOÁN CTMTQG NĂM 2016, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | THỰC HIỆN NĂM 2015 | DỰ TOÁN NĂM 2016 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016 | DỰ TOÁN NĂM 2017 | ||||||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHIA RA | TỔNG SỐ | CHIA RA | TỔNG SỐ | CHIA RA | TỔNG SỐ | CHIA RA | ||||||||||||||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||||
A | B | 1=2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+19 | 16=17+18 | 17 | 18 | 19=20+21 | 20 | 21 | 22=23+26 | 23=24+25 | 24 | 25 | 26=27+28 | 27 | 28 |
| TỐNG SỐ | 2 89.521 | 218.408 | 217.499 | 47.117 | 0 | 23.63 4 | 1.271 | 465.424 | 524.771 | 503.984 | 20.787 | 0 | 0 | 0 | 524.771 | 503.984. | 486.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 314.721 | 314.721 | 281.442 | 33.279 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 83.622 | 12.509 | 11.600 | 47.117 | 0 | 23.634 | 1.271 | 0 | 59.347 | 38.560 | 20.787 | 0 | 0 | 0 | 59.347 | 38.560 | 20.787 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125.042 | 125.042 | 91.763 | 33.279 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 4.300 |
|
| 4.300 |
|
|
|
| 26.000 | 12.100 | 13.900 |
|
|
| 26.000 | 12.100 | 13.900 |
|
|
|
| 82.900 | 82.900 | 64.000 | 18.900 |
|
|
|
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 31.260 |
|
| 7.626 |
| 23.634 |
|
| 33.347 | 26.460 | 6.887 |
|
|
| 33.347 | 26.460 | 6.887 |
|
|
|
| 42.142 | 42.142 | 27.763 | 14.379 |
|
|
|
3 | Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo | 13.780 | 12.509 | 1.700 | 10.809 |
|
| 1.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề | 8.760 |
|
| 8.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 10.677 |
| 9.900 | 777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chương trình MTQG Y tế | 4.539 |
|
| 4.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia | 5.002 |
|
| 5.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm | 678 |
|
| 678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chương trình MTQG về Văn hóa | 3.004 |
|
| 3.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy | 720 |
|
| 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm | 230 |
|
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS | 672 |
|
| 672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU | 205.899 | 205.899 | 205.899 | 0 | 0 | 0 | 0 | 465.424 | 465.424 | 465.424 | 0 | 0 | 0 | 0 | 465.424 | 465.424 | 465.424 | 0 | 0 | 0 | 0 | 189.679 | 189.679 | 189.679 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các vùng | 32.920 | 32.920 | 32.920 |
|
|
|
| 92.700 | 92.700 | 92.700 |
|
|
|
| 92.700 | 92.700 | 92.700 |
|
|
|
| 58.000 | 58.000 | 58.000 |
|
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
| 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
| 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền | 3.961 | 3.961 | 3.961 |
|
|
|
| 37.000 | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
| 37.000 | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
V | Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống | 42.000 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
| 62.000 | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
| 62.000 | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
| 30.679 | 30.679 | 30.679 |
|
|
|
|
VI | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế | 69.998 | 69.998 | 69.998 |
|
|
|
| 130.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| 130.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| 33.000 | 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
VII | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 347 | 347 | 347 |
|
|
|
| 7.854 | 7.854 | 7.854 |
|
|
|
| 7.854 | 7.854 | 7.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 7.600 | 7.600 | 7.600 |
|
|
|
| 12.870 | 12.870 | 12.870 |
|
|
|
| 12.870 | 12.870 | 12.870 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
X | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
XIV | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 12.534 | 12.534 | 12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Chương trình di dân, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 1.539 | 1.539 | 1.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 | Ước thực hiện năm 2016 | Dự toán năm 2017 | So s ánh (%) | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | DT 2017/ƯTH 2016 | ||||||||
NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | Tổng số | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số chi ngân sách | 7.525.823 | 3.836.503 | 3.689.320 | 7.380.002 | 4.610.410 | 2.769.592 | 7.846.066 | 5.104.203 | 2.741.863 | 8.016.290 | 4.706.119 | 3.310.171 | 102,17 | 92,20 | 120,73 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 7.483.176 | 3.816.681 | 3.666.495 | 7.330.002 | 4.568.810 | 2.761.192 | 7.796.066 | 5.062.603 | 2.733.463 | 7.966.290 | 4.686.119 | 3.280.171 | 102,18 | 92,56 | 120,00 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.552.435 | 1.017.470 | 534.966 | 1.268.900 | 1.097.600 | 171.300 | 1.370.430 | 1.146.531 | 223.899 | 1.459.770 | 1.232.770 | 227.000 | 106,52 | 107,52 | 101,38 |
II | Chi thường xuyên | 5.009.539 | 1.919.229 | 3.090.310 | 4.520.579 | 1.986.487 | 2.534.092 | 5.025.277 | 2.515.713 | 2.509.564 | 5.505.918 | 2.517.064 | 2.988.854 | 109,56 | 100,05 | 119,10 |
| - Giáo dục - Đào tạo & dạy nghề | 1.928.767 | 373.970 | 1.554.798 | 1.818.196 | 414.568 | 1.403.628 | 1.827.599 | 417.972 | 1.430.393 | 2.043.669 | 348.295 | 1.695.374 | 111,82 | 83,33 | 118,53 |
| - Khoa học công nghệ | 56.421 | 52.705 | 3.715 | 52.323 | 47.057 | 5.266 | 26.623 | 21.357 | 5.266 | 24.350 | 18.386 | 5.964 | 91,46 | 86,09 | 113,25 |
III | Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG | 825.119 | 783.900 | 41.220 | 1.072.042 | 1.072.042 | - | 1.082.209 | 1.082.209 | - | 632.462 | 632.462 | - | 58,44 | 58,44 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | - | 100,00 | 100,00 | - |
V | Nguồn làm lương | - | - | - | 15.102 | 15.102 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
VI | Dự phòng | - | - | - | 135.229 | 79.429 | 55.800 | 55.800 | - | - | 140.920 | 76.603 | 64.317 | - | - | - |
B | Chi trả nợ khoản 6 - Điều 7 | 95.083 | 95.083 | - | 317.150 | 317.150 | - | 317.150 | 317.150 | - | 226.220 | 226.220 | - | 71,33 | 71,33 | - |
C | Các khoản chi quản lý qua NSNN | 42.648 | 19.823 | 22.825 | 50.000 | 41.600 | 8.400 | 50.000 | 41.600 | 8.400 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 100,00 | 48,08 | 357,14 |
1 | Học phí | 42.648 | 19.823 | 22.825 | 50.000 | 41.600 | 8.400 | 50.000 | 41.600 | 8.400 | 50.000 | 20.000 | 30.000 | 100,00 | 48,08 | 357,14 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU CHI, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Thu NSNN trên địa bàn | Chi ngân sách huyện, thành phố | ||||||||||
Dự toán 2016 | Ước TH 2016 | Dự toán 2017 | So sánh (%) | Dự toán 2016 | Ước TH 2016 | Dự toán 2017 | So sánh (%) | ||||||
UTH/DT | DT/DT | DT/UTH | UTH/DT | DT/DT | DT/UTH | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/1 | 6=3/2 | 7 | 8 | 9 | 10=8/7 | 11=9/7 | 12=9/8 |
| Tổng số | 646.500 | 738.900 | 783.500 | 114,29 | 106,04 | 106,04 | 2.769.592 | 3.306.704 | 3.310.171 | 119,39 | 119,52 | 100,10 |
1 | TP Cà Mau | 320.000 | 375.000 | 409.000 | 117,19 | 127,81 | 109,07 | 478.715 | 543.132 | 602.013 | 113,46 | 125,76 | 110,84 |
2 | Huyện Thới Bình | 38.000 | 44.000 | 46.500 | 115,79 | 122,37 | 105,68 | 337.617 | 427.761 | 371.016 | 126,70 | 109,89 | 86,73 |
3 | Huyện U Minh | 42.500 | 53.000 | 50.000 | 124,71 | 117,65 | 94,34 | 241.064 | 328.942 | 308.960 | 136,45 | 128,16 | 93,93 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 55.500 | 65.300 | 67.500 | 117,66 | 121,62 | 103,37 | 410.326 | 525.411 | 480.962 | 128,05 | 117,21 | 91,54 |
5 | Huyện Cái Nước | 40.000 | 41.200 | 44.000 | 103,00 | 110,00 | 106,80 | 290.984 | 315.343 | 364.778 | 108,37 | 125,36 | 115,68 |
6 | Huyện Phú Tân | 28.500 | 32.000 | 36.000 | 112,28 | 126,32 | 112,50 | 236.223 | 284.809 | 270.096 | 120,57 | 114,34 | 94,83 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 58.000 | 59.300 | 66.000 | 102,24 | 113,79 | 111,30 | 400.235 | 467.777 | 482.067 | 116,88 | 120,45 | 103,05 |
8 | Huyện Năm Căn | 35.000 | 38.500 | 39.000 | 110,00 | 111,43 | 101,30 | 194.939 | 217.746 | 228.363 | 111,70 | 117,15 | 104,88 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 29.000 | 30.600 | 25.500 | 105,52 | 87,93 | 83,33 | 179.489 | 195.783 | 201.916 | 109,08 | 112,49 | 103,13 |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Ước thực hiện 2016 | Bao gồm | Dự toán 2017 | Bao gồm | ||||||||||||
I - Chi đầu tư phát triển | II - Chi thường xuyên | I - Chi đầu tư phát triển | II - Chi thường xuyên | III - Dự phòng ngân sách | IV - Chi quản lý qua NSNN | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư XDCB | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Chi đầu tư XDCB | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Giáo dục đào tạo dạy nghề | Khoa học công nghệ | Tổng số |
| Giáo dục đào tạo dạy nghề | Khoa học công nghệ | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng số | 3.306.704 | 223.899 | 223.899 | 223.899 | 2.509.564 | 1.430.393 | 5.265 | 3.310.171 | 227.000 | 227.000 | 227.000 | 2.988.854 | 1.695.374 | 5.964 | 64.317 | 30.000 |
1 | TP Cà Mau | 543.132 | 106.099 | 106.099 | 106.099 | 412.466 | 227.268 | 622 | 602.013 | 59.396 | 59.396 | 59.396 | 521.009 | 280.807 | 700 | 11.608 | 10.000 |
2 | Huyện Thới Bình | 427.761 | 13.940 | 13.940 | 13.940 | 322.219 | 182.809 | 617 | 371.016 | 19.340 | 19.340 | 19.340 | 341.068 | 198.247 | 658 | 7.208 | 3.400 |
3 | Huyện U Minh | 328.942 | 14.700 | 14.700 | 14.700 | 213.957 | 125.499 | 511 | 308.960 | 18.778 | 18.778 | 18.778 | 282.555 | 159.909 | 658 | 6.027 | 1.600 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 525.411 | 21.100 | 21.100 | 21.100 | 378.155 | 221.760 | 695 | 480.962 | 29.660 | 29.660 | 29.660 | 437.558 | 261.492 | 700 | 9.344 | 4.400 |
5 | Huyện Cái Nước | 315.343 | 12.200 | 12.200 | 12.200 | 272.461 | 172.313 | 588 | 364.778 | 21.540 | 21.540 | 21.540 | 333.144 | 208.837 | 658 | 7.094 | 3.000 |
6 | Huyện Phú Tân | 284.809 | 10.800 | 10.800 | 10.800 | 215.374 | 129.550 | 511 | 270.096 | 18.584 | 18.584 | 18.584 | 244.451 | 133.494 | 658 | 5.261 | 1.800 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 467.777 | 20.800 | 20.800 | 20.800 | 367.360 | 215.285 | 671 | 482.067 | 26.185 | 26.185 | 26.185 | 442.998 | 271.293 | 700 | 9.384 | 3.500 |
8 | Huyện Năm Căn | 217.746 | 12.600 | 12.600 | 12.600 | 171.544 | 82.706 | 528 | 228.363 | 14.714 | 14.714 | 14.714 | 207.701 | 103.355 | 616 | 4.448 | 1.500 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 195.783 | 11.660 | 11.660 | 11.660 | 156.028 | 73.203 | 522 | 201.916 | 18.803 | 18.803 | 18.803 | 178.370 | 77.940 | 616 | 3.943 | 800 |
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện, xã | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
BSCĐ chi TX | BS chi ĐTXDCB | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 | 6 |
| Tổng số | 783.500 | 681.164 | 3.310.171 | 2.629.007 | 2.463.207 | 165.800 |
1 | TP Cà Mau | 409.000 | 358.550 | 600.027 | 241.477 | 218.267 | 23.210 |
2 | Huyện Thới Bình | 46.500 | 43.306 | 371.016 | 327.710 | 312.420 | 15.290 |
3 | Huyện U Minh | 50.000 | 36.930 | 308.960 | 272.030 | 255.772 | 16.258 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 67.500 | 58.140 | 480.962 | 422.822 | 399.462 | 23.360 |
5 | Huyện Cái Nước | 44.000 | 37.190 | 364.778 | 327.588 | 309.828 | 17.760 |
6 | Huyện Phú Tân | 36.000 | 31.468 | 270.096 | 238.628 | 221.844 | 16.784 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 66.000 | 56.940 | 484.053 | 427.113 | 404.792 | 22.321 |
8 | Huyện Năm Căn | 39.000 | 34.570 | 228.363 | 193.793 | 180.879 | 12.914 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 25.500 | 24.070 | 201.916 | 177.846 | 159.943 | 17.903 |
Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí)
- 1 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020
- 3 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020
- 3 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành