ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2014/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước tài trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 829/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 | Ghi chú | |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | 4,050,000 |
|
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 4,050,000 |
|
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
B | Thu ngân sách địa phương | 11,562,320 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3,872,330 |
|
|
| - Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% | 1,765,340 |
|
|
| - Các khoản thu phân chia NS địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2,106,990 |
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 7,380,818 |
|
|
| - Bổ sung cân đối | 5,857,077 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,523,741 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 86,660 |
|
|
4 | Thu bổ sung thực hiện các chính sách | 44,842 |
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 11,597,520 |
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,346,020 |
|
|
2 | Chi thường xuyên | 8,727,759 |
|
|
3 | Chi thực hiện CTMT, CTMTQG | 1,523,741 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 | Ghi chú | |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Thu ngân sách địa phương | 11,562,320 |
|
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3,872,330 |
|
|
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 1,765,340 |
|
|
| - Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2,106,990 |
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 7,380,818 |
|
|
| - Bổ sung cân đối | 5,857,077 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,523,741 |
|
|
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước | 326,677 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 86,660 |
|
|
4 | Thu bổ sung thực hiện các chính sách | 44,842 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10,404,855 |
|
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 5,279,296 |
|
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 5,125,559 |
|
|
B | Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 6,318,224 |
|
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1,192,665 |
|
|
| - Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | 834,866 |
|
|
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng tỷ lệ % | 357,799 |
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 5,125,559 |
|
|
3 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | 6,318,224 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 | Ghi chú |
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4,050,000 |
|
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 4,050,000 |
|
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 4,050,000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 1,942,000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,096,000 |
|
| Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
| + Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
| + Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
| - Thuế hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 830,000 |
|
| Trong đó: + Tài nguyên rừng |
|
|
| + Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
| - Thuế môn bài | 0 |
|
| - Thu hồi vốn và thu khác | 0 |
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 22,439 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 17,439 |
|
| Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,500 |
|
| Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 1,500 |
|
| Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
| - Thuế môn bài | 0 |
|
| - Thu hồi vốn và thu khác | 0 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 40,000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,000 |
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 38,000 |
|
| Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
| - Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
| Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
| - Các khoản thu về dầu, khí |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Các khoản thu khác |
|
|
4 | Thu từ khu vực CTN - dịch vụ ngoài quốc doanh | 1,044,000 |
|
4.1 | Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1) | 996,720 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 799,720 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28,000 |
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1,500 |
|
| - Thuế tài nguyên | 167,500 |
|
| Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
4.2 | Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ (2) | 47,280 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 42,280 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 5,000 |
|
| Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 115,000 |
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 561 |
|
7 | Thuế nhà đất |
|
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 73,000 |
|
9 | Thu xổ số kiến thiết | 50,000 |
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 210,000 |
|
11 | Thu phí và lệ phí | 53,000 |
|
| - Phí và lệ phí Trung ương |
|
|
| - Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
| - Phí và lệ phí xã |
|
|
12 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
13 | Thu sự nghiệp |
|
|
| - Thu hoạt động sự nghiệp do TW quản lý |
|
|
| - Thu hoạt động sự nghiệp do ĐP quản lý |
|
|
| - Thu hoạt động sự nghiệp do xã quản lý |
|
|
14 | Tiền sử dụng đất | 320,000 |
|
15 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 50,700 |
|
| - Trong đó thu từ hoạt động dầu, khí |
|
|
16 | Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
17 | Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
| - Đơn vị thuộc Trung ương nộp |
|
|
| - Đơn vị thuộc địa phương nộp |
|
|
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...của ngân sách xã |
|
|
19 | Thu lệ phí chợ |
|
|
20 | Thu phí vệ sinh môi trường |
|
|
21 | Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp luật |
|
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động chống buôn lậu |
|
|
22 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 7,300 |
|
23 | Thu khác | 122,000 |
|
II | Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT |
|
|
III | Thu viện trợ |
|
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
| - Từ nguồn thu phạt an toàn giao thông |
|
|
| - Từ nguồn thu Viện phí |
|
|
| - Từ nguồn thu học phí |
|
|
| - Từ nguồn thu sự nghiệp; thu đầu tư xây dựng CSHT |
|
|
| Tổng thu Ngân sách địa phương | 11,562,320 |
|
| - Các khoản thu 100% | 1,765,340 |
|
| - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2,106,990 |
|
| - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7,380,818 |
|
| + Bổ sung cân đối | 5,857,077 |
|
| + Bổ sung có mục tiêu | 1,523,741 |
|
| Trong đó: Vốn XBCB ngoài nước | 326,677 |
|
| + Bổ sung ngoài dự toán |
|
|
| - Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 86,660 |
|
| - Thu bổ sung thực hiện các chính sách | 44,842 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 11,597,520 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 10,073,779 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,346,020 |
| Trong đó: |
|
- | Vốn đầu tư XDCB tập trung | 919,820 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 320,000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 50,000 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách nhà nước | 56,200 |
II | Chi thường xuyên | 8,727,759 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 3,984,905 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 21,680 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn xã hội | 272,086 |
4 | Chi sự nghiệp y tế - phòng chống dịch | 1,034,552 |
5 | Chi sự nghiệp Văn hóa - thông tin và Thể dục thể thao | 97,080 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 61,561 |
7 | Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường | 802,004 |
8 | Chi quản lý hành chính | 1,759,136 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 396,508 |
10 | Tiết kiệm chi | 5,000 |
11 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 75,500 |
12 | Chi khác ngân sách | 15,545 |
13 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 |
14 | Chi an toàn giao thông | 9,000 |
15 | Dự phòng ngân sách | 192,002 |
B | Chi chương trình mục tiêu | 1,523,741 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 604,860 |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 242,900 |
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 361,960 |
2 | Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 809,156 |
- | Vốn nước ngoài | 326,677 |
- | Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp | 359,960 |
- | Đối ứng các dự án ODA | 109,019 |
- | Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 13,500 |
3 | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 109,725 |
- | KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX | 134 |
- | KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg | 85,000 |
- | Chính sách trợ giúp pháp lý | 307 |
- | Vốn nước ngoài | 9,330 |
- | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường | 4,954 |
- | Vốn chuẩn bị động viên | 10,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2017 | Ghi chú |
| Tổng chi ngân sách | 5,279,296 |
|
I | Chi ngân sách địa phương | 3,755,555 |
|
1 | Chi XDCB trong nước | 737,820 |
|
2 | Chi từ thu tiền sử dụng đất | 70,000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 56,200 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn XSKT | 50,000 |
|
| - Lĩnh vực giáo dục, y tế | 40,000 |
|
| - Đường GTNT theo NQ số 115 | 10,000 |
|
5 | Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường | 413,512 |
|
| - Chi sự nghiệp Nông - lâm nghiệp | 183,980 |
|
| - Chi đường GTNT theo NQ số 115 | 37,500 |
|
| - Chi đối ứng dự án điện nông thôn, miền núi | 15,000 |
|
| - Chi kinh phí quy hoạch | 25,000 |
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế khác | 61,475 |
|
6 | Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo | 684,082 |
|
a | - Chi sự nghiệp Giáo dục | 484,384 |
|
b | - Chi sự nghiệp Đào tạo | 199,698 |
|
7 | Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch | 762,842 |
|
| + Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 99,097 |
|
| + Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 479,300 |
|
8 | Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | 21,680 |
|
9 | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin và TDTT | 74,195 |
|
10 | Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 27,392 |
|
11 | Chi đảm bảo xã hội | 96,945 |
|
12 | Chi quản lý hành chính | 409,541 |
|
a | Ngân sách Đảng CSVN | 126,265 |
|
b | Chi quản lý nhà nước | 232,220 |
|
c | Chi hoạt động Đoàn thể, hội | 51,056 |
|
13 | Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại | 185,210 |
|
14 | Chi khác ngân sách | 5,000 |
|
15 | Chi an toàn giao thông | 2,850 |
|
16 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,200 |
|
17 | Tiết kiệm chi | 5,000 |
|
18 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 75,500 |
|
19 | Dự phòng ngân sách | 76,586 |
|
II | Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu | 1,523,741 |
|
1 | Chi CTMT quốc gia | 604,860 |
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 361,960 |
|
- | Chương trình MTQG nông thôn mới | 242,900 |
|
2 | Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 809,156 |
|
- | Vốn nước ngoài | 326,677 |
|
- | Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp | 359,960 |
|
- | Đối ứng các dự án ODA | 109,019 |
|
- | Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào | 13,500 |
|
3 | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 109,725 |
|
- | KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX | 134 |
|
- | KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg | 85,000 |
|
- | Chính sách trợ giúp pháp lý | 307 |
|
- | Vốn nước ngoài | 9,330 |
|
- | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường | 4,954 |
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 10,000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO LĨNH VỰC, ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình mục tiêu | |||||||||||||||||||
Tổng số | Vốn XDCB | Thu từ sử dụng đất | Trả nợ vốn vay | Đầu tư từ nguồn XSKT | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | Tổng số | QLHC | GD-ĐT | Y tế | VHTT, TDTT, PTTH | Đảm bảo XH | KH- CN | AN-QP | Sự nghiệp kinh tế | Các khoản còn lại | Dự phòng ngân sách | Tiền lương | Tổng số | CTMT quốc gia | Mục tiêu khác | Vốn vay nước ngoài | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| 21 | 22 | 25 | 26 |
| Tổng số | 5,279,296 | 914,020 | 737,820 | 70,000 | 0 | 50,000 | 56,200 | 2,647,784 | 409,541 | 641,608 | 752,842 | 101,067 | 65,577 | 21,680 | 144,210 | 345,123 | 14,050 | 76,586 | 75,500 | 1,495,287 | 604,860 | 772,078 | 118,349 |
A | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 844,020 | 844,020 | 737,820 |
|
| 50,000 | 56,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
B | Chi từ thu tiền sử dụng đất | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Chi thường xuyên theo đơn vị | 2,869,989 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,647,784 | 409,541 | 641,608 | 752,842 | 101,067 | 65,577 | 21,680 | 144,210 | 345,123 | 14,050 | 76,586 | 75,500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Khối đảng trực thuộc tỉnh | 126,265 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 126,265 | 126,265 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngân sách Đảng cấp tỉnh | 124,765 | 0 |
|
|
|
|
| 124,765 | 124,765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Đoàn đại biểu quốc hội | 1,500 | 0 |
|
|
|
|
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| Quản lý nhà nước | 267,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 267,400 | 232,220 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21,680 | 0 | 13,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 14,000 | 0 |
|
|
|
|
| 14,000 | 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 20,000 | 0 |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,309 | 0 |
|
|
|
|
| 10,309 | 10,309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 11,919 | 0 |
|
|
|
|
| 11,919 | 11,919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT | 6,500 | 0 |
|
|
|
|
| 6,500 | 6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 8,546 | 0 |
|
|
|
|
| 8,546 | 8,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo | 8,462 | 0 |
|
|
|
|
| 8,462 | 8,462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Văn phòng Sở Y tế | 6,683 | 0 |
|
|
|
|
| 6,683 | 6,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | Sở Công thương | 6,794 | 0 |
|
|
|
|
| 6,794 | 6,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 7,306 | 0 |
|
|
|
|
| 7,306 | 7,306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Sở Xây dựng | 8,233 | 0 |
|
|
|
|
| 8,233 | 8,233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
12 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 10,517 | 0 |
|
|
|
|
| 10,517 | 10,517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
13 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 8,857 | 0 |
|
|
|
|
| 8,857 | 8,857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
14 | Sở Lao động - TBXH | 7,978 | 0 |
|
|
|
|
| 7,978 | 7,978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
15 | Sở Khoa học công nghệ | 25,072 | 0 |
|
|
|
|
| 25,072 | 3,392 |
|
|
|
| 21,680 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
16 | Sở Nội vụ | 7,332 | 0 |
|
|
|
|
| 7,332 | 7,332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
17 | Sở Ngoại vụ | 21,020 | 0 |
|
|
|
|
| 21,020 | 7,520 |
|
|
|
|
|
| 13,500 |
|
|
| 0 |
|
|
|
18 | Ban thi đua khen thưởng | 12,357 | 0 |
|
|
|
|
| 12,357 | 12,357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
19 | Ban Dân tộc | 6,207 | 0 |
|
|
|
|
| 6,207 | 6,207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
20 | Thanh tra tỉnh | 7,774 | 0 |
|
|
|
|
| 7,774 | 7,774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
21 | Văn phòng Chi cục dân số KHH gia đình | 6,897 | 0 |
|
|
|
|
| 6,897 | 6,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
22 | Chi cục quản lý thị trường | 16,737 | 0 |
|
|
|
|
| 16,737 | 16,737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
23 | Chi cục phòng chống TNXH | 1,446 | 0 |
|
|
|
|
| 1,446 | 1,446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
24 | Chi cục phát triển nông thôn | 5,238 | 0 |
|
|
|
|
| 5,238 | 5,238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
25 | Sở thông tin và truyền thông | 5,845 | 0 |
|
|
|
|
| 5,845 | 5,845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
26 | Chi cục Thủy sản | 3,359 | 0 |
|
|
|
|
| 3,359 | 3,359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
27 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 2,375 | 0 |
|
|
|
|
| 2,375 | 2,375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
28 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1,636 | 0 |
|
|
|
|
| 1,636 | 1,636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
29 | Chi cục Thủy lợi | 1,841 |
|
|
|
|
|
| 1,841 | 1,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Chi cục văn thư lưu trữ | 1,637 |
|
|
|
|
|
| 1,637 | 1,637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chi cục bảo vệ môi trường | 1,497 |
|
|
|
|
|
| 1,497 | 1,497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Chi cục giám định xây dựng | 1,011 |
|
|
|
|
|
| 1,011 | 1,011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | BQL các khu công nghiệp tỉnh Sla | 2,015 |
|
|
|
|
|
| 2,015 | 2,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đoàn thể, hội trực thuộc tỉnh | 51,056 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51,056 | 51,056 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | UB Mặt trận tổ quốc Tỉnh | 8,796 | 0 |
|
|
|
|
| 8,796 | 8,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 7,018 | 0 |
|
|
|
|
| 7,018 | 7,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh | 4,918 | 0 |
|
|
|
|
| 4,918 | 4,918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Hội Nông dân Tỉnh | 4,436 | 0 |
|
|
|
|
| 4,436 | 4,436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Hội Cựu chiến binh Tỉnh | 4,121 | 0 |
|
|
|
|
| 4,121 | 4,121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Hội ngành nghề N.nghiệp nông thôn | 954 | 0 |
|
|
|
|
| 954 | 954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Hội Liên hiệp văn học NT | 2,546 | 0 |
|
|
|
|
| 2,546 | 2,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Hội chữ thập đỏ Tỉnh | 1,954 | 0 |
|
|
|
|
| 1,954 | 1,954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | Hội bảo trợ người tàn tật | 1,193 | 0 |
|
|
|
|
| 1,193 | 1,193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | Hội Nhà báo Sơn la | 499 | 0 |
|
|
|
|
| 499 | 499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Hội người cao tuổi | 566 | 0 |
|
|
|
|
| 566 | 566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
12 | Hội Khuyến học | 1,567 | 0 |
|
|
|
|
| 1,567 | 1,567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
13 | Hội khoa học lịch sử | 969 | 0 |
|
|
|
|
| 969 | 969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
14 | Hội cựu TN xung phong | 520 | 0 |
|
|
|
|
| 520 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
15 | Hội Khoa học kinh tế | 565 | 0 |
|
|
|
|
| 565 | 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
16 | Liên hiệp hội khoa học - kỹ thuật | 2,902 | 0 |
|
|
|
|
| 2,902 | 2,902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
17 | Liên minh HTX | 2,272 | 0 |
|
|
|
|
| 2,272 | 2,272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
18 | Hội người mù | 1,495 | 0 |
|
|
|
|
| 1,495 | 1,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
19 | Hội Luật gia | 1,695 | 0 |
|
|
|
|
| 1,695 | 1,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
20 | Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Sơn La | 300 | 0 |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
21 | Đoàn Luật sư | 280 | 0 |
|
|
|
|
| 280 | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
22 | Hiệp hội doanh nghiệp | 320 | 0 |
|
|
|
|
| 320 | 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
23 | Hội kiến trúc sư | 110 |
|
|
|
|
|
| 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hội Cựu giáo chức tỉnh | 350 | 0 |
|
|
|
|
| 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
25 | Cục thống kê tỉnh | 110 |
|
|
|
|
|
| 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hiệp hội du lịch | 600 |
|
|
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Sự nghiệp giáo dục thuộc tỉnh | 641,608 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 641,608 | 0 | 641,608 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trường Cao đẳng nghề | 16,096 | 0 |
|
|
|
|
| 16,096 |
| 16,096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng Sơn la | 71,615 | 0 |
|
|
|
|
| 71,615 |
| 71,615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Trường cao đẳng nông lâm | 20,638 | 0 |
|
|
|
|
| 20,638 |
| 20,638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Trường Chính trị Tỉnh | 8,145 | 0 |
|
|
|
|
| 8,145 |
| 8,145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế | 21,204 | 0 |
|
|
|
|
| 21,204 |
| 21,204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Chi đào tạo cán bộ công chức | 45,000 | 0 |
|
|
|
|
| 45,000 |
| 45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Trường PTDT nội trú tỉnh | 20,802 | 0 |
|
|
|
|
| 20,802 |
| 20,802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Trường PTTH Tô Hiệu | 12,294 | 0 |
|
|
|
|
| 12,294 |
| 12,294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | Trường THPT chuyên | 16,030 | 0 |
|
|
|
|
| 16,030 |
| 16,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | Trường PTTH TN Mộc châu | 8,022 | 0 |
|
|
|
|
| 8,022 |
| 8,022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Trường PTTH Chiềng Sinh | 10,695 | 0 |
|
|
|
|
| 10,695 |
| 10,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
12 | Trường PTTH Chu văn Thịnh | 10,601 | 0 |
|
|
|
|
| 10,601 |
| 10,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
13 | Trường THPT Thuận Châu | 12,977 | 0 |
|
|
|
|
| 12,977 |
| 12,977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
14 | Trường THPT Mai Sơn | 11,772 | 0 |
|
|
|
|
| 11,772 |
| 11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
15 | Trường THPT Yên châu | 9,609 | 0 |
|
|
|
|
| 9,609 |
| 9,609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
16 | Trường THPT Mộc Lỵ | 10,112 | 0 |
|
|
|
|
| 10,112 |
| 10,112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
17 | Trường THPT Phù Yên | 11,235 | 0 |
|
|
|
|
| 11,235 |
| 11,235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
18 | Trường THPT Gia phù | 14,985 | 0 |
|
|
|
|
| 14,985 |
| 14,985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
19 | Trường THPT Bắc Yên | 13,117 | 0 |
|
|
|
|
| 13,117 |
| 13,117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
20 | Trường THPT Mường la | 11,704 | 0 |
|
|
|
|
| 11,704 |
| 11,704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
21 | Trường THPT Quỳnh nhai | 12,299 | 0 |
|
|
|
|
| 12,299 |
| 12,299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
22 | Trường THPT Sông mã | 13,105 | 0 |
|
|
|
|
| 13,105 |
| 13,105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
23 | Trường THPT Sốp cộp | 16,385 | 0 |
|
|
|
|
| 16,385 |
| 16,385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
24 | Trường THPT Nguyễn Du | 5,328 | 0 |
|
|
|
|
| 5,328 |
| 5,328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
25 | Trường THPT Tông lệnh | 9,949 | 0 |
|
|
|
|
| 9,949 |
| 9,949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
26 | Trường THPT Cò Nòi | 8,071 | 0 |
|
|
|
|
| 8,071 |
| 8,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
27 | Trường THPT Mộc hạ | 6,043 | 0 |
|
|
|
|
| 6,043 |
| 6,043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
28 | Trường THPT Chiềng khương | 7,584 | 0 |
|
|
|
|
| 7,584 |
| 7,584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
29 | Trường THPT Mường lầm | 14,061 | 0 |
|
|
|
|
| 14,061 |
| 14,061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
30 | Trường THPT Tân lập | 3,502 | 0 |
|
|
|
|
| 3,502 |
| 3,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
31 | Trường THPT Tân lang | 10,588 | 0 |
|
|
|
|
| 10,588 |
| 10,588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
32 | Trường THPT Mường bú | 6,580 | 0 |
|
|
|
|
| 6,580 |
| 6,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
33 | Trường THPT Mường giôn | 6,845 | 0 |
|
|
|
|
| 6,845 |
| 6,845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
34 | Trường THPT Bình Thuận | 5,200 | 0 |
|
|
|
|
| 5,200 |
| 5,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
35 | Trường THPT Chiềng Sơn | 6,824 | 0 |
|
|
|
|
| 6,824 |
| 6,824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
36 | Trường THPT Co Mạ | 8,033 | 0 |
|
|
|
|
| 8,033 |
| 8,033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
37 | Trường THPT Phiêng Khoài | 8,442 | 0 |
|
|
|
|
| 8,442 |
| 8,442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
38 | Trường THPT Vân Hồ | 3,271 | 0 |
|
|
|
|
| 3,271 |
| 3,271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
39 | TT hướng nghiệp dạy nghề | 4,044 | 0 |
|
|
|
|
| 4,044 |
| 4,044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
40 | Trường PTDT nội trú các huyện | 99,367 | 0 |
|
|
|
|
| 99,367 |
| 99,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
41 | Trung tâm GDTX tỉnh | 650 |
|
|
|
|
|
| 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Kinh phí mua sách giáo khoa theo Nghị quyết 08 | 1,914 |
|
|
|
|
|
| 1,914 |
| 1,914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hỗ trợ KP khuyến học, hội thi KH | 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | CT khuyến dạy, khuyến học | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trang thiết bị dạy học | 15,000 |
|
|
|
|
|
| 15,000 |
| 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Chi hoạt động nghiệp vụ | 8,370 |
|
|
|
|
|
| 8,370 |
| 8,370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Sự nghiệp y tế trực thuộc tỉnh | 752,842 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 752,842 | 0 | 0 | 752,842 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 12,930 | 0 |
|
|
|
|
| 12,930 |
|
| 12,930 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Bệnh viện y học cổ truyền | 9,096 | 0 |
|
|
|
|
| 9,096 |
|
| 9,096 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 10,865 | 0 |
|
|
|
|
| 10,865 |
|
| 10,865 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | BV Đ.dưỡng PH chức năng | 5,952 | 0 |
|
|
|
|
| 5,952 |
|
| 5,952 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | Bệnh viện phong và da liễu | 3,937 | 0 |
|
|
|
|
| 3,937 |
|
| 3,937 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Trung tâm kiểm nghiệm | 3,659 | 0 |
|
|
|
|
| 3,659 |
|
| 3,659 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Trung tâm phòng chống sốt rét | 2,785 | 0 |
|
|
|
|
| 2,785 |
|
| 2,785 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Bệnh viện nội tiết | 1,469 | 0 |
|
|
|
|
| 1,469 |
|
| 1,469 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | T.tâm chăm sóc SKSS | 3,349 | 0 |
|
|
|
|
| 3,349 |
|
| 3,349 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | Trung tâm y tế dự phòng | 9,067 | 0 |
|
|
|
|
| 9,067 |
|
| 9,067 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Kinh phí phòng chống dịch | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | TT truyền thông giáo dục sức khỏe | 1,906 | 0 |
|
|
|
|
| 1,906 |
|
| 1,906 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
13 | Bệnh viện đa khoa Phù Yên | 7,584 | 0 |
|
|
|
|
| 7,584 |
|
| 7,584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
14 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 5,322 | 0 |
|
|
|
|
| 5,322 |
|
| 5,322 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
15 | Trung tâm pháp y | 1,502 | 0 |
|
|
|
|
| 1,502 |
|
| 1,502 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
16 | Trung tâm giám định Y khoa | 1,412 | 0 |
|
|
|
|
| 1,412 |
|
| 1,412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
17 | B.viện Thảo nguyên Mộc Châu | 2,890 | 0 |
|
|
|
|
| 2,890 |
|
| 2,890 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
18 | Bệnh viện Tâm thần | 5,033 | 0 |
|
|
|
|
| 5,033 |
|
| 5,033 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
19 | Bệnh viện mắt | 1,941 | 0 |
|
|
|
|
| 1,941 |
|
| 1,941 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
20 | 12 trung tâm dân số | 7,596 | 0 |
|
|
|
|
| 7,596 |
|
| 7,596 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
21 | KCB người dân tộc thiểu số, người nghèo | 479,300 | 0 |
|
|
|
|
| 479,300 |
|
| 479,300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
22 | KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 99,097 | 0 |
|
|
|
|
| 99,097 |
|
| 99,097 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
23 | Vốn đối ứng các dự án y tế, HIV/AIDS | 1,500 | 0 |
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
24 | Hoạt động phòng chống HIV/AIDS | 3,000 |
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí chương trình dân số - KHH gia đình | 13,000 | 0 |
|
|
|
|
| 13,000 |
|
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
26 | Kinh phí mua BHYT hộ cận nghèo | 800 | 0 |
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
27 | Các chế độ, chính sách mới; Mua trang thiết bị | 20,000 | 0 |
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
28 | Kinh phí Methadone | 850 |
|
|
|
|
|
| 850 |
|
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Quỹ KCB người nghèo | 20,000 |
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí mua BHYT học sinh, sinh viên | 10,000 |
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | KP hỗ trợ vận chuyển bệnh nhân tử vong, bệnh nhân nặng tiên lượng không qua khỏi về nhà theo nguyện vọng gia đình | 2,000 |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | SN VĂN HÓA - THỂ THAO, PTTH | 101,067 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 101,067 | 0 | 0 | 0 | 101,067 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh | 8,229 | 0 |
|
|
|
|
| 8,229 |
|
|
| 8,229 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Bảo tàng Sơn La | 5,769 | 0 |
|
|
|
|
| 5,769 |
|
|
| 5,769 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Nhà hát ca múa nhạc tỉnh Sơn La | 7,379 | 0 |
|
|
|
|
| 7,379 |
|
|
| 7,379 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Thư viện tỉnh | 4,930 | 0 |
|
|
|
|
| 4,930 |
|
|
| 4,930 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | T.tâm phát hành phim và CB | 9,438 | 0 |
|
|
|
|
| 9,438 |
|
|
| 9,438 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Trung tâm TT xúc tiến du lịch | 2,300 | 0 |
|
|
|
|
| 2,300 |
|
|
| 2,300 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Trường trung cấp VHNT và du lịch | 8,862 | 0 |
|
|
|
|
| 8,862 |
|
|
| 8,862 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | TT huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh | 15,368 | 0 |
|
|
|
|
| 15,368 |
|
|
| 15,368 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | KP tổ chức các giải thể thao | 2,650 | 0 |
|
|
|
|
| 2,650 |
|
|
| 2,650 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
10 | SN Văn hóa thể thao - du lịch | 8,750 | 0 |
|
|
|
|
| 8,750 |
|
|
| 8,750 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
11 | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 27,392 |
|
|
|
|
|
| 27,392 |
|
|
| 27,392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Đảm bảo xã hội | 65,577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65,577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65,577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 4,447 | 0 |
|
|
|
|
| 4,447 |
|
|
|
| 4,447 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Trung tâm giáo dục lao động | 39,051 | 0 |
|
|
|
|
| 39,051 |
|
|
|
| 39,051 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 1,207 | 0 |
|
|
|
|
| 1,207 |
|
|
|
| 1,207 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh | 100 | 0 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
5 | KP bổ sung quỹ xóa đói giảm nghèo | 5,000 | 0 |
|
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
6 | Kinh phí bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân | 1,500 | 0 |
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
7 | Kinh phí bổ sung Quỹ phát triển HTX | 2,000 | 0 |
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
8 | Trung tâm điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần | 5,972 | 0 |
|
|
|
|
| 5,972 |
|
|
|
| 5,972 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
9 | Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 400 | 0 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 3 Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
- 9 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên"
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 1460/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên"
- 2 Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
- 7 Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017