- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 4 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Công văn số 6710/BNV-TCBC ngày 20 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Cà Mau năm 2021 và Công văn số 463/BNV-TCBC ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh giảm số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Cà Mau năm 2021;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 17 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021.
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện và dự phòng năm 2021 là 20.211 người (giảm 504 người so với năm 2020). Trong đó:
a) Cấp tỉnh: 6.201 người;
b) Cấp huyện: 13.871 người;
c) Dự phòng: 139 người.
(Kèm theo Danh sách giao số lượng người làm việc năm 2021)
2. Giao 181 biên chế cho các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Cà Mau theo quy định của pháp luật.
(Kèm theo Danh sách giao biên chế các hội có tính chất đặc thù năm 2021)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong trường hợp phát sinh thêm số lượng người làm việc phải sử dụng số dự phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Giao số lượng người làm việc năm 2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng cộng | 20.211 |
|
6.201 |
| ||
1 | Sở Nội vụ | 15 | Bổ sung 01 |
2 | Sở Tư pháp | 25 |
|
3 | Sở Công Thương | 15 | Bổ sung 01 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 776 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
6 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 106 |
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.385 |
|
10 | Sở Y tế | 2.259 | Giảm 158 |
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 50 |
|
12 | Đài Phát thanh và Truyền hình Cà Mau | 36 |
|
13 | Báo ảnh Đất Mũi |
| Giảm 24 |
14 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 75 |
|
15 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | 125 |
|
16 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
| Giảm 66 |
17 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 83 |
|
18 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 65 |
|
13.871 |
| ||
1 | Huyện Cái Nước | 1.790 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.749 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 15 |
|
| Sự nghiệp khác | 26 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 2.003 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.964 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 17 |
|
| Sự nghiệp khác | 22 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 841 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 797 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 17 |
|
| Sự nghiệp khác | 27 |
|
4 | Huyện Ngọc Hiển | 739 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 707 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 8 |
|
| Sự nghiệp khác | 24 |
|
5 | Huyện Phú Tân | 1.193 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.156 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 14 |
|
| Sự nghiệp khác | 23 |
|
6 | Huyện Thới Bình | 1.678 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.635 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 14 |
|
| Sự nghiệp khác | 29 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 2.199 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 2.158 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 12 |
|
| Sự nghiệp khác | 29 |
|
8 | Huyện U Minh | 1.143 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.108 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 9 |
|
| Sự nghiệp khác | 26 |
|
9 | Thành phố Cà Mau | 2.285 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 2.234 |
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp | 11 |
|
| Sự nghiệp khác | 40 |
|
139 |
|
GIAO BIÊN CHẾ CHO CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Giao biên chế của hội năm 2021 |
|
| |||
(1) | (2) | (3) |
|
90 |
| ||
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 |
|
2 | Hội Đông y tỉnh | 10 |
|
3 | Hội Nhà báo tỉnh | 9 |
|
4 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 16 |
|
5 | Liên minh Hợp tác xã |
|
|
- | Liên minh Hợp tác xã | 14 |
|
- | Trung tâm Dịch vụ hợp tác xã Doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6 |
|
6 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật | 10 |
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 14 |
|
91 |
| ||
1 | Huyện Cái Nước | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
4 | Huyện Ngọc Hiển | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
5 | Huyện Phú Tân | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
6 | Huyện Thới Bình | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
8 | Huyện U Minh | 10 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 5 |
|
9 | Thành phố Cà Mau | 11 |
|
- | Hội Chữ thập đỏ | 5 |
|
- | Hội Đông y | 6 |
|
| Tổng cộng | 181 |
|
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 2 Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 4 Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã tỉnh Hòa Bình năm 2022