- 1 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 8 Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 11 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 12 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 13 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14 Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 9412/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 của tỉnh Lâm Đồng là 26.397 người. Cụ thể như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 26.322 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 21.035 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.825 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 62 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 427 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 973 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2021 là 75 người.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 17 biểu quyết thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số người làm việc năm 2020 | Số lượng người làm việc năm 2021 | Tăng giảm so với số thực hiện năm 2020 | Ghi chú |
| |||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN | SN |
| |||||
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
* | TOÀN TỈNH | 27.196 | 26.322 | 21.035 | 3.825 | 62 | 427 | 973 | -874 |
|
|
8.720 | 8.376 | 3.895 | 3.825 | 62 | 195 | 399 | -344 |
|
| ||
1 | VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 33 | 32 |
|
|
|
| 32 | -1 |
|
|
| - Trung tâm Công báo - Tin học | 13 | 12 |
|
|
|
| 12 | -1 |
|
|
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính | 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
2 | Sở Nội vụ | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| - Trung tâm Lưu trữ | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
3 | Sở NN&PTNT | 96 | 93 |
|
| 28 |
| 65 | -3 |
|
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 19 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 25 | 24 |
|
|
|
| 24 | -1 |
|
|
| - Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp | 30 | 28 |
|
| 28 |
|
| -2 |
|
|
| - Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
4 | Sở Công thương | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
5 | Sở Lao động TB&XH | 158 | 156 | 144 |
|
|
| 12 | -2 |
|
|
| - Trung tâm Điều dưỡng người có công | 10 | 9 |
|
|
|
| 9 | -1 |
|
|
| - BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 10 | 10 |
|
|
|
| -1 |
|
|
| - Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17 | 18 | 18 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 15 | 17 | 17 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | 102 | 99 | 99 |
|
|
|
| -3 |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 39 | 39 |
|
|
|
| 39 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
7 | Sở Khoa học&Công nghệ | 24 | 23 |
|
| 17 |
| 6 | -1 |
|
|
| - Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ | 14 | 13 |
|
| 13 |
|
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Ban quản lý khu công nghệ sinh học | 4 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên&Môi trường | 107 | 102 |
|
|
|
| 102 | -5 |
|
|
| - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 84 | 80 |
|
|
|
| 80 | -4 |
|
|
| - Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường và PTQĐ | 13 | 12 |
|
|
|
| 12 | -1 | Được thành lập trên cơ sở sáp nhập TT kỹ thuật TN & MT với TT PT quỹ đất theo QĐ số 1242/QĐ-UBND |
|
| - Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
9 | Sở Văn Hoá, Thể thao và Du lịch | 159 | 154 | 20 |
|
| 119 | 15 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật Lâm Đồng | 53 | 51 |
|
|
| 51 |
| -2 |
|
|
| - Bảo tàng tỉnh | 32 | 32 |
|
|
| 32 |
|
|
|
|
| - Thư viện tỉnh | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng | 16 | 15 |
|
|
| 15 |
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao | 37 | 35 | 20 |
|
|
| 15 | -2 |
|
|
10 | Sở Giáo dục-ĐT | 3.791 | 3.615 | 3.615 |
|
|
|
| -176 |
|
|
| - Khối THCS, THPT, DTNT | 3.566 | 3.408 | 3.408 |
|
|
|
| -158 | Tiếp nhập 60 người làm việc từ UBND huyện Lạc Dương và UBND huyện Đam Rông theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
| - Cao đẳng Sư phạm | 115 | 102 | 102 |
|
|
|
| -13 |
|
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt | 42 | 37 | 37 |
|
|
|
| -5 |
|
|
| - Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 68 | 68 | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Y tế | 3.971 | 3.825 |
| 3.825 |
|
|
| -146 |
|
|
| - Tuyến tỉnh | 1.629 | 1.483 |
| 1.483 |
|
|
| -146 |
|
|
| - Tuyến huyện | 1.229 | 1.229 |
| 1.229 |
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến xã | 1.113 | 1.113 |
| 1.113 |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 | 17 |
|
| 17 |
|
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 12 | 11 |
|
| 11 |
|
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
13 | Vườn QG Bi Doup- Núi bà | 41 | 41 |
|
|
|
| 41 |
|
|
|
| -Văn phòng | 33 | 33 |
|
|
|
| 33 |
|
|
|
| -Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| -Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
14 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
15 | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 79 | 76 |
|
|
| 76 |
| -3 |
|
|
16 | Trường CĐ Nghề Đà Lạt | 72 | 72 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường Cao Đẳng Y tế | 44 | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
19 | Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL | 28 | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
|
20 | BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao | 12 | 11 |
|
|
|
| 11 | -1 |
|
|
18.476 | 17.946 | 17.140 |
|
| 232 | 574 | -530 |
|
| ||
1 | TP Đà Lạt | 1.963 | 1.908 | 1.837 |
|
| 19 | 52 | -55 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 52 | 52 |
|
|
|
| 52 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR Lâm Viên | 34 | 34 |
|
|
|
| 34 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - BQL Khai thác CT Thủy lợi | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.892 | 1.837 | 1.837 |
|
|
|
| -55 |
|
|
| - Mầm non | 500 | 459 | 459 |
|
|
|
| -41 |
|
|
| - Tiểu học | 950 | 945 | 945 |
|
|
|
| -5 |
|
|
| - THCS | 442 | 433 | 433 |
|
|
|
| -9 |
|
|
2 | TP Bảo Lộc | 1.846 | 1.788 | 1.753 |
|
| 20 | 15 | -58 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 | 15 |
|
|
|
| 15 | -3 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Nghĩa Trang Liệt sỹ | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng | 3 |
|
|
|
|
|
| -3 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT Tư vấn, đầu tư xây dựng và PTQĐ theo QĐ số 400/QĐ-UBND |
|
| - Công tác lưu trữ | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.808 | 1.753 | 1.753 |
|
|
|
| -55 |
|
|
| - Mầm non | 306 | 303 | 303 |
|
|
|
| -3 |
|
|
| - Tiểu học | 848 | 828 | 828 |
|
|
|
| -20 |
|
|
| - THCS | 616 | 587 | 587 |
|
|
|
| -29 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 38 | 35 | 35 |
|
|
|
| -3 |
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 604 | 591 | 509 |
|
| 15 | 67 | -13 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 71 | 67 |
|
|
|
| 67 | -4 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 | 13 |
|
|
|
| 13 | -1 |
|
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 52 | 52 |
|
|
|
| 52 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 4 | 1 |
|
|
|
| 1 | -3 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2749/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 518 | 509 | 509 |
|
|
|
| -9 |
|
|
| - Mầm non | 178 | 178 | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 209 | 200 | 200 |
|
|
|
| -9 |
|
|
| - THCS, DTNT | 120 | 120 | 120 |
|
|
|
|
| Điều chuyển 29 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1.482 | 1.442 | 1.393 |
|
| 17 | 32 | -40 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 37 | 32 |
|
|
|
| 32 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 21 | 20 |
|
|
|
| 20 | -1 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 4 |
|
|
|
|
|
| -4 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2751/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 17 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 17 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.428 | 1.393 | 1.393 |
|
|
|
| -35 |
|
|
| - Mầm non | 344 | 344 | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 588 | 565 | 565 |
|
|
|
| -23 |
|
|
| - THCS, DTNT | 477 | 465 | 465 |
|
|
|
| -12 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 19 | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2.265 | 2.214 | 2.114 |
|
| 19 | 81 | -51 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 83 | 81 |
|
|
|
| 81 | -2 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Đại Ninh | 39 | 38 |
|
|
|
| 38 | -1 |
|
|
| - Ban QLR PH Tà Năng | 26 | 25 |
|
|
|
| 25 | -1 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2758/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.163 | 2.114 | 2.114 |
|
|
|
| -49 |
|
|
| - Mầm non | 433 | 420 | 420 |
|
|
|
| -13 |
|
|
| - Tiểu học | 937 | 915 | 915 |
|
|
|
| -22 |
|
|
| - THCS, DTNT | 768 | 756 | 756 |
|
|
|
| -12 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 23 | 23 |
|
|
|
| -2 |
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2.360 | 2.295 | 2.208 |
|
| 20 | 67 | -65 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 69 | 67 |
|
|
|
| 67 | -2 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 11 |
|
|
|
| 11 | -1 |
|
|
| - Ban QLR PH Lâm Hà | 51 | 50 |
|
|
|
| 50 | -1 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2752/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.271 | 2.208 | 2.208 |
|
|
|
| -63 |
|
|
| - Mầm non | 560 | 539 | 539 |
|
|
|
| -21 |
|
|
| - Tiểu học | 933 | 861 | 861 |
|
|
|
| -72 |
|
|
| - THCS, DTNT | 749 | 780 | 780 |
|
|
|
| 31 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 29 | 28 | 28 |
|
|
|
| -1 |
|
|
7 | Huyện Di Linh | 2.468 | 2.362 | 2.290 |
|
| 21 | 51 | -106 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 56 | 51 |
|
|
|
| 51 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Ban QLR Tân Thượng | 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
| - Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam | 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 |
|
|
|
|
|
| -5 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2753/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.391 | 2.290 | 2.290 |
|
|
|
| -101 |
|
|
| - Mầm non | 501 | 472 | 472 |
|
|
|
| -29 |
|
|
| - Tiểu học | 1.049 | 1.004 | 1.004 |
|
|
|
| -45 |
|
|
| - THCS, DTNT | 816 | 789 | 789 |
|
|
|
| -27 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.931 | 1.887 | 1.820 |
|
| 19 | 48 | -44 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 53 | 48 |
|
|
|
| 48 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Đạm Bri | 33 | 33 |
|
|
|
| 33 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 |
|
|
|
|
|
| -5 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2757/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.859 | 1.820 | 1.820 |
|
|
|
| -39 |
|
|
| - Mầm non | 437 | 437 | 437 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 777 | 750 | 750 |
|
|
|
| -27 |
|
|
| - THCS, DTNT | 624 | 612 | 612 |
|
|
|
| -12 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 21 | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 704 | 681 | 629 |
|
| 17 | 35 | -23 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 40 | 35 |
|
|
|
| 35 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Nam Huoai | 23 | 23 |
|
|
|
| 23 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 |
|
|
|
|
|
| -5 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 630/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 17 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 17 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 647 | 629 | 629 |
|
|
|
| -18 |
|
|
| - Mầm non | 168 | 159 | 159 |
|
|
|
| -9 |
|
|
| - Tiểu học | 251 | 245 | 245 |
|
|
|
| -6 |
|
|
| - THCS | 212 | 209 | 209 |
|
|
|
| -3 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 16 | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 903 | 880 | 841 |
|
| 21 | 18 | -23 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2754/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 | 21 |
|
|
| 21 |
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 22 | 21 |
|
|
| 21 |
| -1 |
|
|
| C. Khối các trường | 863 | 841 | 841 |
|
|
|
| -22 |
|
|
| - Mầm non | 259 | 255 | 255 |
|
|
|
| -4 |
|
|
| - Tiểu học | 350 | 341 | 341 |
|
|
|
| -9 |
|
|
| - THCS | 236 | 228 | 228 |
|
|
|
| -8 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 18 | 17 | 17 |
|
|
|
| -1 |
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 844 | 818 | 781 |
|
| 25 | 12 | -26 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 17 | 12 |
|
|
|
| 12 | -5 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 5 |
|
|
|
|
|
| -5 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2755/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 26 | 25 |
|
|
| 25 |
| -1 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 26 | 25 |
|
|
| 25 |
| -1 |
|
|
| C. Khối các trường | 801 | 781 | 781 |
|
|
|
| -20 |
|
|
| - Mầm non | 224 | 214 | 214 |
|
|
|
| -10 |
|
|
| - Tiểu học | 301 | 293 | 293 |
|
|
|
| -8 |
|
|
| - THCS | 265 | 263 | 263 |
|
|
|
| -2 |
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1.106 | 1.080 | 965 |
|
| 19 | 96 | -26 |
|
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 97 | 96 |
|
|
|
| 96 | -1 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Sêrêpôk | 51 | 51 |
|
|
|
| 51 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Phi Liêng | 21 | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Ban QLDA đầu tư xây dựng và công trình công cộng | 11 | 10 |
|
|
|
| 10 | -1 | Được thành lập trên cơ sở tổ chức lại TT quản lý và khai thác CTCC theo QĐ số 2750/QĐ-UBND |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 990 | 965 | 965 |
|
|
|
| -25 |
|
|
| - Mầm non | 262 | 255 | 255 |
|
|
|
| -7 |
|
|
| - Tiểu học | 415 | 408 | 408 |
|
|
|
| -7 |
|
|
| - THCS, DTNT | 300 | 291 | 291 |
|
|
|
| -9 | Điều chuyển 31 người làm việc sang Sở GD & ĐT theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 13 | 11 | 11 |
|
|
|
| -2 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 217/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2021 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 75 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 6 |
|
2 | Hội Nhà báo | 3 |
|
3 | Liên minh các HTX | 10 |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ | 48 |
|
| 1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng | 12 |
|
| 2. Các Huyện Hội | 36 |
|
5 | Hội Luật gia | 2 |
|
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 2 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh | 2 |
|
8 | Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh | 2 |
|
- 1 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 6 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 7 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8 Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021