Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 155/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Thực hiện Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;

Xét Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 01/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách năm 2017; Công văn số 3034/UBND-TCNS ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán và phân bổ dự toán ngân sách thành phố năm 2017 như sau:

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 77.700.300 triệu đồng.

Bao gồm:

- Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 51.600.000 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương và khác: 26.100.300 triệu đồng. Trong đó:

Thu nội địa: 21.500.300 triệu đồng. Bao gồm: Thu nội địa tính cân đối: 19.950.300 triệu đồng; Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 1.550.000 triệu đồng.

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 338.410 triệu đồng.

Thu vay để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 2.000.000 triệu đồng.

Thu được để lại quản lý qua ngân sách: 1.153.516 triệu đồng.

Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài: 1.108.074 triệu đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 21.635.244 triệu đồng. Trong đó:

Chi đầu tư phát triển: 8.239.254 triệu đồng. Bao gồm: Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung: 2.596.844 triệu đồng; Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng; Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các Dự án: 267.410 triệu đồng; Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay: 2.000.000 triệu đồng; Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 700.000 triệu đồng; Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.

Chi thường xuyên: 8.780.000 triệu đồng.

Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: 892.500 triệu đồng.

Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng

Dự phòng ngân sách: 426.700 triệu đồng

Chi trả lãi, phí vay: 112.500 triệu đồng.

Chi phục vụ công tác thu và chi khác từ nguồn phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 850.000 triệu đồng.

- Ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu: 71.000 triệu đồng.

- Ghi chi vốn vay, viện trợ nước ngoài: 1.108.074 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu được để lại: 1.153.516 triệu đồng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố quyết định và tập trung chỉ đạo:

1. Tổ chức triển khai thực hiện tốt Nghị quyết số 19/2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 02 năm 2016 - 2017, định hướng đến năm 2020; Nghị quyết số 35/2016/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020; Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tiếp tục đẩy mạnh cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh tại thành phố Hải Phòng và ban hành kế hoạch thực hiện chủ đề năm 2017.

2. Tăng cường sự phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; thường xuyên theo dõi sát biến động tình hình kinh tế - xã hội, những nhân tố ảnh hưởng nguồn thu ngân sách, kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong thực hiện cơ chế, chính sách, pháp luật thuế trên địa bàn, đặc biệt là Luật số 106/2016/QH13 sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế có hiệu lực từ ngày 01/7/2016; tạo mọi điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp ổn định, phát triển sản xuất, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh; tạo nguồn thu vững chắc, lâu dài cho ngân sách thành phố.

3. Cục Thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an và các địa phương tích cực kiểm tra phát hiện, vận động, yêu cầu các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố nhất là trong các lĩnh vực tiềm năng về ngân sách như xăng dầu, khí hóa lỏng, tư vấn, ngân hàng chuyển thực hiện nộp ngân sách tại Hải Phòng; Mặt khác tăng cường kiểm tra phát hiện xử lý nghiêm mạnh tay các hành vi vi phạm pháp luật về nộp ngân sách.

4. Các cấp, các ngành rà soát lại các khoản phí, lệ phí hiện hành, triển khai tốt Luật Phí và lệ phí bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/01/2017, đặc biệt là các phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành; tập trung đẩy mạnh đấu giá quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều chỉnh đơn giá cho thuê đất, mặt nước phù hợp theo từng loại hình sản xuất kinh doanh; rà soát ký đầy đủ các hợp đồng thuê đất theo đúng quy định, đôn đốc thực hiện kịp thời các nghĩa vụ tài chính phát sinh như: thu tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân.

5. Triển khai thực hiện các giải pháp tăng cường quản lý vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước. Cân đối vốn ưu tiên cho các dự án hoàn thành và xử lý nợ xây dựng cơ bản thuộc phạm vi, trách nhiệm và thẩm quyền của từng cấp. Thực hiện nghiêm quy định của Luật Đầu tư công và các quy định về quản lý vốn đầu tư, xử lý nợ xây dựng cơ bản theo quy định tại Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 02/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.

6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, trợ cấp... và khả năng cân đối ngân sách; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.

7. Điều hành ngân sách chủ động, tích cực, đảm bảo cân đối ngân sách các cấp; thu cân đối với chi, có nguồn thu mới bố trí chi đầu tư. Trường hợp thu cân đối ngân sách địa phương giảm so với dự toán, cần rà soát, sắp xếp các nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên, cắt giảm hoặc giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, trong đó phải đảm bảo nguồn thanh toán các khoản chi về tiền lương và có tính chất lương, các khoản chi thường xuyên đảm bảo hoạt động bình thường của cơ quan, đơn vị, các khoản chi an sinh xã hội, chi đầu tư xây dựng cơ bản các công trình trọng điểm các cấp.

8. Các cấp, ngành, đơn vị tổ chức chỉ đạo thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm và chống lãng phí. Đồng thời xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý, điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Nghiêm túc thực hiện đầy đủ các quy định về công khai ngân sách theo Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015. Các đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện đầy đủ quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, các sai phạm trong quá trình quản lý tài chính, ngân sách.

Điều 3. Ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố giữa 2 kỳ họp xem xét, quyết định mức thu phí, lệ phí và các định mức chế độ chi ngân sách địa phương, chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, CP;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn ĐBQH Hải Phòng;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- UBMTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XV;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các VP: TƯ, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Các Huyện, Quận ủy, TT HĐND các quận, huyện;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao

HĐND TP giao

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A B)

70.969.484

14.915.428

77.700.300

21.635.244

A

Tổng thu ngân sách địa phương (I-V)

19.369.484

14.915.428

26.100.300

21.635.244

I

Thu nội địa (1 2)

17.923.000

13.468.944

21.500.300

17.035.244

1

Thu nội địa tính cân đối

17.923.000

13.468.944

19.950.300

15.485.244

1.1

Khu vực DNNN Trung ương

2.497.300

1.769.610

2.497.300

1.769.610

1.2

Khu vực DNNN địa phương

1.291.200

929.944

1.291.200

929.944

1.3

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3.559.100

2.564.072

3.559.100

2.564.072

1.4

Khu vực CTN và Dịch vụ ngoài quốc doanh

3.843.700

2.731.918

3.843.700

2.731.918

1.5

Thuế thu nhập cá nhân

1.310.000

943.200

1.310.000

943.200

1.6

Thu tiền sử dụng đất

1.250.000

1.250.000

2.650.000

2.650.000

1.7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

63.000

63.000

65.000

65.000

1.8.

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

300.000

300.000

450.000

450.000

1.9

Thuế bảo vệ môi trường

1.750.000

1.260.000

1.800.000

1.299.000

1.10

Lệ phí trước bạ

800.000

800.000

900.000

900.000

1.11

Thu phí, lệ phí (tính cân đối)

520.000

360.000

520.000

360.000

1.12

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

300.000

300.000

1.13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

60.200

70.000

65.200

1.14

Thu khác ngân sách (tính cân đối)

600.700

364.000

669.000

432.300

1.15

Thu xổ số kiến thiết

23.000

23.000

25.000

25.000

2

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển

 

 

1.550.000

1.550.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

338.410

338.410

338.410

338.410

III

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

2.000.000

2.000.000

IV

Thu để lại quản lý qua ngân sách

 

 

1.153.516

1.153.516

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

114.095

114.095

2

Phí và lệ phí để lại đơn vị

 

 

207.592

207.592

3

Cảc khoản thu được để lại chi theo quy định

 

 

112.481

112.481

4

Học phí và khác

 

 

719.348

719.348

V

Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài

1.108.074

1.108.074

1.108.074

1.108.074

B

Thuế Hải quan

51.600.000

 

51.600.000

 

1

Thuế XNK, TTĐB, BVMT hàng nhập khẩu

19.600.000

 

19.600.000

 

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

32.000.000

 

32.000.000

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

TW giao

HĐND giao

Tổng chi ngân sách địa phương (I-X)

15.136.328

21.635.244

I. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.448.310

8.239.254

1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

1.687.000

2.596.844

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn sử dụng đất

1.250.000

2.650.000

3. Trung ương bổ sung mục tiêu cho các Dự án

267.410

267.410

4. Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay

220.900

2.000.000

5. Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển

 

700.000

6. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

23.000

25.000

II. Chi thường xuyên

10.237.864

8.780.000

1. Chi sự nghiệp kinh tế

 

1.335.871

- Chi sự nghiệp nông nghiệp, lâm, thủy lợi

- Chi sự nghiệp môi trường

 

356.361

398.175

- Chi sự nghiệp giao thông thị chính

 

385.791

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

195.544

2. Chi sự nghiệp văn xã

 

5.544.892

- Chi sự nghiệp Giáo dục

3.474.863

3.028.486

- Chi sự nghiệp Đào tạo

374.693

295.108

- Chi sự nghiệp Y tế Dân số KHHGĐ

 

698.824

- Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

82.690

71.434

- Chi sự nghiệp Văn hóa

 

134.700

- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

 

115.154

- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác

 

1.201.186

3. Chi quản lý hành chính

 

1.588.107

4. Chi an ninh quốc phòng

 

212.109

5. Chi khác ngân sách

 

99.021

III. Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

 

892.500

IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

V. Dự phòng ngân sách

269.380

426.700

VI. Chi trả lãi, phí vay

 

112.500

VII. Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển

 

850.000

Trong đó:

 

 

- Thanh toán xi măng chậm trả năm 2016

 

262.350

- Trang trí đèn, điện chiếu sáng đô thị

 

150.000

VIII. NSTW bổ sung có mục tiêu

71.000

71.000

1. NSTW bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên

71.000

71.000

2. Chương trình MTQG và khác

 

 

IX. Ghi chi vốn vay, viện trợ nước ngoài

1.108.074

1.108.074

X. Chi từ nguồn thu được để lại

 

1.153.516

1. Huy động đóng góp XDCSHT

 

114.095

2. Phí và lệ phí để lại đơn vị

 

207.592

3. Thu được để lại chi theo quy định

 

112.481

4. Học phí và khác

 

719.348

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Chi ngân sách Đảng

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

147.143

 

2.000

149.143

II

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

18.018

 

500

18.518

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

1.500

 

 

1.500

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

41.777

 

1.500

43.277

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.244

 

500

10.744

5

Sở Nội vụ

6.432

 

500

6.932

6

Sở Công thương

10.907

 

500

11.407

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.513

 

500

9.013

8

Sở Giao thông vận tải

6.081

 

500

6.581

9

Sở Khoa học và Công nghệ

4.712

 

500

5.212

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.544

 

500

10.044

11

Sở Y tế

5.242

 

500

5.742

12

Sở Văn hóa Thể thao

7.479

 

500

7.979

13

Sở Du lịch

3.819

 

2.000

5.819

14

Sở Xây dựng

7.852

 

500

8.352

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.851

 

700

6.551

16

Sở Tư pháp

12.104

 

500

12.604

17

Thanh tra Thành phố

7.853

 

200

8.053

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8.332

 

500

8.832

19

Sở Tài chính (Bao gồm cả Hội đồng Thẩm định giá đất Thành phố)

13.764

 

800

14.564

20

Chi cục Quản lý thị trường

20.368

 

250

20.618

21

Thanh tra giao thông

6.770

 

400

7.170

22

Ban Quản lý các khu kinh tế

7.275

 

500

7.775

23

Ban Thi đua khen thưởng

1.907

 

100

2.007

24

Liên minh các hợp tác xã

3.847

 

500

4.347

25

Sở Ngoại vụ

7.115

 

500

7.615

26

Sở Thông tin và Truyền thông

6.229

 

500

6.729

27

Thanh tra Xây dựng

11.859

 

400

12.259

28

Cảng vụ Đường thủy

2.772

 

100

2.872

29

Chi hoạt động thanh tra (Trích cấp lại theo quy định)

4.000

 

 

4.000

III

Chi đoàn thể

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

6.682

 

500

7.182

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

5.670

 

500

6.170

3

Thành đoàn Thanh niên

8.226

 

500

8.726

4

Liên hiệp hội Thanh niên

500

 

 

500

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

590

 

50

640

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

475

 

50

525

7

Câu lạc bộ Trung Dũng

707

 

100

807

8

Câu lạc bộ Bạch Đằng

1.526

 

250

1.776

9

Hội Cựu chiến binh

3.250

 

100

3.350

10

Hội Thẩm nhân dân

100

 

 

100

11

Hội Chữ thập đỏ

1.502

 

150

1.652

12

Hội Người mù thành phố

827

 

300

1.127

13

Hội Bảo trợ người tàn tật

600

 

100

700

14

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.957

 

200

2.157

15

Hội Nhà báo

798

 

50

848

16

Hội Luật gia

625

 

100

725

17

Hội Đông y

820

 

50

870

18

Hội Nông dân

4.873

 

400

5.273

19

Hội Làm vườn

423

 

10

433

20

Liên hiệp các hội KHKT (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế)

1.916

 

110

2.026

21

Hội Cựu Thanh niên xung phong

543

 

10

553

22

Liên đoàn lao động

300

 

 

300

23

Hội Kế hoạch hóa gia đình

430

 

50

480

24

Hội Nạn nhân chất độc da cam

604

 

50

654

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.186

 

50

1.236

IV

Chương trình hội nhập quốc tế

 

4.000

 

4.000

V

Công tác đối ngoại (đoàn ra)

 

6.000

 

6.000

VI

Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan HCNN, trang bị phương tiện

 

20.000

 

20.000

VII

Công tác cải cách hành chính

 

3.000

 

3.000

VIII

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương

12.893

 

 

12.893

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP- THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

17.445

 

500

17.945

2

Chi cục Thú y và các Trạm thú y quận, huyện (Bao gồm Ban chỉ huy phòng, chống dịch bệnh thành phố).

9.667

 

500

10.167

3

Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm bảo vệ thực vật quận, huyện

6.155

 

500

6.655

4

Chi cục Kiểm lâm và các Hạt kiểm lâm quận, huyện

4.410

 

400

4.810

5

Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều và các Hạt quản lý đê điều quận, huyện (Bao gồm Văn phòng TT BCH PCLB&TKCN TP, Quỹ phòng chống thiên tai).

11.262

 

550

11.812

6

Chi cục Phát triển nông thôn (Bao gồm Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới).

4.499

 

300

4.799

7

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

930

 

 

930

8

Trung tâm Giống thủy sản

3.380

 

400

3.780

9

Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

6.296

 

400

6.696

10

Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản

850

 

400

1.250

11

Chi cục Thủy Lợi

2.774

 

300

3.074

12

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

2.473

 

400

2.873

13

Miễn giảm thủy lợi phí theo NĐ 115

154.118

6.000

 

160.118

14

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

40.000

 

 

40.000

15

Thực hiện một số chính sách phát triển thủy sản theo NĐ 67

0

5.000

 

5.000

16

Bảo hiểm hộ nông, lâm, ngư, diêm dân mức sống trung bình

15.000

 

 

15.000

17

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

11.978

 

 

11.978

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận nội thành và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương

123.000

 

 

123.000

2

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến An

48.000

 

 

48.000

3

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh

49.200

 

 

49.200

4

Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước

15.000

 

 

15.000

5

Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

1.500

 

200

1.700

6

Vườn Quốc gia Cát Bà

14.492

 

500

14.992

7

Khu dự trữ sinh quyển

1.500

 

100

1.600

8

Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường

1.255

 

80

1.335

9

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.700

 

150

1.850

10

Trung tâm Quan trắc môi trường

1.360

 

200

1.560

11

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.852

 

250

3.102

12

Chi cục Biển và Hải đảo

2.526

 

50

2.576

13

Quỹ Bảo vệ môi trường

425

 

50

475

14

Chi cục Quản lý đất đai

2.673

 

250

2.923

15

Hoạt động SN Tài nguyên môi trường: 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường: 11.000trđ

5.000

12.000

 

17.000

16

Công tác định giá đất

0

3.000

 

3.000

17

Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND bảo vệ nguồn nước ngọt

 

3.000

 

3.000

18

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

0

10.000

 

10.000

19

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

6.333

 

 

6.333

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ, hoạt động phà, bao gồm cả đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

29.500

 

 

29.500

2

Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy

28.100

 

 

28.100

3

Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng. (Trong đó tiền điện 25.000trđ)

49.100

 

 

49.100

4

Chăm sóc hệ thống công viên, cây xanh

39.500

 

 

39.500

5

Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm 3.160trđ, Bảo vệ, chăm sóc các nghĩa trang do thành phố quản lý 1.300trđ

4.460

 

 

4.460

6

Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An

16.500

 

 

16.500

7

Hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

16.000

 

 

16.000

8

Quản lý, bảo trì cầu Bình, cầu Rào 2

1.600

 

 

1.600

9

Duy tu, sửa chữa các tuyến đường nối các khu kinh tế (Ban quản lý các khu kinh tế)

1.300

 

 

1.300

10

Quản lý bảo vệ khu tái định cư Kênh Dương

230

 

 

230

11

Chi đảm bảo trật tự ATGT từ nguồn thu điều tiết phạt ATGT

 

25.000

 

25.000

12

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

2.652

 

 

2.652

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối thành phố

 

 

 

 

1

Bệnh viện Phụ sản

23.207

 

500

23.707

2

Bệnh viện Kiến An

27.027

 

500

27.527

3

Bệnh viện Trẻ em

30.015

 

500

30.515

4

Bệnh viên Lao Phổi

25.678

 

500

26.178

5

Bệnh viện Tâm thần

23.739

 

500

24.239

6

Bệnh viện Y học cổ truyền

12.132

 

500

12.632

7

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

4.341

 

500

4.841

8

Bệnh viện Mắt

3.791

 

500

4.291

9

Trung tâm Y tế dự phòng

5.910

 

500

6.410

10

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

4.075

 

500

4.575

11

Trung tâm cấp cứu 115

8.645

 

500

9.145

12

Trung tâm Giáo dục sức khỏe

1.452

 

200

1.652

13

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

4.010

 

300

4.310

14

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm

2.754

 

400

3.154

15

Trung tâm Da liễu

2.640

 

200

2.840

16

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.356

 

350

2.706

17

Trung tâm Giám định y khoa

904

 

100

1.004

18

Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố

10.742

 

500

11.242

19

Trung tâm Pháp y

1.386

 

100

1.486

20

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.297

 

200

2.497

21

Chương trình tăng cường thiết bị y tế bệnh viện

 

16.000

 

16.000

22

Chương trình nghiệp vụ y tế: 2.000trđ; Hiến máu nhân đạo: 1.500trđ

 

3.500

 

3.500

23

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện tâm thần)

 

2.500

 

2.500

24

Chương trình Dân số KHHGĐ

 

5.000

 

5.000

25

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

 

2.000

 

2.000

II

Bệnh viện tuyến huyện

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền

12.364

 

400

12.764

2

Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn

4.627

 

500

5.127

3

Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo

15.799

 

500

16.299

4

Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng

13.217

 

500

13.717

5

Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên

22.095

 

500

22.595

6

Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng

8.059

 

400

8.459

7

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

7.968

 

400

8.368

8

Bệnh viện Đa khoa An Dương

13.908

 

500

14.408

9

Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy

10.470

 

400

10.870

10

Bệnh viện Đa khoa Cát Bà

5.726

 

400

6.126

11

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

5.089

 

400

5.489

12

Bệnh viện Đa khoa An Lão

16.470

 

450

16.920

13

Bệnh viện Đa khoa Hải An

4.639

 

400

5.039

14

Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ

3.115

 

300

3.415

III

Trung tâm Y tế

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế Ngô Quyển

3.247

 

300

3.547

2

Trung tâm Y tế Đồ Sơn

2.081

 

400

2.481

3

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

3.719

 

450

4.169

4

Trung tâm Y tế Tiên Lãng

3.331

 

450

3.781

5

Trung tâm Y tế Thủy Nguyên

4.860

 

500

5.360

6

Trung tâm Y tế Hồng Bàng

2.660

 

250

2.910

7

Trung tâm Y tế Kiến An

5.947

 

500

6.447

8

Trung tâm Y tế Lê Chân

3.388

 

400

3.788

9

Trung tâm Y tế An Dương

2.687

 

450

3.137

10

Trung tâm Y tế Dương Kinh

5.715

 

400

6.115

11

Trung tâm Y tế Kiến Thụy

3.061

 

400

3.461

12

Trung tâm Y tế An Lão

3.261

 

450

3.711

13

Trung tâm Y tế Hải An

2.204

 

250

2.454

14

Trung tâm Y tế Cát Hải

2.415

 

400

2.815

15

Tăng cường trang thiết bị

 

 

3.000

3.000

IV

Trạm Y tế

 

 

 

 

1

Ngô Quyền

7.098

 

800

7.898

2

Đồ Sơn

3.469

 

2.300

5.769

3

Vĩnh Bảo

14.511

 

4.500

19.011

4

Tiên Lãng

11.209

 

4.000

15.209

5

Thủy Nguyên

18.573

 

4.500

23.073

6

Hồng Bàng

5.671

 

2.300

7.971

7

Kiến An

5.059

 

2.500

7.559

8

Lê Chân

7.976

 

2.500

10.476

9

An Dương

9.501

 

3.000

12.501

10

Dương Kinh

3.366

 

2.000

5.366

11

Kiến Thụy

9.630

 

3.500

13.130

12

An Lão

8.526

 

3.500

12.026

13

Hải An

4.375

 

3.000

7.375

14

Cát Hải

5.742

 

3.000

8.742

15

Tăng cường trang thiết bị y tế cơ sở

 

 

2.500

2.500

V

Tiết kiệm chi, nguồn cải cách tiền lương toàn ngành và nguồn tự chủ bệnh viện Việt Tiệp

65.122

 

 

65.122

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1

Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm bù học phí sinh viên sư phạm)

51.226

 

500

51.726

2

Trường Chính trị Tô Hiệu

7.644

 

500

8.144

3

Trường Cao đẳng Y tế

8.160

 

500

8.660

4

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật

3.523

 

500

4.023

5

Trung tâm Huấn luyện cán bộ Đoàn

1.240

 

500

1.740

6

Trung tâm Đào tạo Vận động viên

10.508

 

500

11.008

7

Trường Cao đẳng Công nghiệp

9.572

 

500

10.072

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.624

 

500

15.124

9

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

2.860

 

300

3.160

10

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

5.777

 

600

6.377

11

Trường Trung cấp nghề Thủy sản

4.965

 

500

5.465

12

Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ

 

 

500

500

13

Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

600

 

 

600

14

Hội Khuyến học

514

 

50

564

15

Đào tạo ANQP, QPTD, CA xã, sỹ quan dự bị…

 

10.000

 

10.000

16

Trường Trung cấp nghề khu kinh tế HP

2.445

 

600

3.045

17

Trường Cao đẳng nghề LĐXH Hải Phòng

4.710

 

500

5.210

18

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân TP

468

 

100

568

19

Chương trình đào tạo Vận động viên

4.000

 

 

4.000

20

Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao

 

3.000

 

3.000

21

Đào tạo học sinh Lào Campuchia

3.000

 

 

3.000

22

Đào tạo tập huấn cho nông, ngư dân

 

 

 

 

23

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

 

10.000

 

10.000

II

Đào đạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý NN

 

 

 

 

1

Khối Đảng, đoàn thể

7.800

 

 

7.800

2

Khối Quản lý nhà nước (bao gồm cả cán bộ, công chức xã: 3.000trđ)

8.000

 

 

8.000

3

Khối Quận - Huyện

7.500

 

 

7.500

4

Chương trình đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ

 

5.000

 

5.000

5

Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài

 

10.000

 

10.000

6

Đào tạo theo các Đề án:

- Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ: 500trđ

- Đào tạo nghề công tác xã hội: 800trđ

5.800

 

 

5.800

III

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn khối

20.566

 

 

20.566

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi sự nghiệp GDĐT, hỗ trợ thi tốt nghiệp, tuyển sinh khối THPT, phổ cập THPT, khen thưởng thi đua, đề án ngoại ngữ, chuẩn bị lực lượng HKPĐ: 16.500trđ, MSSC: 500trđ; Cơ sở vật chất các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 2.750trđ

16.500

 

3.250

19.750

2

Hỗ trợ cơ sở vật chất giáo dục mầm non

0

10.000

 

10.000

3

Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế

4.000

 

 

4.000

4

Chương trình trang thiết bị trường học

0

 

10.000

10.000

5

Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục mầm non; kiểm định chất lượng giáo dục; đổi mới giáo dục)

9.000

 

 

9.000

6

Hỗ trợ chi phí học tập; miễn, giảm học phí cho các đối tượng, hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi

33.800

 

 

33.800

7

Bảo hiểm học sinh theo Luật Bảo hiểm

11.000

 

 

11.000

8

Giáo dục khối Phổ thông trung học

310.919

 

15.000

325.919

9

Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm

35.187

 

3.000

38.187

10

Tiết kiệm chi và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành

42.464

 

 

42.464

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Làng Trẻ mồ côi Hoa Phượng

5.313

 

400

5.713

2

Trung tâm Giới thiệu việc làm (Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

1.445

 

250

1.695

3

Trường Giáo dục Lao động Thanh Xuân

10.520

 

500

11.020

4

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.124

 

100

2.224

5

Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Quà đối tượng chính sách 150.000 trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác XĐGN: 270trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo giai đoạn 2016-2020: 1.000trđ; các nhiệm vụ khác và chăm sóc trẻ em: 8.000trđ)

159.270

 

 

159.270

6

Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng

3.819

 

400

4.219

7

Chương trình hỗ trợ nhà ở cho gia đình chính sách 500trđ; Chương trình phát triển nhà ở 605trđ

1.105

 

 

1.105

8

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

6.135

 

500

6.635

9

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

14.142

 

500

14.642

10

Công tác thi đua khen thưởng

11.000

 

 

11.000

11

Hoạt động của các Ban

4.850

 

50

4.900

 

Trong đó: Ban Tôn giáo

3.545

 

50

3.595

12

Các Hội xã hội, xã hội - nghề nghiệp

3.800

 

 

3.800

 

Trong đó: Hội Người cao tuổi

918

 

 

918

13

Chương trình phòng, chống ma túy

 

3.000

 

3.000

14

Chương trình giải quyết việc làm

 

8.000

 

8.000

15

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân)

 

3.000

 

3.000

16

Chương trình cai nghiện

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục lao động số 2

33.585

 

500

34.085

 

- Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Hải Phòng

36.326

 

500

36.826

 

- Chương trình điều trị Methadone (Sở Y tế và Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

 

12.000

 

12.000

 

- Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng

2.522

 

500

3.022

 

- Chương trình sau cai, tăng đối tượng; chương trình đa dạng giải pháp về cai nghiện

 

3.000

 

3.000

17

Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm

 

1.500

 

1.500

18

Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng

 

300

 

300

19

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

1.300

 

1.300

20

Quỹ Bảo trợ trẻ em

868

 

250

1.118

21

Trung tâm Điều dưỡng người có công

2.527

 

500

3.027

22

Trung tâm Kiểm định an toàn lao động

 

 

400

400

23

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

1.927

 

350

2.277

24

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế HP

732

 

100

832

25

Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thông tin)

1.800

 

 

1.800

26

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ SOS

1.530

 

 

1.530

27

Sàn giao dịch việc làm

1.500

 

 

1.500

28

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố

650

 

 

650

29

Hỗ trợ CSVC Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố

 

 

2.000

2.000

30

Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404

1.500

 

 

1.500

31

Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh

 

1.500

 

1.500

32

Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố

 

10.000

 

10.000

33

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

9.220

 

 

9.220

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể thao)

5.000

 

 

5.000

2

Trung tâm Thông tin cổ động

2.045

 

500

2.545

3

Thư viện Thành phố

3.690

 

500

4.190

4

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

850

 

500

1.350

5

Trung tâm Văn hóa

2.675

 

400

3.075

6

Đoàn Kịch nói Hải Phòng

3.250

 

500

3.750

7

Đoàn Chèo Hải Phòng

3.690

 

500

4.190

8

Đoàn Múa rối Hải Phòng

2.925

 

500

3.425

9

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.250

 

500

3.750

10

Đoàn Ca múa Hải Phòng

3.250

 

500

3.750

11

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

2.670

 

500

3.170

12

Bảo tàng Hải Phòng

2.770

 

500

3.270

13

Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp

500

 

 

500

14

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

4.750

 

500

5.250

15

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

2.000

 

500

2.500

16

Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật

1.300

 

500

1.800

17

Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật

1.000

 

500

1.500

18

Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hoa Phượng đỏ

0

20.000

 

20.000

19

Tổ chức các sự kiện văn hóa

0

5.000

 

5.000

20

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

6.326

 

 

6.326

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Đào tạo Vận động viên

29.350

 

500

29.850

2

Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao)

3.900

 

 

3.900

3

Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể thao

4.605

 

500

5.105

4

Trung tâm Bóng đá

3.660

 

500

4.160

5

Câu lạc bộ Bóng đá

 

40.000

 

40.000

6

Chương trình phát triển hoạt động TDTT chuyên nghiệp

3.000

 

 

3.000

7

Các hoạt động đại hội TDTT thành phố lần thứ VIII

 

4.000

 

4.000

8

Tiết kiệm và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành

4.578

 

 

4.578

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm sửa chữa

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

28.000

 

28.000

2

Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn

1.690

 

150

1.840

3

Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ

1.800

 

450

2.250

4

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật

 

1.000

500

1.500

5

Viện Quy hoạch

3.145

 

300

3.445

6

Trung tâm Thông tin - Tin học (VPUB)

1.980

 

250

2.230

7

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3.732

 

500

4.232

8

Trung tâm Giống và phát triển Nông lâm nghiệp công nghệ cao

3.220

 

800

4.020

9

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng

255

 

250

505

10

Các nhiệm vụ phát triển CNTT (trong đó đảm bảo hạ tầng CNTT ngành Tài chính: 1.500trđ)

 

10.000

 

10.000

11

Hỗ trợ Sàn giao dịch thiết bị công nghệ

 

 

500

500

12

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng & Sản xuất sạch hơn

1.805

 

100

1.905

13

Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng

 

 

500

500

14

Trung tâm Thông tin truyền thông

2.845

 

150

2.995

15

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả, ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện

 

4.000

 

4.000

16

Tiết kiệm và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành.

3.512

 

 

3.512

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Công an thành phố

15.595

 

8.000

23.595

2

Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

4.400

 

3.000

7.400

3

Bộ chỉ huy Quân sự

91.192

 

6.000

97.192

4

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

6.050

 

5.000

11.050

5

Hỗ trợ nâng cấp cơ sở an ninh, quốc phòng cơ sở

 

 

5.200

5.200

6

Tiết kiệm toàn khối

2.889

 

 

2.889

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP DU LỊCH, SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2017

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Tổng chi 2017

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Sự nghiệp du lịch

 

 

 

 

1

Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch)

6.000

 

 

6.000

2

Xây dựng hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà

 

5.000

 

5.000

II

Sự nghiệp khác

 

 

 

 

1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2.700

 

200

2.900

2

Văn phòng Đăng ký QSD đất một cấp

8.790

 

350

9.140

3

Trung tâm Xúc tiến phát triển Thương mại

2.215

 

50

2.265

4

Trung tâm Khuyến công

1.935

 

100

2.035

5

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại

1.000

 

50

1.050

6

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.040

 

600

3.640

7

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.874

 

200

3.074

8

Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở KH&ĐT)

420

 

 

420

9

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng

11.954

 

200

12.154

10

Trung tâm Tư vấn thiết kế, xây dựng

255

 

 

255

11

Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội và các dự án (trong đó quy hoạch kinh tế - xã hội các quận, huyện: 7.000trđ)

 

40.000

 

40.000

12

Trung tâm Hội nghị thành phố

3.850

 

500

4.350

13

Nhà khách UBND thành phố

 

 

1.300

1.300

14

Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương)

1.905

 

300

2.205

15

Phòng Công chứng số 1

450

 

 

450

16

Phòng Công chứng số 2

450

 

 

450

17

Phòng Công chứng số 3

550

 

 

550

18

Phòng Công chứng số 4

400

 

50

450

19

Phòng Công chứng số 5

400

 

50

450

20

Đề án lưu trữ

 

980

 

980

21

Kinh phí Dự án 513 địa giới hành chính

 

2.000

 

2.000

22

Tổng đội Thanh niên xung phong

11.802

 

1.000

12.802

23

Tổng đội Thanh niên 13/5

2.041

 

500

2.541

24

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ (T.đó: BQL khu bảo tồn biển 3.160trđ)

32.037

 

2.000

34.037

25

Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ

2.941

 

500

3.441

26

Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)

10.999

 

150

11.149

27

Nhà xuất bản Hải Phòng

350

 

 

350

28

Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm VHNT phục vụ nhiệm vụ chính trị

4.000

 

 

4.000

29

Cục Thống kê

974

 

 

974

30

Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

15.000

 

15.000

31

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

 

2.500

 

2.500

32

Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành

7.632

 

 

7.632

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung thu

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

I

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

983 100

912 600

901 800

293 800

639 700

214 300

148 100

262 500

564 400

111 000

85 500

154 500

101 000

136 300

1

Thuế ngoài quốc doanh

336 000

321 000

532 000

93 000

222 000

28 000

52 800

102 000

195 000

33 000

26 000

53 200

36 000

50 400

2

Thu quốc doanh

800

800

11 000

2 400

8 000

9 000

 

3 500

3 000

 

2 200

 

600

 

3

Thuế SD đất phi nông nghiệp

6 000

13 000

12 100

4 800

7.500

2 800

4 100

3 500

6 100

1 500

1 100

2 000

400

100

4

Thu tiền thuê đất

110 000

123 000

116 000

16 000

45 000

19 000

16 000

24 000

45 000

2 500

2 000

17 000

2400

3 000

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6 200

1 500

5 500

 

3 000

 

300

 

13 500

 

 

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

600

51 400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tiền sử dụng đất

230 000

255 000

60 000

60 000

170 000

100 000

30 000

55 000

150 000

50 000

30 000

45 000

40 000

25 000

8

Thuế trước bạ

227 000

113 000

75 000

96 000

60 000

45 500

30 000

48 500

112 000

13 500

12 500

25 000

10 000

32 000

9

Thu nhập cá nhân

46 400

70 100

71 600

14 800

53 000

5 500

11 000

17 800

18 000

4 700

4 700

6 100

4 300

6 000

10

Phí, Lệ phí

12 000

13 000

15 000

5 500

17 500

3 500

3 000

6 000

15 000

4 000

3 500

5 000

5 000

17 000

11

Thu khác NS - Hoa lợi Công sản

8 700

2 200

3 600

700

2 300

1 000

900

2 200

6 800

1 800

3 500

1 200

2 300

2 800

II

SBỔ SUNG NGÂN SÁCH

0

55 598

0

107 795

0

93 217

80 592

292 403

599 641

353 963

429 453

321 295

540 868

160 952

III

THU QUN LÝ QUA NS

16 850

23 950

19 050

13 390

14 420

7 760

8 470

16 390

35 950

10 690

12 790

12 960

15 530

5 830

1

Thu học phí

12 750

19 450

14 550

11 190

8 620

5 860

7 070

11 390

22 450

8 690

9 790

10 060

12 430

1 830

2

Phí và các khoản khác

1 600

2 000

2 000

1200

800

900

400

2 000

3 500

1 000

1 500

1 400

1 600

3 000

3

Thu huy động đóng góp

2 500

2 500

2 500

1000

5 000

1 000

1 000

3 000

10 000

1 000

1 500

1 500

1 500

1000

IV

THU XSỐ KIN THIẾT

450

450

500

750

550

750

400

1 100

1 700

500

950

750

600

1 900

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

NỘI DUNG CHI

HB

LC

NQ

KA

HA

ĐS

DK

AD

TN

KT

TL

AL

VB

CH

A

CHI CÂN ĐI NS

330 100

433 904

316 550

246 595

246 800

172 933

159 446

474 053

997 041

437 729

489 915

435 911

616 368

247 990

I

Chi đầu

46 000

51 000

12 000

12 000

34 000

20 000

6 000

49 500

135 000

45 000

27 000

40 500

36 000

22 500

 

Nguồn tiền đất

46 000

51 000

12 000

12 000

34 000

20 000

6 000

49 500

135 000

45 000

27 000

40 500

36 000

22 500

II

Chi thường xuyên

284 100

382 904

304 550

234 595

212 800

152 933

153 446

424 553

862 041

392 729

462 915

395 411

580 368

225 490

1

Chi quản lý hành chính

64 445

83 687

80 877

57 905

51 217

45 277

41 138

74 460

142 901

76 272

95 775

73 106

119 076

61 010

2

Chi sự nghiệp giáo dục

149 208

207 573

154 259

114 148

97 223

62 350

68 714

225 632

473 612

188 121

231 673

195 728

269 911

86 214

3

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3 979

3 503

3 325

4 512

4 767

2 704

1 582

8 323

6 056

4 725

6 206

4 225

6 674

3 874

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

1 608

1 952

1 945

1 687

1 850

1 284

1 220

2 911

5 710

2 335

3 680

2 595

3 795

1 802

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh

2567

4 122

4 210

4 128

3 639

3 580

2 226

5 325

10 356

5 832

5 920

5 090

7 016

6 910

6

Đảm bảo xã hội

26 839

52 151

39 680

35 765

28 079

22 962

23 024

69 126

149 981

70 380

80 279

79 287

126 040

27 983

7

Chi sự nghiệp kinh tế

24 408

16 812

8 874

6 176

15 364

5 884

5 809

13 526

31 956

24 197

15 304

14 584

19 179

19 250

8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

2 059

1 450

1 350

2 000

4 000

2 250

3 750

12 690

16 720

8 540

9 670

8 050

10 260

8 740

9

Chi an ninh quốc phòng

3 478

4 984

4 342

3 476

3 484

2 634

2 161

4 549

9 935

4 630

5 483

4 693

6 819

4 115

10

Chi khác

2 130

2 250

2 190

1 900

740

2 010

1 780

2 580

3 710

2 640

2 890

2 610

3 500

2 580

11

Dự phòng ngân sách

3 379

4 420

3 499

2 898

2 437

1 998

2 042

5 431

11 104

5 057

6 035

5 443

8 098

3 012

B

CHI QUẢN LÝ QUA NS

16 850

23 950

19 050

13 390

14 420

7 760

8 470

16 390

35 950

10 690

12 790

12 960

15 530

5 830

I

Thu học phí

12 750

19 450

14 550

11 190

8 620

5 860

7 070

11 390

22 450

8 690

9 790

10 060

12 430

1 830

II

Phí và các khon khác

1 600

2 000

2 000

1200

800

900

400

2 000

3 500

1 000

1 500

1 400

1 600

3 000

III

Thu huy động đóng góp

2 500

2 500

2 500

1 000

5 000

1 000

1000

3 000

10 000

1 000

1 500

1 500

1 500

1 000