HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 7848/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ lục kèm theo); trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
- Giao UBND tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2020 | Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019 | Ghi chú | |||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN VHTT | SN khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
* | TOÀN TỈNH | 27.196 | 21.703 | 3.971 | 66 | 435 | 1.021 | -854 |
|
8.660 | 4.012 | 3.971 | 66 | 201 | 410 | -218 |
| ||
1 | VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 33 |
|
|
|
| 33 | -1 |
|
| - Trung tâm Công báo - Tin học | 13 |
|
|
|
| 13 | -1 |
|
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
2 | Sở Nội vụ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
| - Trung tâm Lưu trữ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
3 | Sở NN&PTNT | 96 |
|
| 30 |
| 66 | -1 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 19 |
|
|
|
| 19 | -1 |
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
|
| - Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
| - Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
4 | Sở Công thương | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
| - Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
5 | Sở Lao động TB&XH | 158 | 145 |
|
|
| 13 | -2 |
|
| - Trung tâm Điều dưỡng người có công | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| - BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | 102 | 102 |
|
|
|
| -2 |
|
6 | Sở Tư pháp | 39 |
|
|
|
| 39 | -5 |
|
| - Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
| -3 |
|
| - Phòng Công chứng số 3 |
|
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
| - Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
7 | Sở Khoa học&Công nghệ | 24 |
|
| 18 |
| 6 |
|
|
| - Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ | 14 |
|
| 14 |
|
|
| Sáp nhập Trung tâm Thông tin và TKKH&CN vào Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo Quyết định số 2648/QĐ- UBND, chuyển 06 người làm việc về Trung tâm Ứng dụng KH&CN |
| - Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| - Ban quản lý khu công nghệ sinh học | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên&Môi trường | 107 |
|
|
|
| 107 | -2 |
|
| - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 84 |
|
|
|
| 84 | -2 |
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
| - Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
9 | Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 159 | 20 |
|
| 122 | 17 | -3 |
|
| - Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng | 53 |
|
|
| 53 |
| -2 |
|
| - Bảo tàng tỉnh | 32 |
|
|
| 32 |
|
|
|
| - Thư viện tỉnh | 21 |
|
|
| 21 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
| - Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao | 37 | 20 |
|
|
| 17 |
|
|
10 | Sở Giáo dục-ĐT | 3.731 | 3.731 |
|
|
|
| -87 |
|
| - Khối THCS, THPT, DTNT | 3.506 | 3.506 |
|
|
|
| -65 |
|
| - Cao đẳng Sư phạm | 115 | 115 |
|
|
|
| -14 |
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt | 42 | 42 |
|
|
|
| -10 |
|
| - Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 68 | 68 |
|
|
|
| 2 |
|
11 | Sở Y tế | 3.971 |
| 3.971 |
|
|
| -108 |
|
| - Tuyến tỉnh | 1.629 |
| 1.629 |
|
|
| -49 |
|
| - Tuyến huyện | 1.229 |
| 1.229 |
|
|
| -47 |
|
| - Tuyến xã | 1.113 |
| 1.113 |
|
|
| -12 |
|
| - Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| Sáp nhập 12 Trung tâm Dân số - KHHGĐ vào 12 Trung tâm Y tế theo Quyết định số 396/QĐ-UBND |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
| - Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
|
|
| Giải thể theo Quyết định số 23/QĐ-UBND , chuyển 02 người làm việc về TT Công nghệ TT&TT |
13 | Vườn QG Bi Doup- Núi bà | 41 |
|
|
|
| 41 | -1 |
|
| - Văn phòng | 33 |
|
|
|
| 33 | -1 |
|
| - Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| - Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
14 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 14 |
|
|
|
| 14 | -1 |
|
15 | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 79 |
|
|
| 79 |
| -1 |
|
16 | Trường CĐ Nghề Đà Lạt | 72 | 72 |
|
|
|
| -3 |
|
17 | Trường Cao Đẳng Y tế | 44 | 44 |
|
|
|
| -1 |
|
18 | Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
19 | Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL | 28 |
|
|
|
| 28 | -2 |
|
20 | BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
18.536 | 17.691 |
|
| 234 | 611 | -636 |
| ||
1 | TP Đà Lạt | 1.963 | 1.892 |
|
| 19 | 52 | -76 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 52 |
|
|
|
| 52 | -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| - Ban QLR Lâm Viên | 34 |
|
|
|
| 34 | -2 |
|
| - Công tác lưu trữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - BQL Khai thác CT Thủy lợi | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.892 | 1.892 |
|
|
|
| -74 |
|
| - Mầm non | 500 | 500 |
|
|
|
| -51 | Giao bổ sung 17 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 950 | 950 |
|
|
|
| -22 |
|
| - THCS | 442 | 442 |
|
|
|
| -1 |
|
2 | TP Bảo Lộc | 1.846 | 1.808 |
|
| 20 | 18 | -56 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| - Nghĩa Trang Liệt sỹ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| - Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 1.808 | 1.808 |
|
|
|
| -56 |
|
| - Mầm non | 306 | 306 |
|
|
|
| -15 | Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 848 | 848 |
|
|
|
| -15 |
|
| - THCS | 616 | 616 |
|
|
|
| -26 |
|
| - Trung tâm GDTX Bảo Lộc | 38 | 38 |
|
|
|
|
| Chuyển về từ Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 786/QĐ-UBND |
3 | Huyện Lạc Dương | 633 | 547 |
|
| 15 | 71 | -23 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 71 |
|
|
|
| 71 | -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 52 |
|
|
|
| 52 | -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 15 |
|
|
| 15 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 15 |
|
|
| 15 |
| -1 |
|
| C. Khối các trường | 547 | 547 |
|
|
|
| -21 |
|
| - Mầm non | 178 | 178 |
|
|
|
| -3 | Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 209 | 209 |
|
|
|
| 15 |
|
| - THCS, DTNT | 149 | 149 |
|
|
|
| -33 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1.482 | 1.428 |
|
| 17 | 37 | -31 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 37 |
|
|
|
| 37 | -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 21 |
|
|
|
| 21 | -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
| -1 |
|
| C. Khối các trường | 1.428 | 1.428 |
|
|
|
| -29 |
|
| - Mầm non | 344 | 344 |
|
|
|
| -9 | Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 588 | 588 |
|
|
|
| -20 |
|
| - THCS, DTNT | 477 | 477 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2.265 | 2.163 |
|
| 19 | 83 | -98 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 83 |
|
|
|
| 83 | -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| - Ban QLR PH Đại Ninh | 39 |
|
|
|
| 39 | -1 |
|
| - Ban QLR PH Tà Năng | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.163 | 2.163 |
|
|
|
| -97 |
|
| - Mầm non | 433 | 433 |
|
|
|
| -52 | Giao bổ sung 23 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 937 | 937 |
|
|
|
| -25 |
|
| - THCS, DTNT | 768 | 768 |
|
|
|
| -19 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
| -1 |
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2.360 | 2.271 |
|
| 20 | 69 | -85 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 69 |
|
|
|
| 69 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| - Ban QLR PH Lâm Hà | 51 |
|
|
|
| 51 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.271 | 2.271 |
|
|
|
| -85 |
|
| - Mầm non | 560 | 560 |
|
|
|
| -9 | Giao bổ sung 20 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 933 | 933 |
|
|
|
| -88 |
|
| - THCS, DTNT | 749 | 749 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 29 | 29 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Di Linh | 2.468 | 2.391 |
|
| 21 | 56 | -76 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 56 |
|
|
|
| 56 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
| - Ban QLR Tân Thượng | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
| - Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 2.391 | 2.391 |
|
|
|
| -76 |
|
| - Mầm non | 501 | 501 |
|
|
|
| -23 | Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 1.049 | 1.049 |
|
|
|
| -31 |
|
| - THCS, DTNT | 816 | 816 |
|
|
|
| -22 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.931 | 1.859 |
|
| 19 | 53 | -72 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 53 |
|
|
|
| 53 | -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
| - Ban QLR PH Đạm Bri | 33 |
|
|
|
| 33 | -2 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
| -1 |
|
| C. Khối các trường | 1.859 | 1.859 |
|
|
|
| -69 |
|
| - Mầm non | 437 | 437 |
|
|
|
|
| Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 777 | 777 |
|
|
|
| -32 |
|
| - THCS, DTNT | 624 | 624 |
|
|
|
| -35 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 21 | 21 |
|
|
|
| -2 |
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 704 | 647 |
|
| 17 | 40 | -15 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 40 |
|
|
|
| 40 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
| - Ban QLR PH Nam Huoai | 23 |
|
|
|
| 23 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
| -2 |
|
| C. Khối các trường | 647 | 647 |
|
|
|
| -13 |
|
| - Mầm non | 168 | 168 |
|
|
|
| -8 |
|
| - Tiểu học | 251 | 251 |
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 212 | 212 |
|
|
|
| -4 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 16 | 16 |
|
|
|
| -1 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 903 | 863 |
|
| 22 | 18 | -35 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 863 | 863 |
|
|
|
| -35 |
|
| - Mầm non | 259 | 259 |
|
|
|
| -26 | Giao bổ sung 09 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 350 | 350 |
|
|
|
| -5 |
|
| - THCS | 236 | 236 |
|
|
|
| -3 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 18 | 18 |
|
|
|
| -1 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 844 | 801 |
|
| 26 | 17 | -29 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
|
| C. Khối các trường | 801 | 801 |
|
|
|
| -29 |
|
| - Mầm non | 224 | 224 |
|
|
|
| -12 |
|
| - Tiểu học | 301 | 301 |
|
|
|
| -12 |
|
| - THCS | 265 | 265 |
|
|
|
| -4 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
| -1 |
|
12 | Huyện Đam Rông | 1.137 | 1.021 |
|
| 19 | 97 | -40 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 97 |
|
|
|
| 97 | -5 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
| - Ban QLR PH Sêrêpôk | 51 |
|
|
|
| 51 | -2 |
|
| - Ban QLR PH Phi Liêng | 21 |
|
|
|
| 21 | -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 11 |
|
|
|
| 11 | -2 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
| -1 |
|
| C. Khối các trường | 1.021 | 1.021 |
|
|
|
| -34 |
|
| - Mầm non | 262 | 262 |
|
|
|
| -10 | Giao bổ sung 37 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND |
| - Tiểu học | 415 | 415 |
|
|
|
| -14 |
|
| - THCS, DTNT | 331 | 331 |
|
|
|
| -10 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị định số 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2020 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 75 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 6 |
|
2 | Hội Nhà báo | 3 |
|
3 | Liên minh các HTX | 10 |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ | 48 |
|
| 1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng | 12 |
|
| 2. Các Huyện Hội | 36 |
|
5 | Hội Luật gia | 2 |
|
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 2 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh | 2 |
|
8 | Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh | 2 |
|
- 1 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp đến năm 2030 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2019 về giao số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc nhà làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 10 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 12 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tuyển viên chức đối với người lao động hợp đồng làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập từ trước ngày 01/5/2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp đến năm 2030 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2019 về giao số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc nhà làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tuyển viên chức đối với người lao động hợp đồng làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập từ trước ngày 01/5/2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành