HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 08 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011.
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên về đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 và điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011:
- Giảm quyết toán thu ngân sách do Trung ương bổ sung năm 2011: 5.500.000.000 đồng.
- Giảm chi chuyển nguồn ngân sách năm 2011 sang năm 2012: 5.500.000.000 đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012 như sau:
Nội dung | Số tiền (đồng) |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.056.301.148.409 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách). | 8.200.087.009.233 |
1. Thu ngân sách tỉnh | 4.005.255.785.144 |
2. Thu ngân sách huyện | 3.408.471.513.003 |
3. Thu ngân sách xã | 786.359.711.086 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách). | 8.165.621.580.775 |
1. Chi ngân sách tỉnh | 4.003.377.357.253 |
2. Chi ngân sách huyện | 3.388.951.039.541 |
3. Chi ngân sách xã | 773.293.183.981 |
IV. Kết dư ngân sách địa phương | 34.465.428.458 |
1. Kết dư ngân sách tỉnh | 1.878.427.891 |
2. Kết dư ngân sách huyện | 19.520.473.462 |
3. Kết dư ngân sách xã | 13.066.527.105 |
(Kèm theo nghị quyết có phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)
Điều 3. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2012 được trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh: 939.000.000 đồng; số còn lại ghi thu ngân sách năm 2013: 939.427.891 đồng và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2013 đúng mục đích.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | Trong đó | So sánh (%) | |
Thu NS | Thu NS địa phương | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 3=2/1 |
A | TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II) | 3 420 000 | 4 056 301 | 470 999 | 3 585 302 | 118,6 |
I | THU CÂN ĐỐI NSNN | 3 420 000 | 3 539 460 | 470 999 | 3 068 461 | 103,5 |
a | Thu nội địa | 3 000 000 | 3 087 182 | 18 721 | 3 068 461 | 102,9 |
1 | Thu từ DNNN | 845 230 | 661 136 | 546 | 660 590 | 78,2 |
2 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 85 000 | 153 189 |
| 153 189 | 180,2 |
3 | Thu từ khu vực CTN và NQD | 710 000 | 659 453 |
| 659 453 | 92,9 |
4 | Lệ phí trước bạ | 180 000 | 149 810 |
| 149 810 | 83,2 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 200 | 463 |
| 463 | 231,5 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8 700 | 15 743 |
| 15 743 | 181,0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 173 440 | 256 096 |
| 256 096 | 147,7 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 150 000 | 124 266 | 3 | 124 263 | 82,8 |
9 | Thu phí và lệ phí | 94 700 | 106 167 | 8 301 | 97 866 | 112,1 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 700 000 | 842 626 |
| 842 626 | 120,4 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 20 190 | 46 859 |
| 46 859 | 232,1 |
12 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 660 | 3 114 | 1 | 3 113 | 471,8 |
13 | Thu khác của ngân sách | 25 410 | 59 269 | 9 870 | 49 399 | 233,2 |
14 | Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã | 6 470 | 8 991 |
| 8 991 | 139,0 |
b | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 420 000 | 452 278 | 452 278 |
| 107,7 |
II | Thu quản lý qua ngân sách |
| 516 841 |
| 516 841 |
|
B | Thu chuyển nguồn | 142 080 | 913 643 |
| 913 643 |
|
C | Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
| 140 000 |
| 140 000 |
|
D | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 33 553 |
| 33 553 |
|
E | Thu phát hành công trái, tín phiếu, trái phiếu |
| 2 240 | 2 240 |
|
|
F | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2 545 369 | 3 527 589 |
| 3 527 589 | 138,6 |
1, | Bổ sung cân đối | 1 869 107 | 2 163 107 |
| 2 163 107 | 115,7 |
2, | Bổ sung có mục tiêu | 676 262 | 1 364 482 |
| 1 364 482 | 201,8 |
| Tổng cộng (A+B+C+D+E+F) | 6 107 449 | 8 673 326 | 473 239 | 8 200 087 | 142,0 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 3.000.000 | 845.230 | 85.000 | 710.000 | 1.359.770 | 4.056.301 | 661.136 | 153.189 | 659.453 | 2.582.523 | 135,2 | 78,2 | 21,6 | 92,9 | 189,9 |
I | Các khoản thu từ thuế | 1.969.170 | 845.030 | 85.000 | 706.800 | 332.340 | 2.322.624 | 661.136 | 153.189 | 659.453 | 848.846 | 117,9 | 78,2 | 21,7 | 93,3 | 255,4 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.146.010 | 532.460 | 59.950 | 553.600 |
| 1.417.750 | 446.758 | 85.921 | 506.796 | 378.275 | 123,7 | 83,9 | 15,5 | 91,5 |
|
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | 1.146.010 | 532.460 | 59.950 | 553.600 |
| 1.039.475 | 446.758 | 85.921 | 506.796 |
| 90,7 | 83,9 | 15,5 | 91,5 |
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
| 378.275 |
|
|
| 378.275 |
|
|
|
|
|
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 2.900 |
|
| 2.900 |
| 6.162 | 5 |
| 6.157 |
| 212,5 |
|
| 212,3 |
|
3 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
| 3.012 |
|
|
| 3.012 |
|
|
|
|
|
4 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
| 70.991 |
|
|
| 70.991 | 0,0 |
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 306.000 | 166.000 | 25.000 | 115.000 |
| 211.907 | 42.487 | 64.971 | 104.449 |
| 69,3 | 25,6 | 56,5 | 90,8 |
|
6 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế tài nguyên | 168.000 | 146.000 |
| 22.000 |
| 200.259 | 171.218 | 2.232 | 26.809 |
| 119,2 | 117,3 |
| 121,9 |
|
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 173.440 |
|
|
| 173.440 | 256.096 |
|
|
| 256.096 | 147,7 |
|
|
| 147,7 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 200 |
|
|
| 200 | 463 |
|
|
| 463 | 231,5 |
|
|
| 231,5 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.700 |
|
|
| 8.700 | 15.743 |
|
|
| 15.743 | 181,0 |
|
|
| 181,0 |
11 | Thuế môn bài | 13.920 | 570 | 50 | 13.300 |
| 15.975 | 668 | 65 | 15.242 |
| 114,8 | 117,2 | 0,5 | 114,6 |
|
12 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 |
|
|
| 150.000 | 124.266 |
|
|
| 124.266 | 82,8 |
|
|
| 82,8 |
II | Các khoản phí, lệ phí | 274.700 |
|
|
| 274.700 | 255.977 |
|
|
| 255.977 | 93,2 |
|
|
| 93,2 |
13 | Lệ phí trước bạ | 180.000 |
|
|
| 180.000 | 149.810 |
|
|
| 149.810 | 83,2 |
|
|
| 83,2 |
14 | Các khoản phí, lệ phí | 94.700 |
|
|
| 94.700 | 106.167 |
|
|
| 106.167 | 112,1 |
|
|
| 112,1 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 756.130 | 200 |
| 3.200 | 752.730 | 960.859 |
|
|
| 960.859 | 127,1 |
|
|
| 127,6 |
15 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 20.190 |
|
|
| 20.190 | 46.859 |
|
|
| 46.859 | 232,1 |
|
|
| 232,1 |
16 | Thu cấp quyền sử dụng đất | 700.000 |
|
|
| 700.000 | 842.626 |
|
|
| 842.626 | 120,4 |
|
|
| 120,4 |
17 | Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN | 660 |
|
|
| 660 | 3.114 |
|
|
| 3.114 | 471,8 |
|
|
| 471,8 |
18 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản | 6.470 |
|
|
| 6.470 | 8.991 |
|
|
| 8.991 | 139,0 |
|
|
| 139,0 |
19 | Thu khác | 28.810 | 200 |
| 3.200 | 25.410 | 59.269 |
|
|
| 59.269 | 205,7 |
|
|
| 233,2 |
VI | Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
| 516.841 |
|
|
| 516.841 |
|
|
|
|
|
B | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
| 33.553 |
|
|
| 33.553 |
|
|
|
|
|
C | Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp | 3.000.000 | 845.230 | 85.000 | 710.000 | 1.359.770 | 3.585.302 | 660.590 | 153.189 | 659.453 | 2.112.070 | 119,5 | 78,2 | 21,6 | 92,9 | 155,3 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
A | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C ) | 5 671 449 | 8 165 622 | 144,0 |
|
A/ Chi trong cân đối | 5 110 506 | 6 539 198 | 128,0 |
|
I. Chi đầu tư phát triển | 909 000 | 1 345 648 | 148,0 |
|
1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 233 000 | 307 994 | 132,2 |
|
- Vốn trong nước | 233 000 | 307 994 | 132,2 |
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn sử dụng đất | 670 000 | 899 650 | 134,3 |
|
3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB) |
| 48 842 |
|
|
4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
| 83 162 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN | 6 000 | 6 000 | 100,0 |
|
II. Chi thường xuyên | 3 799 420 | 4 637 880 | 122,1 |
|
1. Chi trợ giá chính sách | 23 960 | 21 316 | 89,0 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 448 404 | 535 685 | 119,5 |
|
3. Chi SN giáo dục - đào tạo | 1 616 030 | 1 825 909 | 113,0 |
|
4. Chi SN y tế | 525 593 | 568 939 | 108,2 |
|
5. Chi SN khoa học công nghệ | 20 000 | 20 278 | 101,4 |
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 59 502 | 107 455 | 180,6 |
|
7. Chi SN phát thanh truyền hình | 34 020 | 41 852 | 123,0 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội | 144 140 | 172 700 | 119,8 |
|
10. Chi quản lý hành chính | 665 541 | 993 043 | 149,2 |
|
11. Chi sự nghiệp môi trường | 118 710 | 120 759 | 101,7 |
|
12. Chi quốc phòng - an ninh | 88 520 | 183 947 | 207,8 |
|
13. Chi khác của ngân sách | 55 000 | 45 997 | 83,6 |
|
III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 41 375 |
|
|
IV. Dự phòng ngân sách | 150 000 |
|
|
|
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 100,0 |
|
VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương | 251 086 | 513 295 | 204,4 |
|
B. Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 560 943 | 1 123 153 | 200,2 |
|
1. Chương trình mục tiêu quốc gia |
| 322 712 |
|
|
2. Chương trình 135 |
| 88 674 |
|
|
3. Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ | 560 943 | 711 767 | 126,9 |
|
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
| 503 271 |
|
|
1. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
| 28 850 |
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
| 100 590 |
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
| 280 916 |
|
|
4. Chi từ nguồn viện trợ |
| 27 084 |
|
|
5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
| 11 822 |
|
|
6. Phạt an toàn giao thông |
| 28 185 |
|
|
7. Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
| 25 824 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3 420 000 | 4 056 301 | 118,6 |
|
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 3 000 000 | 3 087 182 | 102,9 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 420 000 | 452 278 | 107,7 |
|
3 | Thu quản lý qua ngân sách |
| 516 841 |
|
|
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5 671 449 | 8 200 087 | 144,6 |
|
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 2 984 000 | 3 585 302 | 120,2 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2 984 000 | 3 068 461 | 102,8 |
|
| - Thu quản lý qua ngân sách |
| 516 841 |
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 545 369 | 3 527 589 | 138,6 |
|
| - Bổ sung cân đối | 1 869 107 | 2 163 107 | 115,7 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 676 262 | 1 364 482 | 201,8 |
|
4 | Thu chuyển nguồn | 142 080 | 913 643 |
|
|
5 | Kết dư ngân sách |
| 33 553 |
|
|
6 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
| 140 000 |
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5 671 449 | 8 165 622 | 144,0 |
|
I | Chi đầu tư phát trỉên | 909 000 | 1 345 648 | 148,0 |
|
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 233 000 | 307 994 | 132,2 |
|
2 | Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất | 670 000 | 899 650 | 134,3 |
|
3 | Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT |
| 48 842 |
|
|
4 | Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT |
| 83 162 |
|
|
5 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 6 000 | 6 000 | 100,0 |
|
II | Chi thường xuyên | 3 799 420 | 4 637 880 | 122,1 |
|
III | Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
| 41 375 |
|
|
IV | Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 100,0 |
|
V | Chi dự phòng | 150 000 |
|
|
|
VI | Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 560 943 | 1 123 153 | 200,2 |
|
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
| 503 271 |
|
|
VIII | Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương | 251 086 | 513 295 | 204,4 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | So sánh QT/DT (%) | ||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Khối tỉnh | Khối huyện | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| Tổng chi NSĐP (A+B+C+D) | 5 671 449 | 2 862 028 | 2 809 421 | 8 165 622 | 4 003 378 | 4 162 244 | 144,0 | 139,9 | 148,2 |
A | Chi trong cân đối | 5 110 506 | 2 301 085 | 2 809 421 | 6 539 198 | 2 589 023 | 3 950 175 | 128,0 | 112,5 | 140,6 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 909 000 | 375 500 | 533 500 | 1 345 648 | 548 510 | 797 138 | 148,0 | 146,1 | 149,4 |
II | Chi thường xuyên | 3 799 420 | 1 642 705 | 2 156 715 | 4 637 880 | 1 758 705 | 2 879 175 | 122,1 | 107,1 | 133,5 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1 616 030 | 366 410 | 1 249 620 | 1 825 909 | 351 179 | 1 474 730 | 113,0 | 95,8 | 118,0 |
2 | Chi SN khoa học công nghệ | 20 000 | 20 000 |
| 20 278 | 20 278 |
| 101,4 | 101,4 |
|
III | Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8 |
|
|
| 41 375 | 41 375 |
|
|
|
|
IV | Dự phòng ngân sách | 150 000 | 107 880 | 42 120 |
|
|
|
|
|
|
V | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
VI | Chi chuyển nguồn | 251 086 | 174 000 | 77 086 | 513 295 | 239 433 | 273 862 | 204,4 | 137,6 |
|
B | Chi CTMTQG, CT 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 560 943 | 560 943 |
| 1 123 153 | 981 290 | 141 863 | 200,2 | 174,9 |
|
C | Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua NSNN |
|
|
| 503 271 | 433 065 | 70 206 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | ||||||||||
Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | ||||||||
VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | ||||||||
| Tổng số | 560.943 | 560.943 | 485.316 | 75.627 |
|
|
| 1.123.153 | 981.290 | 777.776 | 203.514 | 141.863 | 20.400 | 121.463 |
A | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| 322.712 | 286.717 | 104.293 | 182.424 | 35.995 | 14.400 | 21.595 |
1 | CTMTQG Việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
| 34.925 | 34.481 |
| 34.481 | 444 |
| 444 |
2 | CTMTQG giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
| 53.269 | 52.178 | 51.502 | 676 | 1.091 |
| 1.091 |
3 | CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT |
|
|
|
|
|
|
| 27.133 | 27.133 | 25.333 | 1.800 |
|
|
|
4 | CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
| 10.758 | 10.758 |
| 10.758 |
|
|
|
5 | CTMTQG Y tế |
|
|
|
|
|
|
| 17.778 | 17.778 | 8.150 | 9.628 |
|
|
|
6 | CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
| 2.430 | 2.430 |
| 2.430 |
|
|
|
7 | CTMTQG văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| 13.719 | 13.719 | 8.404 | 5.315 |
|
|
|
8 | CTMTQG giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| 111.615 | 108.597 |
| 108.597 | 3.018 |
| 3.018 |
9 | CTMTQG phòng chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
| 7.290 | 2.680 |
| 2.680 | 4.610 |
| 4.610 |
10 | CTMTQG phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
| 1.130 | 760 |
| 760 | 370 |
| 370 |
11 | CTMT quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| 27.768 | 1.306 |
| 1.306 | 26.462 | 14.400 | 12.062 |
12 | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
| 9.222 | 9.222 | 5.700 | 3.522 |
|
|
|
13 | CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng |
|
|
|
|
|
|
| 471 | 471 |
| 471 |
|
|
|
14 | CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 5.204 | 5.204 | 5.204 |
|
|
|
|
B | Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
| 88.674 | 65.992 | 64.513 | 1.479 | 22.682 |
| 22.682 |
C | Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án | 560.943 | 560.943 | 485.316 | 75.627 |
|
|
| 711.767 | 628.581 | 608.970 | 19.611 | 83.186 | 6.000 | 77.186 |
I | Vốn xây dựng cơ bản | 485.316 | 485.316 | 485.316 |
|
|
|
| 619.778 | 608.970 | 608.970 |
| 10.808 | 6.000 | 4.808 |
* | Vốn nước ngoài | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 103.289 | 103.289 | 103.289 |
|
|
|
|
* | Vốn trong nước | 395.316 | 395.316 | 395.316 |
|
|
|
| 516.489 | 505.681 | 505.681 |
| 10.808 | 6.000 | 4.808 |
1 | Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết | 21.500 | 21.500 | 21.500 |
|
|
|
| 19.853 | 19.853 | 19.853 |
|
|
|
|
2 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 143.000 | 143.000 | 143.000 |
|
|
|
| 141.827 | 141.827 | 141.827 |
|
|
|
|
3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 16.889 | 16.889 | 16.889 |
|
|
|
|
5 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống sông | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
6 | Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần thiết (vùng bán ngập hồ núi cốc) | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 58.881 | 58.881 | 58.881 |
|
|
|
|
7 | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
| 18.341 | 18.341 | 18.341 |
|
|
|
|
8 | Chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo | 1.816 | 1.816 | 1.816 |
|
|
|
| 1.855 |
|
|
| 1.855 |
| 1.855 |
9 | Chương trình 134 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
| 13.909 | 10.956 | 10.956 |
| 2.953 |
| 2.953 |
10 | Đầu tư hạ tầng vùng ATK | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
| 32.634 | 32.634 | 32.634 |
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 16.952 | 16.952 | 16.952 |
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| 249 | 249 | 249 |
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 9.670 | 9.670 | 9.670 |
|
|
|
|
14 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
15 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 16.160 | 16.160 | 16.160 |
|
|
|
|
16 | Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 34.474 | 34.474 | 34.474 |
|
|
|
|
17 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 37.861 | 37.861 | 37.861 |
|
|
|
|
18 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 40.069 | 40.069 | 40.069 |
|
|
|
|
19 | Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng theo QĐ của CP |
|
|
|
|
|
|
| 30.865 | 30.865 | 30.865 |
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 75.627 | 75.627 |
| 75.627 |
|
|
| 91.989 | 19.611 |
| 19.611 | 72.378 |
| 72.378 |
1 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 902 | 902 |
| 902 |
|
|
| 2.226 | 2.226 |
| 2.226 |
|
|
|
2 | Kinh phí chuẩn bi động viên | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 3.700 | 3.700 |
| 3.700 |
|
|
|
3 | Hỗ trơ dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 1.780 | 1.780 |
| 1.780 |
|
|
| 1.780 | 1.780 |
| 1.780 |
|
|
|
4 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 490 | 490 |
| 490 |
|
|
| 470 | 290 |
| 290 | 180 |
| 180 |
5 | Đề án đào tạo cán bộ chủ chốt hội LHPN | 360 | 360 |
| 360 |
|
|
| 360 | 360 |
| 360 |
|
|
|
6 | CT quốc gia về bảo vệ trẻ em | 625 | 625 |
| 625 |
|
|
| 625 | 495 |
| 495 | 130 |
| 130 |
7 | CT hành động phòng chống mại dâm | 900 | 900 |
| 900 |
|
|
| 840 | 445 |
| 445 | 395 |
| 395 |
8 | CT quốc gia về an toàn lao động | 1.050 | 1.050 |
| 1050 |
|
|
| 945 | 945 |
| 945 |
|
|
|
9 | KP CT bố trí dân cư theo QĐ 193 | 2.000 | 2.000 |
| 2000 |
|
|
| 2.099 | 2.099 |
| 2.099 |
|
|
|
10 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ QLNN về tôn giáo | 400 | 400 |
| 400 |
|
|
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
11 | KP thành lập mới, đào tạo cán bộ HTX |
|
|
|
|
|
|
| 473 | 473 |
| 473 |
|
|
|
12 | Hỗ trợ bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 1.001 | 1.001 |
| 1.001 |
|
|
|
13 | KP học tập, miễn học phí | 54.770 | 54.770 |
| 54.770 |
|
|
| 69.633 | 3.851 |
| 3.851 | 65.782 |
| 65.782 |
14 | Kp sáng tạo báo chí hội VHNT và hội báo chí | 670 | 670 |
| 670 |
|
|
| 607 | 607 |
| 607 |
|
|
|
15 | Đề án tin học hoá cơ quan đảng |
|
|
|
|
|
|
| 155 | 155 |
| 155 |
|
|
|
16 | CT ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
| 784 | 784 |
| 784 |
|
|
|
17 | Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ mẫu giáo 5 tuổi | 6.680 | 6.680 |
| 6680 |
|
|
| 5.891 |
|
|
| 5.891 |
| 5.891 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 4 252 044 | 6 203 134 | 145,89 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 646 675 | 1 988 344 | 120,75 |
|
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1 646 675 | 1 530 268 | 92,93 |
|
| - Thu quản lý qua ngân sách |
| 458 076 |
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2 545 369 | 3 527 589 | 138,59 |
|
3 | Thu kết dư |
| 624 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn | 60 000 | 546 577 | 910,96 |
|
5 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 140 000 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 4 252 044 | 6 201 256 | 145,84 |
|
1 | Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) | 2 862 028 | 3 528 938 | 123,30 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh | 1 390 016 | 2 197 878 | 158,12 |
|
3 | Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 |
| 41 375 |
|
|
4 | Chi quản lý qua ngân sách |
| 433 065 |
|
|
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | 2 809 421 | 4 194 831 | 149,31 |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1 337 325 | 1 596 958 | 119,41 |
|
| Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 1 337 325 | 1 538 193 | 115,02 |
|
| Thu quản lý qua ngân sách |
| 58 765 |
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1 390 016 | 2 197 878 | 158,12 |
|
3 | Thu chuyển nguồn và kết dư | 82 080 | 399 995 |
|
|
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh | 2 809 421 | 4 162 244 | 148,15 |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
| ||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm |
| |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||||
(%) |
| ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 10 |
|
| Tổng số | 1.390.016 | 1.176.070 | 213.946 | 2.197.878 | 1.176.070 | 1.021.808 | 158 |
|
1 | Huyện Phú Bình | 198.341 | 170.339 | 28.002 | 290.752 | 170.339 | 120.413 | 147 |
|
2 | Huyện Phổ Yên | 137.721 | 111.943 | 25.778 | 210.461 | 111.943 | 98.518 | 153 |
|
3 | Huyện Đồng Hỷ | 153.836 | 127.204 | 26.632 | 252.344 | 127.204 | 125.140 | 164 |
|
4 | Thành phố Thái Nguyên | 1.524 |
| 1.524 | 31.790 |
| 31.790 | 2.086 |
|
5 | Thị xã Sông Công | 48.316 | 42.857 | 5.459 | 79.400 | 42.857 | 36.543 | 164 |
|
6 | Huyện Võ Nhai | 176.574 | 146.396 | 30.178 | 288.533 | 146.396 | 142.137 | 163 |
|
7 | Huyện Đại Từ | 274.325 | 234.030 | 40.295 | 419.297 | 234.030 | 185.267 | 153 |
|
8 | Huyện Phú Lương | 163.992 | 144.133 | 19.859 | 252.262 | 144.133 | 108.129 | 154 |
|
9 | Huyện Định Hóa | 235.387 | 199.168 | 36.219 | 373.039 | 199.168 | 173.871 | 158 |
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu | Tổng số | Thu NS | Thu NS | Thu NS | Phần chi | Tổng số | Chi NS | Chi NS | Chi NS |
Tỉnh | Huyện | Xã | Tỉnh | Huyện | Xã | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ THU | 8.200.087 | 4.005.256 | 3.408.472 | 786.359 | TỔNG SỐ CHI | 8.165.622 | 4.003.378 | 3.388.951 | 773.293 |
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.683.246 | 3.547.180 | 3.375.582 | 760.484 | A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 7.662.351 | 3.570.313 | 3.344.691 | 747.347 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng | 3.068.461 | 1.530.268 | 1.472.114 | 66.079 | 1. Chi đầu tư phát triển | 1.345.648 | 548.510 | 699.181 | 97.957 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo Khoản 3 Điều 8 | 140.000 | 140.000 |
|
| 1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung | 307.994 | 302.398 | 5.596 |
|
|
|
|
|
| 1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất | 899.650 | 170.270 | 693.585 | 35.795 |
|
|
|
|
| 1.3. Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KB) | 48.842 | 48.842 |
|
|
|
|
|
|
| 1.4. ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn | 83.162 | 21.000 |
| 62.162 |
|
|
|
|
| 1.5 Chi hỗ trợ các DN công ích | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2. Chi thường xuyên | 4.637.880 | 1.758.705 | 2.302.754 | 576.421 |
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
| 3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 | 41.375 | 41.375 |
|
|
4. Thu kết dư năm trước | 33.553 | 624 | 21.920 | 11.009 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 913.643 | 546.577 | 320.295 | 46.771 | 5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác | 1.123.153 | 981.290 | 99.726 | 42.137 |
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.527.589 | 1.329.711 | 1.561.253 | 636.625 | 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 513.295 | 239.433 | 243.030 | 30.832 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2012 ( THU - CHI ) |
|
|
|
|
| 34.465 | 1.878 | 19.521 | 13.066 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI | 516.841 | 458.076 | 32.890 | 25.875 | B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN | 503.271 | 433.065 | 44.260 | 25.946 |
QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
|
|
| VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
- 2 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Lào Cai
- 4 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
- 5 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
- 2 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Lào Cai