Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2022/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hưng dn thi hành Luật Đt đai;

Xét Tờ trình s99/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự tho Nghị quyết sửa đổi, bsung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng a trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2); Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất sửa đổi, bổ sung 10 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2) với tổng diện tích 167,092ha, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung 02 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, với tng diện tích 149,050ha. ính kèm Phụ lục I).

2. Bổ sung 08 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2) với tng diện tích 18,042ha (trong đó: diện tích hiện trạng 6,830ha, diện tích đất trồng lúa 2,301ha và diện tích các loại đất khác 8,911ha), cụ thể:

STT

Các huyện, thị xã, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích sử dụng đất (ha)

Ghi chú

1

Thành phố Vị Thanh

01

5,640

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

01

5,640

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

2

Thành phố Ngã Bảy

01

0,097

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

00

00

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

01

0,097

 

3

Huyện Phụng Hiệp

03

12,155

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cn thu hồi đất

01

3,250

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đạt

02

8,905

 

4

Thị xã Long Mỹ

03

0,150

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

03

0,150

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

Tổng cộng:

08

18,042

 

(Đính kèm Phụ lục II)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, H
ĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các s
; ban, ngành tnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- C
ơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (TRÊN 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa (LUA) (ha)

Đất khác (ha)

I

Sửa đổi, bsung công trình, dự án tại sthứ tự 1 Phụ lục II Sửa đổi, bsung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tnh Sóc Trăng

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

16,420

0,000

16,420

9,450

6,970

Xã Tân Phú, xã Long Trị và phường Trà Lồng, thị xã Long Mỹ

5,770

0,000

5,770

1,470

4,300

Thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A

46,860

0,000

46,860

18,400

28,460

Xã Tân Bình, xã Hòa An, xã Phương Bình và thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp

Chênh lệch

-1,000

0,000

-1,000

0,000

-1,000

 

II

Sửa đổi, bổ sung công trình, dự án tại Phần V Phụ lục II Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng cn thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 4) ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

 

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

30,500

0,000

30,500

23,500

7,000

Xã VTrung, xã Vĩnh Trung và xã Vĩnh Tường

Chênh lệch

0,000

0,000

0,000

2,500

-2,500

 

III

Sửa đổi, bổ sung công trình, dự án tại số th tsố 18 Phần VII Phụ lục II Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 4) ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

 

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

37,000

0,000

37,00

13,000

24,000

xã Tân Long, xã Long Thạnh, xã Binh Thành, xã Tân Bình, thị trấn Kinh Cùng và xã Hòa Mỹ

Chênh lệch

0,000

0,000

0,000

-0,100

0,100

 

IV

Sửa đi, bổ sung công trình, dự án tại Phần VIII Phụ lục II Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (ln 4) ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

 

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

12,500

0,000

12,500

3,000

9,500

Xã Đông Phước và thị trấn Ngã Sáu

Chênh lệch

0,000

0,000

0,000

-4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 2)
(Kèm theo Nghị quyết s 16/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa (LUA) (ha)

Đất khác (ha)

I

Thành phố Vị Thanh

1

5,640

0,000

5,640

0,000

5,640

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

1

5,640

0,000

5,640

0,000

5,640

 

1

Chnh trang đô thị phường I, thành phố V Thanh

Lựa chọn nhà đầu tư

5,640

0,000

5,640

0,000

5,640

Phường I

B

Công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất

0

-

-

-

-

-

-

II

Thành phố Ngã Bảy

1

0,097

0,000

0,097

0,076

0,021

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

0

-

-

-

-

-

-

B

Công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất

1

0,097

0,000

0,097

0,076

0,021

 

1

Ca hàng xăng dầu Toàn Mỹ

Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Toàn Mỹ

0,097

0,000

0,097

0,076

0,021

Phường Lái Hiếu

III

Huyện Phụng Hiệp

3

12,155

6,830

5,325

2,075

3,250

 

A

Công trình, dán do Hội đng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

1

3,250

0,000

3,250

0,000

3,250

 

1

Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

3,250

0,000

3,250

0,000

3,250

Thị trấn Cây Dương

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

2

8,905

6,830

2,075

2,075

0,000

 

1

Hoa viên Nghĩa trang Nhân dân Hậu Giang

Công ty Cổ phn MêKông

0,930

0,000

0,930

0,930

0,000

Xã Thạnh Hòa

2

Cơ sở chăn nuôi gà tập trung

Ông Tống Minh Tâm

7,975

6,830

1,145

1,145

0,000

Xã Tân Bình

IV

Thị xã Long Mỹ

3

0,150

0,000

0,150

0,150

0,000

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

3

0,150

0,000

0,150

0,150

0,000

 

01

Nhà văn hóa ấp Long Trị 1

UBND thị xã Long Mỹ

0,050

0,000

0,050

0,050

0,000

Xã Tân Phú

02

Nhà văn hóa ấp Tân Hòa

UBND thị xã Long Mỹ

0,050

0,000

0,050

0,050

0,000

Xã Tân Phú

03

Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2

UBND thị xã Long Mỹ

0,050

0,000

0,050

0,050

0,000

Xã Tân Phú

B

Công trình, dự án chuyn mục đích sdụng đất

0

-

-

-

-

-

-

Tổng diện tích (I+II+III+IV)

8

18,042

6,830

11,212

2,301

8,911