- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định vái 23 công trình, dự án, tổng diện tích 34,57 ha, gồm: 31,26 ha đất nông nghiệp (trong đó: 30,44 ha đất trồng lúa…); 3,31 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 01 gửi kèm)
Điều 2. Chấp thuận hủy bỏ 01 công trình, dự án phải thu hồi đất tại huyện Mỹ Lộc với diện tích 20,55 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021. Lý do: Do thay đổi địa điểm thực hiện dự án.
(Chi tiết theo biểu số 02 gửi kèm)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
1 | Đất ở |
| 23,79 | 22,48 | 21,74 | 1,31 |
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn |
| 13,24 | 12,56 | 12,45 | 0,68 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng có cơ sở hạ tầng | Xã Mỹ Hưng | 10,00 | 9,65 | 9,52 | 0,35 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
| Huyện Nam Trực |
| 7,04 | 6,59 | 6,48 | 0,45 |
|
|
2 | Xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Hoa, huyện Nam Trực | xã Nam Hoa | 2,80 | 2,80 | 2,80 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
3 | Dự án Xây dựng đường dẫn và khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực | xã Nam Toàn | 4,24 | 3,79 | 3,68 | 0,45 |
| |
| Huyện Xuân Trường |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
4 | Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Hòa | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
| Huyện Ý Yên |
| 1,70 | 1,62 | 1,62 | 0,08 |
|
|
5 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bình | xã Yên Bình | 1,70 | 1,62 | 1,62 | 0,08 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Huyện Vụ Bản |
| 2,50 | 2,35 | 2,35 | 0,15 |
|
|
6 | Khu dân cư tập trung | xã Hiển Khánh | 2,50 | 2,35 | 2,35 | 0,15 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
1.2 | Đất ở đô thị |
| 10,55 | 9,92 | 9,29 | 0,63 |
|
|
7 | Dự án khu đô thị Đặng Xá, thị trấn Mỹ Lộc có cơ sở hạ tầng | TT Mỹ Lộc | 10,55 | 9,92 | 9,29 | 0,63 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
| 4,19 | 4,03 | 3,95 | 0,16 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 0,37 | 0,29 | 0,21 | 0,08 |
|
|
8 | Mở rộng trường mầm non Hồng Quang (xây mới lớp học trung tâm) | xã Hồng Quang | 0,16 | 0,08 |
| 0,08 |
| Phù hợp với Qh sử dụng đất cơ sở giáo dục đào tạo đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
9 | Mở rộng trường tiểu học Nam Hồng | xã Nam Hồng | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
| |
| Huyện Ý Yên |
| 2,54 | 2,46 | 2,46 | 0,08 |
|
|
10 | Xây dựng trường trung học cơ sở | xã Yên Chính | 1,54 | 1,52 | 1,52 | 0,02 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất cơ sở giáo dục đào tạo đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
11 | Xây dựng trường mầm non | xã Yên Bình | 1,00 | 0,94 | 0,94 | 0,06 |
| |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
12 | Mở rộng trường THCS | Xã Minh Tân | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất cơ sở giáo dục đào tạo huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
13 | Xây dựng trường mầm non Lập Vũ | Xã Hợp Hưng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
14 | Mở rộng trường THCS | TT Cát Thành | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất cơ sở giáo dục đào tạo huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
3 | Đất giao thông |
| 2,88 | 2,24 | 2,24 | 0,64 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 1,96 | 1,59 | 1,59 | 0,37 |
|
|
15 | Dự án Xây dựng đường dẫn và khu tái định cư, khu dân cư tập trung | xã Nam Toàn | 1,96 | 1,59 | 1,59 | 0,37 |
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 0,92 | 0,65 | 0,65 | 0,27 |
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường giao thông tuyến đường Bần và mở rộng tuyến đường trung tâm xã | xã Yên Bình | 0,32 | 0,25 | 0,25 | 0,07 |
| Phù hợp QH sử dụng đất giao thông huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Bình (đoạn từ QL 38 B đến QL 37 B) đường Tâng Bùng | xã Yên Bình | 0,60 | 0,40 | 0,40 | 0,20 |
| |
4 | Đất công trình năng lượng |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
18 | Đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung | xã Mỹ Tân | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất công trình năng lượng huyện Mỹ Lộc được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
| Huyện Nam Trực |
| 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
19 | Dự án cải tạo ĐZ 110 kV Nam Ninh | Xã Nam Giang, Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất công trình năng lượng huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
5 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
20 | Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) vùng tại Nam Định | phường Lộc Hạ | 0,40 |
|
| 0,40 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất cơ sở y tế thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
6 | Đất cơ sở văn hóa |
| 1,20 | 0,40 | 0,40 | 0,80 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 1,20 | 0,40 | 0,40 | 0,80 |
|
|
21 | Xây dựng khu tưởng niệm nhạc sĩ Văn Cao | xã Liên Minh | 1,20 | 0,40 | 0,40 | 0,80 |
| Phù hợp với QH sử dụng đất cơ sở văn hóa huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
7 | Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 1,11 | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 1,11 | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
22 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Thân Thượng (thôn Thái Hòa cũ) | Xã Yên Thắng | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
|
| Phù hợp với QH sử dụng đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
23 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân miền Minh Thắng | xã Yên Chính | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| |
| TỔNG CỘNG |
| 34,57 | 31,26 | 30,44 | 3,31 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
1 | Đất ở |
| 20,55 | 19,57 | 18,81 | 0,98 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 20,55 | 19,57 | 18,81 | 0,98 |
|
|
1 | Dự án mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 10,55 | 9,92 | 9,29 | 0,63 |
| Được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 nay đề nghị hủy bỏ do thay đổi địa điểm thực hiện dự án |
Xã Mỹ Hưng | 10,00 | 9,65 | 9,52 | 0,35 |
| |||
| TỔNG CỘNG |
| 20,55 | 19,57 | 18,81 | 0,98 |
|
|
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2)
- 4 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về điều chỉnh, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận