HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức, Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4449/TTr-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4449/TTr-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh, như sau:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 là: 29.673 người.
Cụ thể:
1. Biên chế quản lý hành chính : 2.498 người.
Trong đó:
- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2017 : 2.243 người.
- Biên chế tạm giao thêm năm 2017 : 255 người.
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 553 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 20.271 người.
5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.013 người.
6. Biên chế trong các tổ chức Hội : 155 người.
(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)
2. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên chế năm 2017, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số tt | Phân loại | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 | Tăng /giảm |
I | Quản lý hành chính | 2567 | 2498 | -69 |
1 | Cấp tỉnh | 1537 | 1489 | -48 |
2 | Cấp huyện | 1030 | 1009 | -21 |
II | Sự nghiệp VH TT TT | 558 | 553 | -5 |
1 | Cấp tỉnh | 316 | 314 | -2 |
2 | Cấp huyện | 242 | 239 | -3 |
III | Sự nghiệp y tế | 5093 | 5183 | 90 |
1 | Cấp tỉnh | 2291 | 2374 | 83 |
2 | Cấp huyện | 1531 | 1568 | 37 |
3 | Cấp xã | 837 | 837 |
|
4 | Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện | 179 | 179 |
|
5 | Dự phòng | 255 | 225 | -30 |
IV | Sự nghiệp GDĐT | 19991 | 20271 | 280 |
1 | Cấp tỉnh | 2929 | 2924 | -5 |
2 | Cấp huyện | 16448 | 16901 | 453 |
3 | Dự phòng | 614 | 446 | -168 |
V | Sự nghiệp khác | 1020 | 1013 | -7 |
1 | Cấp tỉnh | 815 | 808 | -7 |
2 | Cấp huyện | 148 | 148 |
|
3 | Dự phòng | 57 | 57 |
|
VI | Biên chế giao cho các Hội | 156 | 155 | -1 |
1 | Cấp tỉnh | 79 | 78 | -1 |
2 | Cấp huyện | 77 | 77 |
|
| Tổng cộng | 29385 | 29673 | 288 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 | Chia ra | |
Hành chính | Sự nghiệp | ||||
| Tổng cộng | 2567 | 2498 | 2243 | 255 |
A | Cấp tỉnh | 1537 | 1489 | 1338 | 151 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 28 | 28 | 25 | 3 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 61 | 60 | 60 |
|
3 | Sở Nội vụ | 47 | 42 | 42 |
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 | 12 | 12 |
|
| Ban Tôn giáo | 15 | 14 | 14 |
|
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 20 | 20 | 10 | 10 |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 57 | 48 | 48 |
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 16 | 16 |
|
| Chi cục Thủy lợi | 16 | 15 | 14 | 1 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 23 | 22 | 22 |
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 11 | 14 | 14 |
|
| Chi cục Thú y | 12 | 15 | 15 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 310 | 300 | 223 | 77 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 18 | 18 | 15 | 3 |
| Chi cục thủy sản | 18 | 17 | 17 |
|
5 | Sở Công thương | 42 | 42 | 42 |
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 70 | 67 | 54 | 13 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 44 | 44 |
|
7 | Sở Tài chính | 60 | 59 | 59 |
|
8 | Sở Xây dựng | 43 | 41 | 41 |
|
| Thanh tra Sở Xây dựng | 14 | 13 | 8 | 5 |
9 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 61 | 59 | 59 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 36 | 36 | 36 |
|
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 44 | 42 | 20 | 22 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 | 24 | 24 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 13 | 13 | 9 | 4 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 50 | 49 | 49 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 50 | 49 | 49 |
|
14 | Sở Y tế | 36 | 35 | 35 |
|
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 14 | 14 | 13 | 1 |
| Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 17 | 16 | 12 | 4 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33 | 32 | 32 |
|
16 | Sở Tư pháp | 40 | 40 | 36 | 4 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42 | 41 | 41 |
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 18 | 17 | 15 | 2 |
| Chi cục Biển và Hải đảo | 10 | 10 | 8 | 2 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 21 | 20 | 20 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 40 | 39 | 39 |
|
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 22 | 21 | 21 |
|
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 23 | 22 | 22 |
|
21 | Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh | 3 | 3 | 3 |
|
B | Cấp huyện | 1030 | 1009 | 905 | 104 |
1 | Huyện Tuy Phong | 109 | 107 | 93 | 14 |
2 | Huyện Bắc Bình | 106 | 104 | 93 | 11 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 105 | 102 | 91 | 11 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 118 | 116 | 106 | 10 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 106 | 104 | 94 | 10 |
6 | Huyện Hàm Tân | 107 | 105 | 93 | 12 |
7 | Thị xã La Gi | 110 | 108 | 96 | 12 |
8 | Huyện Đức Linh | 104 | 102 | 92 | 10 |
9 | Huyện Tánh Linh | 105 | 102 | 91 | 11 |
10 | Huyện Phú Quý | 60 | 59 | 56 | 3 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 |
| Tổng cộng | 558 | 553 |
A | Cấp tỉnh | 316 | 314 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 80 | 79 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 28 | 28 |
3 | Thư viện tỉnh | 24 | 24 |
4 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 19 | 19 |
5 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 32 | 31 |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 80 | 80 |
7 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 18 | 18 |
8 | Trường Năng khiếu NV TDTT | 20 | 20 |
9 | BQL Di tích tháp Pô Sah Inư | 7 | 7 |
10 | Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm | 8 | 8 |
B | Cấp huyện | 242 | 239 |
1 | Đài TT TH Tuy Phong | 11 | 11 |
| Trung tâm VHTT Tuy Phong | 15 | 15 |
2 | Đài TT TH Bắc Bình | 9 | 9 |
| Trung tâm VHTT Bắc Bình | 19 | 17 |
3 | Đài TT TH Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTDTT HT Bắc | 14 | 14 |
4 | Đài TT TH Phan Thiết | 12 | 12 |
| Trung tâm VH Phan Thiết | 14 | 14 |
| Trung tâm TDTT Phan Thiết | 5 | 5 |
5 | Đài TT TH Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT HT Nam | 14 | 14 |
6 | Đài TT TH Hàm Tân | 9 | 9 |
| Trung tâm VHTT Hàm Tân | 14 | 14 |
7 | Đài TT TH La Gi | 12 | 12 |
| Trung tâm VHTT-TT La Gi | 20 | 19 |
8 | Đài TT TH Đức Linh | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT Đức Linh | 14 | 14 |
9 | Đài TT TH Tánh Linh | 8 | 8 |
| Trung tâm VHTT Tánh Linh | 12 | 12 |
10 | Đài TTTH Phú Quý | 7 | 7 |
| Trung tâm VHTT Phú Quý | 9 | 9 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 |
| Tổng cộng | 5093 | 5183 |
A | Cấp tỉnh | 2291 | 2374 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 796 | 796 |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 300 | 300 |
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam | 390 | 402 |
4 | Bệnh viện ĐKKV La Gi | 220 | 270 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 165 | 165 |
6 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 115 | 115 |
7 | Bệnh viện Da liễu | 27 | 48 |
8 | Trung tâm Mắt | 33 | 33 |
9 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 38 | 38 |
10 | Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ | 35 | 35 |
11 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 60 | 60 |
12 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản | 35 | 35 |
13 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 13 | 13 |
14 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 22 | 22 |
15 | Trung tâm Giám định pháp y | 15 | 15 |
16 | Trung tâm Giám định y khoa | 13 | 13 |
17 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 14 | 14 |
B | Cấp huyện | 1531 | 1568 |
| Hệ Điều trị | 915 | 937 |
1 | Bệnh viện Tuy Phong | 200 | 200 |
2 | Bệnh viện Hàm Thuận Bắc | 198 | 209 |
3 | Bệnh viện Phan Thiết | 180 | 180 |
4 | Bệnh viện Hàm Thuận Nam | 160 | 171 |
5 | Bệnh viện Tánh Linh | 177 | 177 |
| Hệ Dự phòng | 616 | 631 |
1 | TTYT Tuy Phong | 34 | 39 |
2 | TTYT Bắc Bình | 42 | 47 |
3 | TTYT Hàm Thuận Bắc | 47 | 47 |
4 | TTYT Phan Thiết | 40 | 40 |
5 | TTYT Hàm Thuận Nam | 37 | 37 |
6 | TTYT Hàm Tân | 193 | 193 |
7 | TTYT La Gi | 43 | 43 |
8 | TTYT Đức Linh | 40 | 45 |
9 | TTYT Tánh Linh | 40 | 40 |
10 | TTYT dân quân y Phú Quý | 100 | 100 |
C | Khối Trạm Y tế xã phường | 837 | 837 |
1 | Huyện Tuy Phong | 70 | 70 |
2 | Huyện Bắc Bình | 121 | 121 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 123 | 123 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 108 | 108 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 72 | 72 |
6 | Huyện Hàm Tân | 60 | 60 |
7 | Thị xã La Gi | 61 | 61 |
8 | Huyện Đức Linh | 96 | 96 |
9 | Huyện Tánh Linh | 101 | 101 |
10 | Huyện Phú Quý | 25 | 25 |
D | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 179 | 179 |
1 | Huyện Tuy Phong | 17 | 17 |
2 | Huyện Bắc Bình | 24 | 24 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23 | 23 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 18 | 18 |
6 | Huyện Hàm Tân | 15 | 15 |
7 | Thị xã La Gi | 14 | 14 |
8 | Huyện Tánh Linh | 19 | 19 |
9 | Huyện Đức Linh | 18 | 18 |
10 | Huyện Phú Quý | 7 | 7 |
| Dự phòng | 255 | 225 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 |
| Tổng cộng | 19991 | 20271 |
A | Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 2609 | 2604 |
1 | THPT Tuy Phong | 113 | 113 |
2 | THPT Hoà Đa | 120 | 120 |
3 | THPT Bắc Bình | 122 | 120 |
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 79 | 79 |
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 74 | 81 |
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 131 | 122 |
7 | THPT Phan Bội Châu | 165 | 167 |
8 | THPT Phan Chu Trinh | 129 | 129 |
9 | THPT Phan Thiết | 102 | 107 |
10 | THPT Bùi Thị Xuân | 59 | 61 |
11 | THPT Lương Thế Vinh | 54 | 54 |
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 97 | 99 |
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 56 | 56 |
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 116 | 111 |
15 | THPT Nguyễn Huệ | 104 | 99 |
16 | THPT Hàm Tân | 52 | 52 |
17 | THPT Đức Tân | 54 | 56 |
18 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 35 | 46 |
19 | THPT Tánh Linh | 92 | 94 |
20 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 76 | 81 |
21 | THPT Đức Linh | 90 | 85 |
22 | THPT Hùng Vương | 136 | 136 |
23 | THPT Quang Trung | 79 | 83 |
24 | THPT Ngô Quyền | 56 | 61 |
25 | PT Dân tộc nội trú tỉnh | 78 | 78 |
26 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | 144 | 141 |
| Biên chế tạm giao để xử lý giáo viên dôi dư | 196 | 173 |
B | Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý | 16448 | 16901 |
I | Bậc mầm non | 2973 | 3639 |
1 | Huyện Tuy Phong | 272 | 340 |
2 | Huyện Bắc Bình | 404 | 493 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 432 | 530 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 380 | 506 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 209 | 291 |
6 | Huyện Hàm Tân | 225 | 254 |
7 | Thị xã La Gi | 192 | 227 |
8 | Huyện Đức Linh | 368 | 436 |
9 | Huyện Tánh Linh | 345 | 396 |
10 | Huyện Phú Quý | 146 | 166 |
II | Bậc tiểu học | 7511 | 7548 |
1 | Huyện Tuy Phong | 859 | 887 |
2 | Huyện Bắc Bình | 904 | 909 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1079 | 1090 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 969 | 1000 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 701 | 718 |
6 | Huyện Hàm Tân | 457 | 462 |
7 | Thị xã La Gi | 620 | 611 |
8 | Huyện Đức Linh | 873 | 850 |
9 | Huyện Tánh Linh | 850 | 824 |
10 | Huyện Phú Quý | 199 | 197 |
III | Bậc trung học cơ sở | 5835 | 5587 |
1 | Huyện Tuy Phong | 578 | 571 |
2 | Huyện Bắc Bình | 683 | 655 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 899 | 867 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 783 | 793 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 524 | 523 |
6 | Huyện Hàm Tân | 410 | 370 |
7 | Thị xã La Gi | 455 | 448 |
8 | Huyện Đức Linh | 672 | 604 |
9 | Huyện Tánh Linh | 682 | 611 |
10 | Huyện Phú Quý | 149 | 145 |
IV | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện | 129 | 127 |
1 | Huyện Tuy Phong | 13 | 13 |
2 | Huyện Bắc Bình | 23 | 23 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 7 | 7 |
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 7 | 7 |
5 | Huyện Hàm Tân | 7 | 7 |
6 | Thị xã La Gi | 24 | 24 |
7 | Huyện Tánh Linh | 22 | 21 |
8 | Huyện Đức Linh | 21 | 20 |
9 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
C | Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý | 320 | 320 |
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 180 | 180 |
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 70 | 70 |
3 | Trường Cao đẳng nghề | 70 | 70 |
D | Dự phòng | 614 | 446 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế kế hoạch năm 2017 |
| Tổng cộng | 1020 | 1013 |
A | Cấp tỉnh | 815 | 808 |
1 | Trung tâm Hội nghị | 5 | 4 |
2 | Trung tâm Thông tin | 15 | 15 |
3 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 51 | 51 |
4 | Chi cục Thủy sản | 59 | 52 |
5 | Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới | 3 | 3 |
6 | Trung tâm Giống vật nuôi | 17 | 17 |
7 | Trung tâm Giống cây trồng | 32 | 30 |
8 | Các trạm Bảo vệ thực vật | 34 | 34 |
9 | Các trạm Thú y | 30 | 37 |
10 | BQL rừng phòng hộ Trị An | 7 | 7 |
11 | BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi | 7 | 7 |
12 | BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc | 7 | 7 |
13 | BQL rừng phòng hộ Phan Điền | 7 | 7 |
14 | BQL rừng phòng hộ Cà Giây | 7 | 7 |
15 | BQL rừng phòng hộ Sông Quao | 7 | 7 |
16 | BQL rừng phòng hộ Sông Lũy | 7 | 7 |
17 | BQL RPH Sông Móng - Capét | 7 | 7 |
18 | BQL RPH Lê Hồng Phong | 7 | 7 |
19 | BQL rừng phòng hộ La Ngà | 7 | 7 |
20 | BQL RPH Đông Giang | 7 | 7 |
21 | BQL rừng phòng hộ Hồng Phú | 7 | 7 |
22 | BQL rừng phòng hộ Sông Mao | 7 | 7 |
23 | BQL rừng phòng hộ Tuy Phong | 7 | 7 |
24 | BQL rừng phòng hộ Đức Linh | 7 | 7 |
25 | Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý | 4 | 4 |
26 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long | 16 | 16 |
27 | BQL KBTTN Tà Kóu | 19 | 17 |
28 | BQL KBTTN Núi Ông | 56 | 55 |
29 | BQL KBTB Hòn Cau | 10 | 10 |
30 | Trung tâm Khuyến công | 20 | 20 |
31 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 9 | 9 |
32 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 8 | 8 |
33 | Trung tâm Mua tài sản công | 5 | 5 |
34 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 12 | 12 |
35 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 15 | 15 |
36 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 32 | 32 |
37 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 21 | 21 |
38 | BQL Nghĩa trang liệt sỹ | 4 | 4 |
39 | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 13 | 13 |
40 | Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội | 13 | 13 |
41 | Trung tâm Hỗ trợ người lang thang | 8 | 8 |
42 | Trường Tình thương | 8 | 8 |
43 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1 | 1 |
44 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 15 | 15 |
45 | Phòng Công chứng số 1 | 6 | 6 |
46 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 6 | 6 |
47 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 12 | 12 |
48 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 46 | 45 |
49 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 16 | 16 |
50 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 63 | 63 |
51 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 10 | 10 |
52 | Trung tâm DV phát triển miền núi | 10 | 10 |
53 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 6 | 6 |
B | Cấp huyện | 148 | 148 |
1 | Huyện Tuy Phong | 12 | 12 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 12 | 12 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 13 | 13 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10 | 10 |
| BQL nghĩa trang | 8 | 8 |
| Lực lượng Thanh niên xung kích | 5 | 5 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 13 | 13 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 14 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 4 | 4 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 23 | 23 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 10 | 10 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
| Nhà thiếu nhi thị xã La Gi | 3 | 3 |
8 | Huyện Đức Linh | 15 | 15 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 5 | 5 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 12 | 12 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trạm Khuyến nông | 3 | 3 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 10 | 10 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Quản trang | 1 | 1 |
| Nhân viên phục vụ trong BC | 2 | 2 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
C | Biên chế dự phòng | 57 | 57 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Tên đơn vị | Biên chế | Biên chế kế hoạch năm 2017 |
| Tổng cộng | 156 | 155 |
I | Cấp tỉnh | 79 | 78 |
1 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1 | 1 |
2 | Liên minh các HTX tỉnh | 16 | 15 |
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 18 | 18 |
4 | Hội Đông y tỉnh | 10 | 10 |
5 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 10 | 10 |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 3 | 3 |
7 | Hội Người mù tỉnh | 4 | 4 |
8 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
9 | Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh | 11 | 11 |
10 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 3 |
II | Cấp huyện | 77 | 77 |
1 | Huyện Tuy Phong | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Hội Đông y | 1 | 1 |
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận
- 2 Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
- 4 Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
- 5 Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 8 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
- 2 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
- 3 Kế hoạch 83/KH-UBND năm 2016 biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Lạng Sơn
- 4 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận