Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức, Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4449/TTr-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4449/TTr-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh, như sau:

Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 là: 29.673 người.

Cụ thể:

1. Biên chế quản lý hành chính : 2.498 người.

 Trong đó:

- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2017 : 2.243 người.

- Biên chế tạm giao thêm năm 2017 : 255 người.

2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 553 người.

3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.

4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 20.271 người.

5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.013 người.

6. Biên chế trong các tổ chức Hội : 155 người.

(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)

Điều 2.

1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên chế năm 2017, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số tt

Phân loại

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

Tăng /giảm

I

Quản lý hành chính

2567

2498

-69

1

Cấp tỉnh

1537

1489

-48

2

Cấp huyện

1030

1009

-21

II

Sự nghiệp VH TT TT

558

553

-5

1

Cấp tỉnh

316

314

-2

2

Cấp huyện

242

239

-3

III

Sự nghiệp y tế

5093

5183

90

1

Cấp tỉnh

2291

2374

83

2

Cấp huyện

1531

1568

37

3

Cấp xã

837

837

 

4

Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

5

Dự phòng

255

225

-30

IV

Sự nghiệp GDĐT

19991

20271

280

1

Cấp tỉnh

2929

2924

-5

2

Cấp huyện

16448

16901

453

3

Dự phòng

614

446

-168

V

Sự nghiệp khác

1020

1013

-7

1

Cấp tỉnh

815

808

-7

2

Cấp huyện

148

148

 

3

Dự phòng

57

57

 

VI

Biên chế giao cho các Hội

156

155

-1

1

Cấp tỉnh

79

78

-1

2

Cấp huyện

77

77

 

 

Tổng cộng

29385

29673

288

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

Chia ra

Hành chính

Sự nghiệp

 

Tổng cộng

2567

2498

2243

255

A

Cấp tỉnh

1537

1489

1338

151

1

Văn phòng HĐND tỉnh

28

28

25

 3

2

Văn phòng UBND tỉnh

61

60

60

 

3

Sở Nội vụ

47

42

42

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

12

12

 

 

Ban Tôn giáo

15

14

14

 

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

20

20

10

10

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

57

48

48

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

16

 16

 16

 

 

Chi cục Thủy lợi

16

15

14

1

 

Chi cục Phát triển nông thôn

23

22

22

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

11

14

14

 

 

Chi cục Thú y

12

15

15

 

 

Chi cục Kiểm lâm

310

300

223

77

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

18

18

15

3

 

Chi cục thủy sản

18

17

17

 

5

Sở Công thương

42

42

42

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

70

67

54

13

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

44

44

 

7

Sở Tài chính

60

59

59

 

8

Sở Xây dựng

43

41

41

 

 

Thanh tra Sở Xây dựng

14

13

8

5

9

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

61

59

59

 

10

Sở Giao thông vận tải

36

36

36

 

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

44

42

20

22

11

Sở Khoa học và Công nghệ

25

24

24

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

13

13

9

4

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

50

49

49

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

49

49

 

14

Sở Y tế

36

35

35

 

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

14

14

13

1

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

17

16

12

4

15

Sở Thông tin và Truyền thông

33

32

32

 

16

Sở Tư pháp

40

40

36

4

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

42

41

41

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

18

17

15

2

 

Chi cục Biển và Hải đảo

10

10

8

2

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

20

20

 

18

Thanh tra tỉnh

40

39

39

 

19

Ban Dân tộc tỉnh

22

21

21

 

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

23

22

22

 

21

Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh

3

3

3

 

B

Cấp huyện

1030

1009

905

104

1

Huyện Tuy Phong

109

107

93

14

2

Huyện Bắc Bình

106

104

93

11

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

105

102

91

11

4

Thành phố Phan Thiết

118

116

106

10

5

Huyện Hàm Thuận Nam

106

104

94

10

6

Huyện Hàm Tân

107

105

93

12

7

Thị xã La Gi

110

108

96

12

8

Huyện Đức Linh

104

102

92

10

9

Huyện Tánh Linh

105

102

91

11

10

Huyện Phú Quý

60

59

56

3

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

 

Tổng cộng

558

553

A

Cấp tỉnh

316

314

1

Đài Phát thanh Truyền hình

80

79

2

Bảo tàng tỉnh

28

28

3

Thư viện tỉnh

24

24

4

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

19

19

5

Trung tâm Văn hóa tỉnh

32

31

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

80

80

7

Trung tâm Thể dục Thể thao

18

18

8

Trường Năng khiếu NV TDTT

20

20

9

BQL Di tích tháp Pô Sah Inư

7

7

10

Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm

8

8

B

Cấp huyện

242

239

1

Đài TT TH Tuy Phong

11

11

 

Trung tâm VHTT Tuy Phong

15

15

2

Đài TT TH Bắc Bình

9

9

 

Trung tâm VHTT Bắc Bình

19

17

3

Đài TT TH Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Trung tâm VHTDTT HT Bắc

14

14

4

Đài TT TH Phan Thiết

12

12

 

Trung tâm VH Phan Thiết

14

14

 

Trung tâm TDTT Phan Thiết

5

5

5

Đài TT TH Hàm Thuận Nam

8

8

 

Trung tâm VHTT HT Nam

14

14

6

Đài TT TH Hàm Tân

9

9

 

Trung tâm VHTT Hàm Tân

14

14

7

Đài TT TH La Gi

12

12

 

Trung tâm VHTT-TT La Gi

20

19

8

Đài TT TH Đức Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Đức Linh

14

14

9

Đài TT TH Tánh Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Tánh Linh

12

12

10

Đài TTTH Phú Quý

7

7

 

Trung tâm VHTT Phú Quý

9

9

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

 

Tổng cộng

5093

5183

A

Cấp tỉnh

2291

2374

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

796

796

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

300

300

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

390

402

4

Bệnh viện ĐKKV La Gi

220

270

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

165

165

6

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

115

115

7

Bệnh viện Da liễu

27

48

8

Trung tâm Mắt

33

33

9

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

38

38

10

Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ

35

35

11

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

60

60

12

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

35

35

13

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

13

13

14

Trung tâm Kiểm nghiệm

22

22

15

Trung tâm Giám định pháp y

15

15

16

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

17

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ

14

14

B

Cấp huyện

1531

1568

 

Hệ Điều trị

915

937

1

Bệnh viện Tuy Phong

200

200

2

Bệnh viện Hàm Thuận Bắc

198

209

3

Bệnh viện Phan Thiết

180

180

4

Bệnh viện Hàm Thuận Nam

160

171

5

Bệnh viện Tánh Linh

177

177

 

Hệ Dự phòng

616

631

1

TTYT Tuy Phong

34

39

2

TTYT Bắc Bình

42

47

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

47

47

4

TTYT Phan Thiết

40

40

5

TTYT Hàm Thuận Nam

37

37

6

TTYT Hàm Tân

193

193

7

TTYT La Gi

43

43

8

TTYT Đức Linh

40

45

9

TTYT Tánh Linh

40

40

10

TTYT dân quân y Phú Quý

100

100

C

Khối Trạm Y tế xã phường

837

837

1

Huyện Tuy Phong

70

70

2

Huyện Bắc Bình

121

121

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

123

123

4

Thành phố Phan Thiết

108

108

5

Huyện Hàm Thuận Nam

72

72

6

Huyện Hàm Tân

60

60

7

Thị xã La Gi

61

61

8

Huyện Đức Linh

96

96

9

Huyện Tánh Linh

101

101

10

Huyện Phú Quý

25

25

D

Trung tâm Dân số KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

8

Huyện Tánh Linh

19

19

9

Huyện Đức Linh

18

18

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

Dự phòng

255

225

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

 

Tổng cộng

19991

20271

A

Các trường, trung tâm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2609

2604

1

THPT Tuy Phong

113

113

2

THPT Hoà Đa

120

120

3

THPT Bắc Bình

122

120

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

79

79

5

THPT Nguyễn Văn Linh

74

81

6

THPT Hàm Thuận Bắc

131

122

7

THPT Phan Bội Châu

165

167

8

THPT Phan Chu Trinh

129

129

9

THPT Phan Thiết

102

107

10

THPT Bùi Thị Xuân

59

61

11

THPT Lương Thế Vinh

54

54

12

THPT Hàm Thuận Nam

97

99

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

56

56

14

THPT Lý Thường Kiệt

116

111

15

THPT Nguyễn Huệ

104

99

16

THPT Hàm Tân

52

52

17

THPT Đức Tân

54

56

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

35

46

19

THPT Tánh Linh

92

94

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

76

81

21

THPT Đức Linh

90

85

22

THPT Hùng Vương

136

136

23

THPT Quang Trung

79

83

24

THPT Ngô Quyền

56

61

25

PT Dân tộc nội trú tỉnh

78

78

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

144

141

 

Biên chế tạm giao để xử lý giáo viên dôi dư

196

173

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

16448

16901

I

Bậc mầm non

2973

3639

1

Huyện Tuy Phong

272

340

2

Huyện Bắc Bình

404

493

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

432

530

4

Thành phố Phan Thiết

380

506

5

Huyện Hàm Thuận Nam

209

291

6

Huyện Hàm Tân

225

254

7

Thị xã La Gi

192

227

8

Huyện Đức Linh

368

436

9

Huyện Tánh Linh

345

396

10

Huyện Phú Quý

146

166

II

Bậc tiểu học

7511

7548

1

Huyện Tuy Phong

859

887

2

Huyện Bắc Bình

904

909

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1079

1090

4

Thành phố Phan Thiết

969

1000

5

Huyện Hàm Thuận Nam

701

718

6

Huyện Hàm Tân

457

462

7

Thị xã La Gi

620

611

8

Huyện Đức Linh

873

850

9

Huyện Tánh Linh

850

824

10

Huyện Phú Quý

199

197

III

Bậc trung học cơ sở

5835

5587

1

Huyện Tuy Phong

578

571

2

Huyện Bắc Bình

683

655

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

899

867

4

Thành phố Phan Thiết

783

793

5

Huyện Hàm Thuận Nam

524

523

6

Huyện Hàm Tân

410

370

7

Thị xã La Gi

455

448

8

Huyện Đức Linh

672

604

9

Huyện Tánh Linh

682

611

10

Huyện Phú Quý

149

145

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

129

127

1

Huyện Tuy Phong

13

13

2

Huyện Bắc Bình

23

23

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

7

7

4

Huyện Hàm Thuận Nam

7

7

5

Huyện Hàm Tân

7

7

6

Thị xã La Gi

24

24

7

Huyện Tánh Linh

22

21

8

Huyện Đức Linh

21

20

9

Huyện Phú Quý

5

5

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

320

320

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

180

180

2

Trường Cao đẳng Y tế

70

70

3

Trường Cao đẳng nghề

70

70

 Dự phòng

614

446

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
 (Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

 

Tổng cộng

1020

1013

A

Cấp tỉnh

815

808

1

Trung tâm Hội nghị

5

4

2

Trung tâm Thông tin

15

15

3

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

51

51

4

Chi cục Thủy sản

59

52

5

Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới

3

3

6

Trung tâm Giống vật nuôi

17

17

7

Trung tâm Giống cây trồng

32

30

8

Các trạm Bảo vệ thực vật

34

34

9

Các trạm Thú y

30

37

10

BQL rừng phòng hộ Trị An

7

7

11

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

7

7

12

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

13

BQL rừng phòng hộ Phan Điền

7

7

14

BQL rừng phòng hộ Cà Giây

7

7

15

BQL rừng phòng hộ Sông Quao

7

7

16

BQL rừng phòng hộ Sông Lũy

7

7

17

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

18

BQL RPH Lê Hồng Phong

7

7

19

BQL rừng phòng hộ La Ngà

7

7

20

BQL RPH Đông Giang

7

7

21

BQL rừng phòng hộ Hồng Phú

7

7

22

BQL rừng phòng hộ Sông Mao

7

7

23

BQL rừng phòng hộ Tuy Phong

7

7

24

BQL rừng phòng hộ Đức Linh

7

7

25

Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý

4

4

26

Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long

16

16

27

BQL KBTTN Tà Kóu

19

17

28

BQL KBTTN Núi Ông

56

55

29

BQL KBTB Hòn Cau

10

10

30

Trung tâm Khuyến công

20

20

31

Trung tâm Xúc tiến thương mại

9

9

32

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

8

8

33

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

34

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

12

12

35

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

15

15

36

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

32

32

37

Trung tâm Bảo trợ xã hội

21

21

38

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

39

Trung tâm Giới thiệu việc làm

13

13

40

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội

13

13

41

Trung tâm Hỗ trợ người lang thang

8

8

42

Trường Tình thương

8

8

43

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

44

Trung tâm CNTT và truyền thông

15

15

45

Phòng Công chứng số 1

6

6

46

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

6

6

47

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

12

12

48

Trung tâm Phát triển quỹ đất

46

45

49

Trung tâm Công nghệ thông tin

16

16

50

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

63

63

51

Trung tâm Quan trắc môi trường

10

10

52

Trung tâm DV phát triển miền núi

10

10

53

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

6

6

B

Cấp huyện

148

148

1

Huyện Tuy Phong

12

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

12

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

13

13

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

10

 

BQL nghĩa trang

8

8

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

5

5

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

13

13

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

23

23

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

10

10

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

Nhà thiếu nhi thị xã La Gi

3

3

8

Huyện Đức Linh

15

15

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

5

5

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

12

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trạm Khuyến nông

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

10

10

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Quản trang

1

1

 

Nhân viên phục vụ trong BC

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

C

Biên chế dự phòng

57

57

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên đơn vị

Biên chế
giao năm 2016

Biên chế kế hoạch năm 2017

 

Tổng cộng

156

155

I

Cấp tỉnh

79

78

1

Câu lạc bộ Hưu trí

1

1

2

Liên minh các HTX tỉnh

16

15

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

18

18

4

Hội Đông y tỉnh

10

10

5

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

10

10

6

Hội Luật gia tỉnh

3

3

7

Hội Người mù tỉnh

4

4

8

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

9

Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh

11

11

10

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

II

Cấp huyện

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1