HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 9177/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 358 công trình, dự án với tổng diện tích 1.573,89 ha trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất kèm theo.
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 | Quy mô diện tích | Trong đó sử dụng trên loại đất | |||
LUA | RPH | RĐD | Khác | |||||
| Tổng số có 358 công trình, dự án, diện tích 1.573,89 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đức Đạt và đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn còn lại) | Phường Bến Thủy | Điểm b | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
2 | Chia lô đất ở dân cư khu tập thể Nhà máy Sợi Vinh tại khối 7 và 9, phường Bến Thủy | Phường Bến Thủy | Điểm d | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
3 | Khu nhà ở bộ đội biên phòng tỉnh thuộc khối 13 phường Bến Thủy | Phường Bến Thủy | Điểm d | 0,66 |
|
|
| 0,66 |
4 | Khu tái định cư tập điện cơ số 1 và đấu giá tại khối 11, phường Đội Cung | Phường Đội Cung | Điểm c | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
5 | Trường mầm non Hà Huy Tập (cơ sở 2) | Phường Hà Huy Tập | Điểm a | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
6 | Xây dựng đường Nguyễn Duy Trinh | Phường Hưng Dũng | Điểm b | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
7 | Chia lô đất ở tại khối Đông Thọ, phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | Điểm d | 3,04 | 3,04 |
|
|
|
8 | Xâydựng tuyến mương hai bên đường 72m, đoạn qua xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | Điểm b | 1,00 | 0,60 |
|
| 0,40 |
9 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Mai Lộc, xã Hưng Đông (giai đoạn 2) | Xã Hưng Đông | Điểm d | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
10 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông - Khu A | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,60 | 1,80 |
|
| 0,80 |
11 | Hạ tầng khu quy hoạch đất ở dân cư phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | Điểm d | 3,04 | 1,00 |
|
| 2,04 |
12 | Chia lô đất ở xóm Trung Mỹ, Mỹ Long, Mỹ Hòa, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,74 |
|
|
| 2,74 |
13 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 13, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
14 | Xây dựng tuyến mương quanh hồ Điều Hòa | Xã Hưng Lộc | Điểm b | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
15 | Chia lô đất ở dân cư xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
16 | Xây dựng trường Tiểu Học Hưng Lộc 2 | Xã Hưng Lộc | Điểm a | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
17 | Chia lô đất ở xen dắm xóm Hòa Tiến, xóm Mỹ Thượng vị trí số 1, xóm Mỹ Thượng vị trí số 2, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
18 | Chia lô đất ở xen dắm tại khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc | Phường Hưng Phúc | Điểm d | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
19 | Xây dựng nhà văn hóa Trường Phúc và cây xanh, bãi đậu xe tại khối Trường Phúc | Phường Hưng Phúc | Điểm c | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
20 | Chợ và trung tâm thương mại tại xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | Điểm c | 0,56 |
|
|
| 0,56 |
21 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Kim Hợp, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | Điểm d | 6,60 | 2,50 |
|
| 4,10 |
22 | Chia lô đất ở tái định cư xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | Điểm c | 2,23 | 1,38 |
|
| 0,85 |
23 | Chia lô đất ở khu số 5 và số 6 tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | Điểm d | 5,86 | 1,47 |
|
| 4,39 |
24 | Xây dựng các tuyến đường quy hoạch tại xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | Điểm b | 10,12 | 5,70 |
|
| 4,42 |
25 | Chống quá tải các xã Nghi Kim, Nghi Phú | Xã Nghi Kim, Nghi Phú | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
26 | Khu đất tái định cư tại xóm 5, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | Điểm c | 4,62 | 0,60 |
|
| 4,02 |
27 | Chia lô đất ở dân cư Đồng Tran, Đồng Bói, Nam trường Tật học, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | Điểm d | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
28 | Khu nhà ở sinh viên tại phường Hưng Bình (phần còn lại) | Phường Hưng Bình | Điểm d | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
29 | Khu đô thị Seraphin | Xã Hưng Đông | Điểm d | 10,35 |
|
|
| 10,35 |
30 | Xen dắm đất ở dân cư tại xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
31 | Chia lô đất ở tại xóm Hòa Tiến, xã Hưng lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 4,71 |
|
|
| 4,71 |
32 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
33 | Xây dựng Hồ điều hòa | Xã Hưng Lộc | Điểm b | 4,05 |
|
|
| 4,05 |
34 | Chia lô đất ở tái định cư tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | Điểm c | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
35 | Khu nhà ở thấp tầng (Shophouse) phía nam đường 72m, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | Điểm d | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
36 | Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ lực lượng vũ trang thành phố Vinh | Xã Nghi Phú | Điểm d | 4,91 | 4,81 |
|
| 0,10 |
37 | Xây dựng đường giao thông từ Quốc lộ 1A (ngã ba Quán Bàu) đến đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (phần còn lại) | Xã Nghi Phú | Điểm b | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
38 | Xây dựng khu tái định cư đường 72m tại xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | Điểm c | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
39 | Chia lô đất ở xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông (Bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | Điểm d | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
40 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5 ( vị trí số 2) xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | Điểm d | 1,94 | 1,94 |
|
|
|
41 | Khu dân cư Bắc Cầu Nại, phường Trường Thi (bổ sung diện tích) | Phường Trường Thi | Điểm d | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
42 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông - Khu B | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,60 | 1,60 |
|
| 1,00 |
43 | Mở rộng Khu đô thị sinh thái Vinh Tân (hạng mục xây dựng nhà cao tầng) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 0,91 |
|
|
| 0,91 |
44 | Cầu vượt Quốc Lộ 46B | Xã Hưng Chính | Điểm b | 2,90 | 2,90 |
|
|
|
45 | Khu dân cư Golden City 5 tại xã Nghi Phú (phần còn lại) | Xã Nghi Phú | Điểm d | 2,09 | 1,51 |
|
| 0,58 |
46 | Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (bổ sung diện tích) | Phường Đông Vĩnh | Điểm d | 0,68 |
|
|
| 0,68 |
47 | Xây dựng đường giao thông Hòa Thái, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh nối từ đường ven Sông Lam đến đê môi trường (Gđ1) | Xã Hưng Hòa | Điểm b | 3,30 | 3,00 |
|
| 0,30 |
48 | Khu đô thị mới Vinh Tân (phần còn lại) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
49 | Khu biệt thự cao cấp, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí tại phường Trung Đô (phần còn lại) | Phường Trung Đô, Bến Thủy | Điểm d | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
50 | Khu đô thị mới ven Sông Lam | Phường Hưng Dũng | Điểm d | 97,00 | 84,00 |
|
| 13,00 |
51 | Xây dựng tuyến đường QH24m nối từ đường 72m đến đường Nguyễn Xuân Linh và đường bao phía Tây thành phố Vinh | Phường Đông Vĩnh | Điểm b | 65,63 | 65,63 |
|
|
|
52 | Khu đất ở tại phường Vinh Tân và xã Hưng Lợi | Phường Vinh Tân, xã Hưng Lợi | Điểm d | 95,20 | 95,20 |
|
|
|
53 | Dự án di dời đường dây 110kv, 220kv phục vụ giải phóng mặt bằng đường Hưng Tây - Vinh | Xã Hưng Đông | Điểm b | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
54 | Xây dựng các đường quy hoạch và di dời hệ thống mương tiêu úng tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc | Xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc | Điểm b | 4,30 | 3,60 |
|
| 0,70 |
55 | Treo dây mạch 2 đường dây ĐZ 110kV Quỳnh Lưu - Diễn Châu - Cửa Lò - Hưng Đông | Xã Hưng Đông | Điểm b | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
56 | Dự án chống quá tải khu vực Thành Phố Vinh | Xã Hưng Đông, Nghi Ân, Hưng Chính, Cửa Nam, Hà Huy Tập, Đội Cung, Nghi Phú Lê Lợi, Hưng Đông | Điểm b | 0,27 | 0,09 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở khối Hải Bằng 2, phường Nghi Hòa (vị trí 1) | Phường Nghi Hòa | Điểm d | 1,80 |
|
|
| 1,80 |
2 | Chia lô đất ở khối Hải Bằng 2, phường Nghi Hòa (vị trí 2) | Phường Nghi Hòa | Điểm d | 16,00 |
|
|
| 16,00 |
3 | Chia lô đất ở khối Hải Bằng 2, phường Nghi Hòa | Phường Nghi Hòa | Điểm d | 0,34 |
|
|
| 0,34 |
4 | Chia lô đất ở khối Đông Hải, phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | Điểm d | 3,54 |
|
|
| 3,54 |
5 | Chia lô đất ở phường Thu Thủy | Phường Thu Thủy | Điểm d | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
6 | Chia lô đất ở tại khối 3, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
7 | Chia lô đất ở tại khối 13, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
8 | Chia lô đất ở khối 7, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 1,50 |
|
|
| 1,50 |
9 | Chia lô đất ở dân cư đường 12-14 tại khối 4, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 8,60 |
|
|
| 8,60 |
10 | Khu điều chỉnh khu 59A thuộc quy hoạch 8-12, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
11 | Chia lô đất ở dân cư phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | Điểm d | 4,02 | 1,25 |
|
| 2,77 |
12 | Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hương | Điểm b | 1,23 |
|
|
| 1,23 |
13 | Mở rộng khuôn viên Di tích lịch sử Đền Mai Bảng | Phường Nghi Thủy | Điểm a | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
14 | Dự án chống quá tải khu vực thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hải, Nghi Tân, Nghi Hương, Nghi Thu | Điểm b | 0,20 | 0,12 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường nối Vinh - Cửa Lò (đoạn còn lại) | Xã Nghi Phong | Điểm b | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn nối từ đường ĐT.535 đến đường ven sông Lam đoạn qua xóm Xuân Giang, xã Nghi Xuân | Xã Nghi Xuân, Phúc Thọ | Điểm b | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
3 | Bổ sung đường nối N5 Khu kinh tế Đông nam đến Hòa Sơn, Đô Lương vào cụm công nghiệp Đô Lăng | Xã Nghi Lâm | Điểm b | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
4 | Đường từ nhà Chị Tình xóm 7 đi Nghi Trường (Dự án Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn) | Xã Nghi Thinh, Nghi Trường | Điểm b | 0,69 | 0,19 |
|
| 0,50 |
5 | Khôi phục và cải tạo tuyến đường Nghi Hợp đi đền Đức Phó Tướng và tuyến nhánh | Xã Nghi Hợp | Điểm b | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
6 | Chia lô đất ở xóm 13, 17, xã Nghi Trung | Xã Nghi Trung | Điểm d | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
7 | Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ (đồng cấp 3 cũ xóm 12, Cửa Thần xóm, đồng eo xóm 7, đồng Giếng Thống xóm 6, đồng Thung xóm 7 đồng Cửa Làng xóm 10, Tế Điền xóm 11, Đồng Ruộng Lùng xóm 7) | Xã Nghi Mỹ | Điểm d | 2,44 | 1,14 |
|
| 1,30 |
8 | Chia lô đất ở xã Nghi Lâm (các xóm 12, 10, 18, 20, 14, 13) | Xã Nghi Lâm | Điểm d | 0,68 |
|
|
| 0,68 |
9 | Chia lô đất ở xã Nghi Khánh (các xóm Khánh Tiến, Khánh Tân, Long Xuân, Long Đồng, Long Nam, Khánh Tiến) | Xã Nghi Khánh | Điểm d | 2,55 |
|
|
| 2,55 |
10 | Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh (các xóm 10,6,7,1,5) | Xã Nghi Thịnh | Điểm d | 1,00 | 0,70 |
|
| 0,30 |
11 | Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh (13,8) | Xã Nghi Thịnh | Điểm d | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
12 | Chia lô đất ở xã Nghi Kiều (các xóm 7, 9, 10A, 14A, 14B, 15A) | Xã Nghi Kiều | Điểm d | 1,17 | 0,60 |
|
| 0,57 |
13 | Chia lô đất ở xã Nghi Công Nam (xóm 2, 10) | Xã Nghi Công Nam | Điểm d | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
14 | Chia lô đất ở xã Nghi Yên (xóm Chùa) | Xã Nghi Yên | Điểm d | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
15 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang Đồng Trụt, huyện Nghi Lộc (phần tiếp theo) | Xã Nghi Xá | Điểm c | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
16 | Xây dựng Đường giao thông trục chính dọc trung tâm thị trấn Quán Hành | TT Quán Hành | Điểm b | 31,20 |
|
|
| 31,20 |
17 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Nghi Hợp, Nghi Khánh | Điểm b | 4,08 | 2,65 |
|
| 1,43 |
18 | Chống quá tải khu vực huyện Nghi Lộc | Nghi Hoa, Nghi Vạn | Điểm b | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 |
19 | Xây dựng Nhà máy nước thị xã Cửa Lò | Xã Nghi Hoa | Điểm b | 8,08 |
|
|
| 8,08 |
20 | Dự án cầu vượt tại nút giao tuyến đường tỉnh lộ 534 với đường sắt Bắc Nam, QL1 và kết nối với đường tránh Vinh (phần còn lại) | Xã Nghi Hoa | Điểm b | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
21 | Xây dựng sân vận động xã Nghi Phong | Xã Nghi Phong | Điểm a | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
22 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thuận, Nghi Kiều, Nghi Văn, Nghi Phong | Điểm b | 0,30 | 0,18 |
|
| 0,12 |
23 | Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết | Xã Nghi Thiết | Điểm c | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
24 | Chia lô đất ở tái định cư tại xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm c | 46,70 | 44,70 |
|
| 2,00 |
25 | Xây dựng đường giao thông trục chính nằm phía Bắc đường D4 | Xã Nghi Tiến | Điểm b | 5,30 | 3,60 |
|
| 1,70 |
26 | Xây dựng đường giao thông còn lại nằm phía Bắc đường D4 | Xã Nghi Tiến | Điểm b | 17,34 | 9,50 |
|
| 7,84 |
27 | Xây dựng các Trường học tại xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 4,04 | 3,79 |
|
| 0,25 |
28 | Xây dựng các nhà văn hóa xóm tại xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm c | 1,03 | 1,00 |
|
| 0,03 |
29 | Xây dựng Chợ xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm c | 0,62 | 0,60 |
|
| 0,02 |
30 | Xây dựng đài tưởng niệm liệt sĩ xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 0,52 | 0,50 |
|
| 0,02 |
31 | Xây dựng sân vận động xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 1,06 | 1,03 |
|
| 0,03 |
32 | Xây dựng Trạm y tế xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 0,29 | 0,27 |
|
| 0,02 |
33 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 0,80 | 0,78 |
|
| 0,02 |
34 | Tuyến số 2 thuộc hệ thống giao thông Khu A - Khu công nghiệp Nam Cấm | Xã Nghi Long, xã Nghi Thuận | Điểm b | 5,50 | 1,50 |
|
| 4,00 |
35 | Đường ngang N5-Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | Xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Xá, Nghi Hợp, nghi Hưng, Nghi Đồng | Điểm b | 28,00 | 10,00 |
|
| 18,00 |
36 | Cảng biển VISSAI (phần còn lại) (thuộc KKTĐN) | Xã Nghi Thiết | Điểm b | 3,44 |
| 1,20 |
| 2,24 |
37 | Trạm biến áp 110kV Nam Cấm của Tổng Công ty điện lực Miền bắc (thuộc KKTĐN) | Xã Nghi Long | Điểm b | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
38 | Trạm quản lý bảo vệ rừng kết hợp chòi quan sát phục vụ PCCC rừng (thuộc KKTĐN) | Xã Nghi Tiến | Điểm a | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở vùng Bắc trạm biến áp Bắc Liên; vùng Phía Đông làng | Xã Diễn Liên | Điểm d | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
2 | Mở rộng trường Mầm non xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Kỷ | Điểm a | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
3 | Chia lô đất ở đấu giá xóm 2,3,4,5,6,7,8 xã Diễn Hải | Xã Diễn Hải | Điểm d | 4,70 |
|
|
| 4,70 |
4 | Đất ở nhà trẻ xóm 7 cũ, vùng ao Ông Đại, Ông Thịnh, vùng giữa Nam, vùng ven đường 538, xã Diễn Thái | Xã Diễn Thái | Điểm d | 0,99 | 0,74 |
|
| 0,25 |
5 | Mở rộng đường Giao thông vào sân sau trường mầm non | Xã Diễn Hải | Điểm b | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
6 | Mở rộng Khuôn viên trường mầm Non Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | Điểm a | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
7 | Xây dựng sân vận động xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | Điểm a | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
8 | Chia lô đấu giá, định giá đất ở xen dắm khu dân cư các xóm 2, 3, 4, 5, 8 xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hạnh | Điểm d | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
9 | Chia lô đất ở dân cư vùng Đội Gieo, xã Diễn Trường | Xã Diễn Trường | Điểm d | 1,20 | 0,80 |
|
| 0,40 |
10 | Chia lô đất ở Khối Bắc, xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | Điểm d | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
11 | Chia lô đất ở xóm 1,6,14,16, xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thịnh | Điểm d | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
12 | Chia lô đất ở xóm 14,16, xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thịnh | Điểm d | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
13 | Xây dựng Nhà học giáo lý tại Giáo xứ Trung Song | Giáo xứ Trung Song | Điểm c | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
14 | Chia lô đất ở xóm 2; vùng Quốc lộ 7 xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc | Xã Diễn Phúc | Điểm d | 1,61 |
|
|
| 1,61 |
15 | Chia lô đất ở xóm Phúc Thiêm: vị trí 1 (đồng Bờ Giá giáp đường QL 7A); vị trí 2 xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc | Xã Diễn Phúc | Điểm d | 4,80 | 2,97 |
|
| 1,83 |
16 | Dự án Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv Quỳnh Lưu-Diễn Châu- Cửa Lò-Hưng Đông | Xã Diễn Phúc | Điểm b | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
17 | Chia lô xen dắm Diễn Tháp vùng đường Cầu Dăm, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | Điểm d | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
18 | Đấu giá chia lô đất ở xóm 1,2,3,4,5,6; xen dắm 7, xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Nguyên | Điểm d | 3,50 | 2,74 |
|
| 0,76 |
19 | Đường cứu hộ cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu | Diễn Cát, Diễn Tân, Diễn Thịnh | Điểm b | 2,32 | 1,49 |
|
| 0,83 |
20 | Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi, huyện Diễn Châu | Diễn Lộc, Diễn Lợi | Điểm b | 2,03 | 0,61 |
|
| 1,42 |
21 | Hệ thống giao thông trục chính khu du lịch biển Hòn Câu, xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hải | Điểm b | 3,28 |
|
|
| 3,28 |
22 | Đường giao thông từ Quốc lộ 7 đi chùa Cổ Am | Xã Diễn Minh | Điểm b | 1,54 | 0,84 |
|
| 0,70 |
23 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê, kè Sông Bùng đoạn qua xã Diễn Ngọc - Diễn Kỷ | Diễn Kỷ, Diễn Ngọc | Điểm b | 3,76 | 3,76 |
|
|
|
24 | Xây dựng đường giao thông nối từ đường liên xã Diễn Hạnh-Diễn Hoa đi bãi rác và khu vực nghĩa trang | Xã Diễn Hạnh | Điểm b | 0,65 | 0,10 |
|
| 0,55 |
25 | Xây dựng nhà máy nước sạch xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | Điểm b | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
26 | Mở rộng trường mầm non cụm Trung Phong xã Diễn Trung | Xã Diễn Trung | Điểm a | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
27 | Chia lô đất ở khu vực Đồng A xóm 10, xã Diễn Phú | Xã Diễn Phú | Điểm d | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
28 | Chia lô đấu giá đất ở nông thôn xã Diễn Hùng (vùng mồ Hóp xóm 1; vùng cây dừa xóm 5; vùng cây lội xóm 6A; vùng các nhà văn hóa xóm 1,2,10,11) | Xã Diễn Hùng | Điểm d | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
29 | Trại sản xuất giống hải sản (thuộc KKTĐN) | Xã Diễn Trung | Điểm a | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
30 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Lâm, Diễn Thái, TT Diễn Châu, Diễn Kỷ, Diễn Hồng, Diễn Xuân, Diễn Tháp, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Hải | Điểm b | 0,36 | 0,15 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng khuôn viên trường Trung học cơ sở xã Trung Thành | Xã Trung Thành | Điểm a | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
2 | Xây dựng một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu quy hoạch thị trấn Yên Thành (tuyến N4, N5, N6) | Các xã: Hoa Thành, Thị Trấn, Tăng Thành | Điểm b | 1,70 | 1,00 |
|
| 0,70 |
3 | Xây dựng đường giao thông cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả sông Sở xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến sông Bàu Chèn xã Liên Thành, huyện Yên Thành | Các xã: Hồng Thành, Văn Thành, Hoa Thành, Tăng Thành, Thị Trấn, Thọ Thành | Điểm b | 8,25 | 4,95 |
|
| 3,30 |
4 | Đường giao thông tránh lũ cho 4 xã Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành và Hậu Thành huyện Yên Thành | Các xã: Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | Điểm b | 11,60 | 8,51 |
|
| 3,09 |
5 | Xây dựng đường giao thông tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn cho các xã Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành | Các xã: Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành | Điểm b | 10,07 | 6,50 |
|
| 3,57 |
6 | Hạ tầng Cụm công nghiệp Tràng Kè (giai đoạn 1) | Xã Mỹ Thành | Điểm c | 8,03 | 0,79 |
|
| 7,24 |
7 | Xây dựng đường trung tâm đoạn từ 538B đến kênh chính, thị trấn Yên Thành | TT Yên Thành | Điểm b | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
8 | Xây dựng chống quá tải trạm biến áp Hợp Thành 2, Khánh Thành 1, huyện Yên Thành | Xã Hợp Thành, Khánh Thành | Điểm b | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Chống quá tải trạm biến áp Mã Thành 1,Mã Thành 2, trạm biến áp Sơn Thành 1, trạm biến áp Sơn Thành 5, trạm biến áp Phúc Thành 2 và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Phúc Thành 1 | Xã Mã Thành, Xã Sơn Thành, Xã Phúc Thành | Điểm b | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Chống quá tải trạm biến áp Đồng Thành 1, trạm biến áp Vĩnh Phúc, Bắc Long; trạm biến áp Đức Thành và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Tiến Thành | Xã Đồng Thành, xã Đức Thành, xã Tiến Thành | Điểm b | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Chống quá tải trạm biến áp Đô Thành, trạm biến áp Hợp Thành 1, trạm biến áp Công Thành 5, trạm biến áp Đức Thành 1 | Xã Đô Thành, xã Hợp Thành, xã Công Thành, xã Đức Thành | Điểm b | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
12 | Mở rộng trạm biến áp 110KV xã Bắc Thành | Xã Bắc Thành | Điểm b | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
13 | Sửa chữa, nâng cấp đê kè chống sạt lở và thoát lũ hệ thống tiêu úng Diễn Yên II | Thọ Thành, Hồng Thành, Phú Thành, Văn Thành, Hợp Thành, Nhân Thành | Điểm b | 4,22 | 2,62 |
|
| 1,60 |
14 | Xây dựng tượng đài đồng chí Phan Đăng Lưu và công viên trung tâm tại Thị trấn Yên Thành (giai đoạn 1) | TT Yên Thành | Điểm a | 13,40 |
|
|
| 13,40 |
15 | Xây dựng nhà thờ giáo họ Hồng Phúc xã Thọ Thành | Xã Thọ Thành | Điểm c | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
16 | Xây dựng nhà phòng họ giáo Khe Răm xã Hùng Thành | Xã Hùng Thành | Điểm c | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,08 |
17 | Xây dựng một số tuyến đường nội thị để phát triển hạ tầng giao thông thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | Điểm b | 3,20 |
|
|
| 3,20 |
18 | Khu đất ở tại thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | Điểm d | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
19 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Yên Thành | Xã Tân Thành, Nhân Thành, Kim Thành, Hùng Thành, Phúc Thành, Kim Thành, Minh Thành, Tăng Thành, Nam Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Đồng Thành, Thịnh Thành, Liên Thành | Điểm b | 0,39 | 0,17 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở xóm Tuần C, xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Châu | Điểm d | 1,24 | 1,24 |
|
|
|
2 | Mở rộng trường Mầm non xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | Điểm a | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
3 | Khu chế biến thủy sản tập trung và dịch vụ hậu cần nghề cá tại cảng Lạch Quèn | Xã Quỳnh Thuận | Điểm d | 30,00 |
|
|
| 30,00 |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, 9 xã Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Yên | Điểm c | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
5 | Khu chung cư cổ phần Đại Bách Khoa | Xã Quỳnh Nghĩa | Điểm d | 8,09 |
|
|
| 8,09 |
6 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 12,13 xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | Điểm c | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
7 | Xây dựng sân thể thao xóm 12,13 xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | Điểm a | 0,38 |
|
|
| 0,38 |
8 | Nhà thờ giáo họ Thanh Bình tại xã Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thanh | Điểm c | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
9 | Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Châu | Điểm a | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
10 | Xây dựng Trường mầm non tại xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Châu | Điểm a | 0,96 |
|
|
| 0,96 |
11 | Khu dân cư chất lượng cao tại xã Quỳnh Nghĩa (phần còn lại) | Xã Quỳnh Nghĩa | Điểm d | 8,00 | 7,58 |
|
| 0,42 |
12 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thuận, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm | Điểm b | 0,12 | 0,05 |
|
| 0,07 |
13 | Xây dựng cụm Trường Mầm non xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bá | Điểm a | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
14 | Chia lô đất ở vùng Cầu Cộ trên, Chặn rau xóm 3, một phần Kho phân xóm 6, xã Quỳnh Bá | Xã Quỳnh Bá | Điểm d | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chống quá tải trạm biến áp Quỳnh Thiện 3,4; trạm biến áp Tiền Phong 1 Mai Hùng, trạm biến áp Quỳnh Trang 1, thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện, Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Trang | Điểm b | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
2 | Đấu giá đất ở nông thôn phía Bắc nhà ông Nguyễn Văn Chiến thôn 2, xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Liên | Điểm d | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
3 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4, xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | Điểm d | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
4 | Đấu giá đất ở đô thị phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | Điểm d | 4,80 | 4,80 |
|
|
|
5 | Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh | Phường Quỳnh Dị | Điểm d | 1,80 | 1,80 |
|
|
|
6 | Đấu giá đất ở khối Quang Trung, phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | Điểm d | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
7 | Đấu giá đất ở đô thị khối 12 (bám đường Vực Mấu), phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | Điểm d | 6,50 | 6,50 |
|
|
|
8 | Đất ở đô thị khối Tân Hải; xen dắm khối Tân Phong, Thân Ái. | Phường Quỳnh Phương | Điểm d | 0,78 |
|
|
| 0,78 |
9 | Đấu giá đất ở đô thị khối 7, khối 12, khối 13, phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | Điểm d | 2,30 | 0,80 |
|
| 1,50 |
10 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Quyết Tâm, xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | Điểm d | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
11 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh | Điểm b | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
12 | Đấu giá đất ở vùng khe ngang, khối 5, phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | Điểm d | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
13 | Mở rộng đền Bạch Y Đại Vương | Phường Mai Hùng | Điểm a | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
14 | Tái định cư tại chỗ 2 hộ dân tại xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | Điểm c | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
15 | Đấu giá đất ở nông thôn xóm Tân Long, xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | Điểm d | 2,90 |
|
|
| 2,90 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng sở hữu, kinh doanh, trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống Hoàng Mai tại phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | Điểm c | 0,63 | 0,24 |
|
| 0,39 |
17 | Đấu giá đất ở nông thôn xóm Tân Long (vị trí 2), xã Quỳnh Lập) | Xã Quỳnh Lập | Điểm d | 1,70 |
|
|
| 1,70 |
18 | Đấu giá đất ở đô thị khối 5, phường Quỳnh Thiện (Sau chợ) | Phường Quỳnh Thiện | Điểm d | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
19 | Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp Đông Hồi | Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập | Điểm b | 3,37 |
|
|
| 3,37 |
20 | Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi | Xã Quỳnh Lộc | Điểm b | 3,19 |
|
|
| 3,19 |
21 | Xưởng chế biến gỗ dân dụng và xuất khẩu (Khu công nghiệp Đông Hồi) | Xã Quỳnh Lập | Điểm d | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
22 | Dự án chống quá tải khu vực thị xã Hoàng Mai | Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiên, Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang, Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương | Điểm b | 0,30 | 0,11 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nối từ QL48E đến đường Hồ Chí Minh | Xã Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn | Điểm b | 2,30 |
|
|
| 2,30 |
2 | Chia lô đấu giá đất ở tại làng đông hưng, xóm 3- xã Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Yên | Điểm d | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
3 | Xây dựng Hệ thống cấp nước thô cho cụm công nghiệp Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa long | Điểm b | 1,69 | 0,62 |
|
| 1,07 |
4 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Khánh Tiến, xóm Tân Lập, xóm Hải Lộc | Xã Nghĩa Lộc | Điểm d | 2,00 | 1,64 |
|
| 0,36 |
5 | Chia lô đất ở xóm Khe Bai, xóm Đồng Tâm, xóm chợ | Xã Nghĩa Hội | Điểm d | 1,22 |
|
|
| 1,22 |
6 | Dự án đường giao thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - Thị xã Thái Hòa | TT Nghĩa Đàn | Điểm b | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
7 | Cải tạo đường dây 110KV Quỳnh Lưu - Quỳ Hợp | Xã Nghĩa Liên, Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến | Điểm b | 0,53 |
|
|
| 0,53 |
8 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Nghĩa Đàn | TT Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Trung, Nghĩa Minh, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn | Điểm b | 0,22 | 0,09 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nối QL1A - Nghĩa Đàn - TX. Thái Hòa | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm b | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
2 | Đường ngang N7 và đường đầu cầu Hiếu 2 | Phường Long Sơn | Điểm b | 4,32 | 0,32 |
|
| 4,00 |
3 | Cấp điện cho khu công nghiệp Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm b | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
4 | Công trình chống quá tải lưới điện xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu | Xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu | Điểm b | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
5 | Công trình chống quá tải cho trạm biến áp Chế biến Đông Hiếu và trạm biến áp Nghĩa Thuận 4, 1; trạm biến áp cơ quan Tây Hiếu | Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu | Điểm b | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
6 | Xây dựng sân vận động phường Quang Phong | Phường Quang Phong | Điểm a | 1,60 |
|
|
| 1,60 |
7 | Chia lô đất ở xóm Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm d | 3,16 |
|
|
| 3,16 |
8 | Chia lô đất ở xóm Nghĩa Hưng, xã Tây Hiếu | Xã Tây Hiếu | Điểm d | 4,78 |
|
|
| 4,78 |
9 | Chia lô đất ở xóm 5A, xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận | Điểm d | 2,09 |
|
|
| 2,09 |
10 | Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 1 (đồng Lầy) | Phường Long Sơn | Điểm d | 14,34 | 9,99 |
|
| 4,35 |
11 | Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 2 (đồng Bờ Ao) | Phường Long Sơn | Điểm d | 2,38 | 2,21 |
|
| 0,17 |
12 | Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 3 - Vực Giồng (đồng Kinh tế ) | Phường Long Sơn | Điểm d | 5,61 | 3,88 |
|
| 1,73 |
13 | Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 4 (Chia lô bám đường N6) | Phường Long Sơn | Điểm d | 5,35 | 2,40 |
|
| 2,95 |
14 | Xây dựng Khu đô thị Tây Hiếu xã Nghĩa Tiến (xóm Hưng Bắc) | Xã Nghĩa Tiến | Điểm d | 4,16 |
|
|
| 4,16 |
15 | Tuyến đường trục dọc D3 thuộc các dự án Xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | Long Sơn, Hòa Hiếu | Điểm b | 2,00 | 1,80 |
|
| 0,20 |
16 | Xây dựng nghĩa trang Hòn Sếnh lớn xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm c | 2,07 |
|
|
| 2,07 |
17 | Chia lô đất ở đấu giá Khối Tây Hồ 1 | Phường Quang Tiến | Điểm d | 1,02 |
|
|
| 1,02 |
18 | Cải tạo đường dây 110kV Quỳnh Lưu - Quỳ Hợp | Tây Hiếu, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu, Nghĩa Thuận, Hòa Hiếu, Long Sơn | Điểm b | 1,13 | 0,35 |
|
| 0,78 |
19 | Chia lô đất ở đấu giá khu Nam Đồng Sắn, phường Long Sơn (bổ sung diện tích) | Phường Long Sơn | Điểm d | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
20 | Cầu Hiếu 2 và đường hai đầu cầu | Long Sơn; Quang Tiến; Nghĩa Tiến | Điểm b | 5,80 | 0,50 |
|
| 5,30 |
21 | Khu chế biến lâm sản tập trung các làng nghề mộc thị xã Thái Hòa | Phường Hòa Hiếu | Điểm d | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
22 | Chia lô đất ở đường vào xóm Đông Thành | Xã Đông Hiếu | Điểm d | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
23 | Chia lô đấu giá đất ở bám đường D1 phường Long Sơn | Phường Long Sơn | Điểm d | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
24 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Xuân Thọ, Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm d | 3,45 | 2,10 |
|
| 1,35 |
25 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm d | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
26 | Chia lô đất ở đấu giá xóm Nghĩa Hưng, xã Nghĩa Tiến (cạnh bệnh viện đa khoa Thái Hòa) | Xã Nghĩa Tiến | Điểm d | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
27 | Chia lô đấu giá xóm 8 xã Nghĩa Thuận ( Lô cây Si và Đồng Ga dải 2) | Xã Nghĩa Thuận | Điểm d | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
28 | Chia lô đất ở khối Tây Hồ 1, phường Quang Tiến | Phường Quang Tiến | Điểm d | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
29 | Chia lô đấu giá bám đường N8 phường Quang Tiến | Phường Quang Tiến | Điểm d | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
30 | Chia lô đất ở khu vực phía Tây Cầu Hiếu 2 | Nghĩa Tiến | Điểm d | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 |
31 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 2, xã Nghĩa Tiến | Xã Nghĩa Tiến | Điểm d | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
32 | Dự án chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa | Phường Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đấu giá đất ở vị trí chợ cũ, xã Đồng Văn | Xã Đồng Văn | Điểm d | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
2 | Xây dựng chợ Vạn Long xã Giai Xuân | Xã Giai Xuân | Điểm c | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
3 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Sơn, TT Tân Kỳ, Xã Nghĩa Đồng | Điểm b | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đập Bản Chiềng xã Châu Tiến | Xã Châu Tiến | Điểm b | 10,50 |
|
|
| 10,50 |
2 | Khai thác quặng thiếc bằng phương pháp hầm lò tại mỏ thiếc Suối Bắc thuộc xã Châu Hồng và xã Châu Thành huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Hồng, xã Châu Thành | Điểm đ | 33,20 |
|
|
| 33,20 |
3 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳ Hợp | Xã Tam Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái | Điểm b | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng cầu Huôi Mân 1 | Xã Châu Nga | Điểm b | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
2 | Xây dựng cầu Huôi Mân 2 | Xã Châu Nga | Điểm b | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
3 | Nâng cấp sửa chữa đập Huồi Pùng | Xã Châu Phong | Điểm b | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
4 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bính, Châu Hạnh, Quỳ Châu | Điểm b | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hệ thống thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nâm Tột, xã Châu Thôn | Xã Châu Thôn | Điểm b | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
2 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Pảo 1, xã Quang Phong | Xã Quang Phong | Điểm c | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tỉn Pú, xã Quang Phong | Xã Quang Phong | Điểm c | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Lín Khưởng, xã Quang Phong | Xã Nậm Nhoóng | Điểm c | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
5 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Phương Tiến 1, xã Quang Phong | Xã Tiền Phong | Điểm c | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
6 | Đấu giá đất ở nông thôn xóm Mới xã Châu Thôn | Xã Châu Thôn | Điểm d | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
7 | Chia lô đất ở đấu giá Bản Đô, xã Châu Kim | Xã Châu Kim | Điểm d | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
8 | Chia lô đất ở Bản Mường Hin, Na Dến xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | Điểm d | 1,90 |
|
|
| 1,90 |
9 | Đường giao thông nông thôn huyện Quế Phong | Tri Lễ, Châu Thôn | Điểm b | 3,40 |
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng đường giao thông liên bản từ Huồi Ức 1 - Huồi Ức 2 xã Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ | Điểm b | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
2 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ | Điểm a | 0,45 |
|
|
| 0,45 |
3 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn vào khu sản xuất bản Xốp Phe | Xã Mường Típ | Điểm b | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi - Huồi Xán | Xã Na Loi | Điểm b | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
5 | Xây dựng hệ thống thủy lợi khe Huồi Phưng bản Buộc Mú xã Na Ngoi | Xã Na Ngoi | Điểm b | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
6 | Chia lô đất ở dân cư tại thị trấn Mường Xén và xã Tà Cạ | Thị trấn Mường Xén, xã Tà Cạ | Điểm d | 3,33 |
|
|
| 3,33 |
Huyện Tương Dương (12 công trình, dự án, diện tích 396,94 ha) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trường Tiểu học Thạch Giám điểm bản Mon | Xã Thạch Giám | Điểm a | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
2 | Cầu dân sinh Chà Lúm, Cảnh Toong | Xã Yên Tĩnh | Điểm b | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
3 | Cầu dân sinh Na Lật, Na Hỷ | Xã Nhôn Mai | Điểm b | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
4 | Cầu dân sinh Bản Đửa 1, Bản Đửa 2, Minh Thành, Minh Tiến, Chăm Puông | Xã Lượng Minh | Điểm b | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
5 | Khu tái định cư bản Xốp Cháo | Xã Lượng Minh | Điểm c | 145,00 |
|
|
| 145,00 |
6 | Khu tái định cư bản Phia Òi | Xã Nhôn Mai | Điểm c | 128,00 |
|
|
| 128,00 |
7 | Khu tái định cư bản Piêng Luống | Xã Nhôn Mai | Điểm c | 110,00 |
|
|
| 110,00 |
8 | Xây dựng Trạm xử lý rác thải Tam Thái | Xã Tam Thái | Điểm b | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
9 | Tuyến đường dây 110kv Thủy điện Xỏong Con | Tam Hợp, Tam Thái | Điểm b | 0,17 |
|
|
| 0,17 |
10 | Xây dựng trường Mầm non Bản Phẩy | Xã Xiêng My | Điểm a | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
11 | Tu bổ, tôn tạo, mở rộng khuôn viên di tích lịch sử Đền Vạn | Xã Xá Lượng | Điểm a | 6,11 |
|
|
| 6,11 |
12 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Tương Dương | Xã Tam Quang, Tam Thái | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công trình thủy điện Chi Khê (mở rộng) | Xã Cam Lâm | Điểm b | 25,00 |
|
|
| 25,00 |
2 | Công trình thủy điện Khe Thơi (phần còn lại) | Xã Lạng Khê | Điểm b | 26,81 |
| 14,27 |
| 12,54 |
3 | Xây dựng trụ sở UBND xã Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn | Điểm a | 1,80 |
|
|
| 1,80 |
4 | Xây dựng mới UBND xã và nhà văn hóa cộng đồng | Xã Bồng Khê | Điểm a | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
5 | Trạm Quản lý bảo vệ rừng Khe Choang - Vườn Quốc gia Pù Mát | Xã Châu Khê | Điểm a | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
6 | Đường giao thông từ Trung tâm xã Môn Sơn đến bản Cò Phạt - Bản Búng | Xã Môn Sơn | Điểm b | 15,70 |
|
|
| 15,70 |
7 | Đường giao thông Khe Choang đi Bãi Gạo | Xã Châu Khê | Điểm b | 1,13 |
|
|
| 1,13 |
8 | Xây dựng đường giao thông vào trạm cấp nước huyện | TT Con Cuông | Điểm b | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
9 | Mở rộng nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Cai, bản Cam | Xã Cam Lâm | Điểm b | 1,80 |
|
|
| 1,80 |
10 | Xây dựng đập tràn Khe Phì | Xã Thạch Ngàn | Điểm b | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
11 | Xây dựng mới nhà văn hóa cộng đồng bản Yên Hòa | Xã Lạng Khê | Điểm c | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
12 | Mở rộng trung tâm văn hóa xã | Xã Đôn Phục | Điểm c | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
13 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Con Cuông | Xã Chi Khê,Thị trấn Con Cuông, Xã Bồng Khê, Xã Châu Khê | Điểm b | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng đường Đỉnh Sơn đi Bình Sơn | Xã: Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | Điểm b | 11,20 | 0,50 |
|
| 10,70 |
2 | Xây dựng Cầu Cây Khế thôn7 Xã Lĩnh Sơn | Xã Lĩnh Sơn | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
3 | Xây dựng Cầu thôn Cây Chanh Xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | Điểm b | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
4 | Xây dựng Cầu khe dài Xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | Điểm b | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
5 | Xây dựng Cầu Khe Vắt Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn | Điểm b | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
6 | Xây dựng Cầu bà Thảo thôn 5 Xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | Điểm b | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Xây dựng Cầu Ráng thôn 2 Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | Điểm b | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
8 | Chống quá tải trạm biến áp Tổng đội thanh niên xung phong 1 huyện Anh Sơn | Xã Long Sơn | Điểm b | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
9 | Chống quá tải trạm biến áp Lĩnh Sơn 3, TBA Vĩnh Phú 1, huyện Anh Sơn | Xã Lĩnh Sơn | Điểm b | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Công trình: Chống quá tải trạm biến áp Thọ Sơn 2 | Xã Thọ Sơn | Điểm b | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
11 | Công trình: Chống quá tải trạm biến áp Vĩnh Sơn 1 | Xã Vĩnh Sơn | Điểm b | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
12 | Đường dây và trạm biến áp chống quá tải xã Thành Sơn, xã cẩm Sơn, xã Tường Sơn và xen dắm đầu tư tối thiểu trạm biến áp chống quá tải các trạm biến áp số 4 Đỉnh Sơn, 1 Bình Sơn, Thành Sơn 3, Thọ Sơn 4, Long Sơn 2, Khai Sơn 1, 3, Lĩnh Sơn 1, Cao Sơn 1, Phúc Sơn 3, Bãi Lim, Long Sơn 3, huyện Anh Sơn, Tào Sơn, Hùng Sơn | Xã Thành Sơn, Cẩm Sơn, Tường Sơn, Đỉnh Sơn, Bình Sơn, Thành Sơn, Thọ Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn, Cao Sơn, Phúc Sơn | Điểm b | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
13 | Đường dây và trạm biến áp chống quá tải xã Hoa Sơn, Lạng Sơn, Lĩnh Sơn và xen dắm đầu tư tối thiều trạm biến áp chống quá tải các trạm biến áp số 3 Thị trấn Anh Sơn, trạm biến áp số 2 Thạch Sơn, trạm biến áp số 1 Hoa Sơn, trạm biến áp số 3 Lạng Sơn, trạm biến áp số 1 Vĩnh Sơn, trạm biến áp số 3 Vĩnh Sơn, trạm biến áp Đức Sơn 1 và trạm biến áp số 4 Hội Sơn, Đò Rồng, Tường Sơn 4, Đỉnh Sơn 1, cẩm Sơn 1, huyện Anh Sơn và xã Lam Sơn huyện Đô Lương | Xã Hoa Sơn, Lạng Sơn, Lĩnh Sơn, thị trấn Anh Sơn, Thạch Sơn, Hoa Sơn, Lạng Sơn, Vĩnh Sơn, Đức Sơn, Hội Sơn, Tường Sơn, Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn | Điểm b | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
14 | Xây dựng trạm biến áp Chống quá tải số 2 Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
15 | Chống quá tải trạm biến áp Số 2 Phúc Sơn, huyện Anh Sơn | Xã Phúc Sơn | Điểm b | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
16 | Xây dựng Chống quá tải Bãi Lim, huyện Anh Sơn | Xã Phúc Sơn | Điểm b | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
17 | Xây dựng Chống quá tải trạm biến áp Tổng Đội 1 | Xã Long Sơn | Điểm b | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
18 | Chia lô đất ở đấu giá thôn 4, vùng Trại Cày, vùng Chợ Cũ xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | Điểm d | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
19 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Anh Sơn | Xã Tào Sơn, Hùng Sơn, Tào Sơn, Lĩnh Sơn, Tam Sơn, Đức Sơn | Điểm b | 0,06 | 0,03 |
|
| 0,03 |
20 | Nhà máy sản xuất gỗ ván sợi MDF (Khu công nghiệp Tri Lễ) | Xã Khai Sơn | Điểm d | 29,00 | 6,32 |
|
| 22,68 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư Cầu Dâu | Thị trấn Đô Lương, Đông Sơn | Điểm d | 4,28 |
|
|
| 4,28 |
2 | Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5 | Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn | Điểm b | 6,50 | 6,00 |
|
| 0,50 |
3 | Đường ven sông Lam qua địa bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | Điểm b | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
4 | Đường nối từ vườn Xanh đi Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn), huyện Đô Lương | Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn, | Điểm b | 9,70 | 8,40 |
|
| 1,30 |
5 | Mở rộng đường Giao thông liên xã Bồi Sơn - Hồng Sơn, huyện Đô Lương (Gđ2) | Các xã Bồi Sơn, Hồng Sơn | Điểm b | 2,67 | 2,00 |
|
| 0,67 |
6 | Trạm bơm cấp nước Bơm Vực Lấm xã Đại Sơn | Xã Đại Sơn | Điểm b | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
7 | Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn | Điểm b | 1,50 | 0,75 |
|
| 0,75 |
8 | Đường dây chống quá tải | Xã Thái Sơn, xã Quang Sơn, xã Hiến Sơn, xã Trù Sơn, xã Đại Sơn | Điểm b | 0,13 | 0,10 |
|
| 0,03 |
9 | Xây dựng đường dây chống quá tải và xen dắm trạm biến áp | Tràng Sơn, Bồi Sơn, Lưu Sơn, Lam Sơn, Nhân Sơn,Thị Trấn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Trung Sơn, | Điểm b | 0,17 | 0,15 |
|
| 0,02 |
10 | Mở rộng khu chứa rác thải rắn bãi xử lý tập trung của huyện tại xã Hồng Sơn | Xã Hồng Sơn | Điểm b | 0,43 |
|
|
| 0,43 |
11 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Cây Nhạn xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | Điểm d | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
12 | Chia lô đất ở đấu giá vùng sân vận động xóm Bắc Lam xã Giang Sơn Tây | Xã Giang Sơn Tây | Điểm d | 0,16 | 0,07 |
|
| 0,09 |
13 | Chia lô đất ở Vùng Làng Chuông xã Hiến Sơn, | Xã Hiến Sơn | Điểm d | 0,64 | 0,32 |
|
| 0,32 |
14 | Chia lô đất ở đấu giá hai bên đường từ Văn Đồng - Hòa Thiện, xã Hiến Sơn | Xã Hiến Sơn | Điểm d | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
15 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 7; vùng Đồng Lăng xóm 4 xã Mỹ Sơn | Xã Mỹ Sơn | Điểm d | 3,03 | 2,84 |
|
| 0,19 |
16 | Chia lô đấu giá đất ở vùng độc; Trưa Mạ xóm Quang trung, trường mầm non cũ xã Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn | Điểm d | 2,45 | 2,30 |
|
| 0,15 |
17 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | Điểm c | 1,01 | 1,01 |
|
|
|
18 | Chia lô dấu giá vùng xóm 6,7,8 xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | Điểm d | 7,30 | 7,30 |
|
|
|
19 | Xây dựng bãi đậu xe và nhà chờ giáo họ Thượng Cát xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | Điểm c | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
20 | Xây dựng bãi đậu xe của nhà thờ giáo họ Sơn La xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | Điểm c | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
21 | Chia lô đất ở đấu giá Vùng Đồng Trai, xóm Thái Minh xã Bình Minh | Xã Minh Sơn | Điểm d | 2,60 | 2,60 |
|
|
|
22 | Xây dựng cụm công nghiệp Lạc Sơn | xã Lạc Sơn | Điểm d | 0,76 |
|
|
| 0,76 |
Huyện Thanh Chương (21 công trình, dự án, diện tích 11,85 ha) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đường từ khối 7 đi khối 2, thị trấn Thanh Chương | TT Thanh Chương | Điểm b | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
2 | Xây dựng nhà máy nước xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Điểm b | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
3 | Đường giao thông TL 533 đi xóm 4, xí nghiệp chè Hạnh Lâm | Xã Thanh Đức | Điểm b | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
4 | Xây dựng Công trình đường giao thông nông thôn xã Thanh Đức, tuyến đường từ đường mòn Hồ chí Minh đi ngã tư xóm 1, xã Thanh Đức | Xã Thanh Đức | Điểm b | 0,90 |
|
|
| 0,90 |
5 | Xây dựng công trình trường mầm non Thanh An, xã Thanh An | Xã Thanh An | Điểm a | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
6 | Xây dựng Trường Mầm non Thanh Long | Xã Thanh Long | Điểm a | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
7 | Cải tạo phần cuối nguồn ĐZ 974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện | Thanh Sơn, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Thanh Thịnh, Thanh Lĩnh | Điểm b | 0,10 | 0,01 |
|
| 0,09 |
8 | Chống quá tải các trạm biến áp 1, trạm biến áp 2 Thanh Hòa; trạm biến áp Xóm Chuyền, trạm biến áp 2,3 Hạnh Lâm, trạm biến áp 2 Thanh Thịnh, trạm biến áp 4 Thanh Thịnh huyện Thanh Chương | Thanh Hòa, Hạnh Lâm, Thanh Thịnh | Điểm b | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Chống quá tải trạm biến áp 2 Thanh Chi, trạm biến áp 2 Thanh Hà, trạm biến áp 1,3 Thị trấn Dùng huyện Thanh Chương | Thanh Hà, Thanh Chi, thị trấn | Điểm b | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 |
10 | Chống quá tải các trạm biến áp 2 Thanh Nho, trạm biến áp 1,5 Thanh Tiên, trạm biến áp 1,2 Thanh Khê, huyện Thanh Chương | Thanh Nho, Thanh Tiên, Thanh Khê | Điểm b | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
11 | Cải tạo nâng cấp lên 35kV phần cuối đường dây 972 E15.11 | Thanh Hà, Thanh Tùng | Điểm b | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nối QL 46 C đi đường HCM qua địa bàn các xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm | Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm | Điểm b | 5,01 | 1,51 |
|
| 3,50 |
13 | Chia lô đất ở cồn Xóm Mới (lối 2, Giáp sân Thể thao xóm Mới); Cồn Chó xóm Mới (lối 1, trước cửa anh Lưu Thu) và (lối 2, sau nhà anh Minh - anh Thắng) | Xã Thanh Nho | Điểm d | 1,60 |
|
|
| 1,60 |
14 | Dự án chống quá tải tại khu vực huyện Thanh Chương | Thị trấn Thanh Chương, xã Thanh Nho, Thanh Mỹ | Điểm b | 0,15 | 0,03 |
|
| 0,12 |
15 | Chia lô đất ở vùng Ba Nghè (vị trí số 3) | Xã Thanh Giang | Điểm d | 0,51 | 0,47 |
|
| 0,04 |
16 | Chi lô đất ở vùng nhà trẻ khối 7 Thị trấn Thanh Chương | Thị trấn | Điểm d | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
17 | Chia lô đất ở đấu giá vùng Đông Thượng khu vực 1, vùng cải tạo Luân Hồng, | Xã Đồng Văn | Điểm d | 0,68 | 0,27 |
|
| 0,41 |
18 | Hệ thống cấp điện và điện chiếu sáng, thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | Điểm b | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
19 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Thanh Chương | TT Thanh Chương, Xã Đồng Văn, Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Lâm, Thanh Lĩnh | Điểm b | 0,13 | 0,04 |
|
| 0,09 |
20 | Xây dựng công viên cây xanh tại Khối 9, thị trấn Thanh Chương | Thị trấn Thanh Chương | Điểm a | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
21 | Đường giao thông từ Khối 8 đi Khối 9 thị trấn Thanh Chương | Thị trấn Thanh Chương | Điểm b | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Xuân Lâm | Xã Xuân Lâm | Điểm a | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
2 | Chia lô đất ở tại xã Kim Liên (Nhà văn hóa các xóm: Sen 3, Hoàng Trù 1, Hồng Sơn 2, Mậu 1, Mậu 3, Mậu 4, Mậu 5) | Xã Kim Liên | Điểm d | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
3 | Chia lô đất ở tại xã Khánh Sơn (các vùng: Trệch Nẩy, Nền kho HTX Khánh Sơn 1, Ao xóm 8) | Xã Khánh Sơn | Điểm d | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
4 | Xây dựng Nhà học giáo lý giáo xứ Yên Lạc | Xã Nam Lĩnh | Điểm c | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
5 | Phục hồi Chùa Yên Lạc | Xã Nam Lĩnh | Điểm c | 1,90 |
|
|
| 1,90 |
6 | Trạm y tế xã Nam Anh | Xã Nam Anh | Điểm a | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
7 | Khu tái định cư các hộ dân xóm lâm nghiệp Núi Chung, xã Kim Liên | Xã Kim Liên | Điểm c | 3,80 | 0,80 |
|
| 3,00 |
8 | Mở rộng giáo xứ Vạn Lộc | Xã Nam Lộc | Điểm c | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
9 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Nam Đàn | Xã Nam Lĩnh, Nam Xuân, Hùng Tiến, Nam Xuân, Nam Thanh, Xuân Lâm, Vân Diên | Điểm b | 0,40 | 0,27 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xử lý sạt lở đê và bảo vệ di tích lịch sử cấp quốc gia Đền Liệt | Xã Hưng Lam | Điểm a | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
2 | Trường THCS xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | Điểm a | 0,54 |
|
|
| 0,54 |
3 | Dự án chống quá tải khu vực huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tây, Hưng Thái, Hưng Châu | Điểm b | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 |
- 1 Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 6 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10 Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15 Luật đất đai 2013
- 16 Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016
- 2 Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 5 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Nghị quyết 138/2018/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 8 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An