HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số: 93/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018; Tờ trình số: 102/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn đề nghị bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 tại Tờ trình số: 93/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Tờ trình số: 105/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
a) Thành phố Bắc Kạn: 11 công trình;
b) Huyện Ngân Sơn: 11 công trình;
c) Huyện Na Rì: 07 công trình;
d) Huyện Chợ Đồn: 32 công trình;
đ) Huyện Chợ Mới: 18 công trình;
e) Huyện Pác Nặm: 06 công trình;
g) Huyện Bạch Thông: 16 công trình;
h) Huyện Ba Bể: 12 công trình.
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ bảy, thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8)+ (9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
| 188.513 | 67.034 | 0 | 0 | 121.479 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án kè Sông Cầu đoạn qua thành phố Bắc Kạn (thu hồi đất bổ sung) | Quyết định số: 1078/QĐ-BNT-KH ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu và xã Dương Quang | 68.719 | 2.094 |
|
| 66.625 |
|
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải Tổ 6, Phường Phùng Chí Kiên | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 300 |
|
|
| 300 |
|
3 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải Tổ 8, Phường Phùng Chí Kiên | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải Đường Nguyễn Văn Tố | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | 300 |
|
|
| 300 |
|
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải đường Nông Quốc Chấn | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Sông Cầu | 300 |
|
|
| 300 |
|
6 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải Tổ 6, Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 300 |
|
|
| 300 |
|
7 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | Điểm tập kết rác thải Bệnh viện 500 giường | Quyết định số: 796/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng các điểm tập kết và trung chuyển rác thải trên địa bàn thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 300 |
|
|
| 300 |
|
8 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Bắc Kạn | Quyết định số: 1580/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Bắc Kạn | Phường Đức Xuân | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
9 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện 10(22)kV khu vực thành phố Bắc Kạn | Quyết định số: 2713/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu, Phùng Chí Kiên và xã Nông Thượng | 237 |
|
|
| 237 |
|
10 | Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định số: 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Các phường: Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai | 65.757 | 42.487 |
|
| 23.270 |
| |
11 | Khu dân cư đô thị tổ Xây Dựng và tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Văn bản số: 4781/UBND-XDCB ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Phường Huyền Tụng | 50.000 | 22.453 |
|
| 27.547 |
| |
II | Huyện Ngân Sơn |
|
|
| 16.460 | 1.630 | 0 | 0 | 14.830 |
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa | Đường Nà Đi - Pù Lùng | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Trung Hòa | 2.700 |
|
|
| 2.700 |
|
2 | Ủy ban nhân dân xã Đức Vân | Nhà Vvăn hóa thôn Bản Duồi | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | 500 |
|
|
| 500 |
|
3 | Ủy ban nhân dân xã Đức Vân | Nhà Văn hóa thôn Nưa Phia | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | 500 |
|
|
| 500 |
|
4 | Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân | Đường 251 - Nà Choán, thôn Nà Choán | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân | 2.400 |
|
|
| 2.400 |
|
5 | Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân | Đường 251 - Thắm Ông, thôn Thắm Ông | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân | 2.400 |
|
|
| 2.400 |
|
6 | Ủy ban nhân dân xã Thuần Mang | Nhà Văn hóa thôn Khu Chợ | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | 400 |
|
|
| 400 |
|
7 | Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân | Nhà Văn hóa thôn Khuổi Ngọa | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân | 100 |
|
|
| 100 |
|
8 | Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân | Nhà Văn hóa thôn Khau Slạo | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân | 100 |
|
|
| 100 |
|
9 | Ủy ban nhân dân xã Cốc Đán | Nhà Họp thôn Khuổi Ngoài | Quyết định số: 660/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Ngân Sơn | Xã Cốc Đán | 100 |
|
|
| 100 |
|
10 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | Đường từ ĐT251 đến trụ sở làm việc xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | Quyết định số: 2935a/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Thượng Ân | 7.200 | 1.630 |
|
| 5.570 |
|
11 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | Quyết định số: 2718/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Nà Phặc | 60 |
|
|
| 60 |
|
III | Huyện Na Rì |
|
|
| 14.248 | 7.600 | 0 | 0 | 6.648 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Mương thoát nước thải khu dân cư thôn Pàn Xả | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | 300 | 200 |
|
| 100 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Hệ thống thủy lợi Nà Én, thôn Hợp Thành | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lam Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Hệ thống thủy lợi Nà Slưa, thôn Nà Nôm | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lam Sơn | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn từ nhà họp thôn Khuổi Tấy A đến đường 256 | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 1.300 | 600 |
|
| 700 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn Cạm Ca đến Đon Pheo, thôn Bản Cải | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 3.000 | 500 |
|
| 2.500 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn từ ĐT256 đến Cốc Duống | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Xuân Dương | 4.000 | 3.300 |
|
| 700 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Trạm Y tế xã Lương Thượng | Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh mục các trạm y tế đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách Ngành Y tế do EU viện trợ | Xã Lương Thượng | 1.648 |
|
|
| 1.648 |
|
IV | Huyện Chợ Đồn |
|
|
| 146.280 | 46.500 | 0 | 0 | 99.780 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở xã Tân Lập (cũ) thành lớp học + Xây dựng thêm nhà bếp, nhà vệ sinh Trường Mầm non Tân Lập | Quyết định số: 729/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Tân Lập | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Khu tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | Văn bản số: 2806/UBND-KGVX ngày 20/6/2017 về việc đầu tư xây dựng khu tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | Xã Nghĩa Tá | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 72/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 vê việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Yên Mỹ | 500 |
|
|
| 500 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Mở rộng và nâng cấp đoạn 02 đường Bản Mới Phiêng Phung (từ Khuổi Én vào thôn Phiêng Phung) xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 1392/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bằng Phúc | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Đường giao thông Bản Eng - Bản Tưn, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 1385/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Xuân Lạc | 1.100 |
|
|
| 1.100 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Di dời khẩn cấp 16 hộ dân có nguy cơ sạt lở cao tại thôn Phiêng Liềng 2, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Ngọc Phái | 16.300 |
|
|
| 16.300 |
|
7 | Ủy ban nhân dân xã Bình Trung | Đường nội thôn Vằng Quân | Quyết định số: 1537/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bình Trung | 200 | 100 |
|
| 100 |
|
8 | Ủy ban nhân dân xã Quảng Bạch | Mở rộng tuyến đường Nà Cà - Bản Khắt | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Quảng Bạch | 200 |
|
|
| 200 |
|
9 | Ủy ban nhân dân xã Bản Thi | Đường liên thôn Hợp Tiến - Bản Nhượng | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Bản Thi | 2.000 | 300 |
|
| 1.700 |
|
10 | Ủy ban nhân dân xã Đông Viên | Nhà Văn hóa thôn Nà Vằn | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Đông Viên | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
|
11 | Ủy ban nhân dân xã Ngọc Phái | Đường trục thôn Bản Diếu | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Ngọc Phái | 1.000 | 300 |
|
| 700 |
|
12 | Ủy ban nhân dân xã Ngọc Phái | Đường trục thôn Nà Tùm (đoạn Nà Bưa) | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Ngọc Phái | 2.400 |
|
|
| 2.400 |
|
13 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh | Nhà Văn hóa thôn Bó Pết | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh | 200 |
|
|
| 200 |
|
14 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh | Đường trục thôn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Giáp | Xã Yên Thịnh | 500 |
|
|
| 500 |
| |
15 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh | Đường trục thôn Nà Dài từ QL3B đến nhà ông Dũng | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh | 400 |
|
|
| 400 |
|
16 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh | Đường trục thôn thôn Bản Vay từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Mạnh | Xã Yên Thịnh | 500 |
|
|
| 500 |
| |
17 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng | Sân thể thao Nà Huống | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thượng | 200 |
|
|
| 200 |
|
18 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng | Nhà họp thôn Bản Bây | Xã Yên Thượng | 300 |
|
|
| 300 |
| |
19 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ | Đường trục thôn Ủm Đon | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ | 1.800 | 800 |
|
| 1.000 |
|
20 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ | Kiên cố hóa Kênh mương Nà Pja | Xã Yên Mỹ | 600 | 400 |
|
| 200 |
| |
21 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Nà Kiến từ di tíc Nà Kiến đến Nà Pay | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Nghĩa Tá | 1.000 | 500 |
|
| 500 |
|
22 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Kéo Tôm từ đường ĐT254 đến nhà ông Trường | Xã Nghĩa Tá | 1.500 | 500 |
|
| 1.000 |
| |
23 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Bản Lạp từ nhà ông Thái đến Khuổi Cọ | Xã Nghĩa Tá | 2.500 | 1.000 |
|
| 1.500 |
| |
24 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lập | Mở mới đường giao thông Phiêng Đén | Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 - Chương trình 135 | Xã Tân Lập | 7.600 |
|
|
| 7.600 |
|
25 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng | Trường Mầm non Yên Thượng | Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Đồn và huyện Na Rì sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Yên Thượng | 300 | 300 |
|
|
|
|
26 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quảng Bạch | Quyết định số: 2657/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt danh điểm xây dựng công trình | Xã Quảng Bạch | 300 |
|
|
| 300 |
|
27 | Ủy ban nhân dân thị trấn Bằng Lũng | Cải tạo nâng cấp khu đất hành lang tổ 1 làm vườn hoa thị trấn Bằng Lũng; quy hoạch cảnh quan đô thị sạch, đẹp, văn minh | Quyết định số: 2657/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt danh điểm xây dựng công trình | Thị trấn Bằng Lũng | 880 |
|
|
| 880 |
|
28 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Việt Trung | Khai thác và chế biến khoáng sản chì, kẽm mỏ Lũng Váng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (khu A và Khu C) | Giấy phép khai thác khoáng sản số: 1363/GP-BTNMT ngày 12/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số: 2147/UBND-CN ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu A | Thị trấn Bằng Lũng | 19.100 |
|
|
| 19.100 |
| |||
- Khu C | Xã Bằng Lãng | 27.300 |
|
|
| 27.300 |
| |||
29 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp lưới điện hạ áp nông thôn xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2714/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Rã Bản | 300 | 100 |
|
| 200 |
|
30 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp lưới điện hạ áp nông thôn xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2715/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Phương Viên | 200 | 100 |
|
| 100 |
|
31 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải và cải tạo lưới điện khu vực thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2716/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Bằng Lũng | 200 | 100 |
|
| 100 |
|
32 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1A và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Văn bản số: 4781/UBND-XDCB ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thị trấn Bằng Lũng | 50.000 | 42.000 |
|
| 8.000 |
| |
V | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 44.665 | 2.933 | 0 | 0 | 41.732 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Đường GTNT Đon Nhậu - Bản Chằng | Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 - Chương trình 135 | Xã Yên Cư | 10.000 | 300 |
|
| 9.700 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Đường giao thông liên thôn Nà Kham - Phiêng Luông xã Thanh Vận | Quyết định số: 2574/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020. | Xã Thanh Vận | 15.000 | 100 |
|
| 14.900 |
|
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng Nhà Văn hóa xã Bình Văn | Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bình Văn | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng Nhà Họp thôn Mỏ Khang | Quyết định số: 1537/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2017 (các thôn đặc biệt khó khăn) | Xã Hòa Mục | 300 |
|
|
| 300 |
|
5 | Ủy ban nhân dân xã Như Cố | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Khuôn Bang | Quyết định số: 1231/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Nâng cấp mở rộng hội trường thôn Nà Luống | Quyết định số: 1537/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2017 (các thôn đặc biệt khó khăn) | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
7 | Ủy ban nhân dân xã Nông Hạ | Nhà văn hóa thôn Reo Dài | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | xã Nông Hạ | 300 |
|
|
| 300 |
|
8 | Ủy ban nhân dân xã Nông Hạ | Nhà văn hóa thôn Nà Cắn | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | 600 |
|
|
| 600 |
|
9 | Ủy ban nhân dân xã Bình Văn | Mở rộng nền đường giao thông liên thôn Thôm Pó - Pá Reng | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
10 | Ủy ban nhân dân xã Nông Thịnh | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Ngài xã Nông Thịnh | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Nông Thịnh | 300 |
|
|
| 300 |
|
11 | Ủy ban nhân dân xã Mai Lạp | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Bản Pá - Tổng Vụ, xã Mai Lạp | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | 8.000 | 1.000 |
|
| 7.000 |
|
12 | Ủy ban nhân dân xã Như Cố | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Chào | Quyết định số: 2573/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2016 cho các xã điểm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
13 | Ủy ban nhân dân xã Như Cố | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bản Cày | Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
14 | Ủy ban nhân dân xã Như Cố | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bản Quất | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
15 | Ủy ban nhân dân xã Như Cố | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Tào | Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
16 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Bản Nưa | Quyết định số: 1537/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2017 (các thôn đặc biệt khó khăn) | Xã Như Cố | 300 |
|
|
| 300 |
|
17 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | Xây dựng Trạm Y tế xã Mai Lạp | Quyết đinh số: 897/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 về việc phê duyệt danh mục các Trạm Y tế đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách Ngành Y tế do EU viện trợ | Xã Mai Lạp | 1.900 | 1.500 |
|
| 400 |
|
18 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực xã Thanh Bình, Nông Hạ, huyện Chợ Mới | Quyết định số: 2719/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Thanh Bình, xã Nông Hạ | 165 | 33 |
|
| 132 |
|
VI | Huyện Pác Nặm |
|
|
| 16.400 | 4.000 | 0 | 0 | 12.400 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | Nhà lớp học Mầm non điểm trường Cốc Muồi - Khuổi Xỏm | Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 - Chương trình 135 | Xã An Thắng | 400 |
|
|
| 400 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Vài | Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 - Chương trình 135 | Xã Bằng Thành | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
3 | Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | Đường Khuổi Bẻ -Lủng Pảng | Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
4 | Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố | Đường 258B-Phiêng Lủng | Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | Nhà lớp học 02 phòng học (Mầm non + Tiểu học) phân trường Lủng Vài, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số: 2912b/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình | Xã Công Bằng | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh | Quyết định số: 436C/QĐ - UBND ngày 04/3/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Xã Cổ Linh | 6.100 | 4.000 |
|
| 2.100 |
|
VII | Huyện Bạch Thông |
|
|
| 21.705 | 1.626 | 0 | 0 | 20.079 |
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thanh | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Khuổi Duộc | Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2017 | Xã Mỹ Thanh | 200 |
|
|
| 200 |
|
2 | Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thanh | Xây dựng Nhà Văn hoá thôn Bản Luông II | Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2017 | Xã Mỹ Thanh | 200 |
|
|
| 200 |
|
3 | Ủy ban nhân dân xã Phương Linh | Nhà Văn hóa thôn Khuổi Lừa | Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2017. | Xã Phương Linh | 300 |
|
|
| 300 |
|
4 | Ủy ban nhân dân xã Sỹ Bình | Đường liên thôn Lọ Cặp đến thôn Nà Lẹng | Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Sỹ Bình | 1.100 | 300 |
|
| 800 |
|
5 | Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến | Đường giao thông trục thôn Nà Xe | Xã Tân Tiến | 200 | 100 |
|
| 100 |
| |
6 | Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến | Đường giao thông trục thôn Nà Còi | Xã Tân Tiến | 100 |
|
|
| 100 |
| |
7 | Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến | Nhà Văn hóa thôn Nà Bản | Xã Tân Tiến | 200 |
|
|
| 200 |
| |
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Bố trí ổn định khu dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng (thu hồi đất bổ sung) | Quyết định số: 1952/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số: 1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Văn bản 3746/UBND-XDCB ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Cẩm Giàng | 2.022 |
|
|
| 2.022 |
|
Xã Nguyên Phúc | 306 | 270 |
|
| 36 |
| ||||
9 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | Xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cẩm Giàng | Quyết định số: 1505/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Xã Cẩm Giàng | 6.900 |
|
|
| 6.900 |
|
10 | Ủy ban nhân dân xã Quân Bình | Sân thể thao thôn Nà Pò | Quyết định số: 2204/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc bổ sung danh mục công trình áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | Xã Quân Bình | 800 | 800 |
|
|
|
|
11 | Ủy ban nhân dân xã Cao Sơn | Nhà Văn hóa thôn Lủng Cháp | Quyết định số: 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Bắc Kạn | Xã Cao Sơn | 600 |
|
|
| 600 |
|
12 | Ủy ban nhân dân xã Cao Sơn | Kênh mương Lủng Nọi - Lủng Cút | Văn bản số: 3407/UBND-TH ngày 20/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông báo kế hoạch vốn trung hạn Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Cao Sơn | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
13 | Công ty điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Vi Hương | Quyết định số: 2720/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Vi Hương | 219 | 44 |
|
| 175 |
|
14 | Công ty điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Quân Bình, xã Tân Tiến | Quyết định số: 2721/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Quân Bình, xã Tân Tiến | 129 | 26 |
|
| 103 |
|
15 | Công ty điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Nguyên Phúc | Quyết định số: 2722/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Nguyên Phúc | 150 | 30 |
|
| 120 |
|
16 | Công ty điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực thị trấn Phủ Thông, xã Phương Linh | Quyết định số: 2717/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Phủ Thông, xã Phương Linh | 279 | 56 |
|
| 223 |
|
VIII | Huyện Ba Bể |
|
|
| 138.600 | 15.000 | 0 | 0 | 123.600 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Ba Bể | Đập mương Nà Bẻ - thôn Bản Pục, xã Chu Hương | Quyết định số: 1378/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Chu Hương | 1.000 | 300 |
|
| 700 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường từ QL279 đến ngã ba đường Ngạm Khét, xã Cao Thượng | Quyết định số: 1712/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Cao Thượng | 3.600 |
|
|
| 3.600 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Bản Mới - Đông Đăm, xã Hà Hiệu | Quyết định số: 1714/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Hà Hiệu | 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Pác Pỉn - Nà Còi, xã Bành Trạch | Quyết định đầu tư số: 1684/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững) | Xã Bành Trạch | 58.000 | 2.000 |
|
| 56.000 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Nà Nghè - Khuổi Khún | Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững) | Xã Yến Dương | 23.000 | 2.000 |
|
| 21.000 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương | Quyết định số: 1540A/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Xã Yến Dương | 5.000 | 3.000 |
|
| 2.000 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Trường Mầm non xã Địa Linh | Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Xã Địa Linh | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Trường Mầm non xã Cao Thượng | Quyết định số: 911/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Cao Thượng | 5.000 | 1.200 |
|
| 3.800 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương | Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Chu Hương | 16.000 | 2.000 |
|
| 14.000 |
|
10 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Khuổi Trả - Phja Phạ, xã Phúc Lộc | Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Phúc Lộc | 9.000 | 3.000 |
|
| 6.000 |
|
11 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê | Quyết định số: 1716/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Quảng Khê | 800 | 700 |
|
| 100 |
|
12 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Mương Lủng Luông, thôn Nà Cáy, xã Địa Linh | Quyết định số: 1715/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Địa Linh | 1.200 | 800 |
|
| 400 |
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 113 công trình, dự án |
|
| 586.871 | 146.323 | 0 | 0 | 440.548 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | |||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
| 184.476 | 67.034 | 0 | 0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án kè Sông Cầu đoạn qua thành phố Bắc Kạn (thu hồi đất bổ sung) | Quyết định số: 1078/QĐ-BNT-KH ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Các phường: Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu và xã Dương Quang | 68.719 | 2.094 |
|
|
|
2 | Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai | Quyết định số: 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Các phường: Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai | 65.757 | 42.487 |
|
|
| |
3 | Khu dân cư đô thị tổ Xây Dựng và tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Văn bản số: 4781/UBND-XDCB ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Phường Huyền Tụng | 50.000 | 22.453 |
|
|
| |
II | Huyện Ngân Sơn |
|
|
| 7.200 | 1.630 | 0 | 0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | Đường từ ĐT251 đến trụ sở làm việc xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn | Quyết định số: 2935a/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Thượng Ân | 7.200 | 1.630 |
|
|
|
III | Huyện Na Rì |
|
|
| 151.707 | 10.856 | 0 | 8.000 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Mương thoát nước thải khu dân cư thôn Pàn Xả | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lương Thượng | 300 | 200 |
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Hệ thống thủy lợi Nà Én, thôn Hợp Thành | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lam Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Hệ thống thủy lợi Nà Slưa, thôn Nà Nôm | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Lam Sơn | 2.000 | 1.000 |
|
|
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn từ nhà họp thôn Khuổi Tấy A đến đường 256 | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 1.300 | 600 |
|
|
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn Cạm Ca đến Đon Pheo, thôn Bản Cải | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Liêm Thủy | 3.000 | 500 |
|
|
|
6 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường Vũ Muộn - Kim Hỷ | Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 229 | Các thôn: Kim Vân, Bản Vin, Bản Vẻn, xã Kim Hỷ | 110.772 |
|
| 8.000 |
|
7 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường QL279 - Ân Tình | Quyết định số: 418/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT 229 | Xã Lạng San | 28.335 | 3.256 |
|
|
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | Đường trục thôn từ ĐT256 đến Cốc Duống | Quyết định số: 659/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Na Rì | Xã Xuân Dương | 4.000 | 3.300 |
|
|
|
IV | Huyện Chợ Đồn |
|
|
| 61.600 | 46.500 | 0 | 0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Bình Trung | Đường nội thôn Vằng Quân | Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Bình Trung | 200 | 100 |
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân xã Bản Thi | Đường liên thôn Hợp Tiến - Bản Nhượng | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Bản Thi | 2.000 | 300 |
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân xã Ngọc Phái | Đường trục thôn Bản Diếu | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Ngọc Phái | 1.000 | 300 |
|
|
|
4 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ | Đường trục thôn Ủm Đon | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ | 1.800 | 800 |
|
|
|
5 | Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ | Kiên cố hóa kênh mương Nà Pja | Xã Yên Mỹ | 600 | 400 |
|
|
| |
6 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Nà Kiến từ di tích Nà Kiến đến Nà Pay | Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Chợ Đồn | Xã Nghĩa Tá | 1.000 | 500 |
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Kéo Tôm từ đường ĐT254 đến nhà ông Trường | Xã Nghĩa Tá | 1.500 | 500 |
|
|
| |
8 | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá | Đường trục thôn Bản Lạp từ nhà ông Thái đến Khuổi Cọ | Xã Nghĩa Tá | 2.500 | 1.000 |
|
|
| |
9 | Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng | Trường Mầm non Yên Thượng | Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư dự án: Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiêu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Đồn và huyện Na Rì sử dụng nguồn vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2016-2020 | Xã Yên Thượng | 300 | 300 |
|
|
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp lưới điện hạ áp nông thôn xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2714/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Rã Bản | 300 | 100 |
|
|
|
11 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, nâng cấp lưới điện hạ áp nông thôn xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2715/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Phương Viên | 200 | 100 |
|
|
|
12 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Chống quá tải và cải tạo lưới điện khu vực thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Quyết định số: 2716/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Bằng Lũng | 200 | 100 |
|
|
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1A và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Văn bản số: 4781/UBND-XDCB ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thị trấn Bằng Lũng | 50.000 | 42.000 |
|
|
| |
V | Huyện Chợ Mới |
|
|
| 35.065 | 2.933 | 0 | 0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Đường giao thông nông thôn Đon Nhậu - Bản Chằng | Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 - Chương trình 135 | Xã Yên Cư | 10.000 | 300 |
|
|
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Chợ Mới | Đường giao thông liên thôn Nà Kham - Phiêng Luông, xã Thanh Vận | Quyết định số: 2574/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình sử dụng nguồn vốn Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020. | Xã Thanh Vận | 15.000 | 100 |
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân xã Mai Lạp | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Bản Pá - Tổng Vụ, xã Mai Lạp | Quyết định số: 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | 8.000 | 1.000 |
|
|
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | Xây dựng Trạm Y tế xã Mai Lạp | Quyết đinh số: 897/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 về việc phê duyệt danh mục các trạm y tế đầu tư giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách Ngành Y tế do EU viện trợ | Xã Mai Lạp | 1.900 | 1.500 |
|
|
|
5 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực xã Thanh Bình, Nông Hạ, huyện Chợ Mới | Quyết định số: 2719/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Thanh Bình, Nông Hạ | 165 | 33 |
|
|
|
VI | Huyện Pác Nặm |
|
|
| 6.100 | 4.000 | 0 | 0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh | Quyết định số: 436C/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Xã Cổ Linh | 6.100 | 4.000 |
|
|
|
VII | Huyện Bạch Thông |
|
|
| 132.915 | 15.426 | 0 | 0 |
|
1 | Ủy ban nhân dân xã Sỹ Bình | Đường liên thôn Lọ Cặp đến thôn Nà Lẹng | Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Sỹ Bình | 1.100 | 300 |
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến | Đường giao thông trục thôn Nà Xe | Quyết định số: 655/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 huyện Bạch Thông | Xã Tân Tiến | 200 | 100 |
|
|
|
3 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn | Công trình ĐHCH14 | Quyết định số: 1988/QĐ-BTL ngày 11/11/2014 của Bộ Tư lệnh Quân khu I về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường hầm chỉ huy | Xã Sỹ Bình | 75.000 | 7.000 |
|
|
|
4 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Đường đi trung tâm xã Sỹ Bình đi Pù Cà | Quyết định số: 418/QĐ-UBND nggày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng các xã CT229 huyện Na Rì, huyện Bạch Thông | Xã Sỹ Bình | 5.719 | 300 |
|
|
|
5 | Công ty Cổ phần Gốm và Khai thác xây dựng Bắc Kạn | Nhà máy sản xuất Gạch tuy nen công nghệ cao Hà Vị | Quyết định chủ trương đầu tư số: 1117/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Hà Vị | 49.013 | 6.500 |
|
|
|
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Bố trí ổn định khu dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng (thu hồi đất bổ sung) | Quyết định số: 1952/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số: 1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Văn bản 3746/UBND-XDCB ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Nguyên Phúc | 306 | 270 |
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân xã Quân Bình | Sân thể thao thôn Nà Pò | Quyết định số: 2204/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông về việc bổ sung danh mục công trình áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | Xã Quân Bình | 800 | 800 |
|
|
|
8 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Vi Hương | Quyết định số: 2720/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Vi Hương | 219 | 44 |
|
|
|
9 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Quân Bình, xã Tân Tiến | Quyết định số: 2721/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Quân Bình, xã Tân Tiến | 129 | 26 |
|
|
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực xã Nguyên Phúc | Quyết định số: 2722/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Xã Nguyên Phúc | 150 | 30 |
|
|
|
11 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CQT lưới điện khu vực thị trấn Phủ Thông, xã Phương Linh | Quyết định số: 2717/QĐ-PCBK ngày 10/10/2017 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Thị trấn Phủ Thông, xã Phương Linh | 279 | 56 |
|
|
|
VIII | Huyện Ba Bể |
|
|
| 119.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Ba Bể | Đập mương Nà Bẻ - thôn Bản Pục, xã Chu Hương | Quyết định số: 1378/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Xã Chu Hương | 1.000 | 300 |
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Pác Pỉn - Nà Còi, xã Bành Trạch | Quyết định đầu tư số: 1684/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững) | Xã Bành Trạch | 58.000 | 2.000 |
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Nà Nghè - Khuổi Khún | Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững) | Xã Yến Dương | 23.000 | 2.000 |
|
|
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương | Quyết định số: 1540A/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Xã Yến Dương | 5.000 | 3.000 |
|
|
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Trường Mầm non xã Cao Thượng | Quyết định số: 911/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Xã Cao Thượng | 5.000 | 1.200 |
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương | Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Chu Hương | 16.000 | 2.000 |
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Đường Khuổi Trả - Phja Phạ, xã Phúc Lộc | Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Phúc Lộc | 9.000 | 3.000 |
|
|
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê | Quyết định số: 1716/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Quảng Khê | 800 | 700 |
|
|
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | Mương Lủng Luông, thôn Nà Cáy, xã Địa Linh | Quyết định số: 1715/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Xã Địa Linh | 1.200 | 800 |
|
|
|
| Tổng toàn tỉnh: Có 51 công trình, dự án |
|
| 698.064 | 163.379 | 0 | 8.000 |
|
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang