- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 6 Quyết định 230/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 18.613.500 | triệu đồng |
a) | Thu nội địa: | 15.013.500 | triệu đồng |
b) | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: | 3.600.000 | triệu đồng |
2. | Dự toán thu ngân sách địa phương: | 18.134.139 | triệu đồng |
a) | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: | 13.668.932 | triệu đồng |
b) | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 3.894.712 | triệu đồng |
c) | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang | 570.495 | triệu đồng |
3. | Dự toán chi ngân sách địa phương: | 18.170.139 | triệu đồng |
a) | Chi cân đối ngân sách địa phương: | 17.507.605 | triệu đồng |
- | Chi đầu tư phát triển: | 6.932.323 | triệu đồng |
- | Chi thường xuyên: | 9.272.282 | triệu đồng |
- | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: | 3.500 | triệu đồng |
- | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: | 1.000 | triệu đồng |
- | Dự phòng ngân sách: | 516.500 | triệu đồng |
| Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình | 165.000 | triệu đồng |
- | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch | 55.000 | triệu đồng |
- | Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh | 562.000 | triệu đồng |
b) | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: | 662.534 | triệu đồng |
4. | Bội chi ngân sách địa phương: | 36.000 | triệu đồng |
(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
| Biểu số 01 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 18.134.139 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 13.668.932 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 4 503.000 |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 9.165.932 |
II | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.894.712 |
- | Bổ sung cân đối | - |
- | Bổ sung có mục tiêu | 3.894.712 |
III | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang | 570.495 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.170.139 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 17.507.605 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.932.323 |
2 | Chi thường xuyên | 9.272.282 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 516.500 |
6 | Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình | 165.000 |
7 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch | 55.000 |
8 | Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh | 562.000 |
9 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
II | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu | 662.534 |
1 | Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 611.380 |
1.1 | Vốn ngoài nước | 92.000 |
1.2 | Vốn trong nước | 519.380 |
2 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định | 51.154 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 36.000 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 27.705 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 27.705 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 36.000 |
| Biểu số 02 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2024 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | |
TỔNG THU NSNN | 18.613.500 | 13.668.932 |
I. Thu nội địa | 15.013.500 | 13.668.932 |
* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết | 11.258.500 | 9.913.932 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 124.000 | 111.460 |
- Thuế giá trị gia tăng | 99.000 | 88.110 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 13.350 |
- Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 46.000 | 40.962 |
- Thuế giá trị gia tăng | 28.800 | 25.632 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 17.000 | 15.130 |
- Thuế tài nguyên | 200 | 200 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 250.000 | 222.610 |
- Thuế giá trị gia tăng | 108.000 | 96.120 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 141.000 | 125.490 |
- Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 9.535.000 | 8.479.400 |
4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD: | 9.505.000 | 8.452.700 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.595.100 | 1.419.639 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.175.000 | 1.045.750 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.674.900 | 5.927.311 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 15.000 | - |
- Thuế tài nguyên | 60.000 | 60.000 |
4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD: | 30.000 | 26.700 |
- Thuế giá trị gia tăng | 29.900 | 26.611 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 89 |
5. Lệ phí trước bạ | 300.000 | 300.000 |
Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất | 30.000 | 30.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 18.000 | 18.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 340.000 | 302.600 |
8. Thu thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 80.100 |
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 60.000 | - |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 90.000 | 80.100 |
9. Thu phí và lệ phí | 125.000 | 105.000 |
9.1. Phí và lệ phí trung ương | 20.000 | - |
9.2. Phí, lệ phí địa phương | 105.000 | 105.000 |
a) Phí bảo vệ môi trường | 44.000 | 44.000 |
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 39.700 | 39.700 |
- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp | 100 | 100 |
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt | 4.200 | 4.200 |
b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã | 47.300 | 47.300 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp tỉnh quản lý | 39.450 | 39.450 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp huyện quản lý | 3.850 | 3.850 |
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp xã quản lý | 4.000 | 4.000 |
c) Lệ phí môn bài | 13.700 | 13.700 |
- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức SXKD | 11.730 | 11.730 |
- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh | 1.970 | 1.970 |
10. Tiền sử dụng đất | 3.700.000 | 3.700.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 80.000 | 80.000 |
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 20.000 | 20.000 |
13. Thu khác ngân sách | 220.000 | 125.000 |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 28.300 |
Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác | 31.000 | 9.300 |
+ Do địa phương cấp quyền khai thác | 19.000 | 19.000 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 55.000 | 55.000 |
16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100% | 500 | 500 |
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu | 3.600.000 | - |
1. Thuế xuất khẩu | 130.000 | - |
2. Thuế nhập khẩu | 470.000 |
|
3. Thuế bảo vệ môi trường | 5.300 |
|
4. Thuế giá trị gia tăng | 2.985.700 |
|
5. Thu khác | 9.000 |
|
| Biểu số 03 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2024 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.170.139 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 17.507.605 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.932.323 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 6.788.123 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
1.1 | Vốn đầu tư XDCB tập trung | 2.935.123 |
1.2 | Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại | 36.000 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.700.000 |
a | Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 262.200 |
b | Kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất cho các huyện, thành phố đối với các khu đất đấu giá trên địa bàn các huyện, thành phố để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư và cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Thông báo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 261.500 |
c | Kinh phí thực hiện chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa, chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và các chi phí khác có liên quan theo quy định (nếu có) | 444.400 |
d | Các công trình dự án đầu tư XDCB | 2.731.900 |
1.4 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 55.000 |
1.5 | Kinh phí hỗ trợ huyện Gia Viễn thực hiện di chuyển các hộ dân tại xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn ra khỏi vùng lõi Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 55.000 |
1.6 | Kinh phí hỗ trợ thành phố Tam Điệp thực hiện Dự án cải tạo hố chôn lấp rác cũ "Hố B" thuộc thung Quèn Khó, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp | 7.000 |
2 | Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác | 144.200 |
- | Quỹ đầu tư phát triển | 40.000 |
- | Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 4.000 |
- | Quỹ hỗ trợ nông dân | 7.200 |
- | Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Ninh Bình | 3.000 |
- | Quỹ xóa đói giảm nghèo, trong đó: | 60.000 |
+ | Tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù | 5.000 |
+ | Vốn vay đối với người khuyết tật | 5.000 |
+ | Chính sách hỗ trợ vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh | 10.000 |
- | Quỹ bảo vệ môi trường | 30.000 |
II | Chi thường xuyên | 9.272.282 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.996.312 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 112.318 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 516.500 |
V | Chi trả nợ lãi vay | 3.500 |
VI | Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình | 165.000 |
VII | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch | 55.000 |
VIII | Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh | 562.000 |
IX | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
B | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu | 662.534 |
1 | Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 611.380 |
1.1 | Vốn nước ngoài | 92.000 |
1.2 | Vốn trong nước | 519.380 |
2 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định | 51.154 |
| Biểu số 04 |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 4.100.680 |
B1 | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 36.000 |
B2 | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - |
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 319.970 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 7,8% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 319.970 |
- | Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng | 76.623 |
- | Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA ) | 128.267 |
- | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) | 23.450 |
| Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó biến đổi khí hậu Đô thị Phát Diệm tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) | 90.647 |
- | Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) | 983 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 27.705 |
1.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - |
1.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 27.705 |
- | Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng | 14.164 |
- | Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA ) | 11.152 |
- | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA ) | 2.190 |
- | Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) | 199 |
2 | Nguồn trả nợ | 27.705 |
- | Từ nguồn vay |
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 27.705 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 36.000 |
1 | Theo mục đích vay | - |
- | Vay bù đắp bội chi |
|
- | Vay trả nợ gốc |
|
2 | Theo nguồn vay | 36.000 |
2.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - |
2.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 36.000 |
- | Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) | 36.000 |
- | Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) | - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 328.265 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 8,0% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 328.265 |
- | Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng | 62.459 |
- | Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA ) | 117.115 |
- | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) | 21.260 |
- | Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA) | 126.647 |
- | Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB) | 784 |
D | Trả nợ lãi, phí | 3.500 |
- 1 Quyết định 14/QĐ-UBND công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Bình Phước trình Hội đồng nhân dân
- 3 Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước