Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024 như sau:

1.

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

18.613.500

triệu đồng

a)

Thu nội địa:

15.013.500

triệu đồng

b)

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:

3.600.000

triệu đồng

2.

Dự toán thu ngân sách địa phương:

18.134.139

triệu đồng

a)

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

13.668.932

triệu đồng

b)

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

3.894.712

triệu đồng

c)

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang

570.495

triệu đồng

3.

Dự toán chi ngân sách địa phương:

18.170.139

triệu đồng

a)

Chi cân đối ngân sách địa phương:

17.507.605

triệu đồng

-

Chi đầu tư phát triển:

6.932.323

triệu đồng

-

Chi thường xuyên:

9.272.282

triệu đồng

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

3.500

triệu đồng

-

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1.000

triệu đồng

-

Dự phòng ngân sách:

516.500

triệu đồng

 

Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình

165.000

triệu đồng

-

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

55.000

triệu đồng

-

Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh

562.000

triệu đồng

b)

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:

662.534

triệu đồng

4.

Bội chi ngân sách địa phương:

36.000

triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

 

 

Biểu số 01
(Theo Biểu mẫu số 15 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18.134.139

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.668.932

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4 503.000

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

9.165.932

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.894.712

-

Bổ sung cân đối

-

-

Bổ sung có mục tiêu

3.894.712

III

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang

570.495

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.170.139

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

17.507.605

1

Chi đầu tư phát triển

6.932.323

2

Chi thường xuyên

9.272.282

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

516.500

6

Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình

165.000

7

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

55.000

8

Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh

562.000

9

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

662.534

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

611.380

1.1

Vốn ngoài nước

92.000

1.2

Vốn trong nước

519.380

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

51.154

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

36.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.705

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

27.705

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

36.000

 

 

Biểu số 02
(Theo Biểu mẫu số 16 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG THU NSNN

18.613.500

13.668.932

I. Thu nội địa

15.013.500

13.668.932

* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

11.258.500

9.913.932

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

124.000

111.460

- Thuế giá trị gia tăng

99.000

88.110

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

13.350

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

46.000

40.962

- Thuế giá trị gia tăng

28.800

25.632

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

17.000

15.130

- Thuế tài nguyên

200

200

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

250.000

222.610

- Thuế giá trị gia tăng

108.000

96.120

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

141.000

125.490

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

9.535.000

8.479.400

4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD:

9.505.000

8.452.700

- Thuế giá trị gia tăng

1.595.100

1.419.639

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.175.000

1.045.750

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.674.900

5.927.311

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

15.000

-

- Thuế tài nguyên

60.000

60.000

4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD:

30.000

26.700

- Thuế giá trị gia tăng

29.900

26.611

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

89

5. Lệ phí trước bạ

300.000

300.000

Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất

30.000

30.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.000

18.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

340.000

302.600

8. Thu thuế bảo vệ môi trường

150.000

80.100

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

60.000

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

90.000

80.100

9. Thu phí và lệ phí

125.000

105.000

9.1. Phí và lệ phí trung ương

20.000

-

9.2. Phí, lệ phí địa phương

105.000

105.000

a) Phí bảo vệ môi trường

44.000

44.000

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

39.700

39.700

- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp

100

100

- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

4.200

4.200

b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

47.300

47.300

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp tỉnh quản lý

39.450

39.450

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp huyện quản lý

3.850

3.850

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp xã quản lý

4.000

4.000

c) Lệ phí môn bài

13.700

13.700

- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức SXKD

11.730

11.730

- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh

1.970

1.970

10. Tiền sử dụng đất

3.700.000

3.700.000

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

80.000

80.000

12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

20.000

20.000

13. Thu khác ngân sách

220.000

125.000

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

28.300

Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác

31.000

9.300

+ Do địa phương cấp quyền khai thác

19.000

19.000

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

55.000

55.000

16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100%

500

500

II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu

3.600.000

-

1. Thuế xuất khẩu

130.000

-

2. Thuế nhập khẩu

470.000

 

3. Thuế bảo vệ môi trường

5.300

 

4. Thuế giá trị gia tăng

2.985.700

 

5. Thu khác

9.000

 

 

 

Biểu số 03
(Theo Biểu mẫu số 17 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2024

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.170.139

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

17.507.605

I

Chi đầu tư phát triển

6.932.323

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

6.788.123

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

1.1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

2.935.123

1.2

Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại

36.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.700.000

a

Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

262.200

b

Kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất cho các huyện, thành phố đối với các khu đất đấu giá trên địa bàn các huyện, thành phố để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư và cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Thông báo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

261.500

c

Kinh phí thực hiện chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa, chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và các chi phí khác có liên quan theo quy định (nếu có)

444.400

d

Các công trình dự án đầu tư XDCB

2.731.900

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

55.000

1.5

Kinh phí hỗ trợ huyện Gia Viễn thực hiện di chuyển các hộ dân tại xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn ra khỏi vùng lõi Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An theo Quyết định số 230/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ

55.000

1.6

Kinh phí hỗ trợ thành phố Tam Điệp thực hiện Dự án cải tạo hố chôn lấp rác cũ "Hố B" thuộc thung Quèn Khó, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp

7.000

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác

144.200

-

Quỹ đầu tư phát triển

40.000

-

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

4.000

-

Quỹ hỗ trợ nông dân

7.200

-

Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Ninh Bình

3.000

-

Quỹ xóa đói giảm nghèo, trong đó:

60.000

+

Tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù

5.000

+

Vốn vay đối với người khuyết tật

5.000

+

Chính sách hỗ trợ vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh

10.000

-

Quỹ bảo vệ môi trường

30.000

II

Chi thường xuyên

9.272.282

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.996.312

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

112.318

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

516.500

V

Chi trả nợ lãi vay

3.500

VI

Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình

165.000

VII

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

55.000

VIII

Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh

562.000

IX

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

662.534

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

611.380

1.1

Vốn nước ngoài

92.000

1.2

Vốn trong nước

519.380

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

51.154

 

 

Biểu số 04
(Theo Biểu mẫu số 18 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

4.100.680

B1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.000

B2

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

319.970

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

7,8%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

319.970

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

76.623

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )

128.267

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

23.450

 

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó biến đổi khí hậu Đô thị Phát Diệm tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

90.647

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

983

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

27.705

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

27.705

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

14.164

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )

11.152

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

2.190

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

199

2

Nguồn trả nợ

27.705

-

Từ nguồn vay

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

27.705

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

36.000

1

Theo mục đích vay

-

-

Vay bù đắp bội chi

 

-

Vay trả nợ gốc

 

2

Theo nguồn vay

36.000

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

36.000

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

36.000

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

328.265

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

8,0%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

328.265

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

62.459

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )

117.115

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

21.260

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

126.647

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

784

D

Trả nợ lãi, phí

3.500