Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ
MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số163/2016/NĐ-CPngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 5328/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022, Báo cáo số 5364/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Điện Biên như sau:

I. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.849.076,53 triệu đồng, bao gồm:

1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.439.453,09 triệu đồng.

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 10.731.528,41 triệu đồng, trong đó:

2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.352.709,00 triệu đồng.

2.2. Bổ sung có mục tiêu: 3.378.819,41 triệu đồng.

3. Thu kết dư: 92,02 triệu đồng.

4. Thu chuyển nguồn: 2.565.231,75 triệu đồng.

5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 112.771,26 triệu đồng.

II. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.868.386,00 triệu đồng, bao gồm:

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.682.607,61 triệu đồng, trong đó:

1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.056.822,56 triệu đồng.

1.2. Chi thường xuyên: 7.619.185,80 triệu đồng.

1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 5.599,26 triệu đồng.

1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000,00 triệu đồng.

2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.751.534,38 triệu đồng.

2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 459.449,06 triệu đồng.

2.2. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.292.085,32 triệu đồng.

3. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.724.658,34 triệu đồng, trong đó:

3.1. Ngân sách tỉnh: 2.720.769,89 triệu đồng.

3.2. Ngân sách huyện: 828.473,64 triệu đồng.

3.3. Ngân sách xã: 175.414,82 triệu đồng.

4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 709.585,67 triệu đồng.

III. Bội chi, kết dư ngân sách địa phương

1. Bội chi ngân sách địa phương: 19.460,51 triệu đồng.

2. Kết dư ngân sách địa phương: 151,04 triệu đồng, trong đó:

2.1. Ngân sách tỉnh: 35,12 triệu đồng.

2.2. Ngân sách huyện: 51,97 triệu đồng.

2.3. Ngân sách xã: 63,95 triệu đồng.

IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 8.976,58 triệu đồng từ nguồn Chính phủ cho vay lại.

V. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 28.437,08 triệu đồng để:

1. Bù đắp bội chi: 19.460,51 triệu đồng.

2. Trả nợ gốc: 8.976,58 triệu đồng.

(Chi tiết số liệu thu, chi quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tại các biểu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh. LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,875,556

14,849,076.53

3,973,520.53

137%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2,196,800

1,439,453.09

-757,346.91

66%

- Thu NSĐP hưởng 100%

1,707,800

969,232.23

-738,567.77

57%

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

489,000

469,639.46

-19,360.54

96%

- Thu viện trợ

581.41

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,678,756

10,731,528.41

2,052,772.41

124%

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

7,352,709

7,352,709.00

0.00

100%

- Thu bổ sung có mục tiêu

1,326,047

3,378,819.41

2,052,772.41

255%

III

Thu kết dư

92.02

92.02

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,565,231.75

2,565,231.75

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

112,771.26

112,771.26

B

TỔNG CHI NSĐP

10,899,756

14,868,386.00

3,968,630.00

136%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9,573,709

8,682,607.61

-891,101.39

91%

1

Chi đầu tư phát triển

1,897,430

1,056,822.56

-840,607.44

56%

2

Chi thường xuyên

7,474,909

7,619,185.80

144,276.80

102%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,500

5,599.26

-1,900.74

75%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000.00

0.00

100%

5

Dự phòng ngân sách

192,870

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,326,047

1,751,534.38

425,487.38

132%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

459,449.06

459,449.06

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,326,047

1,292,085.32

-33,961.68

97%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3,724,658.34

3,724,658.34

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

709,585.67

709,585.67

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

- Bội chi

24,200

19,460.51

-4,739.49

- Bội thu

0.00

- Kết dư

151.04

151.04

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9,200

8,976.58

-223.42

98%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9,200

8,976.58

-223.42

98%

II

Từ nguồn bội thu

0.00

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

33,400

28,437.08

-4,962.92

85%

I

Vay để bù đắp bội chi

24,200

19,460.51

-4,739.49

II

Vay để trả nợ gốc

9,200

8,976.58

-223.42

98%

Biểu mẫu số 50

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2,326,000

2,196,800

4,846,587.56

4,117,548.12

208%

187%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2,326,000

2,196,800

1,571,678.13

1,439,453.09

68%

66%

I

Thu nội địa

2,316,000

2,196,800

1,491,933.81

1,387,934.61

64%

63%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

214,000

214,000

254,375.84

254,375.84

119%

119%

- Thuế giá trị gia tăng

72,000

72,000

76,946.29

76,946.29

107%

107%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,000

2,000

4,781.58

4,781.58

239%

239%

- Thuế tài nguyên

140,000

140,000

172,647.97

172,647.97

123%

123%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

7,000

7,000

7,563.31

7,563.31

108%

108%

- Thuế giá trị gia tăng

6,000

6,000

3,466.79

3,466.79

58%

58%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,000

1,000

3,846.38

3,846.38

385%

385%

- Thuế tài nguyên

250.14

250.14

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

2,391.01

2,391.01

1196%

1196%

- Thuế giá trị gia tăng

200

200

460.77

460.77

230%

230%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,930.24

1,930.24

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

328,000

328,000

337,506.08

337,506.08

103%

103%

- Thuế giá trị gia tăng

259,000

259,000

216,699.71

216,699.71

84%

84%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20,000

20,000

44,125.40

44,125.40

221%

221%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

58.27

58.27

- Thuế tài nguyên

49,000

49,000

76,622.70

76,622.70

156%

156%

5

Thuế thu nhập cá nhân

43,000

43,000

64,068.32

64,068.32

149%

149%

6

Thuế bảo vệ môi trường

175,000

84,000

107,598.19

51,704.71

61%

62%

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

91,000

55,893.48

61%

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

84,000

84,000

51,704.71

51,704.71

62%

62%

7

Lệ phí trước bạ

72,000

72,000

88,010.98

88,010.98

122%

122%

8

Thu phí, lệ phí

29,000

23,000

37,966.94

31,276.49

131%

136%

- Phí và lệ phí trung ương

6,000

6,856.46

166.00

114%

- Phí và lệ địa phương

23,000

23,000

31,110.49

31,110.49

135%

135%

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1,800

1,800

3,989.53

3,989.53

222%

222%

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28,000

28,000

66,134.96

66,134.96

236%

236%

11

Thu tiền sử dụng đất

1,340,000

1,340,000

378,367.28

378,367.28

28%

28%

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

30.00

30.00

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

36,000

36,000

32,563.19

32,563.19

90%

90%

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10,000

5,800

21,247.49

13,124.60

212%

226%

15

Thu khác ngân sách

30,000

12,000

82,721.84

49,429.46

276%

412%

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

2,000

2,000

5,421.64

5,421.64

271%

271%

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức

1,977.21

1,977.21

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

10,000

21,865.93

219%

1

Thuế xuất khẩu

60

30.03

50%

2

Thuế nhập khẩu

330

640.94

194%

3

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.87

4

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

9,610

20,609.05

214%

5

Thu khác

584.05

III

Thu viện trợ

6,941.31

581.41

IV

Các khoản huy động, đóng góp

50,937.07

50,937.07

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

92.02

92.02

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2,565,231.75

2,565,231.75

D

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

709,585.67

112,771.26

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT(%)

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,899,756

14,868,386.00

136%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9,573,709

8,682,607.61

91%

I

Chi đầu tư phát triển

1,897,430

1,056,822.56

56%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,897,430

1,020,653.14

54%

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

679,230

718,905.05

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1,182,200

250,843.32

21%

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

36,000

32,726.28

91%

Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

18,178.48

2

Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)

36,169.42

II

Chi thường xuyên

7,474,909

7,619,185.80

102%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,598,344

3,726,653.05

104%

2

Chi khoa học và công nghệ

18,481

13,211.61

71%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,500

5,599.26

75%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000.00

100%

V

Dự phòng ngân sách

192,870

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,326,047

1,751,534.38

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

459,449.06

1

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

161,856.36

* Vốn đầu tư

116,115.30

* Vốn sự nghiệp

45,741.05

2

Chương trình Giảm nghèo bền vững

189,010.57

* Vốn đầu tư

150,810.88

* Vốn sự nghiệp

38,199.68

3

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

108,582.13

* Chi đầu tư

103,259.79

* Chi sự nghiệp

5,322.35

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1,326,047

1,292,085.32

97%

1

Vốn đầu tư

1,256,896

1,185,948.78

94%

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

84,520

86,323.19

102%

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,172,376

1,098,496.97

94%

- Vốn trái phiếu chính phủ

1,128.62

2

Vốn sự nghiệp

69,151

106,136.54

153%

- Vốn nước ngoài: Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

3,200

0%

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2,000

0%

- Vốn dự bị động viên

10,000

13,295.89

133%

- Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025

250

250.00

100%

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9,000

9,000.00

100%

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

44,701

44,701.00

100%

- Kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật

301.00

- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

12,901.76

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

4,893.98

- Chương trình phát triển công tác xã hội

16,983.53

- Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

36.59

- Kinh phí TH Đề án Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)

3,772.79

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3,724,658.34

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

709,585.67

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT(%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NSĐP

10,372,456

13,519,008.28

130%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4,987,703

5,842,356.87

117%

1

Bổ sung cân đối

4,986,803

4,986,803.00

100%

2

Bổ sung có mục tiêu

900

855,553.87

95062%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5,384,753

4,359,067.12

81%

I

Chi đầu tư phát triển

2,840,443

2,012,755.56

71%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2,840,443

1,976,586.14

70%

1.1

Chi quốc phòng

54,213.10

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2,377.85

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

192,973.68

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

40,892.44

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

106,292.59

1.6

Chi Văn hóa thông tin

18,917.06

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

10,195.91

1.8

Chi Thể dục thể thao

6,994.87

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

171,667.40

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

1,268,863.36

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

99,197.88

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

4,000.00

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

2

Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)

36,169.42

II

Chi thường xuyên

2,453,223

2,339,712.31

95%

2.1

Chi quốc phòng

101,820

111,530.43

110%

2.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

26,171

34,156.44

131%

2.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

583,092

575,922.90

99%

2.4

Chi Khoa học và công nghệ

16,903

9,486.71

56%

2.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

767,240

808,199.97

105%

2.6

Chi Văn hóa thông tin

51,244

74,206.85

145%

2.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

26,466

27,092.15

102%

2.8

Chi Thể dục thể thao

9,618

9,535.41

99%

2.9

Chi Bảo vệ môi trường

8,810

15,943.21

181%

2.10

Chi các hoạt động kinh tế

314,305

175,724.00

56%

2.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

420,026

434,262.50

103%

2.12

Chi Bảo đảm xã hội

41,228

56,186.40

136%

2.13

Chi khác

86,300

7,465.32

9%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,500

5,599.26

75%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000.00

100%

V

Dự phòng ngân sách

82,587

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2,720,769.89

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

596,814.41

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,899,756

5,384,753

5,515,003

14,868,386.00

7,676,651.41

7,191,734.59

136%

143%

130%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9,573,709

4,059,606

5,514,103

8,682,607.61

2,869,251.56

5,813,356.06

91%

71%

105%

I

Chi đầu tư phát triển

1,897,430

1,583,547

313,883

1,056,822.56

640,539.31

416,283.25

56%

40%

133%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,897,430

1,583,547

313,883

1,020,653.14

604,369.89

416,283.25

54%

38%

133%

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

679,230

500,347

178,883

718,905.05

536,479.93

182,425.11

106%

107%

102%

1.2

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

1,182,200

1,047,200

135,000

250,843.32

35,179.01

215,664.31

21%

3%

160%

1.3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

36,000

36,000

32,726.28

32,710.94

15.34

91%

91%

1.4

Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

18,178.48

18,178.48

2

Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)

36,169.42

36,169.42

II

Chi thường xuyên

7,474,909

2,384,972

5,089,937

7,619,185.80

2,222,112.99

5,397,072.81

102%

93%

106%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,598,344

582,842

3,015,502

3,726,653.05

554,396.31

3,172,256.74

104%

95%

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

18,481

14,903

3,578

13,211.61

9,486.71

3,724.90

71%

64%

104%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,500

7,500

5,599.26

5,599.26

75%

75%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000.00

1,000.00

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

192,870

82,587

110,283

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,326,047

1,325,147

900

1,751,534.38

1,489,815.56

261,718.81

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

459,449.06

210,265.71

249,183.35

1

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

161,856.36

124,547.19

37,309.17

* Vốn đầu tư

116,115.30

109,745.33

6,369.98

* Vốn sự nghiệp

45,741.05

14,801.86

30,939.19

2

Chương trình Giảm nghèo bền vững

189,010.57

81,332.80

107,677.77

* Vốn đầu tư

150,810.88

78,614.43

72,196.46

* Vốn sự nghiệp

38,199.68

2,718.37

35,481.31

3

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

108,582.13

4,385.73

104,196.41

* Chi đầu tư

103,259.79

1,462.07

101,797.71

* Chi sự nghiệp

5,322.35

2,923.65

2,398.69

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

1,326,047

1,325,147

900

1,292,085.32

1,279,549.85

12,535.47

97%

97%

1393%

1

Vốn đầu tư

1,256,896

1,256,896

0

1,185,948.78

1,182,394.43

3,554.35

94%

94%

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

84,520

84,520

86,323.19

86,323.19

102%

102%

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,172,376

1,172,376

1,098,496.97

1,094,942.61

3,554.35

94%

93%

- Vốn trái phiếu chính phủ

1,128.62

1,128.62

2

Vốn sự nghiệp

69,151

68,251

900

106,136.54

97,155.42

8,981.11

153%

142%

998%

- Vốn nước ngoài: Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng

3,200

3,200

0.00

0%

0%

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2,000

2,000

0.00

0%

0%

- Vốn dự bị động viên

10,000

10,000

13,295.89

13,295.89

133%

133%

- Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025

250

250

250.00

250.00

100%

100%

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9,000

8,100

900

9,000.00

8,100.00

900.00

100%

100%

100%

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

44,701

44,701

44,701.00

44,701.00

100%

100%

- Kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật

301.00

301.00

- Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

12,901.76

12,901.76

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

4,893.98

521.48

4,372.50

- Chương trình phát triển công tác xã hội

16,983.53

16,983.53

- Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

36.59

36.59

- Kinh phí TH Đề án Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)

3,772.79

64.18

3,708.61

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3,724,658.34

2,720,769.89

1,003,888.46

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

709,585.67

596,814.41

112,771.26

Biểu mẫu số 64

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2022
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG SỐ

515,678.00

544,327.09

106%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

18,333.00

26,991.64

147%

-

Sự nghiệp giáo dục

3,020.00

4,638.48

154%

-

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

15,313.00

22,353.16

146%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

150.00

553.46

369%

3

Sự nghiệp y tế

453,157.00

472,651.00

104%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

379.00

538.50

142%

5

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

5,488.00

7,006.00

128%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

45.00

23.79

53%

7

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

32,442.00

34,103.70

105%

8

Sự nghiệp môi trường

5,684.00

2,459

43%

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Chat với chúng tôi
Chat ngay