HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 8 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 95/2018/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 883/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14;
Trên cơ sở Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hòa Bình,
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh thông tin dự án và tổng mức đầu tư của 01 dự án tại Biểu số 06-NSĐP, Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
- Tên dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ.
- Tổng mức đầu tư: 59.076 triệu đồng.
Điều 2. Bổ sung 03 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2016-2020, với tổng số vốn là 270.800 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 3. Bổ sung 04 dự án vào danh mục dự án tiếp tục vận động nguồn vốn ODA và đề nghị trung ương bố trí vốn trong giai đoạn 2016 - 2020 với tổng vốn đầu tư dự kiến: 5.982,584 tỷ đồng, cụ thể:
1. Dự án Kết nối giao thông và thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia. Tổng mức đầu tư dự kiến 2.600 tỷ đồng.
2. Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Tổng mức đầu tư dự kiến 1.079,948 tỷ đồng.
3. Dự án Đường cứu hộ cứu nạn vùng ngập lũ thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Tổng mức đầu tư dự kiến 315,756 tỷ đồng.
4. Dự án cầu Hòa Bình 5. Tổng mức đầu tư dự kiến 1.986,880 tỷ đồng.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 10 (Kỳ họp Bất thường) thông qua ngày 14 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo hiệp định) | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | Vốn vay | Vốn viện trợ | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 515.198 | 113.054 | 0 | 402.144 | 362.144 | 270.800 | 242.000 | 28.800 |
|
1 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ | EU | 2018-2020 | 3337/QĐ-BTC ngày 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017; 980/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 | 59.076 | 19.076 | 0 | 40.000 |
| 28.800 |
| 28.800 |
|
2 | Dự án Phát triển nông nghiệp có tưới (WB7) | WB | 2014-2020 | 2833/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 252/QĐ-BNN ngày 04/9/2014; 88/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | 423.122 | 82.978 | 0 | 340.144 | 340.144 | 220.000 | 220.000 |
|
|
3 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | ADB | 2019-2021 | 1534/QĐ-TTg ngày 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT ngày 04/8/2016; 2063/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2503/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 33.000 | 11.000 |
| 22.000 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 1 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 883/QĐ-TTg về điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 cho dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết 71/2018/QH14 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 54/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 6 Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 9 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 54/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang