Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2014/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 17/11/2014; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015, như sau:

Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 là: 1.191,313 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung:

1.097,50 tỷ đồng

a) Vốn trong nước:

1.079,50 tỷ đồng

a.1. Vốn đầu tư trong cân đối:

463,50 tỷ đồng

Trong đó:

 

- Vốn cân đối theo tiêu chí:

270,50 tỷ đồng

+ Vốn cấp tỉnh quản lý:

121,00 tỷ đồng

+ Phân cấp cho các huyện, thị xã:

149,50 tỷ đồng

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

192,00 tỷ đồng

+ Cấp tỉnh quản lý:

75,00 tỷ đồng

+ Cấp huyện, thị xã quản lý:

117,00 tỷ đồng

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích:

1,00 tỷ đồng

a.2. Thu từ xổ số kiến thiết:

265,70 tỷ đồng

a.3. Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

350,30 tỷ đồng

b) Vốn nước ngoài:

18,00 tỷ đồng

2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia:

93,813 tỷ đồng

Trong đó: Vốn đầu tư phát triển:

41,30 tỷ đồng

(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH 2015 TW giao

KẾ HOẠCH 2015 ĐP giao

GHI CHÚ

1

2

3

 

4

 

TNG CNG

983.613

1.191.313

 

I

VN XDCB TP TRUNG

889.800

1.097.500

 

1

Vốn trong nước

871.800

1.079.500

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

521.500

463.500

 

a

Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí

270.500

270.500

 

b

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

250.000

192.000

 

c

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

1.2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

265.700

 

1.3

Hỗ trợ theo mục tiêu từ NSTW

350.300

350.300

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

18.000

18.000

 

II

VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

93.813

93.813

 

 

Trong đó: Vốn đầu tư phát triển

41.300

41.300

 

a

Chương trình giảm nghèo

25.600

25.600

 

b

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường

10.700

10.700

 

c

Chương trình văn hóa

1.000

1.000

 

d

Chương trình giáo dục

2.400

2.400

 

e

Chương trình đưa thông tin về cơ sở

1.600

1.600

 

 


KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2014

KẾ HOẠCH NĂM 2015

GHI CHÚ

TNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CNG (A+B)

 

 

 

1.097.500

271.500

192.000

265.700

350.300

18.000

 

A

VỐN CP TỈNH QUẢN

 

 

 

831.000

122.000

75.000

265.700

350.300

18.000

 

A1

H TR DOANH NGHIP CÔNG ÍCH

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

A2

TRẢ N VAY

 

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

1

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

A3

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

22.875

7.375

 

15.500

 

 

 

A4

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

707.125

13.625

75.000

250.200

350.300

18.000

 

I

NÔNG NGHIP - NÔNG THÔN

 

 

68.625

1.625

60.000

7.000

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

 

 

67.000

 

60.000

7.000

-

-

 

1

Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

60.000

 

60.000

 

 

 

 

2

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

3

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW)

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

18.404

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

13.422

0

1.625

1.625

0

0

0

0

 

1

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt kiểm lâm thị xã Phước Long

1997/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

3.513

 

48

48

 

 

 

 

 

b

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng

1998/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

2.180

 

85

85

 

 

 

 

 

c

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

1999/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

5.720

 

462

462

 

 

 

 

 

đ

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

2000/QĐ-UBND ngày 2/10/2012

1.009

 

30

30

 

 

 

 

 

e

Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện Cần Đơn

1612/QĐ-UBND ngày 24/8/2012

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

II

GIAO THÔNG - VN TẢI

 

365.737

160.029

37.900

2.000

15.000

20.900

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

348.897

160.029

31.000

2.000

15.000

14.000

 

 

 

1

Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

32.843

22.872

7.000

 

7.000

 

 

 

 

2

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010

33.460

22.257

8.000

 

8.000

 

 

 

 

3

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW)

1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2011

58.000

44.000

9.000

 

 

9.000

 

 

 

4

XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW)

2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

170.603

21.200

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5

Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài

62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh)

53.991

49.700

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

16.840

0

6.900

0

0

6.900

0

0

 

1

Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung

259/QĐ-SKHĐT ngày 20/3/2014

2.032

 

1.900

 

 

1.900

 

 

 

2

Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ

2315/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

14.808

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

III

H TNG ĐÔ TH

 

41.793

24.000

10.000

-

-

10.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

41.793

24.000

10.000

-

-

10.000

 

 

 

1

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010

41.793

24.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

IV

Y T

 

148.959

58.394

47.000

0

0

47.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

148.959

58.394

44.000

0

0

44.000

 

 

 

1

Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW)

2706/QĐ-UBND ngày 21/2/2013

7.200

2.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với NSTW)

673/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

8.237

2.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW)

639/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

11.656

2.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

4

Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài (Vốn đối ứng với NSTW)

638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

9.954

2.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW)

2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008

43.912

35.394

7.000

 

 

7.000

 

 

 

5

Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản

1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010

68.000

15.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

5.172

-

3.000

-

-

3.000

 

 

 

1

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái tôn khoa lão, khoa dược, khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm sê nô, hành lang, cầu nối - Bệnh viện ĐK tỉnh

281/QĐ-UBND ngày 1/2/2013

5.172

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

V

GIÁO DC - ĐÀO TO

 

446.192

135.351

95.000

0

0

95.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

188.512

135.351

20.000

0

0

20.000

 

 

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011

106.600

96.580

5.000

 

 

5.000

 

 

 

2

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

49.980

15.089

10.000

 

 

10.000

 

 

 

3

Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

14.932

11.215

2.500

 

 

2.500

 

 

 

4

Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

17.000

12.467

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

257.680

-

75.000

-

-

75.000

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập

1465/QĐ-UBND ngày 19/7/2012

33.545

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

2

10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

286/QĐ-UBND ngày 25/2/2013

6.651

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

2795/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

67.318

 

12.000

 

 

12.000

 

 

 

4

Hỗ trợ xây dựng trường Mẫu giáo Đức Phong, luyện Bù Đăng

1907/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

19.193

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

5

Hỗ trợ xây dựng trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú

2937/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

25.122

 

9.000

 

 

9.000

 

 

 

6

Hỗ trợ xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

1517/QĐ-UBND ngày 19/9/2013

12.386

 

6.000

 

 

6.000

 

 

 

7

Hỗ trợ xây dựng trường mầm non An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản

2201/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

14.292

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

8

Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh

633/QĐ-UBND ngày 24/4/2013

11.167

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

9

12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du

1196/QĐ-UBND ngày 06/6/2014

9.375

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

10

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

14.900

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

11

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

2270/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

43.731

 

8.000

 

 

8.000

 

 

 

VI

KHOA HC CÔNG NGH

 

 

 

17.600

 

 

17.600

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

1

XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh

2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012

8.350

8.000

300

 

 

300

 

 

 

2

Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh

1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

3.572

3.000

1.300

 

 

1.300

 

 

 

3

Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật

1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

3.572

3.000

500

 

 

500

 

 

 

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh

1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

4.985

3.000

1.900

 

 

1.900

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

13.600

 

 

13.600

 

 

 

1

Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã

2654/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

13.093

 

4.500

 

 

4.500

 

 

 

2

Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm

2251/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

5.106

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

3

Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

2274/QĐ-UBND ngày 24/10/1014

1.781

 

1.700

 

 

1.700

 

 

 

4

Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê năng suất cao

1378/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

2.494

 

2.400

 

 

2.400

 

 

 

VII

VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

163.226

82.172

31.700

0

0

31.700

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

163.226

82.172

28.000

0

0

28.000

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh

1118/QĐ-UBND ngày 17/5/2010

163.226

82.172

28.000

 

 

28.000

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

3.700

 

 

3.700

 

 

 

1

Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sóc BomBo

2345/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

4.482

 

3.700

 

 

3.700

 

 

 

VIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

11.557

5.000

11.000

-

-

11.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

11.557

5.000

4.000

-

-

4.000

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh

218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013

11.557

5.000

4.000

 

 

4000

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

18.714

 

7.000

0

0

7.000

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

1952/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

14.277

 

5.000

 

 

5000

 

 

 

2

Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất

1726/QĐ-UBND ngày 13/7/2014

4.437

 

2.000

 

 

2000

 

 

 

IX

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

29.819

5.000

10.000

10.000

-

-

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

19.270

5.000

5.000

5.000

-

-

 

 

 

1

Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành

1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013

19.270

5.000

5.000

5000

 

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

10.549

 

5.000

5000

0

 

 

 

 

1

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

1649/QĐ-UBND ngày 6/9/2013

10.549

 

5.000

5000

 

 

 

 

 

X

THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

XI

HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

 

 

350.300

 

 

 

350.300

 

 

XII

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

18.000

 

 

 

 

18.000

 

B

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ

 

 

 

266.500

149.500

117.000

 

 

 

 

I

TH XÃ ĐỒNG XOÀI

 

 

 

40.100

16.100

24.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.100

16.100

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

II

TH XÃ BÌNH LONG

 

 

 

24.640

15.640

9.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.640

15.640

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

III

TH XÃ PHƯỚC LONG

 

 

 

25.800

13.800

12.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

13.800

13.800

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

IV

HUYN ĐNG PHÚ

 

 

 

28.100

16.100

12.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.100

16.100

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

V

HUYN BÙ ĐĂNG

 

 

 

26.020

17.020

9.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.020

17.020

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

VI

HUYN BÙ GIA MP

 

 

 

27.425

17.825

9.600

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.825

17.825

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

9.600

 

9.600

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

VII

HUYN CHƠN THÀNH

 

 

 

24.650

12.650

12.000

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.650

12.650

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

VIII

HUYN HỚN QUẢN

 

 

 

19.505

12.305

7.200

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.305

12.305

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

7.200

 

7.200

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

IX

HUYN LỘC NINH

 

 

 

32.785

15.985

16.800

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.985

15.985

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

16.800

 

16.800

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

X

HUYN BÙ ĐP

 

 

 

17.475

12.075

5.400

 

 

 

 

1

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.075

12.075

 

 

 

 

 

2

Tiền sử dụng đất

 

 

 

5.400

 

5.400

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Khoa học, công nghệ

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 


KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

K HOẠCH 2015

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

TNG CNG

350.300

 

1

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

129.400

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

7.000

 

3

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg

25.000

 

4

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg

5.000

 

5

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu

8.800

 

6

Đầu tư phát triển kinh tế tuyến biên giới VN - CPC

7.500

 

7

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới

25.000

 

8

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

60.000

 

9

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

14.000

 

10

Hỗ trợ trung tâm giáo dục xã hội

1.600

 

11

Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách

30000

 

12

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

8.000

 

13

Cấp điện nông thôn

15.000

 

14

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

14.000