HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2014/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn ĐTPT năm 2015 do Tỉnh quản lý:
- Bố trí vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ nhằm hạn chế tối đa các dự án khởi công mới chưa thật sự bức xúc.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp phải phù hợp với tiến độ thực hiện dự án và đảm bảo cơ cấu ngành, lĩnh vực của từng nguồn vốn.
- Dự án khởi công mới năm 2015 phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: (1) Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; (2) Đã xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách; (3) Có đủ thủ tục đầu tư theo quy định trước ngày 31/10/2014; (4) Đã bố trí đủ vốn để xử lý nợ đọng XDCB theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ; (5) Không bố trí vốn đầu tư từ NSNN cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật NSNN. Đối với dự án khởi công mới bố trí vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, ngoài các điều kiện trên còn phải được thẩm định về nguồn vốn theo quy định.
- Không được yêu cầu các doanh nghiệp ứng vốn thực hiện các dự án ngoài kế hoạch, chưa cân đối được vốn...
2. Phương án phân bổ kế hoạch ĐTPT năm 2015 của Tỉnh quản lý
Tổng các nguồn vốn: 1.669 tỷ đồng; bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP): 673 tỷ đồng:
- Cấp Tỉnh quản lý là 210 tỷ đồng (NSTT), bố trí như sau:
+ Vốn chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,8%
+ Vốn thực hiện đầu tư: 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,2% gồm:
* Giáo dục và đào tạo: 45 tỷ đồng;
* Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường: 29 tỷ đồng;
* Hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế: 10 tỷ đồng;
* An ninh - quốc phòng: 87 tỷ đồng;
* Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, hiệp hội: 29 tỷ đồng;
(Có Biểu số 01 - NSTT 2015 chi tiết đính kèm)
- Cấp huyện quản lý là 463 tỷ đồng (bao gồm: vốn NSTT 213 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 250 tỷ đồng). Trong đó, vốn đầu tư lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề là 88 tỷ đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết: 600 tỷ đồng, được phân cấp quản lý như sau:
- Tỉnh trực tiếp quản lý: 422,310 tỷ đồng; chiếm 70,4% tổng vốn;
- Huyện trực tiếp quản lý: 177,690 tỷ đồng; chiếm 29,6% tổng vốn.
Phương án phân bổ theo từng lĩnh vực như sau:
+ Giáo dục và Đào tạo: 240 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 40%
+ Y tế: 120 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 20%
+ Văn hóa - xã hội: 26,5 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,4%
+ Giao thông: 150 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 25%
+ Cấp, thoát nước: 8 tỷ đồng, chiếm 1,3%
+ Nông nghiệp, nông thôn: 55,5 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 9,3%.
(Có Biểu số 02 - XSKT 2015 chi tiết đính kèm)
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, ODA, chương trình trình mục tiêu quốc gia năm 2015:
Dự kiến 396 tỷ đồng; giao Ủy ban nhân dân Tỉnh bố trí cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2015.
d) Đối với vốn Trái phiếu Chính phủ hỗ trợ xây dựng NTM năm 2015:
UBND Tỉnh thỏa thuận với Thường trực HĐND Tỉnh phân bổ cho danh mục công trình cụ thể và báo cáo kết quả với HĐND tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01-NSTT 2015
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
Kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ dự án | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quy mô XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) | Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2015 | Nhu cầu vốn còn thiếu | Dự kiến Kế hoạch năm 2015 | Kế hoạch năm 2015 chủ đầu tư đề nghị | Ghi chú | |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 935.900 | 738.919 | 233.952 | 494,967 | 210.000 | 251,121 |
|
I | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 | 0 | 0 | 10,000 | 10,000 |
|
II | VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
| 935,900 | 728,919 | 233,952 | 494,967 | 200,000 | 241,121 |
|
1 | - Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 233,578 | 180,873 | 61,925 | 118,948 | 45,000 | 49,804 |
|
2 | - Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,371 | 98,060 | 50,477 | 47,583 | 29,000 | 33,000 |
|
3 | - Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 159,438 | 159,438 | 24,000 | 135,438 | 10,000 | 27,000 |
|
4 | - An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 333,465 | 205,973 | 81,050 | 124,923 | 87,000 | 95,533 |
|
5 | - Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,048 | 84,575 | 16,500 | 68,075 | 29,000 | 35,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
II | VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
| 935,900 | 728,919 | 233,952 | 494,967 | 200,000 | 241,121 |
|
I | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 233,578 | 180,873 | 61.925 | 118.948 | 45.000 | 49,804 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140,099 | 104,936 | 55,925 | 49,011 | 25,000 | 29,804 |
|
1 | - Trường Cao đẳng cộng đồng ĐT | Trường CĐCĐ ĐT | TPCL | KBNN ĐT | 7,241,795 | 501 | 7356 SV/năm | 2011-2015 | 511/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/10 của UBND Tỉnh | 113,829 | 86,124 | 52,919 | 33,205 | 15,000 | 19,664 |
|
2 | - Trường THPT Châu Thành I | Sở GD& ĐT | CT | KBNN ĐT | 7,354,006 | 494 | 1800 hs/40 lớp | 2014-2016 | 904/QĐ-UBND.HC ngày 13/9/2013 | 26,270 | 18,812 | 3,006 | 15,806 | 10,000 | 10,140 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93,479 | 75,937 | 6,000 | 69,937 | 20,000 | 20,000 |
|
1 | - Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | Trường CĐ Y tế ĐT | TPCL | KBNN ĐT | 7,429,868 | 497 | 0 | 2014-2018 | 1095/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 93,479 | 75,937 | 6,000 | 69,937 | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khoa học công nghệ, điều trú cơ bản bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,371 | 98,060 | 50,477 | 47,583 | 29,000 | 33,000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,371 | 94,096 | 50,477 | 43,619 | 25,500 | 29,500 |
|
1 | - Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới thủy bộ ĐT (đền bù và các hạng mục xây dựng) | TT ĐK xe cơ giới | TPCL | KBNN ĐT | 7,271,891 | 231 | 0 | 2012-2014 | 511/QĐ-UBND.HC ngày 17/6/2011 của UBND Tỉnh | 33,651 | 28,293 | 17,316 | 10,977 | 5,500 | 5,500 |
|
2 | - Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử giai đoạn II | Sở TT&TT | TPCL | KBNN ĐT | 7,358,920 | 0 | 0 | 2013-2015 | 162/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2012 của UBND Tỉnh | 12,342 | 11,220 | 6,100 | 5,120 | 773 | 4,773 |
|
3 | - Dự án tăng cường thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ công tác quản lý nhà nước (Tên cũ: Tăng cường tiềm lực phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2012- | Sở KH & CN | TPCL | KBNN ĐT | 7,335,326 | 373 | 0 | 2011-2015 | 1143/QĐ-UBND.HC ngày 19/12/2011 của UBND Tỉnh | 35,388 | 30,837 | 20,061 | 10,776 | 8,500 | 8,500 |
|
4 | - Xây dựng mô hình Tổ nông dân hội nhập và Website bạn nhà nông | Sở TT&TT | TPCL | KBNN ĐT | 7,358,869 | 0 | 0 | 2013-2015 | 227/QĐ-UBND.HC ngày 14/3/2012 của UBND Tỉnh | 4,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,500 | 1,500 |
|
5 | - Dự án Xây dựng hệ thống tin cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng | Sở TN&MT | TPCL | KBNNĐT | 0 | 0 | 0 | 2015-2017 | 830/QĐ-UBND.HC ngày 21/9/2012 của UBND Tỉnh | 5,627 | 5,115 | 2,000 | 3,115 | 3,000 | 3,000 |
|
6 | - Dự án nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Tháp . | TT Tin học Tỉnh ĐT | TPCL | KBNNĐT | 0 | 0 | 0 | 2014-2016 | 1122/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2013 của UBND Tỉnh | 15,363 | 14,631 | 3,000 | 11,631 | 6,227 | 6,227 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,964 | 0 | 3,964 | 3,500 | 3,500 |
|
1 | - Dự án thiết lập hệ thống mạng phục công tác chỉ huy Quân sự | BCH QS Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2016 | 1084/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh | 4,360 | 3,964 | 0 | 3,964 | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 159.438 | 159,438 | 24,000 | 135,438 | 10,000 | 27,000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| 159,438 | 159,438 | 24,000 | 135,438 | 10,000 | 27,000 |
|
1 | - Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ) | BQL K.K.T | HN -TH | KBNN ĐT |
|
|
| 2013-2017 | 1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh | 159,438 | 159,438 | 24,000 | 135,438 | 10,000 | 27,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 333.465 | 205.973 | 81.050 | 124,923 | 87.000 | 95.533 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 205,089 | 119,795 | 67,418 | 52,377 | 45,533 | 46,033 |
|
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng; Đền bù) | Công an Tỉnh | TPCL | K.BNN ĐT | 7,004,692 | 471 |
| 2011-2014 | 4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an | 122,792 | 52,933 | 35,000 | 17,933 | 17,933 | 17,933 |
| |
| - Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng) | Công an Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT | 7,004,692 | 471 |
| 2011-2014 | 4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an | 122,792 | 25,000 | 25,000 | 0 | 0 | 0 |
|
| - Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (Đền bù 27,933 tỷ đồng) | TT PTQN đất Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT | 7,244,079 | 0 |
| 2011-2014 | 4333/QĐ-BCA-H41 ngày 28/10/2010; 1282/QĐ-BCA- H41 ngày 30/5/2011 của Bộ Công an | 122,792 | 27,933 | 10,000 | 17,933 | 17,933 | 17,933 |
|
2 | - Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320 | Bộ CHQS Tỉnh | TXHN | KBNNĐT | 7,004,686 | 468 |
| 2014-2016 | 1103/QĐ-UBND. HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 29,699 | 24,711 | 12,000 | 12,711 | 6,000 | 6,000 |
|
3 | - Trạm kiểm soát biên phòng Á Đôn (Hỗ trợ) | BCH BĐBP Tỉnh | HN | KBNN ĐT | 7,004,686 | 468 |
| 2014-2015 | 1101/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 6,745 | 5,886 | 2,434 | 3,453 | 3,400 | 3,400 |
|
4 | - Trạm biên phòng cửa khẩu Quốc tế Thường Phước (Hỗ trợ) | BCH BĐBP Tỉnh | HN | K.BNN ĐT | 7,004,686 | 468 |
| 2014-2015 | 1102/QĐ-UBND. HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 7,753 | 6,765 | 2,985 | 3,781 | 3,700 | 3,700 |
|
5 | - Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước) | Bộ CHQS Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
|
| 1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTLQK 9 | 38,100 | 29,500 | 15,000 | 14,500 | 14,500 | 15,000 | DA bổ sung, ngoài NQ 137 |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38,913 | 31,155 | 13,632 | 17,523 | 12,967 | 17,500 |
|
1 | -Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2 | Công an Tỉnh | Toàn Tỉnh | KBNN ĐT | 7,004,692 | 471 | 23 trụ sở | 2013- 2015 | 1022/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/ 2013 của UBND Tỉnh | 38,913 | 31,155 | 13,632 | 17,523 | 12,967 | 17,500 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89,463 | 55,023 | 0 | 55,023 | 28,500 | 32,000 |
|
1 | - Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 | Bộ CHQS Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2016 | 1083/QĐ-UBND HC ngày 30/10/2014 của UBND | 10,009 | 9,100 | 0 | 9,100 | 3,500 | 7,000 |
|
2 | - Nhà ở và làm việc Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015 | Bộ CHQS Tỉnh | Toàn tỉnh | KBNN ĐT |
|
|
| 2013-2015 | 780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/2012 của UBND Tỉnh | 42,911 | 32,337 | 0 | 32,337 | 12,000 | 12,000 | DA bổ sung, ngoài NQ 137 |
3 | - Mở rộng hội trường Công an Tỉnh | Công an Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2015 | 96/QĐ/SKH-ĐT ngày 22/7/2014 của Sở KH ĐT | 3,754 | 3,419 | 0 | 3,419 | 3,000 | 3,000 | DA bổ sung, ngoài NQ 137 |
4 | - Mua sắm trang thiết bị nhà khách công an Tỉnh ĐT | Công an Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2016 | 1020/QĐ-UBND. HC ngày 20/10/2014 của UBND Tỉnh | 4,375 | 4,167 | 0 | 4,167 | 4,000 | 4,000 | DA bổ sung, ngoài NQ 137 |
5 | - Đối ứng 3 Trạm cảnh sát đường thủy khu vực TP. Sa Đéc, TX, Hồng Ngự và xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười | Công an Tỉnh | TPSĐ, TXHN, TM | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2016 | 4719/QĐ-BCA ngày 02/11/2011 của Bộ Công an | 28,414 | 6,000 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 | DA bổ sung, ngoài NQ 137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,048 | 84,575 | 16.500 | 68,075 | 29,000 | 35,784 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,712 | 4,284 | 3,500 | 784 | 700 | 784 |
|
1 | - Trụ sở Tiếp Công dân Tỉnh Đồng Tháp | VP UBND Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT | 0 | 0 |
| 2014-2016 | 144/QĐ/SKHĐT ngày 25/10/2013 của Sở KH & ĐT | 4,712 | 4,284 | 3,500 | 784 | 700 | 784 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 77,718 | 62,504 | 13,000 | 49,504 | 20,000 | 25,000 |
|
1 | - Trụ sở Thành ủy Sa Đéc | VP Thành ủy Sa Đéc | TPSĐ | KBNN ĐT | 0 | 0 |
| 2014-2018 | 1104/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND | 43634 | 36,164 | 10,000 | 26,164 | 12,000 | 17,000 |
|
2 | - Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Sở VH TT DL | TPCL | KBNN ĐT | 7357057 | 463 |
| 2014-2018 | 595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh | 34084 | 26,340 | 3,000 | 23,340 | 8,000 | 8,000 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,618 | 17,787 | 0 | 17,787 | 8,300 | 10,000 |
|
1 | - Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sở LĐ TB XH | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2016 | 120/QĐ/SKHĐT ngày 03/9/2014 của Sở KHĐT | 3,714 | 3,376 |
| 3,376 | 3,000 | 3,000 |
|
2 | - Trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2017 | 1100/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND | 16,904 | 14,411 | 0 | 14,411 | 5,300 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02-XSKT 2015
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
Kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ dự án | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quy mô XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) | Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2015 | Nhu cầu vốn còn thiếu | Dự kiến kế hoạch năm 2015 | Kế hoạch năm 2015 chủ đầu tư đề nghị | Ghi chú | |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,918,193 | 3.912.057 | 1,441,331 | 2.718.445 | 600,000 | 887,487 |
|
| Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,374,314 | 3,434,546 | 1,285,131 | 2,365,709 | 422,310 | 638,358 |
|
| Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 543,879 | 477,511 | 156,200 | 352,736 | 177,690 | 249,129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 846,121 | 724,313 | 218,493 | 537,245 | 240,000 | 338,363 |
|
2 | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,172,638 | 948,678 | 237,374 | 711,304 | 120,000 | 139,500 |
|
3 | Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 476,554 | 406,991 | 255,467 | 151,605 | 26,500 | 53,566 |
|
4 | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,658,592 | 1,209,955 | 218,362 | 983,990 | 150,000 | 255,343 |
|
5 | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 813,581 | 375,694 | 382,638 | 216,872 | 55,500 | 66,715 |
|
6 | Lĩnh vực Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,950,707 | 246,426 | 128,997 | 117,429 | 8,000 | 34,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 846,121 | 724,313 | 218,493 | 537,245 | 240,000 | 338,363 |
| ||
I | Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 315.137 | 259,348 | 66,693 | 192,655 | 69,810 | 96,734 |
|
| * Chuẩn bị THĐTvà THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 315,137 | 259,348 | 66,693 | 192,655 | 69,810 | 96,734 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150,580 | 108,966 | 56,293 | 52,673 | 24,000 | 38,622 |
|
1 | - Trường THPT Cao Lãnh 1 | Sở GD & ĐT | CL | KBNN ĐT | 7180477 | 494 | 2000 HS | 2011-2014 | 238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh | 27,028 | 20,951 | 14,749 | 6,202 | 1,100 | 1,190 |
|
2 | - Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật | Sở GD&ĐT | TPSĐ | KBNN ĐT |
|
| 270 cháu/ 14 lớp | 2011-2015 | 965/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh | 18,633 | 14,788 | 7309 | 7479 | 3,900 | 3,940 |
|
3 | - Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | Sở GD & ĐT | TPSĐ | KBNN ĐT | 7222896 | 494 | 1.260 HS/ 36 lớp | 2012-2015 | 964/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBNDTỉnh | 92,033 | 62,545 | 27,255 | 35,290 | 16,000 | 29,900 | Bổ sung vốn VTXSKT |
4 | - Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ) | Trường CĐ Nghề ĐT | TPSĐ | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2015 | 97/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/7/2013 của Sở KH & ĐT | 4,653 | 4,043 | 2890 | 1153 | 1,000 | 1,043 |
|
5 | - Trường Tiểu học Định Yên 1 (thay thế Trường TH Bình Thạnh Trung 1) | UBND H. LVò | LVò | KBNN ĐT | 7339037 | 492 |
| 2013-2015 | 151/QĐ-UBND.HC ngày 16/02/12 của UBND Tỉnh | 8,233 | 6,639 | 4,090 | 2,549 | 2,000 | 2,549 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46358 | 46358 | 10000 | 36358 | 10000 | 12700 |
|
1 | - Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo Tỉnh Đồng Tháp | Sở GDĐT | Toàn Tỉnh | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2018 | 1085/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2013 của UBNDTỉnh | 46358 | 46358 | 10,000 | 36,358 | 10,000 | 12,700 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 118,199 | 104,024 | 400 | 103,624 | 35,810 | 45,412 |
|
1 | - Trường Trung cấp Nghề Thanh Bình | Sở LĐ TBXH | TB | KBNN ĐT |
|
| 1500 HV/năm | 2014-2017 | 985/QĐ-UBND.HC ngày 9/10/2014 của UBND Tỉnh | 77197 | 66,664 | 400 | 66,264 | 16,000 | 30,000 | Bổ sung vốn VTXSKT |
2 | - Mua sắm trang thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường phổ thông trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp (KH số 104/KH-UBND ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh) | Sở GD&ĐT | TPCL | KBNN ĐT |
|
| 25 trường | 2014-2016 | 59/QĐ-UBND.HC ngày 20/01/2014 của UBND Tỉnh | 8,870 | 8,870 |
| 8,870 | 6,000 | 6,000 | Hoàn tạm ứng tồn quỹ NS Tỉnh 2014 |
3 | - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, giai đoạn 2 | Sở GD&ĐT | TPCL | KBNN ĐT | 7463156 | 494 | 1575 hs | 2015-2017 | 1102/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2014 của UBND Tỉnh | 27,920 | 24.278 |
| 24,278 | 9,810 | 5,200 | Dự án bổ sung, ngoài NQ 137 |
4 | - Khu thể thao trường chính trị Tỉnh Đồng Tháp | Trường Chính trị Tỉnh | TPSĐ | KBNN ĐT |
|
|
| 2009-2010 | 122/QĐ/SKH-ĐT ngày 26/8/2008 của Sở KH & ĐT | 4.212 | 4.212 |
| 4,212 | 4,000 | 4,212 | Dự án bổ sung, ngoài NQ 137 |
II | Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 530,984 | 464.965 | 151,800 | 344,590 | 170,190 | 241,629 |
|
II.1 | Các dự án trường học các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
| 515,736 | 454,965 | 148,300 | 332,842 | 165,190 | 236,629 |
|
1. | - Hỗ trợ có mục tiêu huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,256 | 13,131 | 4,000 | 10,256 | 7,800 | 9,664 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,673 | 7,548 | 4,000 | 4,673 | 2,800 | 4,664 |
|
1 | - Trường Mầm non Tân Công Chí 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,4 tỷ đồng | UBND H. TH | TH | KBNN H. TH |
|
| 3 p. học + CT phụ | 2013-2015 | 254/QĐ-UBND.XDCB ngày 25/9/2013 của UBND H. TH | 4,009 | 3,486 | 2,000 | 2,009 | 1,400 | 2,000 |
|
2 | - Trường THCS Tân Thành B - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,4 tỷ đồng | UBND H. TH | TH | K.BNN H. TH |
|
| Khu hiệu bộ + phòng học | 2013-2015 | 259/QĐ-UBND.XDCB ngày 25/9/2013 của UBND H. TH | 4,664 | 4,062 | 2,000 | 2,664 | 1,400 | 2,664 |
|
| b) Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,583 | 5,583 |
| 5,583 | 5,000 | 5,000 |
|
1 | - Trường MN Tân Công Chí 2 - Điểm chính Thống Nhất (Các phòng chức năng, CT phụ) | UBND H. TH | TH | KBNN H. TH | 7355942 | 491 | 140 hs/6 lớp | 2014 -2015 | 162/QĐ-UBND.XDCB ngày 26/6/2012 của UBND H. TH | 5,583 | 5,583 |
| 5,583 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hỗ trợ có mục tiêu huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,241 | 9,567 |
| 9,567 | 4,000 | 4,000 |
|
| a) Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,241 | 9,567 |
| 9,567 | 4,000 | 4,000 |
|
1 | - Trường TH Thường Thới Hậu B2 - Điểm chính (XD khối 02 tầng bố trí 07 phòng học + 01 phòng thiết bị giáo dục + 01 phòng thư viện, công trình phụ) | UBND H. HN | HN | KBNN H. HN |
|
| 176 hs/7 lớp | 2013-2015 | 3424/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND H.HN | 11,241 | 9,567 |
| 9,567 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | - Hỗ trợ có mục tiêu TX. Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,400 | 23,162 | 9,200 | 15,341 | 12,400 | 14,261 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,400 | 23,162 | 9,200 | 15,341 | 12,400 | 14,261 |
|
1 | - Trường MN Thị xã Hồng Ngự - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,7 tỷ đồng | UBND TX. HN | TXHN | KBNN TX HN |
|
|
| 2014-2015 | 2128/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND TXHN | 12,639 | 11,780 | 4,200 | 7,580 | 6,500 | 6,500 |
|
2 | - Trường Tiểu học An Lộc (điểm sân banh) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng | UBND TX. HN | TXHN | KBNN TXHN |
| 492 | 10 p.học | 2014-2015 | 362/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND TX HN | 6,466 | 5,878 | 3,000 | 3,466 | 2,600 | 3,466 |
|
3 | - Trường Mẫu giáo Tân Hội (Điểm chính Cây Dừa) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,3 tỷ đồng | UBND TX. HN | TXHN | KBNN TXHN |
| 491 | 6 ph. học | 2013-2015 | 228/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND TX HN | 6,295 | 5,504 | 2,000 | 4,295 | 3,300 | 4,295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
| 48,694 | 44,696 | 15,700 | 31,836 | 21,890 | 29,061 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,562 | 19,121 | 6,700 | 12,704 | 9,390 | 9,929 |
|
1 | - Trường TH Phú Thọ A - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,690 tỷ đồng | UBND H. TN | TN | KBNN H. TN | 7386124 | 492 | 18 phòng học | 2013-2015 | 362/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2012 của UBNDH. TN | 14,623 | 13,465 | 4,700 | 8,765 | 5,990 | 5,990 | Thuộc DM DA cân đối vốn XSKT 13-15; NS Tỉnh HT tối |
2 | - Trường Mầm non An Long - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,4 tỷ đồng | UBND H. TN | TN | KBNN H. TN | 7,458,453 | 491 | cải tạo p. chức | 2013-2015 | 301/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2013 của UBNDH.TN | 5,939 | 5,656 | 2,000 | 3,939 | 3,400 | 3,939 |
|
| b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28,132 | 25,575 | 9,000 | 19,132 | 12,500 | 19,132 |
|
1 | - Trường mẫu giáo An Hòa - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10 tỷ đồng | UBND H. TN | TN | K.BNN H. TN | 7,458,449 | 491 | 8 nhóm lớp, p. chức | 2013-2015 | 329/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND H. TN | 13,468 | 12,244 | 4,400 | 9,068 | 5,600 | 9,068 |
|
2 | - Trường Mầm non Phú Cường - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,5 tỷ đồng | UBND H. TN | TN | KBNN H. TN | 7,458,455 | 491 | 8 nhóm lớp, p. chức | 2013-2015 | 330/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND H. TN | 14,664 | 13,331 | 4,600 | 10,064 | 6,900 | 10,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,692 | 21,985 | 9,000 | 14,046 | 6,500 | 11,017 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,692 | 21,985 | 9,000 | 14,046 | 6,500 | 11,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Trường MN Bình Thành 1 (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,0 tỷ đồng | UBND H. TB | TB | KBNN H. TB | 7366420 | 491 | 240 hs/ 10 lớp | 2012- 2014 | 311/QĐ.UBND.HC ngày 05/9/2012 của UBND H. TB | 13,675 | 11,029 | 4,000 | 7,029 | 4,000 | 4,000 |
|
2 | - Trường MN Bình Thành 2 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5 tỷ đồng | UBND H. TB | TB | K.BNN H. TB |
|
| 8 p. học + CT phụ | 2014-2015 | 215/QĐ.UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. TB | 8,310 | 7,249 | 3,000 | 5,310 | 2,000 | 5,310 |
|
3 | - Trường THCS Tân Phú - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 2,5 tỷ đồng | UBND H. TB | TB | KBNN H. TB |
|
| 5 p. học + CT phụ | 2014-2015 | 213/QĐ.UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. TB | 3,707 | 3,707 | 2,000 | 1,707 | 500 | 1,707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
|
| 35,501 | 30,519 | 12,000 | 22,070 | 10,800 | 17,851 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35,501 | 30,519 | 12,000 | 22,070 | 10,800 | 17,851 |
|
1 | - Trường TH Thanh Mỹ 1 - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9,3 tỷ đồng | UBND H. TM | TM | KBNN H. TM |
|
| 10 phòng học, phòng | 2014-2016 | 400/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM | 14,950 | 13,519 | 5,000 | 8,519 | 4,300 | 4,300 |
|
2 | - Trường MN Mỹ Đông (XD thêm 1 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,5 tỷ đồng | UBND H. TM | TM | KBNN H. TM | 7,364,623 | 491 | 189 hs/8 lớp | 2013-2015 | 403/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM | 6,817 | 5,600 | 3,000 | 3,817 | 1,500 | 3,817 |
|
3 | - Trường MG Đốc Binh Kiều - Điểm chính (3 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9 tỷ đồng | UBND H. TM | TM | K.BNN H. TM | 7,457,831 | 491 | 184 hs/8 lớp | 2013-2015 | 401/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND H. TM | 13,734 | 11,400 | 4,000 | 9,734 | 5,000 | 9,734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 61,274 | 56,818 | 21,000 | 36,532 | 24,800 | 26,395 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31,786 | 28,815 | 11,000 | 17,815 | 10,400 | 10,400 |
|
1 | - Trường MG Mỹ Hiệp (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng | UBND H.CL | CL | KBNN H. CL | 7410382 | 491 | 6 phòng học | 2014-2015 | 237/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND H. CL | 12,301 | 11,183 | 5,000 | 6,183 | 3,700 | 3,700 |
|
2 | -Trường Mầm non Tân Nghĩa (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,4 tỷ đồng | UBND H. CL | CL | KBNN H. CL | 7344868 | 491 | 6 ph.học | 2014-2015 | 249/QĐ-UBND ngày 246/2013 của UBND HCL | 8,986 | 8,087 | 3,000 | 5,087 | 3,400 | 3,400 |
|
3 | - Trường Mẫu giáo Thị trấn Mỹ Tho (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,3 tỷ đồng | UBND H. CL | CL | KBNN H. CL | 7410346 | 491 | 7 ph.học | 2014-2015 | 242/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND HCL | 10,499 | 9,545 | 3,000 | 6,545 | 3,300 | 3,300 |
|
| b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29,488 | 28,003 | 10,000 | 18,717 | 14,400 | 15,995 |
|
1 | - Trường THCS TT. Mỹ Thọ (giai đoạn 1) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11 tỷ đồng | UBND H. CL | CL | KBNN H. CL |
|
|
| 2014-2016 | 260/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND H. CL | 14,493 | 13,722 | 5,000 | 8,722 | 6,000 | 6,000 |
|
2 | - Trường THCS Bình Thạnh - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,4 tỷ đồng | UBND H.CL | CL | K.BNN H. CL |
|
| 1149 hs/ 30 lớp | 2013-2015 | 406/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND H. CL | 14,995 | 14,281 | 5,000 | 9,995 | 8,400 | 9,995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. | - Hỗ trợ có mục tiêu TP. Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 31,190 | 28,042 | 9,000 | 19,042 | 7,200 | 10,200 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,396 | 7,201 | 4,000 | 3,201 | 2,000 | 2,000 |
|
1 | - Trường MN Hòa An 1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,0 tỷ đồng | UBND TP.CL | TPCL | P.GD KBNN ĐT |
|
| 6 phòng học, phòng | 2013-2014 | 06/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND TP. CL | 8,396 | 7,201 | 4,000 | 3,201 | 2,000 | 2,000 |
|
| b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,794 | 20,841 | 5,000 | 15,841 | 5,200 | 8,200 |
|
2 | - Trường THCS Phan Bội Châu - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,2 tỷ đồng | UBND TP.CL | TPCL | PGD KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2016 | 32/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND TP.CL | 22,794 | 20,841 | 5,000 | 15,841 | 5,200 | 8,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. | - Hỗ trợ có mục tiêu TP. Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,823 | 17,500 | 8,000 | 13,823 | 2,500 | 13,823 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,823 | 17,500 | 8,000 | 13,823 | 2,500 | 13,823 |
|
1 | - Trường TH Tân Phú Đông (giai đoạn 2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4 tỷ đồng | UBNDTP SĐ | TPSĐ | KBNN TPSĐ | 7,421,404 | 492 | Khối HC, CTP | 2013-2015 | 141/QĐ.UBND-XDCB ngày 29/8/2013 của UBND TXSĐ | 6,829 | 5,500 | 3,000 | 3,829 | 1,000 | 3,829 |
|
2 | - Trường TH Tân Khánh Đông 1 (giai đoạn 2) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,5 tỷ đồng | UBND TP SĐ | TPSĐ | KBNN TPSĐ | 7,427,503 | 492 | Khối HC, CTP | 2013-2015 | 168a/QĐ.UBND-XDCB ngày 30/9/2013 của UBND TXSĐ | 14,994 | 12,000 | 5,000 | 9,994 | 1,500 | 9,994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,434 | 30,982 | 8,400 | 24,806 | 14,000 | 16,154 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,434 | 30,982 | 8,400 | 24,806 | 14,000 | 16,154 |
|
1 | - Trường Mẫu giáo Hội An Đông (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng | UBND H. LVò | LVò | KBNN H. LVò |
|
|
| 2013-2015 | 1717/QĐ-UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND H. LVò | 8,934 | 8,509 | 2,900 | 5,609 | 2,700 | 2,700 |
|
2 | - Trường Mẫu giáo Mỹ An Hưng B1 (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,1 tỷ đồng | UBND H. LVò | LVò | K.BNN H. LVò |
|
| 5 ph. học, p. chức năng, CT phụ | 2013-2015 | 1520/QĐ-UBND.HC ngày 22/6/2012; 1978/QĐ-UBND.HC ngày 21/7/2014 của UBND H. LVò | 12,085 | 9,861 | 3,400 | 8,685 | 4,700 | 6,854 |
|
3 | - Trường Mầm non Mỹ An Hưng A (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng | UBND H. LVò | LVò | KBNN H. LVò |
|
| 6 p.học + phòng CN | 2014-2016 | 129/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND H.LVò (đ/c DA) | 13,415 | 12,612 | 2,100 | 10,512 | 6,600 | 6,600 |
|
| b) Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. LVung |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,051 | 73,554 | 23,000 | 57,657 | 26,300 | 47,070 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 86,051 | 73,554 | 23,000 | 57,657 | 26,300 | 47,070 |
|
1 | - Trường MG Long Thắng - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,8 tỷ đồng | UBND H. LVung | LVung | KBNN H. LVung | 7354711 | 491 | 4 phòng học, phòng | 2014-2015 | 371 /QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2012 của UBND H. LVung | 9,780 | 8,310 | 3,000 | 5,310 | 3,800 | 3,800 |
|
2 | - Trường TH Hòa Long 1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,4 tỷ đồng | UBND H. LVung | LVung | KBNN H. LVung | 7354719 | 491 | 12 phòng học, phòng | 2014-2016 | 370/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2012 của UBNDH. LVung | 23,401 | 19,477 | 4,000 | 15,477 | 6,400 | 6,400 |
|
3 | - Trường MN Vĩnh Thới 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,5 tỷ đồng | UBND H. LVung | LVung | KBNN H. LVung |
|
| 6 p. học + khối chức năng + | 2014-2016 | 238/QĐ-UBND-XDCB ngày 6/8/2013 của UBND H. LVung | 14,939 | 13,735 | 5,000 | 9,939 | 5,500 | 9,939 |
|
4 | - Trường MN Hòa Long 1 (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,6 tỷ đồng | UBND H. LVung | LVung | KBNN H. LVung |
|
| 6 p. học + khối chức năng + | 2014-2016 | 369/QĐ-UBND-XDCB ngày 24/10/2012 của UBND H. LVung | 24,225 | 20,064 | 7,000 | 17,225 | 4,600 | 17,225 |
|
5 | - Trường MG Định Hòa (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10 tỷ đồng | UBND H. LVung | LVung | KBNN H. LVung |
|
| 8 p. học + khối chức năng + | 2014-2016 | 311/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/9/2013 của UBND H. LVung | 13,706 | 11,968 | 4,000 | 9,706 | 6,000 | 9,706 |
|
| b) Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. | - Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 120,180 | 105,009 | 29,000 | 77,866 | 27,000 | 37,133 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,647 | 38,954 | 14,000 | 26,811 | 17,000 | 23,133 |
|
1 | - Trường MG Tân Bình - điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,7 tỷ đồng | UBND H. CT | CT | KBNN H. CT | 7369264 | 491 | 2 phòng học, phòng | 2014-2015 | 91/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND H. CT | 8,199 | 6,987 | 3,000 | 3,987 | 2,700 | 2,700 |
|
2 | - Trường THCS An Phú Thuận - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,1 tỷ đồng | UBND H. CT | CT | KBNN H. CT | 7345521 | 493 | 4 phòng học, phòng | 2014-2016 | 960/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND H. CT | 14,115 | 12,491 | 4,000 | 8,491 | 6,100 | 6,100 |
|
3 | - Trường MG An Phú Thuận (điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 7,2 tỷ đồng | UBND H. CT | CT | KBNN H. CT |
|
| 6 p. học + khối chức năng + | 2013-2015 | 1519/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của UBND H. CT | 10,788 | 9,976 | 3,500 | 7,288 | 3,700 | 7,288 |
|
4 | - Trường MN An Phú Thuận 2 (điểm chính Hòa Thuận), xã An Phú Thuận - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8 tỷ đồng | UBND H. CT | CT | KBNN H. CT |
|
| 6 p. học + khối chức năng + | 2013-2015 | 1584/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND H. CT | 10,545 | 9,500 | 3,500 | 7,045 | 4,500 | 7,045 |
|
| b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 61,579 | 52,360 | 15,000 | 37,360 | 6,000 | 10,000 |
|
1 | - Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ) | UBND H.CT | CT | KBNN H. CT |
|
|
| 2014- 2018 | 915/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND H. CT | 61,579 | 52,360 | 15,000 | 37,360 | 6,000 | 10,000 |
|
| c) Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,954 | 13,695 |
| 13,695 | 4,000 | 4,000 |
|
1 | - Trường MG Nha Mân - điểm chính (5 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) | UBND H. CT | CT | KBNN H. CT |
|
| 313 hs/ 13 lớp | 2012-2014 | 1596/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND H. CT | 14,954 | 13,695 |
| 13,695 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Các dự án Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã (thuộc 30 xã nông thôn mới) |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,248 | 10,000 | 3,500 | 11,748 | 5,000 | 5,000 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,248 | 10,000 | 3,500 | 11,748 | 5,000 | 5,000 |
|
1 | - Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò (NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) | UBND H. LVò | LVò | KBNN H. LVò | 7431827 | 554 |
| 2013-2015 | 3040/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2013 của UBND H. LVò | 8209 | 5000 |
| 8,209 | 3,500 | 3,500 |
|
2 | - Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Lấp Vò (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) | UBND H. LVò | LVò | KBNN H. LVò | 7431830 | 554 |
| 2013-2015 | 3039/QĐ-UBND.HC ngày 27/9/2013 của UBND H. LVò | 7039 | 5000 | 3,500 | 3,539 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.172.638 | 948.678 | 237.374 | 711.304 | 120,000 | 139.500 |
| ||
I | Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.172.638 | 948,678 | 237.374 | 711,304 | 120,000 | 139,500 |
|
| * Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,172,638 | 948,678 | 237,374 | 711,304 | 120,000 | 139,500 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 344,809 | 290,197 | 234,728 | 55,469 | 31,500 | 31,500 |
|
1 | - Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp | TT PTQ Nhà đất Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT | 7336788 | 521 | 3,52 ha | 2012-2014 | 301/QĐ-UBND.HC ngày 06/4/2012 của UBND Tỉnh | 46,358 | 37,234 | 26,825 | 10,409 | 1,500 | 1,500 | Điều chỉnh giảm quy mô |
2 | - DA 7 cơ quan y tế Đồng Tháp (NSTW HT: 94,002 tỷ đồng; NSĐP đối ứng: 57,420 tỷ đồng) | Sở Y tế | TPCL | KBNN ĐT | 7184102 | 521 |
| 2011-2015 | 1030/QĐ-UBND.HC ngày 05/11/2010 của UBNDTỉnh | 186756 | 151422 | 120,662 | 30760 | 20,000 | 20,000 |
|
3 | - Bệnh viện Đa khoa Huyện Châu Thành | Sở Y tế | CT | KBNN ĐT | 7053198 | 521 | 150 GB | 2009-2013 | 1381/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2009 của UBND Tỉnh | 111695 | 101541 | 87,241 | 14,300 | 10,000 | 10,000 |
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 827,829 | 658,481 | 2,646 | 655,835 | 88,500 | 108,000 |
|
1 | - Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp | Sở Y tế | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
|
|
| 827829 | 658481 | 2646 | 655835 | 88,500 | 108,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 476,554 | 406,991 | 255,467 | 151,605 | 26,500 | 53,566 |
| ||
I | Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 476,554 | 406,991 | 255,467 | 151,605 | 26,500 | 53,566 |
|
| * Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,500 |
| 81 |
| 200 | 500 |
|
1 | - Bia tưởng niệm liệt sỹ trong chiến tranh biên giới Tây Nam Tỉnh Đồng Tháp | Sở VHTT & DL | TH | KBNN ĐT | 7446218 |
|
| 2016-2018 |
| 15,500 |
| 81 |
| 200 | 500 | Dự án bổ sung, ngoài NQ 137 |
| * Chuẩn bị THDTvà THDT |
|
|
|
|
|
|
|
| 461,054 | 406,991 | 255,386 | 151,605 | 26,300 | 53,066 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 457,033 | 403,286 | 255,386 | 147,900 | 23,800 | 49,400 |
|
1 | - Thư viện Tỉnh | Sở VHTT&DL | TPCL | KBNN ĐT | 7058315 | 555 |
| 2010-2013 | 276/QĐ-UBND.HC ngày 21/3/2008 của UBND Tỉnh | 40,963 | 37,239 | 29,593 | 7,646 | 5,000 | 6,000 | Dự án đang thực hiện, hoàn thành trong năm 2013 |
2 | - Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc | Sở VH TT & DL | TPCL | KBNN ĐT | 7058307 | 556 |
| 2009-2012 | 1246/QĐ-UBND.HC ngày 21 /8/2007 của UBNDTỉnh | 95,550 | 95,550 | 75,461 | 20,089 | 5,000 | 5,000 | Dự án đang thực hiện, hoàn thành trong năm 2013 |
3 | - Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1 | Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp | TPCL | KBNN ĐT | 7053682 | 462 |
| 2011-2014 | 1726 QĐ/TWĐTN ngày 13/12/2010 của BCH Trung ương Đoàn | 79,000 | 67,875 | 22,986 | 44,889 | 4,000 | 5,000 |
|
4 | - Trung tâm kỹ thuật PT-TH Đồng Tháp | Đài PT-TH ĐT | TPCL | KBNN ĐT | 7000696 | 253 | 2x10 KW | 2009-2014 | 872/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008; 940/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2011 (đ/c TGTH); 1320/QĐ-UBND.HC ngày 25/12/2013 (đ/c lần 2 TGTH) của UBND Tỉnh | 111,545 | 87,646 | 29,960 | 57,686 | 4,000 | 20,000 |
|
5 | - Nhà văn hóa lao động công đoàn Tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (NS Tỉnh 7 tỷ đồng) | BCH LĐLĐ Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT | 7434538 |
|
| 2014-2016 | 1117/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/13 của UBND Tỉnh | 14,992 | 14,992 | 4,000 | 10,992 | 3,000 | 3,000 |
|
6 | - Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử và khảo cổ Gò Tháp Tỉnh Đồng Tháp | BQL Khu di tích Gò Tháp | TM | K.BNN ĐT | 7092213-7101670 | 556 |
| 2009-2014 | 268/QĐ-UBND.HC ngày 12/3/2009; 358/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2012 (đ/c TGTH) của UBND Tỉnh | 114,983 | 99,984 | 93,386 | 6,598 | 2,800 | 10,400 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,021 | 3,705 |
| 3,705 | 2,500 | 3,666 |
|
1 | - Bia tưởng niệm trận đánh Pháp năm 1949 của Tiểu đoàn 307 | Sở VHTT & DL | TM | KBNN ĐT |
|
|
| 2014-2015 | 148/QĐ/SKH-ĐT ngày 27/10/2014 của Sở KHĐT | 1,166 | 1,110 |
| 1,110 | 1,000 | 1,166 |
|
2 | - Nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ Tam Nông | Sở LĐ TB & XH | TN | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2016 | 152/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/10/2014 của Sở KHĐT | 2,855 | 2,595 |
| 2,595 | 1,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.658,592 | 1.209,955 | 218,362 | 983,990 | 150,000 | 255,343 |
| ||
1 | Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,645,697 | 1.197,409 | 213,962 | 975,844 | 142,500 | 247,843 |
|
| * Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,645,697 | 1,197,409 | 213,962 | 975,844 | 142,500 | 247,843 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 297,171 | 247,259 | 159,427 | 87,832 | 41,800 | 44,634 |
|
1 | - Đường ĐT 846 (Đoạn Km 8 - Km 18) | Sở GTVT | CL-TM | KBNN ĐT | 7240652 | 223 | Đường cấp 4 ĐB | 2011-2014 | 76/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2011 của UBND Tỉnh | 197,213 | 153,398 | 119,427 | 33,971 | 11,000 | 11,000 | DA HT năm 2015 |
2 | - Đường dẫn vào cầu kênh An Phong - Mỹ Hòa, Đồng Tiến - Lagrange (cầu: Tràm Chim, Hưng Thạnh, Trường Xuân, Đường Thét) | Sở GTVT | TN-TM | KBNN ĐT | 7358466 | 223 |
| 2013-2015 | 616/QĐ-UBND.HC ngày 01/8/2012 của UBND Tỉnh | 53,555 | 41,486 | 22,421 | 19,065 | 9,800 | 11,000 | DA HT năm 2015 |
3 | - Đường ĐT 845 đoạn Hòa Bình - Tân Phước (Km 41 - Km 42) | Sở GTVT | TN | KBNN ĐT |
|
| 1 km | 2013-2014 | 731/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2013 của UBND Tỉnh | 22,689 | 18,200 | 6,500 | 11,700 | 10,000 | 10,719 | DA HT năm 2015 |
4 | - Cầu K27 - Đường ĐT 844 | Sở GTVT | TM | KBNN ĐT | 7306452 | 223 |
| 2013-2015 | 288/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2011 của UBND Tỉnh | 23,714 | 34,175 | 11,079 | 23,096 | 11,000 | 11,915 | DA HT năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,348,526 | 939,221 | 54,535 | 884,686 | 94,000 | 196,500 |
|
1 | - Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) | Sở GTVT | L Vò | KBNN ĐT | 7358467 | 223 | Đường cấp 3 ĐB | 2012-2016 | 757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh | 784,093 | 598,096 | 3,535 | 594,561 | 40,000 | 142,500 |
|
2 | - Đường vành đai ĐT 848 và cầu Sa Đéc 2 (HM cầu) | Sở GTVT | TPSĐ | KBNN ĐT | 7334895 | 223 | Đường cấp 3 ĐB | 2013-2016 | 306/QĐ-UBND.HC ngày 4/4/2013 của UBND Tỉnh | 564,433 | 341,125 | 51,000 | 290,125 | 54,000 | 54,000 |
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,929 |
| 3,326 | 6,700 | 6,709 |
|
1 | - Hệ thống cầu tạm ĐT 854 (4 cầu) | Sở GTVT | CT | KBNN ĐT | 7418825 | 223 |
| 2014-2015 | 158/QĐ/SKH-ĐT ngày 11/11/2013; 49/QĐ/SKH-ĐT ngày 13/6/2014 của Sở KH & ĐT | 3,658 | 3,326 |
| 3,326 | 2,700 | 2,709 |
|
2 | - HTKT các tuyến đường còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái cư phường 6, TP. Cao Lãnh | TT PT QN Đất Tỉnh | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2015-2016 | 627/QĐ-UBND.HC ngày 9/7/2014 của UBND Tỉnh | 8,409 | 7,603 |
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,895 | 12,546 | 4,400 | 8,146 | 7,500 | 7,500 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,895 | 12,546 | 4,400 | 8,146 | 7,500 | 7,500 |
|
1 | - Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nổi CDC số 12 với Bù Lu dưới - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,9 tỷ đồng | UBND TXHN | TXHN | KBNN TXHN |
|
|
| 2014-2015 | 320/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND TXHN | 12,895 | 12,546 | 4,400 | 8,146 | 7,500 | 7,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 813.581 | 375.694 | 382,638 | 216,872 | 55.500 | 66,715 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 183,869 | 183,604 | 157,072 | 26,532 | 17,400 | 18,900 |
|
1 | - Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh) | Sở NN & PTNT | CL | KBNN ĐT |
|
| 17,4 km | 2015-2017 | 1087/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 4499 | 4042 | 2,729 | 1,313 | 1,500 | 1,500 |
|
2 | - Kênh Bà Huyện | Sở NN & PTNT | CL | KBNN ĐT |
|
| 18,7 km | 2015-2017 | 1086/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh | 7960 | 7152 | 6,280 | 872 | 1,100 | 1,200 |
|
3 | - Rạch Chùa- Gia Vàm Lung Độn | Sở NN & PTNT | LVò | KBNN ĐT | 7336070 | 016 | 10 km | 2013-2015 | 644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh | 13168 | 14168 | 10,518 | 3,650 | 3,500 | 3,500 |
|
4 | - Dự án nâng cấp đê bao bảo vệ thị trấn Sa Rải, huyện Tân Hồng (Đối ứng NSTW hỗ trợ) | Sở NN & PTNT | TH | KBNN ĐT | 7242006 | 016 |
| 2011-2013 | 877/QĐ-UBND.HC ngày 29/09/2010 của UBND Tỉnh ĐT | 51,939 | 51,939 | 38,802 | 13,137 | 3,800 | 5,200 | Đối ứng NSTW HT 2015 3,8 tỷ đồng |
5 | - Đê bao chống lũ TP. Cao Lãnh (Đối ứng vốn TPCP) | Sở NN & PTNT | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2007-2014 | 188/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/2014 của UBND Tỉnh ĐT (đ/c lần 3) | 106,303 | 106,303 | 98,743 | 7,560 | 7,500 | 7,500 | Đối ứng vốn TPCP 2015: 7,5 tỷ đồng |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 585,412 | 147,790 | 223,816 | 147,790 | 30,500 | 32,500 |
|
1 | - Tiểu dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (Đối ứng vốn ADB) | Sở NN & PTNT | TH-HN-TN-TB | KBNN ĐT | 7260143 | 016 | Thoát lũ và tưới tiêu | 2013-2019 | 881/QĐ-UBND.HC ngày 03/9/2013 của UBND Tỉnh | 313,943 | 70,852 | 186,616 | 70,852 | 28,000 | 30,000 |
|
2 | - Tiểu dự án Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Đối ứng vốn ADB) | Sở NN & PTNT | H.HN | KBNN ĐT | 7260717 | 016 | 3.224 m | 2013-2019 | 2913/QĐ-BNN-TCTL ngày 19/11/2012 của Bộ NN & PTNT | 271,469 | 76,938 | 37,200 | 76,938 | 2,500 | 2,500 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 44,300 | 44,300 | 1,750 | 42,550 | 7,600 | 15,315 |
|
1 | - Đền bù các công trình do Sở NN & PTNT làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 44,300 | 44,300 | 1,750 | 42,550 | 7,600 | 15,315 |
|
| - Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước xoáy) | Sở NN & PTNT | L Vò | KBNN ĐT |
|
| 12,77 km | 2015-2017 |
| 7,500 | 7,500 | 400 | 7,100 | 2,250 | 4,275 |
|
| - Kênh Tân Thành | Sở NN & PTNT | TH | KBNN ĐT |
|
| 4,7 km | 2015-2017 |
| 10,500 | 10,500 | 300 | 10,200 | 4,135 | 3,150 |
|
| - Vàm kênh An Bình | Sở NN & PTNT | TN | KBNN ĐT |
|
| 12,55 km | 2015-2017 |
| 10,300 | 10,300 | 300 | 10,000 | 790 | 3,090 |
|
| - Kênh Số 1 | Sở NN & PTNT | CL-TM | KBNN ĐT |
|
| 9,4 km | 2015-2017 |
| 16,000 | 16,000 | 750 | 15,250 | 425 | 4,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Lĩnh vực Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,950,707 | 246,426 | 128,997 | 117,429 | 8,000 | 34,000 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,950,707 | 246,426 | 128,997 | 117,429 | 8,000 | 34,000 |
|
1 | - Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB) | UBND TPCL | TPCL | KBNN ĐT |
|
|
| 2011-2017 | 156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh | 1,460,692 | 210,392 | 97,955 | 112,437 | 6,000 | 30,000 |
|
2 | - Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy) | Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT | TPCL | KBNN ĐT |
|
| 10.000 m3/ng | 2011-2015 | 1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh | 490,015 | 36,034 | 31,042 | 4,992 | 2,000 | 4,000 |
|
- 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 3 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 2 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 4 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 5 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015
- 7 Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 8 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
- 9 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
- 12 Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND về lập dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước cấp tỉnh; bổ sung cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách; kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14 Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 do Tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15 Nghị quyết 56/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 16 Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị quyết 88/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm 2013 - 2015 và kế hoạch năm 2013 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 18 Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19 Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 của tỉnh Điện Biên
- 21 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước thời kỳ ổn định ngân sách 2007 - 2010 của tỉnh Điện Biên
- 22 Quyết định 62/2006/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 đối với huyện, thị xã do tỉnh Long An ban hành
- 23 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 24 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 2 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 4 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 5 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015
- 6 Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 7 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
- 10 Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
- 12 Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND về lập dự toán và phân bổ ngân sách nhà nước cấp tỉnh; bổ sung cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách; kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 13 Nghị quyết 56/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14 Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 do Tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15 Nghị quyết 88/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm 2013 - 2015 và kế hoạch năm 2013 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 16 Quyết định 23/2010/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 của tỉnh Điện Biên
- 17 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước thời kỳ ổn định ngân sách 2007 - 2010 của tỉnh Điện Biên
- 18 Quyết định 62/2006/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 đối với huyện, thị xã do tỉnh Long An ban hành