HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2564/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cho chuyển mục đích sử dụng 34,66 ha đất (gồm 34,51 ha đất trồng lúa và 0,15 ha đất rừng đặc dụng) để thực hiện 38 dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
(Phụ lục kèm theo)
Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên dự án | Mục đích sử dụng | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích đất sử dụng (ha) | |
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | |||||
|
| 18 | 8.92 |
| ||
1 | Xây dựng mới chợ xã Tiên Thuận | Đất chợ | DCH | xã Tiên Thuận | 0.08 |
|
2 | Căn cứ Chi bộ và xã đội Long Khánh thời chống Mỹ | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | xã Long Khánh | 1.52 |
|
3 | Láng nhựa đường bao thị trấn Bến Cầu | Đất giao thông | DGT | thị trấn Bến Cầu | 1.36 |
|
4 | Sỏi phún tuyến đường Tiên Thuận 18, từ TT 3 (nhà ông Thành) đến nhà ông Sế | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.06 |
|
5 | Sỏi phún tuyến đường TT 4, từ nhà ông Bây đến nhà Ông 6 Mãi | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.24 |
|
6 | Sỏi phún tuyến đường ấp tổ 8 Bàu Tép, từ nhà ông Võ Đức Trung đến nhà ông Cao Xuân Lượm | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.04 |
|
7 | Sỏi phún tuyến đường ấp tổ 12 Bàu Tép, từ đất ông Ngô Văn Cảnh đến nhà ông Nguyễn Văn Thông | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.04 |
|
8 | Sỏi phún tuyến đường ấp Bàu Tép, từ C61 (HBC 02) đến nhà ông Nguyễn Văn Phường (TT 21) | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.06 |
|
9 | Sỏi phún tuyến đường ấp Bàu Tràm Nhỏ, từ đất bà Lâm Thị Gái đến nghĩa địa ấp Xóm Lò | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.45 |
|
10 | Sỏi phún tuyến đường ấp Bàu Tràm Lớn từ nhà ông Nguyễn Văn Luyến đến ruộng ông Lưu Phong Vinh | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.27 |
|
11 | Sỏi phún tuyến đường TT 29 ấp Bàu Tép, từ Văn phòng ấp Bàu Tép đến đất bà Trương Thị Kim Dung | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 1.14 |
|
12 | Sỏi phún tuyến đường ấp Bàu Tép, từ đất ông Nguyễn Văn Trực TT 9 đến nhà ông Trần Văn Tạo | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.50 |
|
13 | Sỏi phún tuyến đường nội ấp Bàu tép, đoạn từ Nhà ông Lâm Văn Niệm đến đất ông Bùi Văn Lượm | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.36 |
|
14 | Nhựa hóa tuyến đường từ cổng văn hóa ấp Bến đến nhà ông 5 Khựng | Đất giao thông | DGT | xã An Thạnh | 0.04 |
|
15 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường H-BC-14 (đoạn từ Trạm Y tế xã Tiên Thuận đến chợ Bàu Tràm Lớn) | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 1.12 |
|
16 | Sỏi phún tuyến đường nội ấp Bàu Tép, đoạn từ đất ông Ngô Văn Phỉ đến đất ông Ngô Văn Cảnh | Đất giao thông | DGT | xã Tiên Thuận | 0.30 |
|
17 | Khu hành chính xã và Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng xã Tiên Thuận | Đất xây dựng trụ sở cơ quan và Đất xây dựng cơ sở văn hóa | TSC, | xã Tiên Thuận | 1.10 |
|
18 | Bia tưởng niệm trong chiến tranh biên giới Tây Nam tại xã Long Khánh | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | xã Long Khánh | 0.24 |
|
|
| 2 | 0.53 |
| ||
1 | Xây mới trường Mầm non xã Truông Mít | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | xã Truông Mít | 0.50 |
|
2 | Trạm 110kV Hòa Thành 2 và đường dây đấu nối | Đất công trình năng lượng | DNL | xã Chà Là | 0.03 |
|
|
| 4 | 9.83 |
| ||
1 | Công viên Cây Trắc xã Phước Đông | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | xã Phước Đông | 0.10 |
|
2 | Nạo vét, kết hợp làm đường giao thông tuyến kênh T12-16 | Đất thủy lợi | DTL | xã Thạnh Đức | 0.26 |
|
3 | Nạo vét, kết hợp làm đường giao thông tuyến kênh T4B2, T4B0, T4B3 | Đất thủy lợi | DTL | xã Hiệp Thạnh, Bàu Đồn, Phước Thạnh | 9.3 |
|
4 | Xây dựng mới Họ đạo Cao đài xã Phước Thạnh | Đất cơ sở tôn giáo | TON | xã Phước Thạnh | 0.17 |
|
|
| 4 | 5.51 |
| ||
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thiện Nga | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | xã Gia Bình | 0.29 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.787B (Đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789) | Đất giao thông | DGT | huyện Trảng Bàng | 4.95 |
|
3 | Chùa Từ Tâm | Đất cơ sở tôn giáo | TON | xã Gia Lộc | 0.23 |
|
4 | Mở rộng Điện thờ Phật mẫu Họ đạo Phước Lưu | Đất cơ sở tôn giáo | TON | xã Phước Lưu | 0.04 |
|
|
| 3 | 0.40 | 0.15 | ||
1 | Mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ | Đất giao thông | DGT | phường Hiệp Ninh | 0.15 |
|
2 | Chỉnh trang đô thị cặp rạch Tây Ninh | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | phường 1 | 0.25 |
|
3 | Dự án đất của công an tỉnh | Đất an ninh | CAN | xã Thạnh Tân |
| 0.15 |
|
| 2 | 3.07 |
| ||
1 | Dự án trồng mì của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu thương mại công nghệ dịch vụ Hùng Duy | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | xã Suối Ngô | 2.27 |
|
2 | Điện thờ Phật mẫu Họ đạo liên xã Tân Châu | Đất cơ sở tôn giáo | TON | xã Tân Hiệp | 0.80 |
|
|
| 2 | 0.97 |
| ||
1 | Trạm 110kV Hòa Thành 2 và đường dây đấu nối | Đất công trình năng lượng | DNL | xã Trường Hòa, Trường Tây | 0.7 |
|
2 | Cửa hàng trưng bày và dịch vụ xe ô tô của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phát Tiến | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | xã Hiệp Tân | 0.27 |
|
|
| 3 | 5.28 |
| ||
1 | Khai thác vật liệu đất san lấp của Công ty TNHH Hải Đăng Khoa | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | xã Long Vĩnh | 4.78 |
|
2 | Đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu của Nhà đầu tư Hà Thị Kim Oanh | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | Thị trấn Châu Thành | 0.45 |
|
3 | Đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu của Nhà đầu tư Dương Hồng Hà | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | xã Biên Giới | 0.05 |
|
| Tổng cộng |
|
| 38 | 34.51 | 0.15 |
- 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng sản xuất trên 50 héc ta trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành