HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 2676/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch năm 2020, nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các dự án với tổng mức vốn bố trí là 830.120 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số I đính kèm)
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho các dự án với tổng mức vốn bố trí là 656.120 triệu đồng, trong đó ngân sách tỉnh bổ sung là 8.000 triệu đồng, ứng trước kế hoạch năm 2021 là 37.120 triệu đồng, tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước Trung ương là 400.000 triệu đồng và ứng vốn từ Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa là 150.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số II đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Đối với việc bố trí vốn để thực hiện công tác lập đề cương, nhiệm vụ quy hoạch: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án trên cơ sở kế hoạch được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp bất thường lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số I
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh quản lý
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. Gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định PD CTĐT hoặc QĐPD dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao | Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||||
Số QĐ chủ trương; ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | TỔNG SỐ | Trong đó | TỔNG SỐ | Trong đó | |||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | Ngân sách tỉnh bổ sung | Vốn vay kho bạc NN | Ngân sách tỉnh bổ sung | Ngân sách trung ương | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.068.356 | 339.851 | 680.000 | 480.000 | 200.000 | 830.120 | 740.120 | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án Hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế |
|
|
|
| 723.385 | - | 680.000 | 480.000 | 200.000 | 720.000 | 720.000 | - |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3) | Huế | 2019-2020 | 8,91 ha (381 lô) | 545 ngày 27/02/2020 | 120.134 | - | 120.000 | 20.000 | 100.000 | 120.000 | 120.000 | - |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 4) | Huế | 2019-2020 | 8,47 ha (409 lô) | 546 ngày 27/02/2020 | 130.699 | - | 120.000 | 20.000 | 100.000 | 130.000 | 130.000 | - |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) | Huế | 2019-2020 | 9,24 ha (380 lô) | 821 ngày 26/3/2020 | 115.239 | - | 110.000 | 110.000 |
| 115.000 | 115.000 | - |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) | Huế | 2019-2020 | 9,67 ha (432 lô) | 767 ngày 23/3/2020 | 127.371 | - | 120.000 | 120.000 |
| 127.000 | 127.000 | - |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) | Huế | 2019-2020 | 9,29 ha (420 lô) | 768 ngày 23/3/2020 | 119.972 | - | 110.000 | 110.000 |
| 119.000 | 119.000 | - |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) | Huế | 2019-2020 | 7,6ha (245 lô) | 48 ngày 10/12/2019 | 109.970 | - | 100.000 | 100.000 |
| 109.000 | 109.000 | - |
|
B | Các dự án Quy hoạch |
|
|
|
| 5.120 | - | - | - | - | 20.120 | 20.120 | - |
|
I | Các dự án lập đồ án quy hoạch |
|
|
|
| 5.120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.120 | 5.120 | - |
|
1 | QHPK xây dựng Khu du lịch sinh thái Bạch Mã | P.Lộc | 2020-2021 | 400ha | 1771 ngày 01/8/2016 | 1.780 | - | - | - | - | 1.780 | 1.780 | - |
|
2 | QHPK xây dựng khu vực Cảnh Dương | P.Lộc | 2020-2021 | 350ha | 1390 ngày 10/6/2019 | 1.710 | - | - | - | - | 1.710 | 1.710 | - |
|
3 | QHPK Khu tổ hợp đô thị Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài | H.Thủy | 2020-2021 | 265ha | 819 ngày 26/3/2020 | 1.630 | - | - | - | - | 1.630 | 1.630 | - |
|
II | Bố trí vốn để thực hiện công tác lập đề cương nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | - |
|
C | Các dự án khác |
|
|
|
| 339.851 | 339.851 | 0 | 0 | 0 | 90.000 | 0 | 90.000 |
|
1 | Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế | Huế, H.Thủy, H.Trà, P.Vang | 2020-2023 | 21,4km |
| 339.851 | 339.851 | 0 | 0 | 0 | 90.000 | - | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. Gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Vốn bố trí đến nay | Bổ sung kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||||||||
Số QĐ PD dự án; ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Tr.đó: Năm 2020 | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh bổ sung | Úng trước kế hoạch năm 2021 | Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm 2019 | Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước Trung ương | Ứng vốn từ Quỹ ĐTPT và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và vừa | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 857.461 | - | 12.000 | 11.000 | 656.120 | 8.000 | 37.120 | 61.000 | 400.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án Hạ tầng tái định cư phục vụ di dời khu vực I Kinh thành Huế |
|
|
|
| 744.349 | - | 7.000 | 7.000 | 612.000 | - | 1.000 | 61.000 | 400.000 | 150.000 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3) | Huế | 2019-2020 | 8,91 ha (381 lô) | 545 ngày 27/02/2020 | 120.134 | - | 3.000 | 3.000 | 106.000 | - | - | 6.000 |
| 100.000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 4) | Huế | 2019-2020 | 8,47 ha (409 lô) | 546 ngày 27/02/2020 | 130.699 | - | 3.000 | 3.000 | 112.000 | - | - | 12.000 | 100.000 | - |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) | Huế | 2019-2020 | 9,24 ha (380 lô) | 821 ngày 26/3/2020 | 115.239 | - | - | - | 112.000 | - | - | 12.000 | 100.000 | - |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) | Huế | 2019-2020 | 9,67 ha (432 lô) | 767 ngày 23/3/2020 | 127.371 | - | - | - | 112.000 | - | - | 12.000 | 100.000 | - |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) | Huế | 2019-2020 | 9,29 ha (420 lô) | 768 ngày 23/3/2020 | 119.972 | - | - | - | 112.000 | - | - | 12.000 | 100.000 | - |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) | Huế | 2019-2020 | 7,6ha(2 45 lô) | 48 ngày 10/12/2019 | 109.970 | - |
|
| 51.000 | - | 1.000 | - |
| 50.000 |
|
7 | Trường Mầm non Hương Sơ (giai đoạn 1), TP Huế | Huế | 2019-2020 |
| 151 ngày 14/01/2019 | 20.964 | - | 1.000 | 1.000 | 7.000 | - | - | 7.000 |
| - |
|
B | Các dự án khác |
|
|
|
| 33.992 | - | - | - | 8.000 | 8.000 | - | - | - | - |
|
1 | Đường vào nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền | P.Điền | 2019-2021 | 4,68km | 418 ngày 19/02/2019 | 33.992 | - | - | - | 8.000 | 8.000 | - |
|
| - | Vốn DN đầu tư 8 tỷ đồng |
C | Các dự án Quy hoạch |
|
|
|
| 79.120 | - | 5.000 | 4.000 | 36.120 | - | 36.120 | - | - | - |
|
1 | Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Huế | 2016-2020 |
| 300 ngày 01/02/2019 | 74.000 | - | 5.000 | 4.000 | 16.000 | - | 16.000 |
|
| - |
|
2 | Các dự án quy hoạch quan trọng khác |
|
|
|
| 5.120 | - | - | - | 20.120 | - | 20.120 | - | - | - |
|
a) | Các dự án lập đồ án quy hoạch |
|
|
|
| 5.120 | - | - | - | 5.120 | - | 5.120 | - | - | - |
|
2,1 | QHPK xây dựng Khu du lịch sinh thái Bạch Mã |
| 2020-2021 | 400ha | 1771 ngày 01/8/2016 | 1.780 | - | - | - | 1.780 | - | 1.780 |
|
| - |
|
2.2 | QHPK xây dựng khu vực Cảnh Dương | P.Lộc | 2020-2021 | 350ha | 1390 ngày 10/6/2019 | 1.710 | - | - | - | 1.710 | - | 1.710 |
|
| - |
|
2.3 | QHPK Khu tổ hợp đô thị Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài | H.Thủy | 2020-2021 | 265ha | 819 ngày 26/3/2020 | 1.630 | - | - | - | 1.630 |
- | 1.630 |
|
| - |
|
b) | Bố trí vốn để thực hiện công tác lập đề cương nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết |
|
|
|
|
| - | - | - | 15.000 | - | 15.000 |
|
| - | phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 và năm 2019 chuyển sang năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 208/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 139/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của thành phố Đà Nẵng
- 6 Nghị quyết 167/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Nghị quyết 291/2019/NQ-HĐND về thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (lần 1)
- 8 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau
- 9 Luật Đầu tư công 2019
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 và năm 2019 chuyển sang năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 208/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 139/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của thành phố Đà Nẵng
- 6 Nghị quyết 167/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Nghị quyết 291/2019/NQ-HĐND về thông qua phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (lần 1)
- 8 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau