- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 280/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 251/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 212/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 61/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 và các Phụ lục số 1, 3, 9 kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của tỉnh Vĩnh Long
- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 280/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 251/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 212/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 61/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 và các Phụ lục số 1, 3, 9 kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của tỉnh Vĩnh Long
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 18/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 và Tờ trình sô 126/TTr-UBND ngày 27/6/2024 về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết: 5.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn Công đoàn ngành Ngân hàng tài trợ: 15.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 5.040 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024
a) Sửa đổi phương án phân bổ kế hoạch vốn của nguồn xổ số kiến thiết:
Tại điểm c) Nguồn xổ số kiến thiết: 1.771.000 triệu đồng:
Phân cấp theo tiêu chí định mức cho huyện, thị xã, thành phố: 65.000 triệu đồng.
- Dự phòng theo quy định: 119.420 triệu đồng.
- Đối ứng các dự án do các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi Chính phủ,... tài trợ (đối ứng): 5.700 triệu đồng.
- Cân đối cho công tác Chuẩn bị đầu tư - Chuẩn bị dự án (bao gồm khảo sát, thiết kế thi công - dự toán); thanh toán, quyết toán, tất toán dự án hoàn thành: 15.141 triệu đồng.
- Cân đối đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 270.590 triệu đồng.
- Đối ứng ODA: 120.000 triệu đồng.
- Cân đối thực hiện dự án: 1.108.562 triệu đồng.
- Cân đối chi đầu tư khác: 20.000 triệu đồng (Tặng thưởng công trình phúc lợi xã hội cho xã đạt Nông thôn mới, Nông thôn mới nâng cao, ấp Nông thôn mới kiểu mẫu, đơn vị thi đua nhất cụm,... theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện đạt chuẩn nông thôn mới).
- Bố trí vốn thực hiện đối ứng trung ương thực hiện dự án thích ứng biến đổi khí hậu (DPO) do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư: 1.000 triệu đồng.
- Cân đối Cải tạo, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể dục - thể thao với số vốn 38.300 triệu đồng.
- Hoàn nguồn các dự án sử dụng vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo kết luận của Kiểm toán nhà nước: 7.287 triệu đồng.”
(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
b) Bổ sung Phương án phân bổ kế hoạch các nguồn vốn được bổ sung:
(6) Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết: 5.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực giao thông với số vốn là 5.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án)
(7) Nguồn vốn Công đoàn ngành Ngân hàng tài trợ: 15.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 15.000 triệu đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh giao vốn khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công (theo quy định tại khoản 2 Điều 53).
(Có Phụ lục 3 kèm theo chi tiết dự án)
(8) Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 5.040 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực nước sạch với số vốn là 5.040 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết dự án)
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024: NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2024 | Kế hoạch điều chỉnh | Tăng/Giảm | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong dó: NST | |||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
| 76.753 | 51.000 | 17.000 | 17.000 | - |
|
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
| 21.146 | 21.000 | 17.000 | 6.000 | -11.000 |
|
I | Các dự án do các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi Chính phủ,... tài trợ (đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 5.700 | -9300 | Điều chỉnh giảm theo tình hình vận động tài trợ thực tế |
II | Bố trí thực hiện dự án chuyển tiếp và khởi công mới |
|
|
|
|
| 21.146 | 21.000 | 2.000 | 300 | -1.700 |
|
I.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 21.146 | 21.000 | 2.000 | 300 | -1.700 |
|
a | Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
| 21.146 | 21.000 | 2.000 | 300 | -1.700 |
|
1 | Nâng cấp Hệ thống an toàn thông tin mạng WAN tỉnh Vĩnh Long. | Tỉnh Vĩnh Long | C | Phần mềm, phần cứng | 2021-2025 | 572/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 | 21.146 | 21.000 | 2.000 | 300 | -1.700 | Đủ vốn hoàn thành dự án |
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
| 55.607 | 30.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
II | Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 55.607 | 30.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
I.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 55.607 | 30.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
a | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
| 55.607 | 30.000 | - | 11.000 | 11.000 |
|
1 | Trường THCS Đồng Phú, huyện Long Hồ | Xã Đồng Phú, huyện Long Hồ | B | 700 học sinh | 2021-2025 | 2097/QĐ-UBND ngày 13/8/2020, 1819/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 | 55.607 | 30.000 | - | 11.000 | 11.000 | Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm XS | Dự án nhóm (A, B,C) | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư | Kế hoạch bổ sung năm 2024 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | 5.000 |
|
I | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | 5.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | 5.000 |
|
I | Đường liên ấp Thành Quý - Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân | Xã Thành Trung, huyện Bình Tân | B | 2023-2025 | 338/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 18.777 | 10.000 | 5.000 | Kết nối giao thông trong khu vực và phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN CÔNG ĐOÀN NGÀNH NGÂN HÀNG TÀI TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm XD | Dự án nhóm (A, B,C) | Năng lượng thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư | Kế hoạch bổ sung năm 2024 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, nguồn hỗ trợ | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| - | 15.000 | 15.000 |
|
I | Công trình khởi công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điền kiện giao vốn |
| * |
|
|
| - | 15.000 | 15.000 | Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn khi dự án đảm bảo đủ điều kiện, thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công. |
a | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| - | 15.000 | 15.000 |
|
1 | Đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục phụ trợ, chỉnh trang Khu Lưu niệm đồng chí Phạm Hùng | Xã Long Phước, huyện Long Hồ | C | Nâng cấp, chỉnh trang và xây dựng mới các hạng mục | 2024-2025 | 15.000 | 15.000 |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm XD | Dự án nhóm (A, B,C) | Năng lượng thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư | Kế hoạch bổ sung năm 2024 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, nguồn hỗ trợ | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 7.020 | 5.040 | 5.040 |
|
I | Viện trợ của tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
| 7.020 | 5.040 | 5.040 |
|
I.1 | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 7.020 | 5.040 | 5.040 |
|
a | Lĩnh vực Nước sạch |
|
|
|
|
| 7.020 | 5.040 | 5.040 |
|
1 | Mở rộng hệ thống tuyến ống cấp nước xã An Bình, huyện Long Hồ và xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Xã An Bình, huyện Long Hồ và xã Bình Phước, huyện Mang Thít | C | 876 hộ | 2024-2025 | 07/QĐ-SKHĐT ngày 08/01/2024 | 7.020 | 5.040 | 5.040 |
- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 280/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 251/NQ-HĐND về điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 212/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 61/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 và các Phụ lục số 1, 3, 9 kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của tỉnh Vĩnh Long