Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 170/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 144/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2023 VÀ ĐIỂM A KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 160/NQ-HĐND NGÀY 22/4/2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 144/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024;

Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 18/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 và Tờ trình sô 126/TTr-UBND ngày 27/6/2024 về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024, nội dung cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023

- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết: 5.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn Công đoàn ngành Ngân hàng tài trợ: 15.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 5.040 triệu đồng.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024

a) Sửa đổi phương án phân bổ kế hoạch vốn của nguồn xổ số kiến thiết:

Tại điểm c) Nguồn xổ số kiến thiết: 1.771.000 triệu đồng:

Phân cấp theo tiêu chí định mức cho huyện, thị xã, thành phố: 65.000 triệu đồng.

- Dự phòng theo quy định: 119.420 triệu đồng.

- Đối ứng các dự án do các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi Chính phủ,... tài trợ (đối ứng): 5.700 triệu đồng.

- Cân đối cho công tác Chuẩn bị đầu tư - Chuẩn bị dự án (bao gồm khảo sát, thiết kế thi công - dự toán); thanh toán, quyết toán, tất toán dự án hoàn thành: 15.141 triệu đồng.

- Cân đối đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 270.590 triệu đồng.

- Đối ứng ODA: 120.000 triệu đồng.

- Cân đối thực hiện dự án: 1.108.562 triệu đồng.

- Cân đối chi đầu tư khác: 20.000 triệu đồng (Tặng thưởng công trình phúc lợi xã hội cho xã đạt Nông thôn mới, Nông thôn mới nâng cao, ấp Nông thôn mới kiểu mẫu, đơn vị thi đua nhất cụm,... theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện đạt chuẩn nông thôn mới).

- Bố trí vốn thực hiện đối ứng trung ương thực hiện dự án thích ứng biến đổi khí hậu (DPO) do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư: 1.000 triệu đồng.

- Cân đối Cải tạo, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể dục - thể thao với số vốn 38.300 triệu đồng.

- Hoàn nguồn các dự án sử dụng vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo kết luận của Kiểm toán nhà nước: 7.287 triệu đồng.”

(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)

b) Bổ sung Phương án phân bổ kế hoạch các nguồn vốn được bổ sung:

(6) Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết: 5.000 triệu đồng.

Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực giao thông với số vốn là 5.000 triệu đồng.

(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án)

(7) Nguồn vốn Công đoàn ngành Ngân hàng tài trợ: 15.000 triệu đồng.

Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 15.000 triệu đồng.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh giao vốn khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công (theo quy định tại khoản 2 Điều 53).

(Có Phụ lục 3 kèm theo chi tiết dự án)

(8) Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 5.040 triệu đồng.

Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực nước sạch với số vốn là 5.040 triệu đồng.

(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết dự án)

Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 và Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khoá X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH& HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

PHỤ LỤC I

CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024: NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm XD

Nhóm dự án

Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án

GĐ thực hiện DA

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch điều chỉnh

Tăng/Giảm
(+)/(-)

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong dó: NST

Tổng số

76.753

51.000

17.000

17.000

-

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

21.146

21.000

17.000

6.000

-11.000

I

Các dự án do các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức phi Chính phủ,... tài trợ (đối ứng)

15.000

5.700

-9300

Điều chỉnh giảm theo tình hình vận động tài trợ thực tế

II

Bố trí thực hiện dự án chuyển tiếp và khởi công mới

21.146

21.000

2.000

300

-1.700

I.1

Công trình chuyển tiếp

21.146

21.000

2.000

300

-1.700

a

Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông

21.146

21.000

2.000

300

-1.700

1

Nâng cấp Hệ thống an toàn thông tin mạng WAN tỉnh Vĩnh Long.

Tỉnh Vĩnh Long

C

Phần mềm, phần cứng

2021-2025

572/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

21.146

21.000

2.000

300

-1.700

Đủ vốn hoàn thành dự án

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

55.607

30.000

-

11.000

11.000

II

Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025

55.607

30.000

-

11.000

11.000

I.1

Công trình chuyển tiếp

55.607

30.000

-

11.000

11.000

a

Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

55.607

30.000

-

11.000

11.000

1

Trường THCS Đồng Phú, huyện Long Hồ

Xã Đồng Phú, huyện Long Hồ

B

700 học sinh

2021-2025

2097/QĐ-UBND ngày 13/8/2020, 1819/QĐ-UBND ngày 05/9/2022

55.607

30.000

-

11.000

11.000

Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện

PHỤ LỤC II

CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm XS

Dự án nhóm (A, B,C)

Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án

GĐ thực hiện DA

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

TỔNG SỐ

18.777

10.000

5.000

I

Công trình khởi công mới

18.777

10.000

5.000

a

Lĩnh vực Giao thông

18.777

10.000

5.000

I

Đường liên ấp Thành Quý - Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân

Xã Thành Trung, huyện Bình Tân

B

2023-2025

338/QĐ-UBND ngày 27/02/2024

18.777

10.000

5.000

Kết nối giao thông trong khu vực và phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện

PHỤ LỤC 3

CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN CÔNG ĐOÀN NGÀNH NGÂN HÀNG TÀI TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm XD

Dự án nhóm (A, B,C)

Năng lượng thiết kế hoặc quy mô dự án

GĐ thực hiện DA

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, nguồn hỗ trợ

TỔNG SỐ

-

15.000

15.000

I

Công trình khởi công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điền kiện giao vốn

*

-

15.000

15.000

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn khi dự án đảm bảo đủ điều kiện, thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công.

a

Lĩnh vực Văn hóa

-

15.000

15.000

1

Đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục phụ trợ, chỉnh trang Khu Lưu niệm đồng chí Phạm Hùng

Xã Long Phước, huyện Long Hồ

C

Nâng cấp, chỉnh trang và xây dựng mới các hạng mục

2024-2025

15.000

15.000

PHỤ LỤC 4

CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/công trình

Địa điểm XD

Dự án nhóm (A, B,C)

Năng lượng thiết kế hoặc quy mô dự án

GĐ thực hiện DA

Quyết định đầu tư

Kế hoạch bổ sung năm 2024

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, nguồn hỗ trợ

TỔNG SỐ

7.020

5.040

5.040

I

Viện trợ của tổ chức phi chính phủ nước ngoài

7.020

5.040

5.040

I.1

Công trình khởi công mới

7.020

5.040

5.040

a

Lĩnh vực Nước sạch

7.020

5.040

5.040

1

Mở rộng hệ thống tuyến ống cấp nước xã An Bình, huyện Long Hồ và xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Xã An Bình, huyện Long Hồ và xã Bình Phước, huyện Mang Thít

C

876 hộ

2024-2025

07/QĐ-SKHĐT ngày 08/01/2024

7.020

5.040

5.040