HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/2010/NQ-HĐND | Biên Hòa, ngày 02 tháng 07 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ PHÍ XÂY DỰNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 124/2008/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2008 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 30/6/2010 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4937/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh đề án thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tỉnh,
STT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
Nhà ở riêng lẻ: |
| |
- Xây dựng tại thành phố Biên Hòa và thị xã Long Khánh | 0,35% | |
- Xây dựng tại thị trấn | 0,21% | |
- Xây dựng tại các khu vực còn lại (ngoài hai khu vực trên) | 0,14% | |
Nhà ở thuộc dự án: Xây dựng tại thành phố Biên Hòa, các huyện Trảng Bom, Long Thành, Nhơn Trạch |
| |
- Công trình thuộc dự án nhóm A: | 0,12% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm B: | 0,35% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm C: | 1,05% | |
Các công trình kinh doanh dịch vụ: Xây dựng tại thành phố Biên Hòa, các huyện Trảng Bom, Long Thành, Nhơn Trạch gồm: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, khách sạn, nhà hàng, văn phòng cho thuê, cửa hàng mua bán vật tư và hàng hóa phục vụ sản xuất, tiêu dùng |
| |
- Công trình thuộc dự án nhóm A: | 0,12% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm B: | 0,40% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm C: | 1,19% | |
Các công trình sản xuất: Xây dựng tại thành phố Biên Hòa, các huyện Trảng Bom, Long Thành, Nhơn Trạch |
| |
- Công trình thuộc dự án nhóm A: | 0,12% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm B: | 0,35% | |
- Công trình thuộc dự án nhóm C: | 1,05% |
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
- 1 Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 2 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã hết hiệu lực
- 3 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2010 điều chỉnh chương trình xây dựng Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 2 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001