- 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 2 Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Luật cán bộ, công chức 2008
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7 Quyết định 1575/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 9 Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1013/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2022;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đối với các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 936/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2022 như sau
1. Biên chế công chức: 1.655 biên chế, trong đó
a) Các sở, ban, ngành tỉnh: 866 biên chế;
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 789 biên chế.
2. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 141 người; trong đó
a) Các sở, ban, ngành tỉnh: 103 người.
b) Khối Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 38 người.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; quyết định giao biên chế đến từng cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước của tỉnh năm 2022.
Trên cơ sở kết quả sắp xếp, kiện toàn, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ về sắp xếp, kiện toàn, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện, chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ phê duyệt đề án vị trí việc làm trong cơ quan hành chính nhà nước đảm bảo đúng quy định.
Thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi xem xét, quyết định cân đối, điều chỉnh trong tổng biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao đối với những trường hợp phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng số biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP quy định tại
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, Kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố | Số biên chế giao năm 2022 | |
Công chức | Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 1655 | 141 |
866 | 103 | ||
1 | Cơ quan Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 32 | 14 |
1.1 | Cán bộ dân cử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 9 | 0 |
1.2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 23 | 14 |
2 | Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh | 52 | 16 |
2.1 | Cán bộ dân cử UBND tỉnh | 4 | 0 |
2.2 | Văn phòng UBND tỉnh | 48 | 16 |
3 | Sở Nội vụ | 63 | 6 |
4 | Sở Tài chính | 43 | 3 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39 | 2 |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 49 | 5 |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 141 | 8 |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47 | 4 |
9 | Sở Giao thông vận tải | 41 | 10 |
10 | Sở Xây dựng | 35 | 3 |
11 | Sở Công Thương | 36 | 3 |
12 | Sở Y tế | 59 | 7 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44 | 2 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30 | 2 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 | 4 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21 | 3 |
17 | Sở Tư pháp | 28 | 3 |
18 | Thanh tra tỉnh | 33 | 4 |
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 23 | 2 |
20 | Ban Quản lý khu đại học Phố Hiến | 12 | 2 |
789 | 38 | ||
1 | UBND thành phố Hưng Yên | 80 | 4 |
2 | UBND huyện Tiên Lữ | 79 | 5 |
3 | UBND huyện Phù Cừ | 77 | 2 |
4 | UBND huyện Văn Giang | 74 | 3 |
5 | UBND huyện Văn Lâm | 73 | 4 |
6 | UBND thị xã Mỹ Hào | 76 | 6 |
7 | UBND huyện Ân Thi | 83 | 1 |
8 | UBND huyện Khoái Châu | 87 | 3 |
9 | UBND huyện Kim Động | 80 | 5 |
10 | UBND huyện Yên Mỹ | 80 | 5 |
- 1 Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 2 Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
- 4 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022
- 5 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 6 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2022