HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Kiên Giang năm 2022;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-BPC ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2022 là 2.494 biên chế, trong đó:
1. Biên chế công chức cấp tỉnh: 1.219 biên chế;
2. Biên chế công chức cấp huyện: 1.275 biên chế.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao năm 2022 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 2,494 |
|
A | CẤP TỈNH | 1,219 |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 35 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 61 |
|
3 | Thanh tra tỉnh | 40 |
|
4 | Sở Nội vụ | 63 |
|
5 | Sở Tư pháp | 39 |
|
6 | Sở Tài chính | 71 | Giảm 2 biên chế so với năm 2021 do chuyển chức năng về giá đất cho Sở TN&MT |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 64 | Tăng 2 biên chế so với năm 2021 do tiếp nhận chức năng về giá đất từ Sở Tài chính |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 |
|
9 | Sở Lao động - TB&XH | 47 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28 |
|
11 | Sở Xây dựng | 43 |
|
12 | Sở Du lịch | 26 |
|
13 | Sở Văn hóa và Thể thao | 38 |
|
14 | Sở Nông nghiệp và PTNN | 244 |
|
15 | Sở Giao thông vận tải | 90 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 |
|
17 | Sở Công Thương | 42 |
|
18 | Sở Y tế | 59 |
|
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
|
20 | Sở Ngoại vụ | 23 |
|
21 | Ban Dân tộc | 16 |
|
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 24 |
|
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | 30 |
|
24 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 4 |
|
25 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 7 |
|
B | CẤP HUYỆN | 1,275 |
|
1 | Thành phố Rạch Giá | 96 |
|
2 | Thành phố Hà Tiên | 84 |
|
3 | Huyện An Biên | 84 |
|
4 | Huyện Vĩnh Thuận | 84 |
|
5 | Huyện Gò Quao | 84 |
|
6 | Huyện U Minh Thượng | 84 |
|
7 | Huyện Tân Hiệp | 84 |
|
8 | Huyện Giồng Riềng | 90 |
|
9 | Huyện An Minh | 82 |
|
10 | Huyện Giang Thành | 80 |
|
11 | Thành phố Phú Quốc | 104 |
|
12 | Huyện Châu Thành | 84 |
|
13 | Huyện Hòn Đất | 90 |
|
14 | Huyện Kiên Hải | 60 |
|
15 | Huyện Kiên Lương | 85 |
|
- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về Quyết định biên chế công chức của tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 2 Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP đối với các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2022
- 3 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022
- 4 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 5 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 6 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2022
- 7 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2022
- 8 Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 9 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022