- 1 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 3 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 4 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 5 Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 6 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 7 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 8 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 9 Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 11 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 105/2023/QH15 của Quốc hội khoá XV về phân bổ trung ương 2024;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 5370/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.924.600 triệu đồng.
- Thu nội địa: 1.909.600 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 15.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.192.178 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.825.200 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.366.978 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.751.984 triệu đồng;
+ Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành: 715.682 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 3.899.312 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.257.578 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.633.059 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.561.812 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 8.800.171 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.700 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 211.615 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 50.761 triệu đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 3.624.519 triệu đồng.
- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia: 2.106.644 triệu đồng;
- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.426.320 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 91.555 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 65.400 triệu đồng;
5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 75.000 triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương tại các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo Nghị quyết này).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết tại các biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (1) |
| |
Tuyệt đối | Tương đối (%) |
| |||||
| |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14,272,826 | 13,805,469 | 14,192,178 | 386,709 | 102.80% |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2,315,700 | 1,474,220 | 1,825,200 | 350,980 | 123.81% |
|
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1,729,100 | 965,180 | 1,289,600 | 324,420 | 133.61% |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 586,600 | 509,040 | 535,600 | 26,560 | 105.22% |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 11,957,126 | 12,069,271 | 12,366,978 | 297,707 | 102.47% |
|
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7,599,984 | 7,599,984 | 7,751,984 | 152,000 | 102.00% |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4,357,142 | 4,469,287 | 3,899,312 | -569,975 | 87.25% |
|
- | Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
|
| 715,682 |
|
|
|
III | Thu ủng hộ đóng góp |
| 39,824 |
| -39,824 |
|
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 212,957 |
| -212,957 |
|
|
V | Thu viện trợ |
| 597 |
| -597 |
|
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 8,600 |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 14,341,126 | 13,657,997 | 14,257,578 | -83,548 | 99.42% |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9,983,984 | 9,413,556 | 10,633,059 | 649,075 | 106.50% |
|
- | Chi đầu tư phát triển | 1,942,495 | 1,277,455 | 1,561,812 | -380,683 | 80.40% |
|
- | Chi thường xuyên | 7,807,285 | 8,130,832 | 8,800,171 | 992,886 | 112.72% |
|
- | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,600 | 4,269 | 7,700 | 4,100 | 213.89% |
|
- | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| 100% |
|
- | Dự phòng ngân sách | 198,314 |
| 211,615 | 13,301 | 106.71% |
|
- | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 31,290 |
| 50,761 | 19,471 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 4,357,142 | 4,244,441 | 3,624,519 | -732,623 | 83.19% |
|
- | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,113,938 | 1,984,664 | 2,106,644 | -7,294 |
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 2,148,294 | 2,148,294 | 1,426,320 | -721,974 | 66.39% |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu (kinhh phí sự nghiệp) | 94,910 | 111,483 | 91,555 | -3,355 | 96.47% |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 68,300 | 61,736 | 65,400 | -2,900 | 95.75% |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 9,600 | 5,403 | 9,600 | 0 | 100.00% |
|
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 9,600 | 5,403 | 9,600 | 0 | 100.00% |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 77,900 | 67,139 | 75,000 | -2,900 | 96.28% |
|
- | Vay để bù đắp bội chi | 68,300 | 61,736 | 65,400 | -2,900 | 95.75% |
|
- | Vay để trả nợ gốc | 9,600 | 5,403 | 9,600 | 0 | 100.00% |
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu so sánh dự toán năm 2024 với ước thực hiện năm 2023; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự toán năm 2024 với dự toán năm 2023
Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) |
| |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
| ||
| ||||||||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/3 | 8=6/4 |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1,640,421 | 1,514,641 | 1,924,600 | 1,825,200 | 117.32% | 120.50% |
|
I | Thu nội địa | 1,580,000 | 1,474,220 | 1,909,600 | 1,825,200 | 120.86% | 123.81% |
|
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 222,000 | 222,000 | 249,000 | 249,000 | 112.16% | 112.16% |
|
| Thuế giá trị gia tăng | 76,000 | 76,000 | 84,000 | 84,000 | 110.53% | 110.53% |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9,000 | 9,000 | 3,000 | 3,000 | 33.33% | 33.33% |
|
| Thuế tài nguyên | 137,000 | 137,000 | 162,000 | 162,000 | 118.25% | 118.25% |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 7,500 | 7,500 | 7,200 | 7,200 | 96.00% | 96.00% |
|
| Thuế giá trị gia tăng | 3,500 | 3,500 | 3,200 | 3,200 | 91.43% | 91.43% |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,600 | 3,600 | 3,700 | 3,700 | 102.78% | 102.78% |
|
| Thuế tài nguyên | 400 | 400 | 300 | 300 | 75.00% | 75.00% |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2,300 | 2,300 | 800 | 800 | 34.78% | 34.78% |
|
| Thuế giá trị gia tăng | 1,100 | 1,100 | 400 | 400 | 36.36% | 36.36% |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,200 | 1,200 | 400 | 400 | 33.33% | 33.33% |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 350,000 | 350,000 | 384,700 | 384,700 | 109.91% | 109.91% |
|
| Thuế giá trị gia tăng | 245,100 | 245,100 | 287,700 | 287,700 | 117.38% | 117.38% |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37,700 | 37,700 | 30,000 | 30,000 | 79.58% | 79.58% |
|
| Thuế tài nguyên | 67,200 | 67,200 | 67,000 | 67,000 | 99.70% | 99.70% |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 62,000 | 62,000 | 60,000 | 60,000 | 96.77% | 96.77% |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 112,000 | 67,200 | 100,000 | 60,000 | 89.29% | 89.29% |
|
| Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 44,800 |
| 40,000 |
| 89.29% |
|
|
| Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 67,200 | 67,200 | 60,000 | 60,000 | 89.29% | 89.29% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 100.00% | 100.00% |
|
8 | Thu phí, lệ phí | 38,000 | 31,500 | 35,000 | 29,000 | 92.11% | 92.06% |
|
| Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương | 6,500 |
| 6,000 |
| 92.31% |
|
|
| - Phí, lệ phí địa phương | 31,500 | 31,500 | 29,000 | 29,000 | 92.06% | 92.06% |
|
| Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 5,600 | 5,600 | 5,000 | 5,000 | 89.29% | 89.29% |
|
| + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 100.00% |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 100.00% | 100.00% |
|
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 49,000 | 49,000 | 48,000 | 48,000 | 97.96% | 97.96% |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 500,000 | 500,000 | 839,600 | 839,600 | 167.92% | 167.92% |
|
| Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện | 172,000 | 172,000 | 765,600 | 765,600 | 445.12% | 445.12% |
|
| Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 328,000 | 328,000 | 74,000 | 74,000 | 22.56% | 22.56% |
|
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35,000 | 35,000 | 32,000 | 32,000 | 91.43% | 91.43% |
|
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 23,000 | 14,040 | 17,000 | 8,600 | 73.91% | 61.25% |
|
| - Trung ương cấp phép | 12,800 | 3,840 | 12,000 | 3,600 | 93.75% | 93.75% |
|
| - Địa phương cấp phép | 10,200 | 10,200 | 5,000 | 5,000 | 49.02% | 49.02% |
|
14 | Thu khác ngân sách | 100,700 | 55,180 | 60,000 | 30,000 | 59.58% | 54.37% |
|
| - Trung ương hưởng | 45,520 |
| 30,000 |
| 65.91% |
|
|
| - Địa phương hưởng (cân đối ngân sách địa phương) | 55,180 | 55,180 | 30,000 | 30,000 | 54.37% | 54.37% |
|
15 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 100.00% | 100.00% |
|
16 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng | 2,500 | 2,500 | 300 | 300 | 12.00% | 12.00% |
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 20,000 |
| 15,000 |
| 75.00% |
|
|
III | Thu viện trợ | 597 | 597 |
|
|
|
|
|
IV | Thu ủng hộ, đóng góp | 39,824 | 39,824 |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
| |
Tuyệt đối | Tương đối (%) |
| ||||
| ||||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
|
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,341,126 | 14,257,578 | -83,548 | 99.42% |
|
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9,983,984 | 10,633,059 | 649,075 | 106.50% |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1,942,495 | 1,561,812 | -380,683 | 80.40% |
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 692,719 | 708,772 | 16,053 | 102.32% |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,146,476 | 755,640 | -390,836 | 65.91% |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 35,000 | 32,000 | -3,000 | 91.43% |
|
4 | Chi từ nguồn bội chi | 68,300 | 65,400 | -2,900 | 95.75% |
|
II | Chi thường xuyên | 7,807,285 | 8,800,171 | 992,886 | 112.72% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,763,632 | 4,417,013 | 653,381 | 117.36% |
|
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 3,595,772 | 4,243,008 | 647,236 | 118.00% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 4,481 | 5,271 | 790 | 117.63% |
|
| - Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 321,998 | 396,572 | 74,574 | 123.16% |
|
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 52,138 | 65,353 | 13,215 | 125.35% |
|
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí | 199,008 | 202,937 | 3,929 | 101.97% |
|
| - HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | 66,354 | 65,718 | -636 | 99.04% |
|
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật | 15,498 | 18,406 | 2,908 | 118.76% |
|
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 167,860 | 174,005 | 6,145 | 103.66% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí | 14,673 | 15,607 | 934 | 106.37% |
|
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật | 11 | 42 | 31 | 381.82% |
|
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53 | 22,291 | 24,006 | 1,715 | 107.69% |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18,147 | 15,333 | -2,814 | 84.49% |
|
3 | Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 66,742 | 82,096 | 15,354 | 123.01% |
|
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số | 309,862 | 370,987 | 61,125 | 119.73% |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên | 11,534 | 13,435 | 1,901 | 116.48% |
|
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung | 6,920 | 8,061 | 1,141 | 116.49% |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%) | 4,614 | 5,374 | 760 | 116.47% |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo | 4,141 | 5,547 | 1,406 | 133.95% |
|
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 3,237 | 4,318 | 1081 | 133.40% |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 904 | 1,229 | 325 | 135.95% |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 9,928 | 8,866 | -1,062 | 89.30% |
|
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 5,957 | 5,320 | -637 | 89.31% |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 3,971 | 3,546 | -425 | 89.30% |
|
| - Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 3,547 | 4,148 | 601 | 116.94% |
|
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội | 8,250 | 9,726 | 1476 | 117.89% |
|
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
| 8,539 |
|
|
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 9,860 | 7,445 | -2415 | 75.51% |
|
| - Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 51,316 | 51,247 | -69 | 99.87% |
|
| - Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thuỷ lợi | 26,892 | 26,892 | 0 | 100.00% |
|
| - 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở | 134,800 | 88,760 | -46,040 | 65.85% |
|
| - Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | 195,142 | 194,440 | -702 | 99.64% |
|
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2,186 | 2,178 | -8 | 99.63% |
|
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 33,487 | 28,911 | -4,576 | 86.33% |
|
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5,836 | 5,836 | 0 | 100.00% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,600 | 7,700 | 4,100 | 213.89% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 0 | 100.00% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 198,314 | 211,615 | 13,301 | 106.71% |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 31,290 | 50,761 | 19,471 | 162.23% |
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4,357,142 | 3,624,519 | -732,623 | 83.19% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,113,938 | 2,106,644 | -7,294 | 99.65% |
|
| - Vốn đầu tư | 1,176,618 | 1,330,321 | 153,703 | 113.06% |
|
| - Vốn sự nghiệp | 937,320 | 776,323 | -160,997 | 82.82% |
|
1 | Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1,256,678 | 1,196,795 | -59,883 | 95.23% |
|
| - Vốn đầu tư | 632,564 | 729,900 | 97,336 | 115.39% |
|
| - Vốn sự nghiệp | 624,114 | 466,895 | -157,219 | 74.81% |
|
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 720,283 | 716,833 | -3,450 | 99.52% |
|
| - Vốn đầu tư | 435,974 | 433,909 | -2,065 | 99.53% |
|
| - Vốn sự nghiệp | 284,309 | 282,924 | -1,385 | 99.51% |
|
3 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 136,977 | 193,016 | 56,039 | 140.91% |
|
| - Vốn đầu tư | 108,080 | 166,512 | 58,432 | 154.06% |
|
| - Vốn sự nghiệp | 28,897 | 26,504 | -2,393 | 91.72% |
|
II | Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 2,148,294 | 1,426,320 | -721,974 | 66.39% |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 304,394 | 100,000 | -204,394 | 32.85% |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1,843,900 | 1,326,320 | -517,580 | 71.93% |
|
III | Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 94,910 | 91,555 | -3,355 | 9646.51% |
|
1 | Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài | 14,370 | 14,373 | 3 | 100.02% |
|
2 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 |
| -200 |
|
|
3 | Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương | 442 |
| -442 |
|
|
4 | Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương | 160 |
| -160 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 13,899 | 10,654 | -3,245 |
|
|
6 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 1,774 | 3,454 | 1,680 | 194.70% |
|
7 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ | 230 | 330 | 100 | 143.48% |
|
8 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 3,500 | 590 | -2910 | 16.86% |
|
9 | Vốn dự bị động viên | 10,000 | 10,000 | 0 | 100.00% |
|
10 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 50,335 | 52,154 | 1819 | 103.61% |
|
Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
|
| |||||
| |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
|
A | THU NSĐP | 13,805,469 | 14,192,178 | 386,709 |
|
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9,413,556 | 10,633,059 | 1,219,503 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 61,736 | 65,400 | 3,664 |
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 294,844 | 365,040 | 70,196 |
|
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 64,169 | 125,905 | 61,736 |
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 64,169 | 125,905 | 61,736 |
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 44,130 | 39,827 | -4,303 |
|
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 13,076 | 11,976 | -1,100 |
|
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 6,963 | 74,102 | 67,139 |
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 4,303 | 8,300 | 3,997 |
|
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 1,100 | 1,300 | 200 |
|
2 | Nguồn trả nợ | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
| Từ nguồn vay | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 67,139 | 75,000 | 7,861 |
|
1 | Theo mục đích vay | 67,139 | 75,000 | 7,861 |
|
| Vay bù đắp bội chi | 61,736 | 65,400 | 3,664 |
|
| Vay trả nợ gốc | 5,403 | 9,600 | 4,197 |
|
2 | Theo nguồn vay | 67,139 | 75,000 | 7,861 |
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 67,139 | 75,000 | 7,861 |
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc |
|
|
|
|
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
|
|
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 67,139 | 65,000 | -2,139 |
|
| - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai |
| 10,000 | 10,000 |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 125,905 | 191,305 | 65,400 |
|
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 125,905 | 191,305 | 65,400 |
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 39,827 | 31,527 | -8,300 |
|
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 11,976 | 10,676 | -1,300 |
|
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 74,102 | 139,102 | 65,000 |
|
| - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai |
| 10,000 | 10,000 |
|
D | Trả nợ lãi, phí (1) | 4,269 | 7,200 | 2,931 |
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc | 980 | 930 | -50 |
|
| - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 271 | 270 | -1 |
|
| - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên | 3,018 | 6,000 | 2,982 |
|
| - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai |
| 500 | 500 |
|
Ghi chú: (1) Căn cứ tình hình thực tế, cơ quan tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ giá tại thời điểm trả nợ
Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
| ||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | So với dự toán 2022 |
| |||||
| ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 | 6=3/1 |
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13,711,426 | 13,006,078 | 13,675,278 | 669,200 | 105.15% | 99.74% |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1,754,300 | 678,400 | 1,308,300 | 629,900 | 192.85% | 74.58% |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 11,957,126 | 12,069,271 | 12,366,978 | 297,707 | 102.47% | 103.43% |
|
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7,599,984 | 7,599,984 | 7,751,984 | 152,000 | 102.00% | 102.00% |
|
| - Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
| 715,682 |
|
|
|
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 4,357,142 | 4,469,287 | 3,899,312 | -569,975 | 87.25% | 89.49% |
|
3 | Thu viện trợ |
|
|
| 0 |
|
|
|
4 | Thu ủng hộ đóng góp |
| 36,850 |
| -36,850 |
|
|
|
5 | Thu từ nguồn năm trước chuyển sang |
| 212,957 |
| -212,957 |
|
|
|
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 8,600 |
| -8,600 |
|
|
|
II | Chi ngân sách | 13,779,726 | 12,992,727 | 13,740,678 | 747,951 | 105.76% | 99.72% |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7,399,249 | 6,251,869 | 6,397,770 | 145,901 | 102.33% | 86.47% |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 6,380,477 | 6,740,858 | 7,342,908 | 602,050 | 108.93% | 115.08% |
|
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 5,162,943 | 5,162,943 | 5,319,006 | 156,063 | 103.02% | 103.02% |
|
| - Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
| 545,947 |
|
|
|
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 1,217,534 | 1,577,915 | 1,477,955 | -99,960 | 93.67% | 121% |
|
III | Bội chi ngân sách địa phương | 68,300 | 61,736 | 65,400 | 3,664 | 105.93% | 95.75% |
|
IV | Vay để trả nợ gốc | 9,600 | 5,403 |
| -5,403 | 0.00% | 0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6,941,877 | 7,540,249 | 7,859,808 | 319,559 | 104.24% | 113.22% |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 561,400 | 795,820 | 516,900 | -278,920 | 64.95% | 92.07% |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,380,477 | 6,740,858 | 7,342,908 | 602,050 | 108.93% | 115.08% |
|
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5,162,943 | 5,162,943 | 5,319,006 | 156,063 | 103.02% | 103.02% |
|
| - Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
|
| 545,947 |
|
|
|
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1,217,534 | 1,577,915 | 1,477,955 | -99,960 | 93.67% | 121% |
|
3 | Thu viện trợ |
| 597 |
|
|
|
|
|
4 | Thu ủng hộ đóng góp |
| 2,974 |
|
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 6,941,877 | 7,406,128 | 7,859,808 | 453,680 | 106.13% | 113.22% |
|
Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | |||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 4. Lệ phí trước bạ | 5.Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp/nhà đất | 6. Thuế thu nhập cá nhân | 7.Thu phí và lệ phí | 8.Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.Thu tiền sử dụng đất | 10.Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 11.Thu khác ngân sách | 12.Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 550,000 | 550,000 | 5,000 | 300 | 246,200 | 70,000 | 3,000 | 31,000 | 21,700 | 17,000 | 74,000 | 48,000 | 30,800 | 3,000 | 0 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 260,000 | 260,000 | 4,000 | 200 | 118,400 | 32,900 | 2,600 | 18,000 | 8,700 | 1,000 | 35,000 | 28,900 | 10,200 | 100 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 95,000 | 95,000 |
|
| 35,200 | 15,500 | 200 | 4,750 | 6,050 | 5,000 | 12,000 | 8,100 | 5,500 | 2,700 |
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 53,000 | 53,000 | 1,000 |
| 20,300 | 6,200 | 150 | 2,450 | 1,600 | 2,700 | 12,000 | 3,500 | 3,000 | 100 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 20,700 | 20,700 |
|
| 7,500 | 3,000 |
| 1,350 | 1,250 | 300 | 5,000 | 200 | 2,000 | 100 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 16,500 | 16,500 |
|
| 8,200 | 2,400 | 50 | 1,250 | 700 | 700 | 500 | 700 | 2,000 |
|
|
6 | Huyện Mường Chà | 45,500 | 45,500 |
| 100 | 27,600 | 2,500 |
| 650 | 950 | 4,900 | 4,500 | 2,300 | 2,000 |
|
|
7 | Huyện Mường Nhé | 13,000 | 13,000 |
|
| 5,950 | 2,000 |
| 800 | 500 | 100 | 1,000 | 650 | 2,000 |
|
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 12,500 | 12,500 |
|
| 5,350 | 2,000 |
| 550 | 450 | 100 | 2,500 | 50 | 1,500 |
|
|
9 | Thị xã Mường Lay | 8,300 | 8,300 |
|
| 3,400 | 1,000 |
| 600 | 400 |
| 1,000 | 600 | 1,300 |
|
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 25,500 | 25,500 |
|
| 14,300 | 2,500 |
| 600 | 1,100 | 2,200 | 500 | 3,000 | 1,300 |
|
|
Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,257,578 | 6,397,770 | 7,859,808 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,633,059 | 4,251,206 | 6,381,853 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,561,812 | 1,301,765 | 260,047 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,561,812 | 1,301,765 | 260,047 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 708,772 | 515,325 | 193,447 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 755,640 | 689,040 | 66,600 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 32,000 | 32,000 |
|
1.4 | Chi từ nguồn bội chi | 65,400 | 65,400 |
|
II | Chi thường xuyên | 8,800,171 | 2,806,002 | 5,994,169 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4,417,013 | 695,783 | 3,721,230 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 4,243,008 | 574,202 | 3,668,806 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 5,271 | 320 | 4,951 |
| - Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 396,572 | 61,419 | 335,153 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP | 65,353 | 65,353 |
|
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 202,937 | 19,065 | 183,872 |
| - Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP | 65,718 |
| 65,718 |
| - Chính sách giáo dục với người khuyết tật | 18,406 | 907 | 17,499 |
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 174,005 | 121,581 | 52,424 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 15,607 | 14,986 | 621 |
| - Chính sách giáo dục với người khuyết tật | 42 |
| 42 |
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 24,006 | 24,006 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15,333 | 13,593 | 1,740 |
3 | Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 82,096 | 82,096 |
|
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số | 370,987 | 370,987 |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên | 13,435 | 13,435 | 0 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung | 8,061 | 8,061 |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%) | 5,374 | 5,374 |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo | 5,547 | 5,547 | 0 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 4,318 | 4,318 |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 1,229 | 1,229 |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 8,866 | 8,866 | 0 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 5,320 | 5,320 |
|
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 3,546 | 3,546 |
|
| - Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 4,148 | 4,148 |
|
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội | 9,726 | 9,726 |
|
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 8,539 | 8,539 |
|
| - Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 7,445 | 7,445 |
|
| - Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 51,247 |
| 51,247 |
| - Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thuỷ lợi | 26,892 | 14,251 | 12,641 |
| - 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở | 88,760 | 76,560 | 12,200 |
| - Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | 194,440 |
| 194,440 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2,178 | 900 | 1,278 |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 28,911 |
| 28,911 |
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5,836 | 5,836 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7,700 | 7,700 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 211,615 | 83,978 | 127,637 |
| Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện | 0 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 50,761 | 50,761 |
|
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3,624,519 | 2,146,564 | 1,477,955 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,106,644 | 635,140 | 1,471,504 |
| - Vốn đầu tư | 1,330,321 | 528,948 | 801,373 |
| - Vốn sự nghiệp | 776,323 | 106,192 | 670,131 |
1 | Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1,196,795 | 242,322 | 954,473 |
| - Vốn đầu tư | 729,900 | 158,016 | 571,884 |
| - Vốn sự nghiệp | 466,895 | 84,306 | 382,589 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 716,833 | 304,339 | 412,494 |
| - Vốn đầu tư | 433,909 | 290,817 | 143,092 |
| - Vốn sự nghiệp | 282,924 | 13,522 | 269,402 |
3 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 193,016 | 88,479 | 104,537 |
| - Vốn đầu tư | 166,512 | 80,115 | 86,397 |
| - Vốn sự nghiệp | 26,504 | 8,364 | 18,140 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1,426,320 | 1,426,320 | 0 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 100,000 | 100,000 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1,326,320 | 1,326,320 |
|
III | Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 91,555 | 85,104 | 6,451 |
1 | Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài | 14,373 | 14,373 |
|
2 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 10,654 | 5,353 | 5,301 |
3 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 3,454 | 2,304 | 1,150 |
4 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ | 330 | 330 |
|
5 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 590 | 590 |
|
6 | Vốn dự bị động viên | 10,000 | 10,000 |
|
7 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 52,154 | 52,154 |
|
Biểu mẫu số 34 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 6.397.770 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.251.206 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.301.765 |
| Chi đầu tư cho các dự án | 1.301.765 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 515.325 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 689.040 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 32.000 |
4 | Chi từ nguồn bội chi | 65.400 |
II | Chi thường xuyên | 2.806.002 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 695.783 |
1.1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 574.202 |
| Trong đó: |
|
| - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 320 |
| - Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS,THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 61.419 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 65.353 |
| - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 19.065 |
| - HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
|
| - Hỗ trợ học sinh khuyết tật | 907 |
1.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 121.581 |
| Trong đó: |
|
| - Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP | 14.986 |
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 24.006 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.593 |
3 | Chi quốc phòng | 102.486 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 37.162 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 900.311 |
| Trong đó: |
|
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. | 82.096 |
| - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số | 370.987 |
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên | 13.435 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung | 8.061 |
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%) | 5.374 |
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo | 5.547 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 4.318 |
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 1.229 |
| - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình | 8.866 |
| Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu | 5.320 |
| + Ngân sách địa phương hỗ trợ | 3.546 |
| - Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 4.148 |
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội | 9.726 |
| - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 8.539 |
| - Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 7.445 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 67.385 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 26.392 |
8 | Chi thể dục thể thao | 9.226 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 6.424 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 228.007 |
| + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 3.600 |
| + Kinh phí khuyến nông | 4.000 |
| + Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi | 14.251 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 527.101 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 88.675 |
| Trong đó: |
|
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 900 |
| - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.836 |
13 | Chi thường xuyên khác | 103.457 |
| Trong đó: |
|
| - Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác | 8.010 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.700 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 83.978 |
VI | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 50.761 |
A.2 | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.146.564 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 635.140 |
| - Vốn đầu tư | 528.948 |
| - Vốn sự nghiệp | 106.192 |
1 | Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 242.322 |
| - Vốn đầu tư | 158.016 |
| - Vốn sự nghiệp | 84.306 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 304.339 |
| - Vốn đầu tư | 290.817 |
| - Vốn sự nghiệp | 13.522 |
3 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 88.479 |
| - Vốn đầu tư | 80.115 |
| - Vốn sự nghiệp | 8.364 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.426.320 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 100.000 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.326.320 |
III | Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 85.104 |
1 | Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài | 14.373 |
2 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 5.353 |
3 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 2.304 |
4 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ | 330 |
5 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 590 |
6 | Vốn dự bị động viên | 10.000 |
7 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 52.154 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 65.400 |
C | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 9.600 |
Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi cân đối | Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp) |
| |||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| TỔNG SỐ | 10,772,180 | 461,498 | 2,437,654 | 7,700 | 1,000 | 83,978 | 50,761 | 283,582 | 177,390 | 106,192 | 83,149 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3,265,883 | 461,498 | 2,437,654 |
|
|
|
| 283,582 | 177,390 | 106,192 | 83,149 |
|
1 | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 3,248,317 | 461,498 | 2,420,638 | 0 | 0 | 0 | 0 | 283,032 | 177,390 | 105,642 | 83,149 |
|
1.1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 96,025 |
| 96,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 17,600 |
| 17,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Văn phòng UBND tỉnh | 28,862 |
| 28,862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Sở Công thương | 83,903 | 70,050 | 13,853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 652,234 | 43,609 | 575,137 |
|
|
|
| 33,488 | 18,713 | 14,775 |
|
|
1.6 | Sở Giao thông Vận tải | 72,923 |
| 18,465 |
|
|
|
|
|
|
| 54,458 |
|
1.7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,940 |
| 11,790 |
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
1.8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20,440 | 429 | 19,421 |
|
|
|
|
|
|
| 590 |
|
1.9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 56,860 | 1,487 | 52,589 |
|
|
|
| 2,784 |
| 2,784 | - |
|
1.10 | Sở Nội vụ | 44,277 | 15,000 | 29,277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 121,207 |
| 111,117 |
|
|
|
| 6,692 |
| 6,692 | 3,398 |
|
1.12 | Sở Ngoại vụ | 8,560 |
| 8,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Sở Tài chính | 15,601 |
| 15,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24,935 |
| 24,935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 | Sở Tư pháp | 18,585 |
| 16,547 |
|
|
|
| 2,038 |
| 2,038 |
|
|
1.16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 50,687 |
| 14,457 |
|
|
|
| 36,230 | 30,000 | 6,230 |
|
|
1.17 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 141,127 | 21,050 | 90,238 |
|
|
|
| 29,839 | 19,663 | 10,176 |
|
|
1.18 | Sở Xây dựng | 14,235 | 3,978 | 10,197 |
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
1.19 | Sở Y tế | 579,770 | 49,275 | 409,837 |
|
|
|
| 106,285 | 83,498 | 22,787 | 14,373 |
|
1.20 | Ban Dân tộc | 30,936 |
| 6,526 |
|
|
|
| 24,410 | 1,900 | 22,510 | - |
|
1.21 | Đài Phát thanh Truyền hình | 27,287 | 895 | 26,392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 | Thanh tra tỉnh | 6,575 |
| 6,575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23 | Trường Chính trị tỉnh | 16,239 | 5,000 | 11,239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24 | Trường Cao đẳng nghề | 54,548 | 7,680 | 31,165 |
|
|
|
| 15,703 | 12,025 | 3,678 |
|
|
1.25 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 49,918 |
| 34,649 |
|
|
|
| 15,269 | 11,591 | 3,678 |
|
|
1.26 | Hội cựu chiến binh | 11,001 | 7,000 | 4,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 12,705 |
| 7,205 |
|
|
|
| 5,170 |
| 5,170 | 330 |
|
1.28 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 8,030 | 290 | 7,340 |
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
1.29 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên | 8,011 |
| 7,961 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
1.30 | Hội Nông dân tỉnh | 16,243 |
| 15,243 |
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
1.31 | Công an tỉnh | 60,646 | 22,734 | 37,162 |
|
|
|
| 750 |
| 750 |
|
|
1.32 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 25,530 |
| 24,930 |
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
1.33 | BCH Quân sự tỉnh | 155,927 | 66,921 | 79,006 |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
1.34 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 510,789 |
| 510,789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên | 25,000 |
| 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13,742 |
| 13,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 509 |
| 509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41 | Liên đoàn lao động tỉnh | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42 | Công ty Cao su Điện Biên | 3,866 |
| 3,866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43 | Công ty Cao su Mường Nhé | 1,970 |
| 1,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44 | Cục thống kê tỉnh | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45 | Đoàn 379 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 2,314 |
| 200 |
|
|
|
| 2,114 |
| 2,114 |
|
|
1.47 | Ban QLDA các CT Dân dụng và CN | 24,000 | 24,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48 | Ban QLDA các CT giao thông | 59,003 | 59,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49 | Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT | 63,097 | 63,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 17,566 | 0 | 17,016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 550 | 0 | 550 |
|
|
2.1 | Hội Chữ thập đỏ | 3,449 |
| 3,449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2,222 |
| 2,222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Hội Khuyến học tỉnh | 426 |
| 426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 485 |
| 485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Hội người Cao tuổi | 2,259 |
| 2,259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Hội Luật gia tỉnh | 1,402 |
| 1,402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Hội Đông y | 360 |
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Hội Nhà báo | 1,210 |
| 1,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 678 |
| 678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 777 |
| 777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Liên Minh hợp tác xã | 3,589 |
| 3,039 |
|
|
|
| 550 |
| 550 |
|
|
2.12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 709 |
| 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 7,700 |
|
| 7,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 83,978 |
|
|
|
| 83,978 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 50,761 |
|
|
|
|
| 50,761 |
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 7,362,858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng cộng | 461,498 | 66,921 | 22,734 | 56,289 | 3,429 | 49,275 | 10,786 | 895 | 9,924 | 0 | 190,150 | 53,003 | 63,097 | 49,608 | 1,487 | 0 |
1 | Ban QLDA các CT Dân dụng và CN | 24,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
| 20,000 |
|
|
2 | Ban QLDA các CT giao thông | 59,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53,003 | 53,003 |
| 6,000 |
|
|
3 | Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT | 63,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,097 |
| 63,097 |
|
|
|
4 | BCH Quân sự tỉnh | 66,921 | 66,921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 22,734 |
| 22,734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 895 |
|
|
|
|
|
| 895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hôi Cựu chiến binh | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,000 |
|
|
8 | Sở Công thương | 70,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,050 |
|
|
|
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43,609 |
|
| 43,609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 429 |
|
|
| 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao đông Thương binh và Xã hội | 1,487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,487 |
|
12 | Sở Nội vụ | 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
|
13 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 21,050 |
|
|
|
|
| 10,786 |
| 9,924 |
|
|
|
| 340 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 3,978 |
|
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 978 |
|
|
15 | Sở y tế | 49,275 |
|
|
|
| 49,275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỉnh Đoàn Điện Biên | 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
|
17 | Trường Cao đằng nghề | 7,680 |
|
| 7,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường Chính trị tỉnh | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
| ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
| TỔNG SỐ | 2,437,654 | 652,533 | 13,593 | 102,486 | 37,162 | 900,311 | 67,385 | 26,392 | 9,226 | 6,424 | 95,878 | 5,000 | 44,948 | 454,101 | 46,503 | 25,660 |
|
I | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 2,420,638 | 652,533 | 13,403 | 102,486 | 37,162 | 900,311 | 67,385 | 26,392 | 9,226 | 6,424 | 95,878 | 5,000 | 44,948 | 437,275 | 46,503 | 25,660 |
|
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 96,025 |
|
|
|
| 1,500.0 |
|
|
|
|
|
|
| 94,525.0 |
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 17,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,600.0 |
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 28,862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,240.0 |
|
| 25,622.0 |
|
|
|
4 | Sở Công thương | 13,853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,373.0 |
|
| 8,480.0 |
|
|
|
5 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 575,137 | 563,239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,898.0 |
|
|
|
6 | Sở Giao thông Vận tải | 18,465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,000.0 | 5,000.0 |
| 13,465.0 |
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,523.0 |
|
| 9,267.0 |
|
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19,421 |
| 13,403.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,018.0 |
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 52,589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,157.0 |
|
| 10,715.0 | 39,717.0 |
|
|
10 | Sở Nội vụ | 29,277 | 500.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,862.0 |
|
| 25,915.0 |
|
|
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 111,117 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,039.0 | 30,697.0 |
| 30,697.0 | 79,381.0 |
|
|
|
12 | Sở Ngoại vụ | 8,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,560.0 |
|
|
|
13 | Sở Tài chính | 15,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,601.0 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24,935 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,385.0 | 11,598.0 |
|
| 7,952.0 |
|
|
|
15 | Sở Tư pháp | 16,547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,741.0 |
|
| 8,806.0 |
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14,457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,421.0 |
|
| 11,036.0 |
|
|
|
17 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 90,238 |
|
|
|
|
| 65,542.0 |
| 9,226.0 |
| 4,842.0 |
|
| 10,628.0 |
|
|
|
18 | Sở Xây dựng | 10,197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500.0 |
|
| 8,697.0 |
|
|
|
19 | Sở Y tế | 409,837 | 10,091 |
|
|
| 388,022 |
|
|
|
|
|
|
| 11,674.0 | 50.0 |
|
|
20 | Ban Dân tộc | 6,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,626.0 | 900.0 |
|
|
21 | Đài Phát thanh Truyền hình | 26,392 |
|
|
|
|
|
| 26,392.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 6,575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,575.0 |
|
|
|
23 | Trường Chính trị tỉnh | 11,239 | 11,239.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng nghề | 31,165 | 31,165.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 34,649 | 34,649.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội cựu chiến binh | 4,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,001.0 |
|
|
|
27 | Tỉnh Hội phụ nữ | 7,205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,205.0 |
|
|
|
28 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 7,340 |
|
|
|
|
| 1,843.0 |
|
|
|
|
|
| 5,497.0 |
|
|
|
29 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên | 7,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,961.0 |
|
|
|
30 | Hội Nông dân tỉnh | 15,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 673.0 |
|
| 14,570.0 |
|
|
|
31 | Công an tỉnh | 37,162 |
|
|
| 37,162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 24,930 |
|
| 24,930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 79,006 | 1,650 |
| 77,356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 510,789 |
|
|
|
| 510,789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên | 25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,000 |
|
36 | Đoàn 379 | 200 |
|
| 200.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
|
38 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.0 |
|
39 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.0 |
|
40 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,742.0 |
| 13,742.0 |
|
|
|
|
41 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 509.0 |
| 509.0 |
|
|
|
|
42 | Công ty Cao su Điện Biên | 3,866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,866.0 |
|
|
43 | Công ty Cao su Mường Nhé | 1,970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,970.0 |
|
|
44 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.0 |
|
45 | Cục Thống kê tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
|
46 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.0 |
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 17,016 | - | 190.0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,826.0 | - | - |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3,449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,449.0 |
|
|
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2,222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,222.0 |
|
|
|
3 | Hội Khuyến học tỉnh | 426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426.0 |
|
|
|
4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485.0 |
|
|
|
5 | Hội người Cao tuổi | 2,259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,259.0 |
|
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1,402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,402.0 |
|
|
|
7 | Hội Đông y | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360.0 |
|
|
|
8 | Hội Nhà báo | 1,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,210.0 |
|
|
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 678 |
| 190.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 488.0 |
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 777.0 |
|
|
|
11 | Liên Minh hợp tác xã | 3,039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 3,039.0 |
|
|
|
12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 709.0 |
|
|
|
Biểu mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | |||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12+19 | 3=8+15+22 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 | 18=19+22 | 19=20+21 | 20 | 21 | 22=23+24 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 2,106,644 | 1,330,321 | 776,323 | 1,196,795 | 729,900 | 729,900 | 0 | 466,895 | 466,895 |
| 716,833 | 433,909 | 433,909 |
| 282,924 | 282,924 |
| 193,016 | 166,512 | 102,565 | 63,947 | 26,504 | 26,504 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 635,140 | 528,948 | 106,192 | 242,322 | 158,016 | 158,016 | 0 | 84,306 | 84,306 |
| 304,339 | 290,817 | 290,817 |
| 13,522 | 13,522 |
| 88,479 | 80,115 | 16,168 | 63,947 | 8,364 | 8,364 |
|
1 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 33,488 | 18,713 | 14,775 | 14,994 | 219 | 219 |
| 14,775 | 14,775 |
| 18,494 | 18,494 | 18,494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 150 |
| 150 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,784 |
| 2,784 | 1,534 |
|
|
| 1,534 | 1,534 |
| 1,250 |
|
|
| 1,250 | 1,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6,692 |
| 6,692 | 3,250 |
|
|
| 3,250 | 3,250 |
| 892 |
|
|
| 892 | 892 |
| 2,550 |
|
|
| 2,550 | 2,550 |
|
5 | Sở Tư pháp | 2,038 |
| 2,038 | 1,638 |
|
|
| 1,638 | 1,638 |
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
|
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36,230 | 30,000 | 6,230 | 31,130 | 30,000 | 30,000 |
| 1,130 | 1,130 |
| 4,950 |
|
|
| 4,950 | 4,950 |
| 150 |
|
|
| 150 | 150 |
|
7 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 29,839 | 19,663 | 10,176 | 29,039 | 19,663 | 19,663 |
| 9,376 | 9,376 |
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
| 800 | 800 |
|
8 | Sở Xây dựng | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 106,285 | 83,498 | 22,787 | 20,017 |
|
|
| 20,017 | 20,017 |
| 22,321 | 19,551 | 19,551 |
| 2,770 | 2,770 |
| 63,947 | 63,947 |
| 63,947 |
|
|
|
10 | Ban Dân tộc | 24,410 | 1,900 | 22,510 | 24,410 | 1,900 | 1,900 |
| 22,510 | 22,510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng nghề | 15,703 | 12,025 | 3,678 | 1,978 |
|
|
| 1,978 | 1,978 |
| 13,725 | 12,025 | 12,025 |
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 15,269 | 11,591 | 3,678 | 1,978 |
|
|
| 1,978 | 1,978 |
| 13,291 | 11,591 | 11,591 |
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5,170 |
| 5,170 | 4,870 |
|
|
| 4,870 | 4,870 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
|
14 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
| 400 | 400 |
|
15 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hội Nông dân tỉnh | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
17 | Công an tỉnh | 750 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
| 750 | 750 |
|
18 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 2,114 |
| 2,114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,114 |
|
|
| 2,114 | 2,114 |
|
20 | Liên Minh hợp tác xã | 550 |
| 550 | 550 |
|
|
| 550 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Các đơn vị khác* | 351,558 | 351,558 |
| 106,234 | 106,234 | 106,234 |
|
|
|
| 229,156 | 229,156 | 229,156 |
|
|
|
| 16,168 | 16,168 | 16,168 |
|
|
|
|
II | Ngân sách cấp huyện | 1,471,504 | 801,373 | 670,131 | 954,473 | 571,884 | 571,884 | 0 | 382,589 | 382,589 | 0 | 412,494 | 143,092 | 143,092 | 0 | 269,402 | 269,402 | 0 | 104,537 | 86,397 | 86,397 | 0 | 18,140 | 18,140 | 0 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 37,593 | 24,858 | 12,735 | 23,068 | 20,820 | 20,820 |
| 2,248 | 2,248 |
| 8,617 | 0 |
|
| 8,617 | 8,617 |
| 5,908 | 4,038 | 4,038 |
| 1,870 | 1,870 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 171,553 | 95,300 | 76,253 | 122,174 | 68,284 | 68,284 |
| 53,890 | 53,890 |
| 16,523 | 0 |
|
| 16,523 | 16,523 |
| 32,856 | 27,016 | 27,016 |
| 5,840 | 5,840 |
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 269,834 | 122,098 | 147,736 | 205,282 | 105,302 | 105,302 |
| 99,980 | 99,980 |
| 48,946 | 3,000 | 3,000 |
| 45,946 | 45,946 |
| 15,606 | 13,796 | 13,796 |
| 1,810 | 1,810 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 171,446 | 128,668 | 42,778 | 102,398 | 89,726 | 89,726 |
| 12,672 | 12,672 |
| 63,862 | 34,996 | 34,996 |
| 28,866 | 28,866 |
| 5,186 | 3,946 | 3,946 |
| 1,240 | 1,240 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 149,241 | 67,255 | 81,986 | 87,661 | 43,065 | 43,065 |
| 44,596 | 44,596 |
| 54,750 | 19,500 | 19,500 |
| 35,250 | 35,250 |
| 6,830 | 4,690 | 4,690 |
| 2,140 | 2,140 |
|
6 | Huyện Mường Chà | 165,625 | 92,345 | 73,280 | 88,038 | 44,997 | 44,997 |
| 43,041 | 43,041 |
| 60,570 | 31,671 | 31,671 |
| 28,899 | 28,899 |
| 17,017 | 15,677 | 15,677 |
| 1,340 | 1,340 |
|
7 | Huyện Mường Nhé | 156,260 | 86,565 | 69,695 | 97,479 | 57,765 | 57,765 |
| 39,714 | 39,714 |
| 57,831 | 28,800 | 28,800 |
| 29,031 | 29,031 |
| 950 | 0 |
|
| 950 | 950 |
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 141,624 | 66,249 | 75,375 | 101,548 | 65,445 | 65,445 |
| 36,103 | 36,103 |
| 38,732 | 0 |
|
| 38,732 | 38,732 |
| 1,344 | 804 | 804 |
| 540 | 540 |
|
9 | Thị xã Mường Lay | 22,387 | 9,094 | 13,293 | 11,749 | 6,894 | 6,894 |
| 4,855 | 4,855 |
| 7,538 | 0 |
|
| 7,538 | 7,538 |
| 3,100 | 2,200 | 2,200 |
| 900 | 900 |
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 185,941 | 108,941 | 77,000 | 115,076 | 69,586 | 69,586 |
| 45,490 | 45,490 |
| 55,125 | 25,125 | 25,125 |
| 30,000 | 30,000 |
| 15,740 | 14,230 | 14,230 |
| 1,510 | 1,510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố
Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP |
| ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
|
| TỔNG SỐ | 550,000 | 516,900 | 303,100 | 213,800 | 213,800 | 5,319,006 | 545,947 | 0 | 6,381,853 |
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 260,000 | 249,700 | 116,315 | 133,385 | 133,385 | 419,372 | 60,684 |
| 729,756 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 95,000 | 89,900 | 65,180 | 24,720 | 24,720 | 677,117 | 83,993 |
| 851,010 |
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 53,000 | 49,000 | 37,370 | 11,630 | 11,630 | 706,179 | 72,303 |
| 827,482 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 20,700 | 19,300 | 11,550 | 7,750 | 7,750 | 419,672 | 38,787 |
| 477,759 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 16,500 | 14,700 | 8,600 | 6,100 | 6,100 | 534,785 | 47,251 |
| 596,736 |
|
6 | Huyện Mường Chà | 45,500 | 40,700 | 33,045 | 7,655 | 7,655 | 531,332 | 50,710 |
| 622,742 |
|
7 | Huyện Mường Nhé | 13,000 | 11,600 | 5,150 | 6,450 | 6,450 | 583,901 | 59,308 |
| 654,809 |
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 12,500 | 11,500 | 5,750 | 5,750 | 5,750 | 640,228 | 62,352 |
| 714,080 |
|
9 | Thị xã Mường Lay | 8,300 | 7,300 | 3,300 | 4,000 | 4,000 | 127,774 | 7,583 |
| 142,657 |
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 25,500 | 23,200 | 16,840 | 6,360 | 6,360 | 678,646 | 62,976 |
| 764,822 |
|
Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 08 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| |||||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||||||||||||
A | B | 1=2+15+19 | 2=3+9+12+13+14 | 3=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=16+17+18 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ | 7,859,808 | 6,381,853 | 260,047 | 193,447 |
| 66,600 | 5,994,169 | 3,721,230 | 1,740 |
| 127,637 |
| 1,477,955 |
| 6,451 | 1,471,504 |
|
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 767,533 | 729,756 | 52,012 | 20,512 |
| 31,500 | 663,149 | 344,755 |
|
| 14,595 |
| 37,777 |
| 184 | 37,593 |
|
|
2 | Huyện Điện Biên | 1,022,786 | 851,010 | 35,761 | 24,961 |
| 10,800 | 798,229 | 496,288 | 500 |
| 17,020 |
| 171,776 |
| 223 | 171,553 |
|
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 1,099,150 | 827,482 | 34,845 | 24,045 |
| 10,800 | 776,087 | 500,088 | 415 |
| 16,550 |
| 271,668 |
| 1,834 | 269,834 |
|
|
4 | Huyện Mường Ảng | 649,443 | 477,759 | 20,328 | 15,828 |
| 4,500 | 447,876 | 246,623 |
|
| 9,555 |
| 171,684 |
| 238 | 171,446 |
|
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 746,463 | 596,736 | 18,459 | 18,009 |
| 450 | 566,342 | 355,542 | 450 |
| 11,935 |
| 149,727 |
| 486 | 149,241 |
|
|
6 | Huyện Mường Chà | 789,210 | 622,742 | 23,826 | 19,776 |
| 4,050 | 586,461 | 373,293 |
|
| 12,455 |
| 166,468 |
| 843 | 165,625 |
|
|
7 | Huyện Mường Nhé | 811,451 | 654,809 | 21,454 | 20,554 |
| 900 | 620,259 | 404,589 |
|
| 13,096 |
| 156,642 |
| 382 | 156,260 |
|
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 857,538 | 714,080 | 24,396 | 22146 |
| 2,250 | 675,402 | 460,090 |
|
| 14,282 |
| 143,458 |
| 1,834 | 141,624 |
|
|
9 | Thị xã Mường Lay | 165,159 | 142,657 | 7,474 | 6,574 |
| 900 | 132,330 | 58,458 | 25 |
| 2,853 |
| 22,502 |
| 115 | 22,387 |
|
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 951,075 | 764,822 | 21,492 | 21,042 |
| 450 | 728,034 | 481,504 | 350 |
| 15,296 |
| 186,253 |
| 312 | 185,941 |
|
|
Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| ||||||
| ||||||
A | B | 1 = 2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG SỐ | 1,477,955 |
| 6,451 | 1,471,504 |
|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 37,777 |
| 184 | 37,593 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 171,776 |
| 223 | 171,553 |
|
3 | Huyện Tuần Giáo | 271,668 |
| 1,834 | 269,834 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 171,684 |
| 238 | 171,446 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 149,727 |
| 486 | 149,241 |
|
6 | Huyện Mường Chà | 166,468 |
| 843 | 165,625 |
|
7 | Huyện Mường Nhé | 156,642 |
| 382 | 156,260 |
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 143,458 |
| 1,834 | 141,624 |
|
9 | Thị xã Mường Lay | 22,502 |
| 115 | 22,387 |
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 186,253 |
| 312 | 185,941 |
|
- 1 Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2847/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết định 4528/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 34/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành