HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định về việc quy định giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn “Quy định giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định" (có quy định và bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua; Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2020 được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh cho phù hợp với quy định mới của Nhà nước và tình hình thực tế thì UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khoá XVII kỳ họp thứ mười hai thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2014/NQ-HDND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
1. Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
- Thuộc địa giới thành phố Nam Định: 55.000 đồng/m2.
- Thuộc địa giới các huyện: 50.000 đồng/m2.
2. Giá đất trồng cây lâu năm
- Thuộc địa giới thành phố Nam Định: 60.000 đồng/m2.
- Thuộc địa giới các huyện: 55.000 đồng/m2.
3. Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Thuộc địa giới thành phố Nam Định: 55.000 đồng/m2.
- Thuộc địa giới các huyện: 50.000 đồng/m2.
4. Giá đất làm muối 45.000 đồng/m2.
5. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường
- Đất nông nghiệp thuộc địa giới các phường của thành phố Nam Định: 100.000 đồng/m2.
- Đất nông nghiệp trong các khu dân cư nông thôn của các xã thuộc thành phố Nam Định và của các xã, thị trấn thuộc các huyện: 75.000 đồng/m2.
6. Giá đất áp dụng đối với các loại đất khác (giữ nguyên như giá đất năm 2014)
a) Đối với đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản, Ý Yên: 30.000 đồng/m2.
b) Đối với đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản:
- Đất bãi bồi ngoài đê ven sông (xác định chung 1 vị trí):
+ Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2.
+ Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2.
- Đất bãi bồi ven biển (xác định chung 1 vị trí):
+ Đối với huyện Giao Thuỷ, Nghĩa Hưng:
∙ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2.
∙ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
+ Đối với huyện Hải Hậu: 30.000 đồng/m2.
7. Giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn toàn tỉnh
Được tính bằng 60% mức giá đất ở cùng loại tương ứng. Các lô đất có chiều sâu từ 30m trở lên được chia ra các vị trí để tính giá theo nguyên tắc vị trí 1 là 30m đầu, vị trí từ thứ 2 trở đi mỗi vị trí 30m tiếp theo.
8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
Được tính bằng 55% mức giá đất ở cùng loại tương ứng. Các lô đất có chiều sâu từ 30m trở lên được chia ra các vị trí để tính giá theo nguyên tắc vị trí 1 là 30m đầu, các vị trí từ thứ 2 trở đi tính mỗi vị trí 30m tiếp theo.
9. Giá đất ở tại thành phố Nam Định: (Chi tiết như biểu số 01).
10. Giá đất ở tại các huyện:(Chi tiết như biểu số 02).
11. Giá đất khu du lịch: (Chi tiết như biểu số 03).
12. Giá đất khu, cụm công nghiệp: (Chi tiết như biểu số 04).
- 1 Nghị quyết 114/2019/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi quy định Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2 Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Nghị quyết 114/2019/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi quy định Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)