Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 594/NQ-UBTVQH15, ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Xét Tờ trình số 240/TTr-TTHĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.

2. Đối tượng áp dụng

Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân.

Điều 2. Nguyên tắc chung

1. Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.

2. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân được thanh toán tiền công tác phí, các khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân; do Hội đồng nhân dân cấp triệu tập, mời chi trả. Các chế độ chi khác cho đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách do cơ quan, tổ chức, đơn vị mà đại biểu đang làm việc chi trả.

3. Các chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động không được quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và các chế độ, chính sách khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động

Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 4. Nguồn kinh phí, thời điểm áp dụng

1. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách địa phương hàng năm theo phân cấp.

2. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên, các cơ quan có liên quan tổ chức, thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
- Cổng TT ĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

HĐND tỉnh

HĐND cấp huyện

HĐND cấp xã

I

Kỳ họp HĐND

1

Chi bồi dưỡng kỳ họp của HĐND

-

Đại biểu HĐND, thành phần mời dự kỳ họp

đồng/người/ buổi

150.000

100.000

70.000

-

Chủ tọa kỳ họp

đồng/người/ buổi

300.000

200.000

150.000

-

Nhân viên phục vụ

đồng/người/ buổi

100.000

70.000

50.000

2

Chế độ ăn, nghỉ

-

Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán.

-

Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp

đồng/người/ ngày

300.000

200.000

150.000

-

Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp

Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện theo khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính

3

Chi công tác xây dựng, thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết

3.1

Xây dựng dự thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình tại kỳ họp (không phải văn bản QPPL)

-

Đối với dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế

đồng/nghị quyết

2.000.000

1.500.000

1.000.000

-

Đối với dự thảo Nghị quyết được xây dựng sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ

đồng/nghị quyết

1.500.000

1.000.000

700.000

3.2

Chi cho các Ban thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết

-

Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế

đồng/báo cáo thẩm tra

2.000.000

1.500.000

1.000.000

-

Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ

đồng/báo cáo thẩm tra

1.500.000

1.000.000

700.000

3.3

Chi cho các Ban phối hợp thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết

-

Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế

đồng/báo cáo thẩm tra

750.000

500.000

350.000

-

Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ

đồng/báo cáo thẩm tra

750.000

500.000

350.000

3.4

Báo cáo của Thường trực giải trình, tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu quyết

đồng/văn bản

700.000

500.000

350.000

3.5

Các Ban giải trình, tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu quyết

đồng/nghị quyết

700.000

500.000

350.000

4

Thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp

 

Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp

đồng/báo cáo

500.000

350.000

250.000

5

Xây dựng báo cáo, văn bản của kỳ họp

-

Biên bản kỳ họp

đồng/văn bản

1.000.000

700.000

500.000

-

Đề cương Báo cáo kết quả kỳ họp phục vụ đại biểu tiếp xúc cử tri

đồng/văn bản

500.000

350.000

250.000

-

Báo cáo đánh giá kết quả kỳ họp

đồng/văn bản

500.000

350.000

250.000

II

Hội nghị của Thường trực HĐND

1

Chi bồi dưỡng hội nghị của Thường trực HĐND

-

Đại biểu HĐND, thành phần mời dự hội nghị

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

-

Chủ tọa hội nghị

đồng/người/buổi

300.000

200.000

150.000

-

Nhân viên phục vụ

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

-

Báo cáo kết quả, kết luận hội nghị

đồng/văn bản

1.000.000

700.000

500.000

-

Chi xây dựng Báo cáo sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Thường trực HĐND, các Ban HĐND

đồng/văn bản

1.000.000

700.000

500.000

2

Viết bài tham luận

-

Viết bài, tham luận của người có kinh nghiệm trong các lĩnh vực phục vụ hoạt động của HĐND (khi Thường trực HĐND, Lãnh đạo các Ban HĐND đặt bài tham luận).

đồng/bài

500.000

300.000

200.000

-

Viết bài tham luận cấp khu vực

đồng/bài

1.500.000

 

 

-

Viết bài tham luận hai cấp tỉnh - huyện

đồng/bài

1.000.000

700.000

500.000

-

Viết bài tham luận hai cấp huyện - xã

đồng/bài

700.000

500.000

300.000

3

Chế độ ăn, nghỉ

-

Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán.

-

Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự hội nghị

đồng/người/ngày

300.000

200.000

150.000

-

Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự hội nghị

Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện theo khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính

Ill

Hoạt động giám sát, khảo sát

1

Đối với giám sát

-

Xây dựng quyết định kế hoạch, đề cương giám sát

đồng/cuộc

1.000.000

700.000

500.000

-

Nghiên cứu, xây dựng Báo cáo kết quả giám sát

đồng/cuộc

1.500.000

1.000.000

700.000

2

Chi bồi dưỡng giám sát

-

Trưởng đoàn, Phó đoàn

đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

-

Đại biểu HĐND, thành viên chính thức đoàn giám sát

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

-

Nhân viên phục vụ (phóng viên, lái xe)

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

3

Chi khảo sát

3.1

Chi bồi dưỡng khảo sát

-

Trưởng đoàn, Phó đoàn

đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

-

Đại biểu HĐND, Thành viên chính thức của đoàn khảo sát

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

-

Nhân viên phục vụ đoàn khảo sát (Phóng viên, lái xe)

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

3.2

Chi xây dựng văn bản khảo sát

-

Xây dựng kế hoạch, quyết định thành lập đoàn khảo sát, đề cương khảo sát

đồng/cuộc

700.000

500.000

350.000

-

Báo cáo kết quả khảo sát

đồng/cuộc

500.000

350.000

250.000

4

Chi hoạt động chất vấn, giải trình tại Phiên họp của Thường trực HĐND

-

Xây dựng kế hoạch phiên giải trình, chất vấn

đồng/văn bản

500.000

350.000

250.000

-

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giải trình, chất vấn

đồng/văn bản

500.000

350.000

250.000

-

Xây dựng Nghị quyết hoặc kết luận phiên chất vấn, giải trình

đồng/văn bản

500.000

350.000

250.000

IV

Hoạt động tiếp xúc cử tri

1

Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp có sự phối hợp tiếp xúc cử tri nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ mức chi của HĐND cấp cao nhất), (chỉ áp dụng cho các Tổ đại biểu tiếp xúc cử tri theo chương trình phối hợp với UBMT TQ Việt Nam các cấp)

đồng/điểm

2.000.000

1.500.000

1.000.000

2

Chi bồi dưỡng

-

Đại biểu HĐND, đại diện UB MTTQ Việt Nam các cấp chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri

đồng/người/buổi

150.000

100.000

70.000

-

Nhân viên phục vụ

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

3

Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri

-

Báo cáo của Tổ đại biểu

đồng/báo cáo

200.000

150.000

 

-

Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri của Thường trực HĐND

đồng/báo cáo

500.000

350.000

250.000

4

Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri thường xuyên cho các đại biểu HĐND

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

V

Chi nghiên cứu tài liệu phục vụ hoạt động của HĐND của Đại biểu HĐND

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

VI

Chi may lễ phục

1

Đại biểu HĐND (02 bộ/nhiệm kỳ, đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)

đồng/người/bộ

5.000.000

Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, Thường trực HĐND cấp huyện, cấp xã trình HĐND xem xét quyết định trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của HĐND bảo đảm mức tối đa không cao hơn cấp tỉnh

2

Công chức Văn phòng phục vụ trực tiếp (01 bộ/nhiệm kỳ)

đồng/người/bộ

5.000.000

VII

Chi khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ đại biểu HĐND (đại biểu HĐND tham gia 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)

đồng/người/năm

2.500.000

1.500.000

1.000.000

VIII

Kinh phí cho các hoạt động văn hóa, thể thao các ngày lễ trong năm

Tổng kinh phí được cấp

0,3%

0,3%

0,3%

IX

Chi hỗ trợ thông tin

 

Các đại biểu HĐND được cung cấp báo chí, khai thác Intenet theo hình thức khoán (đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn)

đồng/người/tháng

350.000

250.000

180.000

X

Thăm hỏi đại biểu và thân nhân của đại biểu HĐND; chi công tác xã hội

1

Đại biểu HĐND

-

Ốm phải điều trị nội trú tại bệnh viện, khi Thường trực HĐND đến thăm (1 năm không quá 2 lần)

đồng/người/lần

1.000.000

700.000

500.000

-

Mắc bệnh hiểm nghèo (1 năm không quá 2 lần)

đồng/người/lần

2.000.000

1.500.000

1.000.000

-

Từ trần (Đại biểu nguyên chức và đương chức)

đồng/người

1.500.000

1.000.000

700.000

2

Thân nhân của đại biểu HĐND từ trần

-

Bố, mẹ đẻ; bố, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con.

đồng/người

1.000.000

700.000

500.000

3

Tặng quà đối với các đối tượng chính sách; tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu và lao động, công tác; các tập thể thuộc diện chính sách - xã hội (trại điều dưỡng, Làng trẻ SOS, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trường Dân tộc nội trú, Đồn Biên phòng ...); tập thể, cá nhân gặp thiên tai, hỏa hoạn...

-

Chủ tịch, phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá

đồng/lần

3.000.000

2.000.000

1.500.000

-

Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá

đồng /lần

1.500.000

1.000.000

700.000

-

Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá

đồng/lần

2.000.000

1.500.000

1.000.000

-

Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá

đồng /lần

1.000.000

700.000

500.000

-

Tặng quà cho đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm kỳ, chuyển vùng, nghỉ chế độ

đồng/người/ nhiệm kỳ

2.000.000

1.500.000

1.000.000