- 1 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 100/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026
- 3 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 100/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026
- 3 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2022/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 594/NQ-UBTVQH15, ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 240/TTr-TTHĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân.
1. Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
2. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân được thanh toán tiền công tác phí, các khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân; do Hội đồng nhân dân cấp triệu tập, mời chi trả. Các chế độ chi khác cho đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách do cơ quan, tổ chức, đơn vị mà đại biểu đang làm việc chi trả.
3. Các chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động không được quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và các chế độ, chính sách khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động
Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 4. Nguồn kinh phí, thời điểm áp dụng
1. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách địa phương hàng năm theo phân cấp.
2. Thời điểm áp dụng: từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên, các cơ quan có liên quan tổ chức, thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | HĐND tỉnh | HĐND cấp huyện | HĐND cấp xã |
1 | Chi bồi dưỡng kỳ họp của HĐND | ||||
- | Đại biểu HĐND, thành phần mời dự kỳ họp | đồng/người/ buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/ buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Nhân viên phục vụ | đồng/người/ buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Chế độ ăn, nghỉ | ||||
- | Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán. | ||||
- | Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp | đồng/người/ ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự kỳ họp | Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện theo khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính | |||
3 | Chi công tác xây dựng, thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết | ||||
3.1 | Xây dựng dự thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình tại kỳ họp (không phải văn bản QPPL) | ||||
- | Đối với dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế | đồng/nghị quyết | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
- | Đối với dự thảo Nghị quyết được xây dựng sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ | đồng/nghị quyết | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
3.2 | Chi cho các Ban thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết | ||||
- | Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế | đồng/báo cáo thẩm tra | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
- | Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ | đồng/báo cáo thẩm tra | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
3.3 | Chi cho các Ban phối hợp thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết | ||||
- | Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết được xây dựng mới, thay thế | đồng/báo cáo thẩm tra | 750.000 | 500.000 | 350.000 |
- | Đối với Báo cáo, Đề án, dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ | đồng/báo cáo thẩm tra | 750.000 | 500.000 | 350.000 |
3.4 | Báo cáo của Thường trực giải trình, tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu quyết | đồng/văn bản | 700.000 | 500.000 | 350.000 |
3.5 | Các Ban giải trình, tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu quyết | đồng/nghị quyết | 700.000 | 500.000 | 350.000 |
4 | Thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp | ||||
| Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
5 | Xây dựng báo cáo, văn bản của kỳ họp | ||||
- | Biên bản kỳ họp | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Đề cương Báo cáo kết quả kỳ họp phục vụ đại biểu tiếp xúc cử tri | đồng/văn bản | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
- | Báo cáo đánh giá kết quả kỳ họp | đồng/văn bản | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
1 | Chi bồi dưỡng hội nghị của Thường trực HĐND | ||||
- | Đại biểu HĐND, thành phần mời dự hội nghị | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Chủ tọa hội nghị | đồng/người/buổi | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Báo cáo kết quả, kết luận hội nghị | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Chi xây dựng Báo cáo sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Thường trực HĐND, các Ban HĐND | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
2 | Viết bài tham luận | ||||
- | Viết bài, tham luận của người có kinh nghiệm trong các lĩnh vực phục vụ hoạt động của HĐND (khi Thường trực HĐND, Lãnh đạo các Ban HĐND đặt bài tham luận). | đồng/bài | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
- | Viết bài tham luận cấp khu vực | đồng/bài | 1.500.000 |
|
|
- | Viết bài tham luận hai cấp tỉnh - huyện | đồng/bài | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Viết bài tham luận hai cấp huyện - xã | đồng/bài | 700.000 | 500.000 | 300.000 |
3 | Chế độ ăn, nghỉ | ||||
- | Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại biểu HĐND, đại biểu mời ở xa trên 10km khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán. | ||||
- | Chi hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự hội nghị | đồng/người/ngày | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho các đại biểu HĐND và đại biểu mời dự hội nghị | Mức chi tiền phòng nghỉ thực hiện theo khoản 3, Điều 7, Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính | |||
1 | Đối với giám sát | ||||
- | Xây dựng quyết định kế hoạch, đề cương giám sát | đồng/cuộc | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Nghiên cứu, xây dựng Báo cáo kết quả giám sát | đồng/cuộc | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chi bồi dưỡng giám sát | ||||
- | Trưởng đoàn, Phó đoàn | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
- | Đại biểu HĐND, thành viên chính thức đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Nhân viên phục vụ (phóng viên, lái xe) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Chi khảo sát | ||||
3.1 | Chi bồi dưỡng khảo sát | ||||
- | Trưởng đoàn, Phó đoàn | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
- | Đại biểu HĐND, Thành viên chính thức của đoàn khảo sát | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Nhân viên phục vụ đoàn khảo sát (Phóng viên, lái xe) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3.2 | Chi xây dựng văn bản khảo sát | ||||
- | Xây dựng kế hoạch, quyết định thành lập đoàn khảo sát, đề cương khảo sát | đồng/cuộc | 700.000 | 500.000 | 350.000 |
- | Báo cáo kết quả khảo sát | đồng/cuộc | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
4 | Chi hoạt động chất vấn, giải trình tại Phiên họp của Thường trực HĐND | ||||
- | Xây dựng kế hoạch phiên giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
- | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giải trình, chất vấn | đồng/văn bản | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
- | Xây dựng Nghị quyết hoặc kết luận phiên chất vấn, giải trình | đồng/văn bản | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
1 | Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp có sự phối hợp tiếp xúc cử tri nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ mức chi của HĐND cấp cao nhất), (chỉ áp dụng cho các Tổ đại biểu tiếp xúc cử tri theo chương trình phối hợp với UBMT TQ Việt Nam các cấp) | đồng/điểm | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
2 | Chi bồi dưỡng | ||||
- | Đại biểu HĐND, đại diện UB MTTQ Việt Nam các cấp chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri | ||||
- | Báo cáo của Tổ đại biểu | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 |
|
- | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri của Thường trực HĐND | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
4 | Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri thường xuyên cho các đại biểu HĐND | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
Chi nghiên cứu tài liệu phục vụ hoạt động của HĐND của Đại biểu HĐND | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 | |
1 | Đại biểu HĐND (02 bộ/nhiệm kỳ, đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn) | đồng/người/bộ | 5.000.000 | Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, Thường trực HĐND cấp huyện, cấp xã trình HĐND xem xét quyết định trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của HĐND bảo đảm mức tối đa không cao hơn cấp tỉnh | |
2 | Công chức Văn phòng phục vụ trực tiếp (01 bộ/nhiệm kỳ) | đồng/người/bộ | 5.000.000 | ||
đồng/người/năm | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | ||
Kinh phí cho các hoạt động văn hóa, thể thao các ngày lễ trong năm | Tổng kinh phí được cấp | 0,3% | 0,3% | 0,3% | |
| Các đại biểu HĐND được cung cấp báo chí, khai thác Intenet theo hình thức khoán (đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn) | đồng/người/tháng | 350.000 | 250.000 | 180.000 |
Thăm hỏi đại biểu và thân nhân của đại biểu HĐND; chi công tác xã hội | |||||
1 | Đại biểu HĐND | ||||
- | Ốm phải điều trị nội trú tại bệnh viện, khi Thường trực HĐND đến thăm (1 năm không quá 2 lần) | đồng/người/lần | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Mắc bệnh hiểm nghèo (1 năm không quá 2 lần) | đồng/người/lần | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
- | Từ trần (Đại biểu nguyên chức và đương chức) | đồng/người | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Thân nhân của đại biểu HĐND từ trần | ||||
- | Bố, mẹ đẻ; bố, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con. | đồng/người | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
3 | Tặng quà đối với các đối tượng chính sách; tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu và lao động, công tác; các tập thể thuộc diện chính sách - xã hội (trại điều dưỡng, Làng trẻ SOS, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trường Dân tộc nội trú, Đồn Biên phòng ...); tập thể, cá nhân gặp thiên tai, hỏa hoạn... | ||||
- | Chủ tịch, phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá | đồng/lần | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
- | Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá | đồng /lần | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
- | Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá | đồng/lần | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
- | Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá | đồng /lần | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Tặng quà cho đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm kỳ, chuyển vùng, nghỉ chế độ | đồng/người/ nhiệm kỳ | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
- 1 Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 100/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026
- 3 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam