HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2016/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 330/TTr-HĐND ngày 05/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của HĐND.
3. Nguyên tắc thực hiện
a) Kinh phí hoạt động của HĐND cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
b) Đại biểu HĐND các cấp, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của các cơ quan Nhà nước, cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể tham gia các hoạt động của HĐND được thanh toán tiền công tác phí, các khoản chi khác theo quy định tại Nghị quyết này từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND; do HĐND cấp triệu tập, mời chi trả. Các chế độ chi khác cho đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách do cơ quan, tổ chức, đơn vị mà đại biểu đang làm việc chi trả.
c) Các chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động không được quy định tại Nghị quyết này được thực hiện tại Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và các chính sách khác theo quy định của pháp luật.
4. Nội dung, mức chi (có biểu chi tiết kèm theo).
5. Thời điểm áp dụng: 01/01/2017.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Khi giá thị trường thay đổi tăng (giảm) trên 20%, Thường trực HĐND tỉnh thống nhất với UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 14/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên và Nghị quyết số 293/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI
Kèm theo quyết số 48/2016/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
STT | Nội dung | Đơn vị tính | HĐND tỉnh | HĐND cấp huyện | HĐND cấp xã |
I | Kỳ họp, hội nghị | ||||
1 | Chi bồi dưỡng kỳ họp, hội nghị của HĐND | ||||
- | Đại biểu HĐND, thành phần mời dự kỳ họp, hội nghị | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
1 | Nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
2 | Chế độ ăn, nghỉ. |
|
|
|
|
- | Chi hỗ trợ tiền ăn, nghỉ cho các đại biểu HĐND khi đăng ký ăn, nghỉ; đại biểu không đăng ký ăn, nghỉ không được thanh toán. | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
- | Đại biểu mời ở xa trên 10 km được BTC bố trí ăn, nghỉ tại Nhà khách, khách sạn (như chế độ của đại biểu HĐND). | ||||
3 | Chi công tác xây dựng, thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo nghị quyết | ||||
- | Xây dựng dự thảo nghị quyết do Thường trực HĐND trình tại kỳ họp (không phải văn bản QPPL) | đồng/nghị quyết | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
- | Chi cho các Ban nghiên cứu, soạn thảo, Báo cáo thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết. | đồng/báo cáo thẩm tra | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
- | Chi cho các Ban phối hợp thẩm tra Báo cáo, Đề án và dự thảo Nghị quyết | đồng/báo cáo thẩm tra | 750.000 | 500.000 |
|
- | Các Ban giải trình, tiếp thu, chỉnh lý, hoàn thiện Nghị quyết trước khi trình HĐND biểu quyết | đồng/nghị quyết | 700.000 | 500.000 | 350.000 |
4 | Thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp | ||||
- | Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
5 | Viết bài tham luận | ||||
- | Viết bài, tham luận của người có kinh nghiệm trong các lĩnh vực phục vụ hoạt động của HĐND (khi Thường trực HĐND, Lãnh đạo các Ban HĐND đặt bài tham luận). | đồng/bài | 300.000 | 200.000 | 140.000 |
- | Viết bài tham luận cấp khu vực | đồng/bài | 1.500.000 |
|
|
- | Viết bài tham luận hai cấp tỉnh - huyện | đồng/bài | 1.000.000 |
|
|
- | Viết bài tham luận hai cấp huyện - xã | đồng/bài | 700.000 |
|
|
II | Hoạt động giám sát | ||||
1 | Đối với giám sát chuyên đề | ||||
- | Soạn thảo Quyết định, kế hoạch, đề cương giám sát | đồng/cuộc | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
- | Soạn thảo, hoàn thiện Báo cáo kết quả giám sát | đồng/cuộc | 700.000 | 500.000 | 350.000 |
2 | Đối với giám sát thường xuyên. |
|
|
|
|
- | Soạn thảo kế hoạch, đề cương giám sát | đồng/cuộc | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Soạn thảo, hoàn thiện Báo cáo kết quả giám sát | đồng/cuộc | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
3 | Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
- | Đại biểu HĐND, Thành viên chính thức của Đoàn giám sát. | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 | 35.000 |
Ill | Hoạt động tiếp xúc cử tri | ||||
1 | Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp có sự phối hợp TXCT nhiều cấp tại một điểm thì hỗ trợ mức chi của HĐND cấp cao nhất. (chỉ áp dụng cho các tổ đại biểu tiếp xúc cử tri theo chương trình phối hợp với UBMT TQ các cấp) | đồng/điểm | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chi bồi dưỡng | ||||
1 | Đại biểu HĐND | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Nhân viên phục vụ | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 | 35.000 |
3 | Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
- | Báo cáo của Tổ đại biểu | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 |
|
- | Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri của Thường trực HĐND. | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
4 | Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri thường xuyên cho các đại biểu HĐND | đồng/tháng | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
IV | Chi nghiên cứu tài liệu phục vụ hoạt động của HĐND của Đại biểu HĐND | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
V | Chi bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đại biểu (chỉ được thanh toán khi có kế hoạch bồi dưỡng) | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
VI | Chi may lễ phục (mỗi nhiệm kỳ 02 bộ) |
|
|
|
|
1 | Đại biểu HĐND (đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn) | đồng/người/bộ | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 |
2 | Công chức Văn phòng phục vụ trực tiếp | đồng/người/bộ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 |
3 | Đối với đại biểu HĐND không lương được hỗ trợ thêm tiền may lễ phục. | đồng/người/bộ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
VII | Chi khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ đại biểu HĐND. (đại biểu HĐND tham gia 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn) | đồng/người/năm | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 |
VIII | Kinh phí cho các hoạt động văn hóa, thể thao các ngày lễ trong năm | Tổng kinh phí được cấp | 0,1% | 0,1% | 0,1% |
IX | Chi hỗ trợ thông tin | ||||
| Các đại biểu HĐND được cung cấp báo chí, khai thác Intenet theo hình thức khoán (đại biểu tham gia HĐND 2 cấp thì được thanh toán một cấp có mức chi cao hơn) | đồng/đại biểu/tháng | 350.000 | 250.000 | 180.000 |
X | Thăm hỏi đại biểu và thân nhân của đại biểu HĐND; chi công tác xã hội | ||||
1 | Đại biểu HĐND | ||||
- | Ốm phải điều trị nội trú tại bệnh viện, khi Thường trực HĐND đến thăm (1 năm không quá 2 lần) | đồng/người | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
- | Mắc bệnh hiểm nghèo (1 năm không quá 2 lần) | đồng/người | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
- | Từ trần (Đại biểu nguyên chức và đương chức) | đồng/người | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Thân nhân của đại biểu HĐND từ trần | ||||
- | Bố, mẹ đẻ; bố, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con. | đồng/người | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
3. | Tặng quà đối với các đối tượng chính sách; tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu và lao động; tập thể, cá nhân gặp thiên tai, hỏa hoạn | ||||
- | Chủ tịch, phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá | đồng/lần | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
- | Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá | đồng /lần | 1.000.000 | 700.000 | 500 |
- | Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá | đồng/lần | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
- | Ủy viên Thường trực HĐND tặng quà cho cá nhân mức cao nhất không quá | đồng/lần | 700.000 | 500.000 |
|
- 1 Nghị quyết 293/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 123/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 123/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 1 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận