HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất trong năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 632/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 (kèm Phụ lục I, Phụ lục II).
Đối với danh mục các dự án dự kiến được bố trí vốn năm 2015 thuộc Phụ lục II, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân các quận, huyện thực hiện đầy đủ hồ sơ thủ tục, bố trí vốn và báo cáo, xin ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trước khi tổ chức thực hiện.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 ĐÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất (m2) | Mục đích sử dụng đất | Ghi chú |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 25.000.0 |
|
|
1 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng Đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Cần Thơ, 10 khu LIA thuộc các phường: An Bình, Hưng Lợi, Thới Bình, An Cư, Xuân Khánh, An Hòa | BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT | Quận Ninh Kiều | 25.000.0 | DGT | Vốn đối ứng |
II | Quận Bình Thủy |
|
| 1.810.0 |
|
|
1 | Dự án LIA 9 | BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP.CT | Phường An Thới | 610.0 | DGT | Vốn đối ứng |
2 | Dự án LIA 10 (hẻm rạch Phụng) | nt | Phường An Thới | 1.200.0 | DGT | Vốn đối ứng |
III | Quận Cái Răng |
|
| 645.690.0 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Lê Bình 1 | BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT | P. Lê Bình | 1.490.0 | DGD | Vốn kết dư dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT |
2 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường và các tuyến kênh trên địa bàn phường Lê Bình | nt | P. Lê Bình & P. Ba Láng | 24.000.0 | DGT | Vốn đối ứng |
3 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm phường Hưng Thạnh | Quận Cái Răng | P. Lê Bình & P. Hưng Thạnh | 5.200.0 | DGT | Đã có QĐ 3854/QĐ- UBND ngày 06/12/13 phê duyệt dự án |
4 | Cầu vàm Ông Cửu | Quận Cái Răng | P. Thường Thạnh | 15.000.0 | DGT | Đã có QĐ 3184/QĐ- UBND ngày 30/10/14 phê duyệt dự án |
5 | Trung tâm Văn hóa Tây Đô (giai đoạn 1) | BQLDA Đầu tư xây dựng TP | P. Hưng Phú & P. Hưng Thạnh | 600.000.0 | DVH | Đã bố trí kinh phí GPMB khu hành chính tập trung thành phố |
IV | Quận Ô Môn |
|
| 189.863.94 |
|
|
1 | Đường dây 500Kv Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn | Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia | P. Phước Thới, P. Châu Văn Liêm, P. Trường Lạc | 21.863.94 | DNL | Ngân sách trung ương |
2 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ | BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT | P. Châu Văn Liêm, P. Thới Hòa | 75.000.0 | DGT | Vốn đối ứng |
3 | Trường Mầm non Phước Thới | nt | P. Phước Thới | 5.000.0 | DGD | Vốn kết dư dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TP.CT |
4 | Cải tạo bờ hồ Ô Môn và các tuyến đường xung quanh hồ | nt | P. Châu Văn Liêm | 40.000.0 | DTL | Vốn đối ứng |
5 | Dự án kè sông Ô Môn (giai đoạn 2) | Quận Ô Môn | P. Châu Văn Liêm | 48.000.0 | DTL | Đã được bố trí vốn năm 2015 là 25 tỷ |
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 5.000.0 |
|
|
1 | Cụm Văn hóa TDTT liên phường Tân Hưng - Thuận Hưng | Quận Thốt Nốt | P. Tân Hưng | 5.000.0 | DTT | Đã được bố trí vốn năm 2014 |
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 1.692.4 |
|
|
1 | Đường dây 500Kv nhiệt điện Long Phú - Ô môn | Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia | Xã Tân Thới | 1.692.4 | DNL | Ngân sách trung ương |
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 636.0 |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân | Sở NN & PTNT | Xã Thới Xuân | 636.0 | PNK | Đã được bố trí vốn năm 2015 (NSTP) |
VIII | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 63.158.0 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Trinh | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trinh | 5.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện) |
2 | Trường Tiểu học Thạnh Tiến 2 | nt | Xã Thạnh Tiến | 4.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện) |
3 | Trường THCS Vĩnh Bình | nt | Xã Vĩnh Bình | 11.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện) |
4 | Trường THCS Thạnh Tiến | nt | Xã Thạnh Tiến | 8.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện) |
5 | Trường Mẫu giáo Thạnh An 3 | nt | Xã Thạnh An | 5.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2013 (NS huyện) |
6 | Trường Tiểu học Thạnh An 2 | nt | Xã Thạnh An | 6.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện) |
7 | Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | nt | TT. Vĩnh Thạnh | 10.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2014 (NS |
|
|
|
|
|
| huyện) |
8 | Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh | nt | TT. Vĩnh Thạnh | 13.000.0 | DGD | Đã bố trí vốn 2014 (NS huyện) |
9 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ | Sở NN & PTNT | Xã Thạnh Mỹ | 1.158.0 | PNK | Đã được bố trí vốn năm 2015 (NSTP) |
25 | TỔNG CỘNG (I + II + III + IV + V + VI + VII + VIII) |
|
| 932.850.34 | 93,28 ha |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 DỰ KIẾN BỐ TRÍ VỐN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất (m2) | Mục đích sử dụng đất | Ghi chú |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 281.657,6 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Quốc Việt | Quận Ninh Kiều | P. An Bình, P. An Khánh | 110.274,0 | DGT |
|
2 | Dự án nâng cấp mở rộng đường Mậu Thân nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Vành Đai Phi Trường) | nt | P. An Hòa | 1.325,0 | DGT |
|
3 | Dự án đường cặp bờ kè Cái Khế (từ cầu Ninh Kiều - Cầu Cái Khế) | nt | Phường Thới Bình | 5.508,0 | DGT |
|
4 | Dự án nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (Trần Văn Khéo đến Công viên Nước) | nt | Phường Cái Khế | 4.257,6 | DGT |
|
5 | Dự án đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ Nhà hàng Đoàn 30 đến cầu Ninh Kiều) | nt | Phường An Hội | 2.216,0 | DGT |
|
6 | Dự án xây dựng Trung tâm Sàn lọc chuẩn đoán trước sinh và sơ sinh | Sở Y tế | Phường Cái Khế | 2.000,0 | DYT |
|
7 | Dự án Mở rộng Trung tâm Y tế dự phòng TP. Cần Thơ | nt | Phường Tân An | 300,0 | DYT |
|
8 | Đường Sông Hậu (đoạn từ đường số 2 đến đường số 10) | Q. Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 9.380,0 | DGT |
|
9 | Dự án cải tạo và nâng cấp Rạch Bún Xáng | nt | P. An Khánh, P. Xuân Khánh | 125.000.0 | DGT, DTL |
|
10 | Đường nối từ đường Lê Lai đến đường Nguyễn Việt Hồng | nt | P. An Phú | 1.064.0 | DGT |
|
11 | Trục đường C2 Trung tâm Thương mại Cái Khế | nt | P. Cái Khế | 7.000.0 | DGT |
|
12 | Mở rộng Trường Mầm non Tuổi Ngọc | nt | P. An Hòa | 103.0 | DGD |
|
13 | Kè chống sạt lở khu vực rạch Cái Sơn (hai bên rạch) | Sở NN & PTNT | Quận Ninh Kiều | 12.870.0 | DTL |
|
14 | Dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường bộ quốc gia lần 2 (tuyến tránh Thốt Nốt và 08 cầu (cầu Nhị Kiều) | BQLDA Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP.CT | P. An Nghiệp, P. Thới Bình | 360.0 | DGT |
|
II | Quận Bình Thủy |
|
| 63.063.0 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường từ Rạch Miễu Ông - Rạch Ba Cao - Rạch Đường Đào - Rạch Ông Dựa | Quận Bình Thủy | Phường Long Tuyền | 25.392.0 | DGT |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường từ Rạch Khoán Châu - Rạch Ngã Nhánh - Rạch Ông Dựa | nt | Phường Long Tuyền | 19.104.0 | DGT |
|
3 | Tuyến đường Nguyễn Thị Tạo nối đường Võ Văn Kiệt | nt | Phường Long Hòa | 7.182.0 | DGT |
|
4 | Đường Đinh Công Chánh nối Võ Văn Kiệt | nt | Phường Long Hòa | 5.859.0 | DGT |
|
5 | Tuyến đường Kênh Ông Tường nối Quốc lộ 91B | nt | P. Thới An Đông | 5.320.0 | DGT |
|
6 | Mở lối đi cho các hộ dân ở phía sau nhà tạm giữ Công an quận Bình Thủy | nt | P. Long Tuyền | 206.0 | DGT |
|
7 | Tuyến đường dây 22Kv | Sở Công thương | Trên địa bàn quận | 3.795.0 | DNL |
|
III | Quận Cái Răng |
|
| 271.511.0 |
|
|
1 | Nhà Thông tin khu vực các phường | Quận Cái Răng | Trên địa bàn quận | 2.900.0 | TSC |
|
2 | Tượng đài Thanh niên xung phong Khu Tây Nam bộ | UBND TPCT | P. Ba Láng | 35.000.0 | DVH |
|
3 | Khu Hành chính - Chính trị tập trung quận Cái Răng | Quận Cái Răng | P. Ba Láng | 170.000.00 | TSC |
|
4 | Trường Đại học quốc tế | Quận Cái Răng | P. Hưng Thạnh | 60.000.0 | DGD | Vốn ngoài ngân sách |
5 | Tuyến đường dây 110Kv | Sở Công thương | Trên địa bàn quận | 588.0 | DNL |
|
6 | Tuyến đường dây 22Kv | nt | Trên địa bàn quận | 3.023.0 | DNL |
|
IV | Quận Ô Môn |
|
| 291.801.50 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Trường Lạc | Quận Ô Môn | P. Trường Lạc | 1.164.5 | DGD |
|
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực | nt | P. Trường Lạc | 3.500.0 | DGD |
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng | nt | P. Phước Thới | 15.000.0 | DGD |
|
4 | Trường Tiểu học Trần Phú | nt | P. Thới Long | 7.267.0 | DGD |
|
5 | Trường TH Lý Thường Kiệt | nt | P. Thới Long | 5.000.0 | DGD |
|
6 | Trạm Y tế phường Thới Long | nt | P. Thới Long | 397.0 | DYT |
|
7 | Trạm Y tế phường Phước Thới | nt | P. Phước Thới | 1.920.0 | DYT |
|
8 | Các Nhà Thông tin khu vực phường Thới An | nt | P. Thới An | 200.0 | TSC |
|
9 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh | nt | P. Thới An | 209.8 | DGD |
|
10 | Khu dân cư, tái định cư quận Ô Môn. | nt | P. Châu Văn Liêm | 226.487.7 | ODT |
|
11 | Dự án mở rộng khu dân cư sau Trường phổ thông Dân tộc nội trú | nt | P. Châu Văn Liêm | 7.746.5 | ODT |
|
12 | Nhà lưu niệm nhạc sĩ Lưu Hữu Phước | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | P. Châu Văn Liêm | 15.119.0 | DVH |
|
13 | Nhà Văn hóa phường Trường Lạc | Quận Ô Môn | P. Trường Lạc | 2.500.0 | DVH |
|
14 | Tuyến đường dây 22Kv | Sở Công Thương | Trên địa bàn quận | 5.290.0 | DNL |
|
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 179.178.0 |
|
|
1 | Nhà Thông tin khu vực các phường | Quận Thốt Nốt | Quận Thốt Nốt | 900.0 | TSC |
|
2 | Trường THCS Tân Lộc | nt | KV Lân Thạnh 1, P. Tân Lộc | 6.000.0 | DGD |
|
3 | Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Lộc | nt | P. Tân Lộc | 2.000.0 | DYT |
|
4 | Bãi chứa rác tập trung P. Tân Lộc | nt | P. Tân Lộc | 5.000.0 | DRA |
|
6 | Xây dựng mới trụ sở các ban ngành cấp quận | nt | P. Thốt Nốt | 4.000.0 | TSC |
|
7 | Mở rộng Trường Tiểu Học Thốt Nốt 2 | nt | P. Thốt Nốt | 2.024.0 | DGD |
|
8 | Xây dựng Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 | nt | P. Thốt Nốt | 4.965.0 | DGD |
|
9 | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Thốt Nốt | nt | P. Thốt Nốt | 1.400.00 | TSC |
|
10 | Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh Hòa | nt | P. Thạnh Hòa | 2.011.0 | DGD |
|
11 | Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1 | nt | P. Thạnh Hòa | 2.610.0 | DGD |
|
12 | Khu Dân cư và thương mại P. Thuận Hưng | nt | P. Thuận Hưng | 450.0 | ODT |
|
13 | Nhà văn hóa phường Thuận Hưng | nt | P. Thuận Hưng | 1.000.0 | DVH |
|
14 | Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 1 | nt | P. Thuận Hưng | 2.500.0 | DGD |
|
15 | Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2 | nt | P. Thuận Hưng | 3.838.0 | DGD |
|
16 | Mở rộng Trường Tiểu học Trung Nhứt 1 | nt | KV Phúc Lộc 1, P. Trung Nhứt | 4.500.0 | DGD |
|
17 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Trung Nhứt | nt | P. Trung Nhứt | 4.000.0 | DGD |
|
18 | Khu tưởng niệm cố nhạc sĩ Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | P. Trung Kiên | 15.000.0 | DDT |
|
21 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Thới Thuận | Quận Thốt Nốt | Khu vực Thới Thạnh 2, P. Thuận Hưng | 4.000.0 | DGD |
|
22 | Trường Tiểu học Thới Thuận 3 | nt | Khu vực Thới Thạnh 2, P. Thới Thuận | 4.500.0 | DGD |
|
23 | Trường Tiểu học Thuận Hưng 3 | nt | KV Tân Phú, P. Thuận Hưng | 4.500.0 | DGD |
|
24 | Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa | nt | Khu vực Phúc Lộc 2, P. Thạnh Hòa | 2.500.0 | DGD |
|
25 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1 | nt | KV Tân Mỹ 2, P. Tân Lộc | 3.000.0 | DGD |
|
26 | Trường Mẫu giáo Trung Kiên 1 | nt | KV Qui Thạnh 2, P. Trung Kiên | 4.000.0 | DGD |
|
27 | Trường Mẫu giáo Trung Kiên 2 | nt | KV Phụng Thạnh 2, P. Trung Kiên | 3.000.0 | DGD |
|
28 | Trường Mẫu giáo Trung Kiên 3 | nt | KV Lân Thạnh 2, P. Trung Kiên | 3.000.0 | DGD |
|
29 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Lộc 3 | nt | P. Tân Lộc | 2.500.0 | DGD |
|
30 | Ban Chỉ huy Quân sự phường Trung Kiên | nt | P. Trung Kiên | 1.500.0 |
|
|
31 | Khu dân cư phường Thuận An | nt | P. Thuận An | 29.700.0 | ODT |
|
32 | Khu dân cư và khai thác quỹ đất đường Phước Lộc - Lai Vung | nt | P. Tân Lộc | 15.000.0 | ODT |
|
33 | Xây dựng Nghĩa trang nhân dân quận Thốt Nốt | nt | P. Thạnh Hòa | 30.000.0 | NTD |
|
34 | Tuyến đường dây trạm 220Kv | Sở Công thương | Trên địa bàn quận | 6.285.0 | DNL |
|
35 | Tuyến đường dây 22Kv | nt | Trên địa bàn quận | 3.495.0 | DNL |
|
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 185.500.0 |
|
|
1 | Đường dẫn vào khu Trung tâm hành chính huyện | H. Phong Điền | TT. Phong Điền | 2.000.0 | DGT |
|
2 | Trung tâm VH TDTT huyện | nt | TT. Phong Điền | 102.000 | DTT |
|
3 | Trường THCS TT. Phong Điền | nt | TT. Phong Điền | 30.000.0 | DGD |
|
4 | Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 2 | nt | TT. Phong Điền | 2.000.0 | DGD |
|
5 | Hội trường UBND các xã | nt | H. Phong Điền | 2.000.0 | TSC |
|
6 | Trường Tiểu học Tân Thới 1 | nt | Xã Tân Thới | 2.500.0 | DGD |
|
7 | Trường Mầm non Tân Nhơn | nt | Xã Tân Thới | 3.500.0 | DGD |
|
8 | Trường Tiểu học Tân Thới 2 | nt | Xã Tân Thới | 7.000.0 | DGD |
|
9 | Trường THCS Tân Thới | nt | Xã Tân Thới | 3.500.0 | DGD |
|
10 | Nhà Thông tin ấp | nt | H. Phong Điền | 11.500.0 | TSC |
|
11 | Trụ sở cơ quan quân sự xã | nt | Xã Giai Xuân | 7.000.0 | TSC |
|
12 | Trường Mầm non Giai Xuân | nt | Xã Giai Xuân | 2.500.0 | DGD |
|
13 | Trường THCS Giai Xuân | nt | Xã Giai Xuân | 3.500.0 | DGD |
|
14 | Trường Mầm non Nhơn Nghĩa | nt | Xã Nhơn Nghĩa | 4.000.0 | DGD |
|
15 | Trường Mầm non Xà No | nt | Xã Nhơn Nghĩa | 2.500.0 | DGD |
|
16 | Kè chống sạt lở chợ Mỹ Khánh | Sở NN & PTNT | H. Phong Điền | 7.080.0 | DTL |
|
17 | Tuyến đường dây 22Kv | Sở Công Thương | Trên địa bàn huyện | 2.763.0 | DNL |
|
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 243.906.0 |
|
|
1 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông Bốn tổng - Một ngàn và đường tỉnh 922 đoạn đi qua thị trấn Cờ Đỏ | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ | 10.000.0 | DGT |
|
2 | Khu di tích Chi bộ An Nam Cộng Sản Đảng + Nhà Văn hóa + Khu thể thao | nt | Thị trấn Cờ Đỏ | 155.000.0 | DDT |
|
3 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Hiệp | nt | Xã Đông Hiệp | 1.539.0 | TSC |
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hiệp 1 (điểm Trung tâm) | nt | Xã Đông Hiệp | 9.800.0 | DGD |
|
5 | Trạm cấp nước | nt | Xã Đông Hiệp | 1.000.0 | PNK |
|
6 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Thắng | nt | Xã Đông Thắng | 1.500.0 | TSC |
|
7 | Bưu điện xã Đông Thắng | nt | Xã Đông Thắng | 270.0 | BDV |
|
8 | Đường dẫn từ cầu Kênh Đứng ra Tỉnh lộ 922 | nt | Xã Đông Thắng | 4.000.0 | DGT |
|
9 | Nhà Văn hóa xã Thới Đông | nt | Xã Thới Đông | 2.067.0 | DVH |
|
10 | Trạm cấp nước | nt | Xã Thới Đông | 1.000.0 | PNK |
|
11 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Thới Đông | nt | Xã Thới Đông | 1.500.0 | TSC |
|
12 | Trạm cấp nước | nt | Xã Thới Xuân | 1.000.0 | PNK |
|
13 | Mở rộng trường THCS Thới Xuân | nt | Xã Thới Xuân | 2.239.0 | DGD |
|
14 | Trường Tiểu học Thới Xuân 2 | nt | Xã Thới Xuân | 5.000.0 | DGD |
|
15 | Trạm cấp nước | nt | Xã Thạnh Phú | 1.000.0 | DGD |
|
16 | Trường THCS Trung Hưng | nt | Xã Trung Hưng | 10.000.0 | DGD |
|
17 | Trường Tiểu học Trung Hưng 3 (điểm Kinh Mới) | nt | Xã Trung Hưng | 7.000.0 | DGD |
|
18 | Trường Tiểu học Trung Hưng 1 (điểm Trung tâm) | nt | Xã Trung Hưng | 10.000.0 | DGD |
|
19 | Đường dẫn số 01 | nt | Xã Trung An | 294.0 | DGT |
|
20 | Đường dẫn số 02 | nt | Xã Trung An | 1.136.0 | DGT |
|
21 | Trường Mẫu giáo Trung Thạnh (điểm Sa Mao) | nt | Xã Trung Thạnh | 5.000.0 | DGD |
|
22 | Trường Tiểu học Trung Thạnh 3 (điểm Trung tâm) | nt | Xã Trung Thạnh | 10.000.0 | DGD |
|
23 | Trung tâm nước Trung An + Trung Thạnh | nt | Xã Trung Thạnh | 1.000.0 | PNK |
|
24 | Trạm cấp nước | nt | Xã Thới Hưng | 1.000.0 | PNK |
|
25 | Đường vào Trường Tiểu học Thới Hưng 1 | nt | Xã Thới Hưng | 1.561.0 | DGT |
|
VIII | Huyện Thới Lai |
|
| 371.977.1 |
|
|
1 | Cơ quan quân sự xã Trường Thành | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | 1.000.0 | TSC |
|
2 | Cơ quan quân sự xã Trường Xuân B | nt | Xã Trường Xuân B | 2.000.0 | TSC |
|
3 | Cơ quan quân sự xã Tân Thạnh | nt | Xã Tân Thạnh | 2.000.0 | TSC |
|
4 | Cơ quan quân sự xã Trường Xuân A | nt | Xã Trường Xuân A | 2.000.0 | TSC |
|
5 | Nhà văn hóa xã Đông Bình | nt | Xã Đông Bình | 2.500.0 | TSC |
|
6 | Đường nối vào trụ sở UBND xã Đông Bình | nt | Xã Đông Bình | 1.000.0 | DGT |
|
7 | Đường 10m vào UBND xã Định Môn | nt | Xã Định Môn | 1.000.0 | DGT |
|
8 | Đền thờ liệt sĩ xã Trường Thắng | nt | Xã Trường Thắng | 2.500.0 | TIN |
|
9 | Đền thờ liệt sĩ xã Trường Xuân B | nt | Xã Trường Xuân B | 2.500.0 | TIN |
|
10 | Đền thờ liệt sĩ xã Tân Thạnh | nt | Xã Tân Thạnh | 2.500.0 | TIN |
|
11 | Trường Mầm Non Trường Thắng (điểm trung tâm) | nt | Xã Trường Thắng | 4.000.0 | DGD |
|
12 | 10 điểm lẻ các Trường mầm non | nt | Các xã | 1.200.0 | DGD |
|
13 | Trường Tiểu học Đông Bình 1 | nt | Xã Đông Bình | 1.000.0 | DGD |
|
14 | Trường Tiểu học Thới Thạnh (điểm trung tâm) | nt | Xã Thới Thạnh | 2.000.0 | DGD |
|
15 | Trường Tiểu học Trường Xuân 2 | nt | Xã Trường Xuân | 2.000.0 | DGD |
|
16 | Trường Tiểu học Thới Tân 1 | nt | Xã Thới Tân | 1.000.0 | DGD |
|
17 | Trường Tiểu học Trường Xuân B | nt | Xã Trường Xuân B | 2.000.0 | DGD |
|
18 | Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2 | nt | Thị trấn Thới Lai | 2.000.0 | DGD |
|
19 | Trường THCS Đông Bình (điểm trung tâm) | nt | Xã Đông Bình | 5.000.0 | DGD |
|
20 | Nhà Thông tin ấp xã Đông Bình | nt | Ấp Đông Phước, X. Đông Bình | 100.0 | TSC |
|
21 | Nhà Thông tin ấp xã Đông Bình | nt | Ấp Đông Lợi, xã Đông Bình | 100.0 | TSC |
|
22 | Nhà Thông tin ấp xã Đông Thuận | nt | Xã Đông Thuận | 100.0 | TSC |
|
23 | Xây dựng Nhà Thông tin cho 6 ấp chưa được công nhận ấp văn hóa | nt | X. Tân Thạnh, X. Trường Thắng, X. Thới Tân, X. Thới Thạnh | 600.0 | TSC |
|
24 | Xây dựng 3 Nhà Thông tin ấp văn hóa xã Trường Xuân | nt | Xã Trường Xuân | 300.0 | TSC |
|
25 | Mở rộng Tỉnh lộ 922 (đoạn Tắc Cà Đi - Xẻo Sào) | nt | TT. Thới Lai, xã Tân Thạnh | 6.000.0 | DGT |
|
26 | Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Thới Lai | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thị trấn Thới Lai | 4.072.0 | DTT |
|
27 | Đền thờ Châu Văn Liêm | nt | Xã Thới Thạnh | 17.600.0 | TIN |
|
28 | Di tích lịch sử chiến thắng Lung Đưa | nt | Xã Định Môn | 20.048.0 | DDT |
|
29 | Đường chợ Ba Mít - Rạch Gừa | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | 5.000.0 | DGT |
|
30 | Nạo vét kênh Ô Môn | Sở NN & PTNT | Huyện Thới Lai | 260.000.0 | DTL |
|
31 | Tuyến đường dây 110Kv | Sở Công thương | Trên địa bàn huyện | 7.232.1 | DNL |
|
32 | Trạm biến áp 110Kv | nt | Trên địa bàn huyện | 5.000.0 | DNL |
|
33 | Tuyến đường dây 22Kv | nt | Trên địa bàn huyện | 6.625.0 | DNL |
|
IX | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 137.720.0 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Tiến | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Tiến | 5.000.0 | DGD |
|
2 | Trường THCS Vĩnh Bình 2 | nt | Xã Thạnh Tiến | 4.000.0 | DGD |
|
3 | Trường Mẫu giáo TT. Thạnh An 2 | nt | TT. Thạnh An | 4.000.0 | DGD |
|
4 | Trường TH TT.Thạnh An 3 | nt | TT. Thạnh An | 6.000.0 | DGD |
|
5 | Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 1 | nt | Xã Thạnh Mỹ | 10.000.0 | DGD |
|
6 | Trường Tiểu học Thạnh Lợi 1 | nt | Xã Thạnh Lợi | 6.000.0 | DGD |
|
7 | Trường THCS Thạnh Lợi | nt | Xã Thạnh Lợi | 10.000.0 | DGD |
|
8 | Trường Tiểu học Vĩnh Bình 1 | nt | Xã Vĩnh Bình | 6.000.0 | DGD |
|
9 | Trường THCS Thạnh Lộc | nt | Xã Thạnh Lộc | 6.000.0 | DGD |
|
10 | Khu xử lý rác xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi | nt | xã Thạnh Lợi | 30.000.0 | DRA |
|
11 | Mở rộng và nâng cấp khu xử lý rác xã Thạnh Lộc | nt | Xã Thạnh Lộc | 1.000.0 | DRA |
|
12 | Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị trí Láng Sen) | nt | Xã Thạnh Qưới | 2.000.0 | DGT |
|
13 | Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị trí B-C) | nt | TT. Thạnh An | 2.000.0 | DGT |
|
14 | Cầu bắt qua sông Cái Sắn (vị trí kênh 16) | nt | Xã Vĩnh Trinh | 2.000.0 | DGT |
|
15 | Đường giao thông cặp Kênh H | nt | Xã Thạnh Tiến | 10.000.0 | DGT |
|
16 | Đường giao thông kênh cống 9,5 | nt | Xã Thạnh Mỹ | 10.000.0 | DGT |
|
17 | Đường giao thông kênh Tân Thắng | nt | Xã Vĩnh Bình | 9.000.0 | DGT |
|
18 | Ban chỉ huy quân sự xã Thạnh Quới | nt | Xã Thạnh Qưới | 1.000.0 | TSC |
|
19 | Tuyến đường dây 22Kv | Sở Công Thương | Trên địa bàn huyện | 3.720.0 | DNL |
|
20 | Bãi xử lý rác Thạnh Qưới | Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Qưới | 10.000.0 | DRA |
|
171 | TỔNG CỘNG (I + II + III + IV + V + VI + VII + VIII + IX) |
|
| 2.026.314.20 | 202,63 ha |
|
- 1 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 3 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 129/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ do Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 3 Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 129/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai