HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 26 tháng 9 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 8660/TTr-UBND ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về danh mục các dự án cần thu hồi đất từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục 311 dự án cần thu hồi đất trong thời gian từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 đến ngày 31/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Đính kèm danh mục dự án cần thu hồi đất).
Điều 2. Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện
UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện danh mục các dự án cần thu hồi từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014, cụ thể như sau:
1. Chỉ đạo triển khai thực hiện việc thu hồi đất của các dự án để đảm bảo tiến độ thực hiện của dự án nhằm phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung quy định tại
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai, thực hiện việc thu hồi đất, đồng thời tăng cường chỉ đạo các ngành, các cấp tập trung triển khai thực hiện nhằm hoàn thành việc thu hồi đất các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thông báo danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các sở, ban, ngành có liên quan của tỉnh; căn cứ phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị để triển khai thực hiện; đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Trường hợp trong danh mục các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này mà có sử dụng diện tích đất trồng lúa thì việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, Ủy ban nhân dân tỉnh phải thực hiện theo đúng điều kiện được quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
5. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai và các tổ chức thành viên của Mặt trận trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình tham gia giám sát và tuyên truyền, vận động Nhân dân thực hiện tốt Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TỪ NGÀY 01/7/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2014 NẰM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Mục đích sử dụng đất | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện | |||||||
69,65 | 68,70 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trụ sở làm việc Thi hành án dân sự thành phố | 0,20 | 0,20 | CTS | Bửu Long | Biên Hòa | Văn bản số 2553/UBND-ĐT ngày 15/5/2013 của UBND thành phố về TTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
2 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Biên Hòa | 0,04 | 0,04 | CTS | Quyết Thắng | Biên Hòa | Thành phố đề nghị theo Văn bản số 5335/UBND-ĐT ngày 18/8/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
3 | Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp | 0,04 | 0,04 | CTS | Quyết Thắng | Biên Hòa | Thành phố đề nghị theo Văn bản số 5335/UBND-ĐT ngày 18/8/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
4 | Trường mầm non xây mới | 0,55 | 0,55 | DGD | An Hòa | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
5 | Trường tiểu học xây mới | 1,00 | 1,00 | DGD | An Hòa | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Sáu | 1,00 | 1,00 | DGD | An Hòa | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
7 | Trường THCS Bình Đa | 1,40 | 1,40 | DGD | Bình Đa | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1015/TB-UBND ngày 05/4/2011 của UBND thành phố | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
8 | Đầu tư XD Trường THCS Long Bình 2 | 0,70 | 0,70 | DGD | Long Bình | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất 133/TB-UBND ngày 13/3/2014 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
9 | Mở rộng Trường THCS Long Bình Tân | 0,20 | 0,20 | DGD | Long Bình Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất 289/TB-UBND ngày 09/5/2014 của UBND thành phố | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
10 | Trường Mầm non Phước Tân | 0,50 | 0,50 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
11 | Trường mầm non xây mới | 0,50 | 0,50 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
12 | Trường Tiểu học Phước Tân | 1,00 | 1,00 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
13 | Trường Tiểu học Tân Cang | 1,00 | 1,00 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
14 | Trường Tiểu học Phước Tân 2 | 1,00 | 1,00 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
15 | Trường Tiểu học Tân Mai 2 | 1,00 | 1,00 | DGD | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
16 | Mở rộng khu điều trị bắt buộc | 0,80 | 0,80 | DGT | Tân Phong | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1026/TB-UBND ngày 23/8/2013 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
17 | 03 trạm quan trắc tự động | 0,01 | 0,01 | DKH | Long Bình Tân, An Bình, Tân Hạnh | Biên Hòa | Quyết định số 1933/QĐ-BTNMT ngày 12/11/2012 của Bộ TNMT duyệt dự án thành phần “Tăng cường thể chế và thực thi” thuộc dự án “Quản lý ô nhiễm các khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ - Đáy” | Vốn WB |
18 | Phòng khám chuyên khoa | 1,63 | 1,63 | DYT | Phước Tân | Biên Hòa | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2256/UBND-ĐT ngày 04/5/2013 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
19 | Trung tâm Văn hóa xã Hiệp Hòa | 0,30 | 0,30 | DVH | Hiệp Hòa | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
20 | Xây dựng Tòa án thành phố | 0,40 | 0,40 | TCS | Bửu Long | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 964/TB-UBND ngày 11/7/2013 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
21 | Trung tâm Hành chính phường Hố Nai | 0,93 | 0,93 | TCS | Hố Nai | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1420/TB-UBND ngày 26/9/2011 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
22 | Nhà văn hóa ấp Vườn Dừa, xã Phước Tân | 0,03 | 0,03 | TCS | Phước Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 917/TB-UBND ngày 11/9/2010 của UBND thành phố Biên Hòa | Vốn xã hội hóa |
23 | Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ) | 0,30 | 0,30 | TCS | Quang Vinh | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất 317/TB-UBND ngày 29/3/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
24 | Trụ sở làm việc của Trung tâm kiểm định xây dựng Sở Xây dựng Đồng Nai (Sở Xây dựng) | 0,30 | 0,30 | TCS | Quang Vinh | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1459/TB-UBND 01/11/2011 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
25 | Mở rộng trụ sở làm việc phường Quang Vinh | 0,05 | 0,05 | TCS | Quang Vinh | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất 316/TB-UBND 29/3/2013 của UBND thành phố | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
26 | Trường Mầm non Bảo Bình | 0,60 | 0,60 | DGD | Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 34/TB-UBND ngày 20/5/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
27 | Trường Mầm non Long Giao | 0,84 | 0,84 | DGD | Long Giao | Cẩm Mỹ | Văn bản TTĐĐ số 513/UBND-CN ngày 08/5/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
28 | Trường Mầm non Xuân Bảo | 0,32 | 0,32 | DGD | Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 33/TB-UBND ngày 20/5/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
29 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm liên huyện Long Thành, Cẩm Mỹ | 0,06 | 0,06 | TSC | Long Giao | Cẩm Mỹ | Văn bản TTĐĐ số 107/UBND-NN ngày 27/02/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
30 | Trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Cẩm Mỹ | 0,19 | 0,19 | TSC | Long Giao | Cẩm Mỹ | Văn bản TTĐĐ số 530/UBND-CN ngày 12/5/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
31 | Trụ sở làm việc Đội thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ khu vực Xuân Lộc - Cẩm Mỹ | 0,13 | 0,13 | TSC | Long Giao | Cẩm Mỹ | Văn bản TTĐĐ số 226/UBND-CN ngày 12/3/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
32 | Điểm đăng ký kiểm dịch động vật | 0,25 | 0,25 | TSC | Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 32/TB-UBND ngày 20/5/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
33 | Kho thuốc bảo vệ thực vật | 0,30 | 0,30 | TSC | Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 62/TB-UBND ngày 30/7/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
34 | Trường Mầm non Phú Túc | 0,70 | 0,70 | DGD | Phú Túc | Định Quán | UBND huyện đã có văn bản thỏa thuận địa điểm | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
35 | Mở rộng Trường Lý Thường Kiệt | 0,16 | 0,16 | DGD | Phú Vinh | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 871/UBND-NL ngày 12/5/2014; đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng phục vụ thu hồi đất | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
36 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0,05 | 0,05 | TSC | Gia Canh | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
37 | Nhà văn hóa ấp Bến Nôm 1 và Trung tâm thể dục thể thao của xã | 0,20 | 0,20 | TSC | Phú Cường | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
38 | Nhà văn hóa ấp Bến Nôm 2 | 0,07 | 0,07 | TSC | Phú Cường | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện |
|
39 | Nhà văn hóa ấp Tam Bung | 0,07 | 0,07 | TSC | Phú Cường | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
40 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,40 | 0,40 | TSC | Phú Hòa | Định Quán | - UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1385/UBND-NL ngày 14/7/2014 - UBND huyện đã ban hành thông báo thu hồi đất |
|
41 | Nhà văn hóa ấp 6 | 0,04 | 0,04 | TSC | Phú Lợi | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện |
|
42 | Nhà làm việc Công an xã Phú Tân | 0,20 | 0,20 | TSC | Phú Tân | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 587/UBND-NL ngày 08/4/2014 |
|
43 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,04 | 0,04 | TSC | Phú Tân | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
44 | Nhà văn hóa ấp Suối Soong | 0,04 | 0,04 | TSC | Phú Túc | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện |
|
45 | Nhà văn hóa ấp Tam Bung | 0,05 | 0,05 | TSC | Phú Túc | Định Quán | Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND huyện |
|
46 | Nhà làm việc của Công an xã Phú Túc | 0,20 | 0,20 | TSC | Phú Túc | Định Quán | UBND huyện đã có văn bản thỏa thuận địa điểm |
|
47 | Nhà văn hóa thể thao ấp 5, xã Phú Vinh | 0,03 | 0,03 | TSC | Phú Vinh | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 874/UBND-NL ngày 12/5/2014 |
|
48 | Nhà làm việc Công an xã Phú Vinh | 0,20 | 0,20 | TSC | Phú Vinh | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 588/UBND-NL ngày 08/4/2014 |
|
49 | Nhà làm việc Công an xã Suối Nho | 0,22 | 0,22 | TSC | Suối Nho | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1375/UBND-NL ngày 11/7/2014 |
|
50 | Trường Mẫu giáo Phú Bình | 0,30 | 0,30 | DGD | P. Phú Bình | Long Khánh | QĐ số 900/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng |
|
51 | Trường THCS Xuân Thanh | 1,00 | 1,00 | DGD | P. Xuân Thanh | Long Khánh | QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng |
|
52 | Trường MG Bảo Quang phân hiệu Thọ An | 0,03 | 0,03 | DGD | X. Bảo Quang | Long Khánh | QĐ số 900/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng; QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBTX duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án |
|
53 | Trường Tiểu học Bàu Sen | 0,56 | 0,56 | DGD | X. Bàu Sen | Long Khánh | Thông báo thu hồi đất số 714/TB-UBND ngày 23/6/2014 của UBTX; QĐ số 900/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng |
|
54 | 03 giếng quan trắc tự động nước dưới đất | 0,01 | 0,01 | DKH | Suối Tre, Bảo Quang, Hàng Gòn | Long Thành | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt đề cương dự án Điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đã ghi vốn sự nghiệp TNMT năm 2014 |
55 | Trường Tiểu học An Phước | 1,66 | 1,66 | DGD | An Phước | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2643/UBND-NN ngày 22/5/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
56 | Trường Mầm non An Phước | 0,52 | 0,52 | DGD | An Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 233/TB-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
57 | Trường Tiểu học Tập Phước | 0,61 | 0,61 | DGD | Long Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 236/TB-UBND ngày 30/06/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
58 | Giếng quan trắc tự động nước dưới đất | 0,002 | 0,002 | DKH | Phước Thái | Long Thành | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt đề cương dự án Điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đã ghi vốn sự nghiệp TNMT năm 2014 |
59 | Kho vật chứng và tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông | 2,00 | 2,00 | TSC | Lộc An | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2496/UBND-ĐT ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
60 | Trụ sở làm việc cho HĐND - UBND huyện Long Thành | 1,88 | 0,93 | TSC | Thị trấn Long Thành | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 3199/UBND-NN ngày 15/7/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
61 | Nhà văn hóa ấp 5 tại xã Bàu Cạn | 0,10 | 0,10 | TSC | Bàu Cạn | Long Thành | Thông báo THĐ số 179/TB-UBND ngày 12/6/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
62 | Nhà văn hóa ấp 8 tại xã Bàu Cạn | 0,13 | 0,13 | TSC | Bàu Cạn | Long Thành | Thông báo THĐ số 178/TB-UBND ngày 12/6/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
63 | Đầu tư XD Nhà văn hóa ấp Suối Cả tại xã Bàu Cạn | 0,10 | 0,10 | TSC | Bàu Cạn | Long Thành | Thông báo THĐ số 244/TB-UBND ngày 23/7/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
64 | XD Nhà văn hóa ấp 6, xã Bình Sơn | 0,13 | 0,13 | TSC | Bình Sơn | Long Thành | Thông báo THĐ số 255/TB-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
65 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,05 | 0,05 | TSC | Tân Hiệp | Long Thành | Thông báo THĐ số 311/TB-UBND ngày 03/9/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
66 | Trường Mầm non Phú Thạnh | 0,70 | 0,70 | DGD | Phú Thạnh | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 62/TB-UBND ngày 08/4/2010 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
67 | Giếng quan trắc tự động nước dưới đất | 0,002 | 0,002 | DKH | Phú Hữu | Nhơn Trạch | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt đề cương dự án Điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đã ghi vốn sự nghiệp TNMT năm 2014 |
68 | Kho lưu trữ chuyên dụng của huyện | 0,56 | 0,56 | TSC | Phú Hội | Nhơn Trạch | Văn bản GTĐĐ số 2277/UBND-KT ngày 31/10/2011 và ban hành thông báo thu hồi đất, đã hoàn thành việc kiểm tra hiện trạng với diện tích 01 ha, tuy nhiên theo quyết định duyệt dự án đầu tư của UBND tỉnh với diện tích 0,562 ha, Văn bản điều chỉnh diện tích số 2890/UBND-CNN ngày 29/7/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
69 | Văn phòng ấp Chợ | 0,03 | 0,03 | TSC | Phước Thiền | Nhơn Trạch | Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
70 | Trường Mầm non Phú Lâm | 0,60 | 0,60 | DGD | Phú Lâm | Tân Phú | TB thu hồi đất số 222/TB-UBND 26/11/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
71 | Trường Mầm non Phú Thanh | 0,45 | 0,45 | DGD | Phú Thanh | Tân Phú | TB thu hồi đất số 62/TB-UBND ngày 06/5/2014 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
72 | Xây dựng Trường Mầm non Phú Xuân | 0,67 | 0,67 | DGD | Phú Xuân | Tân Phú | Tờ trình Số 126/TTr-UBND xin giao đất ngày 08/11/3013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
73 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 2,00 | 2,00 | DGD | Thị trấn Tân Phú | Tân Phú | TB thu hồi đất số 69/TB-UBND 21/5/2012 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
74 | Giếng quan trắc tự động nước dưới đất | 0,002 | 0,002 | DKH | Tà Lài | Tân Phú | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt đề cương dự án Điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đã ghi vốn sự nghiệp TNMT năm 2014 |
75 | Mở rộng Trạm y tế xã Phú Lộc | 0,09 | 0,09 | DYT | Phú Lộc | Tân Phú | TB thu hồi đất số 13/TB-UBND ngày 15/8/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
76 | Nhà văn hóa ấp 1 | 0,03 | 0,03 | TSC | Phú Thịnh | Tân Phú | Xây dựng nông thôn mới xã điểm hoàn thành trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
77 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0,10 | 0,10 | TSC | Phú Thịnh | Tân Phú | Xây dựng nông thôn mới xã điểm hoàn thành trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
78 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0,20 | 0,20 | TSC | Phú Thịnh | Tân Phú | Xây dựng nông thôn mới xã điểm hoàn thành trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
79 | Nhà văn hóa ấp 9 | 0,05 | 0,05 | TSC | Phú Thịnh | Tân Phú | Xây dựng nông thôn mới xã điểm hoàn thành trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
80 | Nhà văn hóa ấp 10 | 0,30 | 0,30 | TSC | Phú Thịnh | Tân Phú | Xây dựng nông thôn mới xã điểm hoàn thành trong năm 2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
81 | XD trụ sở UBND xã Phú Xuân | 1,46 | 1,46 | TSC | Phú Xuân | Tân Phú | TB thu hồi đất số 70/TB-UBND ngày 20/5/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
82 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Á Châu - Đồng Nai | 2,10 | 2,10 | DGD | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 956/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 160/TB-UBND ngày 04/6/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
83 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 0,60 | 0,60 | DGD | Gia Kiệm | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 2422/UBND-TNMT ngày 02/12/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 281/TB-UBND ngày 10/12/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
84 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Lam Sơn | 0,06 | 0,06 | DGD | Gia Kiệm | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 245/UBND-TNMT ngày 08/2/2010 và Văn bản số 517/UBND-TNMT ngày 02/4/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 42/TB-UBND ngày 26/02/2010 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
85 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0,60 | 0,60 | DGD | Hưng Lộc | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 959/UBND-TNMT ngày 21/6/2012 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 95/TB-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
86 | Trường trung học phổ thông tư thục tại xã Quang Trung | 0,42 | 0,42 | DGD | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 51/UBND ngày 09/01/2014 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 85/TB-UBND ngày 14/3/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
87 | Trường Mẫu giáo Quang Trung A | 0,30 | 0,30 | DGD | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 50/UBND ngày 09/01/2014 UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 83/TB-UBND ngày 14/3/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
88 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Phan Bội Châu | 0,05 | 0,05 | TSC | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1717/UBND-TNMT ngày 29/8/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 05/9/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
89 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Ngô Quyền | 0,10 | 0,10 | TSC | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1716/UBND-TNMT ngày 29/8/2013 của UBND huyện - Thông báo số 198/TB-UBND ngày 05/9/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
90 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Nguyễn Thái Học | 0,16 | 0,16 | TSC | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1718/UBND-TNMT ngày 29/8/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 199/TB-UBND ngày 05/9/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
91 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Trần Cao Vân | 0,10 | 0,10 | TSC | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | - Xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
92 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Đức Long 01 | 0,06 | 0,06 | TSC | Gia Tân 2 | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1917/UBND-TNMT ngày 26/9/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 244/TB-UBND ngày 03/10/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
93 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Đức Long 02 | 0,05 | 0,05 | TSC | Gia Tân 2 | Thống Nhất | - Văn bản số 1935/UBND-TNMT ngày 27/9/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 239/TB-UBND ngày 01/10/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
94 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng 01 | 0,05 | 0,05 | TSC | Lộ 25 | Thống Nhất | - Xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
95 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng 02 | 0,05 | 0,05 | TSC | Lộ 25 | Thống Nhất | - Xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
96 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng 03 | 0,05 | 0,05 | TSC | Lộ 25 | Thống Nhất | - Xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
97 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Lê Lợi 01 | 0,05 | 0,05 | TSC | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1350/UBND-TNMT ngày 16/7/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 147/TB-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
98 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Lê Lợi 02 | 0,39 | 0,39 | TSC | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1346/UBND-TNMT ngày 16/7/2013 của UBND huyện - Thông báo số 146/TB-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
99 | Nhà văn hóa kết hợp với văn phòng ấp Bắc Sơn | 0,05 | 0,05 | TSC | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1349/UBND-TNMT ngày 16/7/2013 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 149/TB-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
100 | Đầu tư xây dựng chợ Nguyễn Huệ | 0,16 | 0,16 | TSC | Quang Trung | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 825/UBND ngày 16/5/2014 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 16/5/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
101 | Văn phòng ấp Lập Thành | 0,04 | 0,04 | TSC | Xuân Thạnh | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 956/UBND-TNMT ngày 21/6/2012 của UBND huyện - Thông báo số 93/TB-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
102 | Văn phòng ấp Trần Hưng Đạo | 0,01 | 0,01 | TSC | Xuân Thạnh | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 961/UBND-TNMT ngày 21/6/2012 của UBND huyện - Thông báo thu hồi đất số 96/TB-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
103 | Khu Di tích Lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa - U1 | 3,70 | 3,70 | DDT | Thanh Bình | Trảng Bom | Văn bản số 3886/UBND-TNMT ngày 06/9/2014 của UBND huyện Trảng Bom về việc chuẩn bị hồ sơ đất đai, đầu tư xây dựng Khu Di tích Lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa - U1 |
|
104 | Trường Mẫu giáo An Viễn | 0,36 | 0,36 | DGD | An Viễn | Trảng Bom | VB số 3700/UBND-TNMT ngày 31/10/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
105 | Văn phòng ấp Tân Thịnh | 0,05 | 0,05 | TSC | Đồi 61 | Trảng Bom | VB 3088/UBND-VP ngày 24/9/2013 của UBND huyện; nhu cầu XDNT mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
106 | Văn phòng ấp Tân Phát | 0,05 | 0,05 | TSC | Đồi 61 | Trảng Bom | VB 3088/UBND-VP ngày 24/9/2013 của UBND huyện; nhu cầu XDNT mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
107 | VP làm việc kết hợp điểm sinh hoạt VH ấp Tân Hưng, xã Đồi 61 | 0,82 | 0,82 | TSC | Đồi 61 | Trảng Bom | VB số 4616/UBND-TNMT ngày 30/12/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
108 | Văn phòng làm việc kết hợp điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tân Thành | 0,06 | 0,06 | TSC | Thanh Bình | Trảng Bom | VB 4468/UBND-TNMT ngày 14/11/2012 của Sở TNMT | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
109 | Văn phòng làm việc kết hợp điểm sinh hoạt văn hóa ấp Lợi Hà | 0,12 | 0,12 | TSC | Thanh Bình | Trảng Bom | VB 4468/UBND-TNMT ngày 14/11/2013 của Sở TNMT | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
110 | VP làm việc kết hợp điểm sinh hoạt ấp Thuận Trường | 0,05 | 0,05 | TSC | Sông Thao | Trảng Bom | Nhu cầu xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
111 | VP làm việc kết hợp điểm sinh hoạt ấp Thuận An | 0,05 | 0,05 | TSC | Sông Thao | Trảng Bom | Nhu cầu xây dựng nông thôn mới | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
112 | VP ấp 1 - xã Sông Trầu | 0,05 | 0,05 | TSC | Sông Trầu | Trảng Bom | VB số 2390/UBND-TNMT ngày 02/8/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
113 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội Trảng Bom | 0,08 | 0,08 | TSC | TT. Trảng Bom | Trảng Bom | VB số 1400/UBND-TNMT ngày 15/5/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
114 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm liên huyện Trảng Bom - Thống Nhất | 0,11 | 0,11 | TSC | TT. Trảng Bom | Trảng Bom | VB số 1795/UBND-TNMT ngày 09/5/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
115 | Mở rộng Trường Đại học Lạc Hồng | 9,95 | 9,95 | DGD | Bình Hòa | Vĩnh Cửu | Văn bản số 10590/UBND-CNN ngày 28/12/2009 thỏa thuận địa điểm, Thông báo THĐ số 2632/TB-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thẩm định phương án bồi thường |
116 | Trường Mầm non tư thục Sao Mai | 0,50 | 0,50 | DGD | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Văn bản số 1639/UBND-KT ngày 22/5/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
117 | Trường Trung cấp nghề GTVT Đồng Nai | 9,54 | 9,54 | DGD | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Thông báo thu hồi đất số 8664/TB-UBND ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
118 | Xây dựng Trường Mầm non Trị An (cơ sở 02) | 0,31 | 0,31 | DGD | Trị An | Vĩnh Cửu | Văn bản số 3202/UBND-KT ngày 30/8/2013 của UBND huyện; Thông báo THĐ số 719/TB-UBND ngày 17/9/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
119 | Trường MN tư thục | 0,19 | 0,19 | DGD | Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Văn bản số 4822/UBND-KT ngày 10/12/2013 của UBND huyện; Thông báo THĐ số 1072/TB-UBND ngày 23/12/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
120 | Trạm Y tế xã Thiện Tân | 0,20 | 0,20 | DYT | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Văn bản số 02/UBND-KT ngày 02/01/2009 thỏa thuận địa điểm; Thông báo thu hồi đất số 744/TB-UBND ngày 22/12/2011 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
121 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tân | 0,56 | 0,56 | DYT | Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Văn bản số 1305/UBND-KT ngày 30/6/2009 thỏa thuận địa điểm, Thông báo thu hồi đất số 48/TB-UBND ngày 04/02/2010 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
122 | Trạm Kiểm lâm Mã Đà | 0,06 | 0,06 | TSC | Xã Mã Đà | Vĩnh Cửu | Văn bản số 139/UBND-KT ngày 10/01/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
123 | Trụ sở Tòa án nhân dân sơ thẩm khu vực V | 0,82 | 0,82 | TSC | TT. Gia Ray | Xuân Lộc | Thống báo thu hồi đất số 3418/TB-UBND ngày 17/5/2012 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
927,19 | 550,41 |
|
|
|
|
| ||
124 | Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 Khu dân cư An Hòa 2 và Khu dân cư An Bình | 3,50 | 2,00 | DGT | An Bình | Biên Hòa | Thông báo số 696/TB-UBND ngày 20/8/2012; Thông báo số 697/TB-UBND ngày 20/8/2012 và Thông báo số 901/TB-UBND ngày 31/8/2012 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
125 | Cầu Đồng Nai mới và tuyến 02 đầu cầu từ ngã 3 Tân Vạn đến điểm cuối tuyến QL1 tránh TP. BH tại P. An Bình và Long Bình Tân | 17,36 | 2,00 | DGT | An Bình, Long Bình Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 8725/TB-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
126 | Dự án BOT qua thành phố Biên Hòa. Đoạn qua phường Bửu Long | 2,69 | 2,69 | DGT | Bửu Long | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 2598/TB-UBND ngày 07/4/2011 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
127 | Mở rộng đường Đặng Văn Trơn (giai đoạn 02) | 0,09 | 0,09 | DGT | Hiệp Hòa | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1228/TB-UBND ngày 22/10/2013 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
128 | Nâng cấp tuyến đường vào nhà máy xử lý nước thải tại phường Hố Nai | 0,68 | 0,02 | DGT | Hố Nai | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 963/TB-UBND ngày 11/7/2013 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
129 | Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 tại P. Long Bình | 3,78 | 1,00 | DGT | Long Bình | Biên Hòa | Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 và Văn bản số 9845/UBND-CNN ngày 21/11/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về GTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
130 | Quốc lộ 51 | 3,00 | 1,00 | DGT | Long Bình Tân, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 6739/TB-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
131 | Cầu An Hòa - Hương lộ 2 | 33,00 | 10,00 | DGT | Long Hưng | Biên Hòa | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 03/11/2008; Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03/11/2008; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
132 | Xây dựng Quốc lộ 1A (đoạn tránh thành phố Biên Hòa) | 37,80 | 5,00 | DGT | Phước Tân, An Hòa, LBT, Long Bình | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 9897/TB-UBND ngày 03/12/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
133 | Đường chuyên dùng vận chuyển khoáng sản tại xã Phước Tân và xã Tam Phước | 8,60 | 8,60 | DGT | Phước Tân, Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo số 7017/TB-UBND ngày 27/8/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
134 | Tuyến mương thoát nước KCN Giang Điền (Tổng Công ty phát triển KCN) | 3,20 | 3,20 | DGT | Phước Tân,Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất 1361/TB-UBND 28/2/2012 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
135 | Đường Huỳnh Văn Lũy nối dài | 0,73 | 0,40 | DGT | Quang Vinh | Biên Hòa | Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 và Quyết định số 3470/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
136 | Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện Kiểm sát) | 0,34 | 0,34 | DGT | Quang Vinh | Biên Hòa | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
137 | Giao lộ Hà Huy Giáp và Nguyễn Thành Phương | 0,02 | 0,02 | DGT | Quyết Thắng | Biên Hòa | Văn bản số 6286/UBND-XDCB ngày 30/10/2013 của UBND thành phố Biên Hòa về chủ trương đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
138 | Dự án xây dựng tuyến đường cạnh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 0,28 | 0,28 | DGT | Tam Hòa | Biên Hòa | Thông báo số 650/TB-UBND ngày 30/6/2014 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
139 | Hệ thống thoát nước suối Nước Trong | 1,70 | 1,70 | DGT | Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 5964/TB-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
140 | Đầu tư tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến Trường Sỹ quan Lục quân 2. Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai | 0,16 | 0,16 | DGT | Tam Phước | Biên Hòa | Văn bản số 4606/UBND-ĐT ngày 20/8/2012 của UBND thành phố về TTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
141 | Đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 02 | 2,30 | 2,30 | DGT | Tân Biên, Long Bình | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 2441/TB-UBND ngày 02/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
142 | Đường số 16 tại xã Tân Hạnh qua cánh đồng Bà Nghè | 1,60 | 1,60 | DGT | Tân Hạnh | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 136/TB-UBND ngày 13/01/2011 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
143 | Đường vào Trường Mầm non Tân Tiến | 0,45 | 0,45 | DGT | Tân Tiến | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 06/TB-UBND ngày 10/01/2012 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
144 | Gia cố bờ sông Đồng Nai | 1,60 | 1,60 | DGT | Thống Nhất, Quyết Thắng | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 10537/TB-UBND ngày 20/12/2010 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
145 | Dự án xây dựng Cảng Đồng Nai | 16,20 | 16,20 | DHT | Long Bình Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 2638/TB-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
146 | Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy nước Biên Hòa | 0,10 | 0,10 | DHT | Quyết Thắng | Biên Hòa | Văn bản số 5456/UBND-ĐT ngày 20/8/2014 của UBND thành phố Biên Hòa về GTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
147 | Nhà máy xử lý nước thải số 2 tại phường Tam Hiệp | 8,90 | 2,60 | DHT | Tam Hiệp | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 6076/TB-UBND ngày 29/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất một phần, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
148 | Trạm bơm số 1 tại phường Thống Nhất | 0,49 | 0,49 | DHT | Thống Nhất | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 4871/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất một phần, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
149 | Dự án xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai | 9,40 | 0,20 | DRA | Hố Nai | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 6076/TB-UBND ngày 29/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất một phần, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
150 | Nạo vét suối Săn Máu | 21,05 | 1,00 | DTL | Tân Tiến; Tân Mai; Tân Phong; Thống Nhất; Trảng Dài | Biên Hòa | Quyết định số 4081/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất một phần, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
151 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung tại xã Xuân Mỹ | 0,05 | 0,05 | DTL | Xuân Mỹ | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 91/TB-UBND ngày 07/10/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
152 | Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Phú Cường | 0,10 | 0,10 | DGT | Phú Cường | Định Quán | - UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 855/UBND-NL ngày 08/05/2014 - Đã thành lập phương án bồi thường | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
153 | Đường bao điểm công nghiệp thị trấn Định Quán (giai đoạn 02) | 0,60 | 0,60 | DGT | Thị trấn Định Quán | Định Quán | Đang lập phương án bồi thường | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
154 | Nâng cấp hệ thống thoát nước vỉa hè chiếu sáng đường Hùng Vương (dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường Hùng Vương) | 5,99 | 0,05 | DGT | P. XBình, XAn, XHòa, XTrung | Long Khánh | Tờ trình số 548/TTr-SKHĐT ngày 15/11/2013 của Sở KHĐT đề nghị UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
155 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai) | 2,08 | 2,08 | DGT | P. Xuân Hòa | Long Khánh | QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng |
|
156 | Đường CMT8 nối dài | 5,30 | 5,30 | DGT | P. Xuân Hòa | Long Khánh | QĐ số 1527/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
157 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (đường 908 Hùng Vương nối dài đến Xuân Định) | 3,20 | 3,20 | DGT | P. Xuân Hòa, PBình Xuân Tân | Long Khánh | Thông báo số 237 ngày 31/3/2010 của UBT | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
158 | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (suối Đá) | 9,30 | 9,30 | DGT | X. Bảo Quang | Long Khánh | QĐ số 2924/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
159 | Đường QL1 - Xuân Lập (đường số 1 Xuân Lập) | 10,15 | 10,15 | DGT | X. Xuân Lập | Long Khánh | QĐ số 642/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBTX duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
160 | Mương thoát lũ tổ 11 và 3C | 0,34 | 0,34 | DTL | X. Bảo Vinh | Long Khánh | Thông báo thu hồi đất số 52 ngày 18/01/2012 của UBTX | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
161 | Hồ chứa nước Cầu Dầu | 132,87 | 2,89 | DTL | X. Hàng Gòn | Long Khánh | Văn bản số 1997/SKHĐT-XDCB ngày 25/8/2014 của Sở KHĐT ứng vốn cho dự án; đã thu hồi được 129,98 ha, còn lại tiếp tục thu hồi 2,89 ha | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
162 | Kiên cố hạ lưu suối Cải (chống ngập úng khu vực suối Cải) | 5,40 | 5,40 | DTL | X. STre, BVinh, XTrung | Long Khánh | QĐ số 3870/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
163 | Thoát lũ xã Xuân Lập | 0,26 | 0,26 | DTL | X. Xuân Lập | Long Khánh | QĐ số 3168/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
164 | Khu công viên cây xanh Cua Heo | 1,15 | 1,15 | DVH | P. Xuân Trung | Long Khánh | QD số 2923/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
165 | Đầu tư đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769) | 0,10 | 0,10 | DGT | Bình An | Long Thành | Thông báo THĐ số 966/TB-UBND ngày 08/02/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
166 | Đầu tư XD mới tuyến đường nối Hương lộ 10 (đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT 769) | 12,04 | 12,04 | DGT | Cẩm Đường, Bình An | Long Thành | Thông báo THĐ số 6350/TB-UBND ngày 05/08/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
167 | Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B | 14,00 | 14,00 | DGT | Long An | Long Thành | Thông báo THĐ số 1387/TB-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
168 | Dự án đấu nối hạ tầng KDC An Thuận vào QL51 (do Cty Cổ phần Đinh Thuận làm chủ đầu tư) | 0,20 | 0,20 | DGT | Long An | Long Thành | Văn bản số 7189/UBND-ĐT ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chỉ đạo di dời hệ thống kênh và đấu nối hạ tầng dự án KDC An Thuận tại xã Long An, huyện Long Thành | Vốn chủ đầu tư |
169 | DA kiên cố hệ thống mương kết hợp giao thông nội bộ 02 tuyến kênh A&B thủy lợi đập Suối Cả xã Long Phước | 8,47 | 8,47 | DGT | Long Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 4040/TB-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
170 | Dự án XD hệ thống thoát nước suối Nước Trong | 56,50 | 56,50 | DGT | Tam An, An Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 5964/TB-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
171 | Trạm biến áp 110 KV An Phước và tuyến đường nối AP - BH | 0,74 | 0,74 | DHT | An Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 9456/TB-UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
172 | DA trạm và hướng tuyến đường dây điện đầu nối Trạm biến áp 110 KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An | 0,89 | 0,89 | DHT | Lộc An, Long An | Long Thành | Thông báo THĐ số 5928/TB-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
173 | Bô rác ấp 8 An Phước | 0,05 | 0,05 | DRA | An Phước | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 4103/UBND-NN ngày 28/7/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
174 | Bô rác Cẩm Đường | 0,01 | 0,01 | DRA | Cẩm Đường | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 4104/UBND-NN ngày 28/7/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
175 | Bô rác ấp 5 Tam An | 0,03 | 0,03 | DRA | Tam An | Long Thành | Thông báo THĐ số 235/TB-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
176 | Hồ Lộc An | 68,96 | 1,96 | DTL | Lộc An | Long Thành | Điều chỉnh theo quy mô thực hiện của công trình; tiếp tục thu hồi phần còn lại | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
177 | Đường vào Trung tâm đo kiểm | 0,09 | 0,09 | DGT | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Văn bản số 5117/UBND-CNN ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thông báo thu hồi đất thực hiện dự án đường vào Trung tâm đo kiểm tại xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch. Đang lập thủ tục thu hồi đất | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
178 | Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông | 6,80 | 6,80 | DGT | Phú Đông | Nhơn Trạch | Quyết định GTĐĐ số 2716/QĐ-UBND ngày 19/8/2008; Thông báo thu hồi đất số 45/TB-UBND ngày 02/01/2013, đang tiến hành kiểm tra hiện trạng | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
179 | Đường Phú Tân - Phú Đông | 11,88 | 1,88 | DGT | Phú Đông | Nhơn Trạch | Quyết định thu hồi đất tổng thể số 2473/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
180 | Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng) | 87,60 | 82,60 | DGT | Phú Hội, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Dự án đã có Quyết định thu hồi đất tổng thể số 1364/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 và số 1427/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 và Thông báo thu hồi đất số 1387/TB-UBND ngày 02/3/2010. Thu hồi đất giai đoạn 01 là khoảng 5 ha | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
181 | Nâng cấp mở rộng đường 769 (Lý Thái Tổ) | 23,00 | 7,00 | DGT | Phú Hội, Phú Thạnh Long Tân Phước Thiền | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 6153/TB-UBND ngày 30/7/2010, đã hoàn thành kiểm tra hiện trạng và thẩm định phương án bồi thường chi tiết, ban hành Quyết định thu hồi đất cá nhân khoảng 16 ha | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
182 | Mở rộng Bến phà Cát Lái | 0,02 | 0,02 | DGT | Phú Hữu | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 52/TB-UBND ngày 21/3/2014 của UBND huyện Nhơn Trạch | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
183 | Đường vào Khu dân cư Sen Việt | 8,26 | 8,26 | DGT | Phú Hữu, Phú Đông | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 6779/UBND-CNN ngày 06/9/2012, Văn bản số 962/UBND-CNN ngày 30/01/2013 và Văn bản số 2558/UBND-CNN ngày 13/4/2012. Thông báo thu hồi đất số 7511/TB-UBND ngày 01/10/2012 và Thông báo số 2960/TB-UBND ngày 27/4/2012 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
184 | Đường KCN Nhơn Trạch V đến đường Hùng Vương | 20,60 | 20,60 | DGT | Phước An | Nhơn Trạch | Quyết định GTĐĐ số 4317/QĐ-UBND ngày 08/5/2006; Thông báo thu hồi đất số 9359/TB-UBND ngày 28/12/2011, đang tiến hành kiểm tra hiện trạng | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
185 | Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài) | 35,00 | 35,00 | DGT | TT Long Thành, Phước Thiền | Long Thành, Nhơn Trạch | Đoạn mở rộng đã có Thông báo thu hồi đất số 6074/TB-UBND ngày 29/7/2010 và đang kiểm tra hiện trạng đoạn mở rộng theo Văn bản số 4020/UBND-ĐT ngày 15/5/2014 về việc xử lý giải phóng mặt bằng dự án BOT 319 nối dài trên địa bàn huyện Nhơn Trạch và Long Thành | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
186 | Xây dựng đường từ Nhà máy nước Formosa đến KCN Nhơn Trạch 1 | 2,28 | 2,28 | DGT | Phước Thiền | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 7447/TB-UBND ngày 14/9/2010. Đang tiến hành kiểm tra hiện trạng | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
187 | Đường số 3 từ đường Lý Thái Tổ đến KCN Nhơn Trạch I | 4,00 | 4,00 | DGT | Phước Thiền | Nhơn Trạch | Quyết định GTĐĐ số 7514/QĐ-UBND ngày 31/7/2006; Thông báo thu hồi đất số 9163/TB-UBND ngày 22/12/2011. Đang tiến hành kiểm tra hiện trạng | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
188 | Đường 25C (Nguyễn Ái Quốc) | 102,70 | 81,82 | DGT | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 2728/TB-UBND ngày 09/4/2010, đã hoàn thành việc kiểm kê hiện trạng và giao đất giai đoạn 01 với diện tích 20,88 ha, phần diện tích còn lại đang lập hồ sơ bồi thường | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
189 | Đường 110 KV đấu Trạm biến áp Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 6 tại xã Phước An và xã Long Thọ | 0,09 | 0,09 | DHT | Long Thọ, Phước An | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 5276/TB-UBND ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh; đã kiểm kê xong hiện trạng; đang trình thẩm định phương án bồi thường tại Tờ trình số 365/TTr-HĐBT ngày 28/8/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
190 | Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh | 24,20 | 16,20 | DTL | Phú Hội, Long Tân, Phước An | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 2588/TB-UBND ngày 07/4/2010, đã kiểm kê hiện trạng, thẩm định phương án bồi thường và ban hành Quyết định thu hồi đất cá nhân với 75 hộ với diện tích 8 ha | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
191 | Cầu Đắk Lua | 0,43 | 0,43 | DGT | Đắk Lua | Tân Phú | QĐ phê duyệt dự án số 1201/QĐ-UBND của tỉnh ngày 28/4/2014 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
192 | Trạm thu phí tại xã Phú Sơn | 0,56 | 0,56 | DGT | Phú Sơn | Tân Phú | TB thu hồi đất số 95/TB-UBND ngày 13/6/2014 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
193 | Đường dân sinh tránh bãi rác tại xã Phú Thanh | 1,55 | 1,55 | DGT | Phú Thanh | Tân Phú | Thỏa thuận ĐĐ số 1629/UBND-KT của huyện 08/11/2013 | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
194 | Trung tâm nước sạch xã Nam Cát Tiên | 0,21 | 0,21 | DTL | Nam Cát Tiên | Tân Phú | TB thu hồi đất số 205/TB-UBND ngày 08/11/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
195 | Trung tâm nước sạch xã Phú Lộc | 0,15 | 0,15 | DTL | Phú Lộc | Tân Phú | TB thu hồi đất số 206/TB-UBND ngày 08/11/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
196 | Hệ thống cấp nước xã Phú Điền | 0,20 | 0,20 | DTL | Trà Cổ | Tân Phú | TB thu hồi đất số 204/TB-UBND ngày 08/11/2013 của huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
197 | Đường vành đai thay thế đường Tỉnh lộ 769 | 10,00 | 10,00 | DGT | Bàu Hàm 2, Xuân Thạnh | Thống Nhất | Văn bản số 5174/UBND-CNN ngày 06/7/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương xây dựng đường vành đai KCN Dầu Giây thay thế đoạn ĐT 769 đi qua KCN Dầu Giây Văn bản số 2421/UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận lại hướng tuyến, lộ giới và quy mô đường vành đai KCN Dầu Giây thay thế đoạn ĐT 769 đi qua KCN Dầu Giây | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
198 | Hệ thống cấp nước khu vực 5, xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây | 7,46 | 7,46 | DTL | Gia Tân 1, Quang Trung, Xuân Thạnh | Thống Nhất | Thông báo thu hồi đất số 1036/TB-UBND ngày 12/02/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
199 | Đoạn 03 đường liên huyện Vĩnh Cửu -Trảng Bom | 2,10 | 2,10 | DGT | Sông Trầu; Cây Gáo | Trảng Bom | Thông báo số 2812/TB-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
200 | Đường 30/4 đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương | 2,23 | 2,23 | DGT | TT. Trảng Bom | Trảng Bom | VB số 3316/UBND-TNMT ngày 08/10/2013 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
201 | Đường dân sinh tổ 6, ấp 2, xã An Viễn | 2,28 | 2,28 | DGT | Xã An Viễn | Trảng Bom | VB số 373/UBND-TNMT ngày 24/01/2014 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
202 | Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt, xã Tây Hòa | 0,15 | 0,15 | DRA | Tây Hòa | Trảng Bom | VB số 11333/UBND-ĐT ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
203 | Hệ thống thoát nước từ khu phố 4 - suối Đá | 0,44 | 0,44 | DTL | TT. Trảng Bom | Trảng Bom | TB số 137/TB-UBND ngày 02/12/2010 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
204 | Đầu tư xây dựng đường 768B | 3,50 | 3,50 | DGT | Bình Hòa, Tân Bình, Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 8662/TB-UBND ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh về việc THĐ bổ sung để thực hiện dự án đầu tư ĐT 768 theo hình thức BOT trong nước trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
205 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 768 (các hộ còn lại) | 0,10 | 0,10 | DGT | Bình Hòa, Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Tân An | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 2589/TB-UBND ngày 07/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
206 | Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 | 7,10 | 7,10 | DGT | Bình Hòa, Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Tân An | Vĩnh Cửu | Văn bản số 5437/UBND-KT ngày 20/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý bồi thường, hỗ trợ thuộc dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
207 | Đường Ông Binh | 2,25 | 2,25 | DGT | Bình Lợi, Tân Bình, Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 60/TB-UBND ngày 24/02/2010 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
208 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của đường ĐT 768 đoạn qua xã Thạnh Phú và Tân Bình | 3,90 | 3,90 | DGT | Tân Bình, Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 2635/TB-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
209 | Đường Ông Thanh | 1,41 | 1,41 | DGT | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Thông báo thu hồi đất số 92/TB-UBND ngày 15/3/2010 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
210 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 767 và cầu Vĩnh An (các hộ còn lại) | 0,20 | 0,20 | DGT | TT Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 926/TB-UBND ngày 05/02/2010 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
211 | Đường vào khu xử lý rác thải tại xã Vĩnh Tân | 0,99 | 0,99 | DGT | Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 221/TB-UBND ngày 04/4/2012 của UBND huyện | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
212 | Hệ thống thoát nước Thạnh Phú - Bình Lợi | 8,77 | 8,77 | DTL | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 6933/TB-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh về việc THĐ bổ sung để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước khu vực trung tâm xã Thạnh Phú | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
213 | Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu công nghiệp Thạnh Phú | 0,11 | 0,11 | DTL | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Văn bản số 5118/UBND-CNN ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
214 | Đường Xuân Hiệp - Gia Lào | 6,50 | 6,50 | DGT | Xuân Hiệp, Xuân Trường, thị trấn Gia Ray | Xuân Lộc | Thông báo thu hồi đất số 3418/TB-UBND ngày 17/5/2012 của UBND tỉnh | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
215 | Khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại | 20,28 | 20,28 | DRA | Xuân Tâm | Xuân Lộc | Văn bản số 3592/UBND-KT ngày 14/11/2012 UBND huyện Xuân Lộc xác nhận hoàn thành công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Đã hoàn thành công tác bồi thường |
297,34 | 238,74 |
|
|
|
|
| ||
216 | Chợ Trung tâm xã An Hòa | 0,80 | 0,80 | DCH | An Hòa | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
217 | Chợ Hương Phước | 0,30 | 0,30 | DCH | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
218 | Chợ Tân Mai 2 | 0,20 | 0,20 | DCH | Phước Tân | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
219 | Xây dựng chợ Tam Phước | 0,80 | 0,80 | DCH | Tam Phước | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
220 | Xây dựng chợ Tân Hạnh | 0,15 | 0,15 | DCH | Tân Hạnh | Biên Hòa | Thành phố đề nghị để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trong năm 2014 | Vốn xã hội hóa |
221 | Xây dựng chợ Tân Hiệp | 1,60 | 1,60 | DCH | Tân Hiệp | Biên Hòa | Văn bản số 7140/UBND-ĐT ngày 05/8/2014 của Tỉnh ủy Đồng Nai về việc xây dựng chợ truyền thống Tân Hiệp | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
222 | Trạm Y tế phường Quyết Thắng | 0,06 | 0,06 | DTH | Quyết Thắng | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 574/TB-UBND ngày 09/8/2012 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
223 | Khu TĐC Bửu Long 6,2 ha (Trúc Hoa Viên) | 6,20 | 1,00 | ODT | Bửu Long | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 987/TB-UBND ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
224 | Khu tái định cư 14,2 ha tại phường Long Bình | 14,20 | 0,50 | ODT | Long Bình | Biên Hòa | Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
225 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường QL1A (đoạn tránh TP. Biên Hòa) | 27,20 | 10,00 | ODT | Phước Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 5733/TB-UBND ngày 19/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
226 | Khu dân cư tái định cư phường Tân Biên | 3,35 | 3,35 | ODT | Tân Biên | Biên Hòa | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 3202/UBND-ĐT ngày 30/5/2014 của UBND thành phố Biên Hòa | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
227 | Khu nhà ở công nhân Công ty Cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano | 1,00 | 1,00 | ODT | Tam Phước | Biên Hòa | Văn bản TTĐĐ số 5331/UBND-ĐT ngày 18/8/2014 của UBND thành phố | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
228 | Khu TĐC Tân Biên mở rộng 9,2 ha giai đoạn 01 (Lâm trường Biên Hòa) | 9,20 | 1,00 | ODT | Tân Biên | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 2212/TB-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
229 | Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân Hiệp | 0,60 | 0,60 | ODT | Tân Hiệp | Biên Hòa | Đã duyệt dự án đầu tư | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
230 | Khu TĐC Tân Phong | 0,24 | 0,24 | ODT | Tân Phong | Biên Hòa | Văn bản số 5088/UBND-ĐT ngày 21/9/2012 của UBND thành phố về GTĐĐ | Đã giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
231 | Khu TĐC Tân Phong 1 | 1,29 | 1,29 | ODT | Tân Phong | Biên Hòa | Văn bản số 5001/UBND-ĐT ngày 18/9/2012 của UBND thành phố về GTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
232 | Khu TĐC Tân Phong 2 | 1,32 | 1,32 | ODT | Tân Phong | Biên Hòa | Văn bản số 5000/UBND-ĐT ngày 18/9/2012 của UBND thành phố về GTĐĐ | Đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
233 | Nhà văn hóa ấp Miễu | 0,05 | 0,05 | TCS | Phước Tân | Biên Hòa | Văn bản TTĐĐ số 1086/UBND-XDCB ngày 28/02/2014 của UBND thành phố | Đã kiểm kê hiện trạng |
234 | Nhà công vụ giáo viên Xuân Bảo, Bảo Bình | 0,19 | 0,19 | DSN | Bảo Bình | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 35/TB-UBND ngày 20/5/2013 | Đã kiểm kê hiện trạng |
235 | Nghĩa địa ấp 4, xã Sông Ray | 2,66 | 2,66 | NTD | Sông Ray | Cẩm Mỹ | Thông báo thu hồi đất số 685/UBND-ĐĐ ngày 17/6/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
236 | Xây dựng khu thương mại - dịch vụ chợ La Ngà | 0,13 | 0,13 | DCH | La Ngà | Định Quán | - UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 2558/UBND-NL ngày 04/12/2013 - Thành lập Hội đồng bồi thường của dự án | Đã kiểm kê hiện trạng |
237 | Đầu tư xây dựng chợ Phú Túc | 0,28 | 0,28 | DCH | Phú Túc | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 102/UBND-NL ngày 18/01/2013 | Đã kiểm kê hiện trạng |
238 | Đầu tư xây dựng chợ Suối Nho | 0,48 | 0,48 | DCH | Suối Nho | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 715/UBND-NL ngày 22/4/2013 | Đã kiểm kê hiện trạng |
239 | Đầu tư xây dựng chợ Túc Trưng | 1,00 | 1,00 | DCH | Túc Trưng | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 716/UBND-NL ngày 22/4/2013 | Đã kiểm kê hiện trạng |
240 | Trung tâm Văn hóa xã La Ngà | 1,55 | 1,55 | DVH | La Ngà | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 399/UBND-NL ngày 14/3/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
241 | Trung tâm Văn hóa Phú Lợi | 1,01 | 1,01 | DVH | Phú Lợi | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 398/UBND-NL ngày 14/3/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
242 | Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Phú Túc | 1,99 | 1,99 | DVH | Phú Túc | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1060/UBND-NL ngày 03/6/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
243 | Trung tâm Văn hóa xã Suối Nho | 0,36 | 0,36 | DVH | Suối Nho | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1316/UBND-NL ngày 02/7/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
244 | Xây dựng Nghĩa trang La Ngà | 2,80 | 2,80 | NTD | La Ngà | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1227/UBND-NL ngày 20/6/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
245 | Xây dựng Nghĩa trang Phú Ngọc | 4,01 | 4,01 | NTD | Phú Ngọc | Định Quán | UBND huyện đã thỏa thuận địa điểm tại Văn bản số 1228/UBND-NL ngày 20/06/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
246 | Trung tâm VHTT - HTCĐ xã Bảo Vinh | 0,45 | 0,45 | DVH | X. Bảo Vinh | Long Khánh | QĐ số 900/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBTX về bố trí nguồn vốn xây dựng | Đã kiểm kê hiện trạng |
247 | Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ ro (gđ 01) | 6,87 | 6,87 | ONT | X. Bảo Vinh | Long Khánh | Thông báo thu hồi đất số 4899/TB-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
248 | Nhà văn hóa khu phố 3 | 0,02 | 0,02 | TSC | P. Xuân Thanh | Long Khánh | Văn bản giới thiệu địa điểm số 684/UBND-NN ngày 03/4/2013 của UBND thị xã | Đã kiểm kê hiện trạng |
249 | Trung tâm Văn hóa xã Phước Bình | 2,00 | 2,00 | DVH | Phước Bình | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 4305/UBND-NN ngày 05/8/2014 của UBND huyện Long Thành | Đã kiểm kê hiện trạng |
250 | DA đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại thị trấn Long Thành | 47,01 | 47,01 | ODT | TT Long Thành | Long Thành | Thông báo THĐ số 7318/TB-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
251 | Đầu tư XD hạ tầng khu tái định cư tại xã Phước Thái | 9,75 | 9,75 | ONT | Phước Thái | Long Thành | Thông báo THĐ số 2636/TB-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
252 | ĐT XD khu dân cư, TĐC tại xã Tân Hiệp | 10,41 | 10,41 | ONT | Tân Hiệp | Long Thành | Thông báo THĐ số 3283/TB-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
253 | Chợ nổi xã Phước An | 4,20 | 4,20 | DCH | Phước An | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1537/UBND-KT ngày 28/4/2014 và Thông báo thu hồi đất số 177/TB-UBND ngày 30/6/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
254 | Chợ Phước An | 0,24 | 0,24 | DCH | Phước An | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 2322/UBND-KT ngày 20/6/2014 của UBND huyện. Đất của chủ đầu tư đang lập thủ tục giao (thuê đất) | Đã kiểm kê hiện trạng |
255 | Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Vĩnh Thanh | 0,85 | 0,85 | DVH | Vĩnh Thanh | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1541/UBND-KT ngày 16/8/2010; Thông báo thu hồi đất số 164/TB-UBND ngày 30/8/2010. Đang kiểm kê hiện trạng trình thẩm định phương án bồi thường chi tiết | Đã kiểm kê hiện trạng |
256 | Nghĩa địa Long Thọ | 20,70 | 7,00 | NTD | Long Thọ | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 8878/TB-UBND ngày 29/10/2010. Đã kiểm kê hiện trạng, thẩm định phương án bồi thường và ban hành Quyết định thu hồi đất cá nhân với 53 hộ 13,7 ha. | Đã kiểm kê hiện trạng |
257 | Khu tái định cư Hiệp Phước 3 giai đoạn 02 | 10,00 | 10,00 | ONT | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Giới thiệu địa điểm số 8200/UBND-CNN ngày 22/10/2012. Thông báo thu hồi đất số 8199/TB-UBND ngày 22/10/2012. Đang kiểm kê hiện trạng trình thẩm định phương án bồi thường chi tiết. | Đã kiểm kê hiện trạng |
258 | Khu cư xá công nhân của Công ty Formosa | 1,00 | 0,40 | ONT | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 2652/UBND-CNN ngày 08/4/2008; đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng, thẩm định phương án bồi thường và ban hành Quyết định thu hồi đất cho 10 hộ diện tích 0,6 ha | Đã kiểm kê hiện trạng |
259 | Khu tái định cư Phú Hội | 17,25 | 17,25 | ONT | Phú Hội | Nhơn Trạch | Giới thiệu địa điểm số 9209/UBND-CNN ngày 11/11/2010; Thông báo thu hồi đất số 9208/TB-UBND ngày 11/11/2010. Đang kiểm kê hiện trạng trình thẩm định phương án bồi thường chi tiết. | Đã kiểm kê hiện trạng |
260 | Chợ Ngọc Lâm | 0,31 | 0,31 | DCH | Phú Xuân | Tân Phú | TB thu hồi đất số 224/TB-UBND ngày 27/11/2013 của huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
261 | Trung tâm Văn hóa Phú Lâm | 0,65 | 0,65 | DVH | Phú Lâm | Tân Phú | TB thu hồi đất số 221/TB-UBND ngày 26/11/2013 của huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
262 | Trung tâm Văn hóa xã Phú Thanh | 1,10 | 1,10 | DVH | Phú Thanh | Tân Phú | TB thu hồi đất số 37/TB-UBND ngày 17/3/2014 của huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
263 | Trung tâm VH xã Phú Xuân | 1,08 | 1,08 | DVH | Phú Xuân | Tân Phú | TB thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày 20/5/2014 của huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
264 | Giáo xứ Bích Lâm | 0,80 | 0,80 | TON | Thị trấn Tân Phú | Tân Phú | TB thu hồi đất số 5184/TB-UBND của tỉnh ngày 13/6/2014 | Đã kiểm kê hiện trạng |
265 | Sân bóng đá mi ni phục vụ thể dục thể thao | 0,18 | 0,18 | DTT | Bàu Hàm 2 | Thống Nhất | Vản bản thỏa thuận địa điểm số 1436-CV/HU ngày 22/4/2014 của Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương kêu gọi đầu tư sân bóng đá mi ni phục vụ thể dục thể thao | Đã kiểm kê hiện trạng |
266 | Nghĩa trang sinh thái Sông Trầu | 50,00 | 50,00 | NTD | Sông Trầu | Trảng Bom | Thông báo số 1125/TB-UBND ngày 20/2/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
267 | Khu nhà ở cho công nhân Công ty SaLim Futrure | 0,50 | 0,50 | ONT | Sông Trầu | Trảng Bom | Thông báo số 2534/TB-UBND ngày 12/4/2014 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
268 | Xây dựng nhà truyền thống huyện Vĩnh Cửu | 0,56 | 0,56 | DSH | Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Văn bản số 3205/UBND-KT ngày 30/8/2013 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
269 | Trung tâm học tập cộng đồng | 0,15 | 0,15 | DSH | Vĩnh Tân | Vĩnh Cửu | Văn bản số 2151/UBND-KT ngày 26/6/2013 của UBND huyện; Thông báo THĐ số 483/TB-UBND ngày 02/7/2013 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
270 | Sân thể dục thể thao cho học sinh Trường TH - THCS - THPT Bùi Thị Xuân | 2,10 | 2,10 | DTT | Bình Lợi | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 85/TB-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
271 | Sân bóng đá Hiếu Liêm | 0,90 | 0,90 | DTT | Hiếu Liêm | Vĩnh Cửu | Văn bản số 5117/UBND-KT ngày 30/12/2013 của UBND huyện; Thông báo THĐ số 36/TB-UBND ngày 10/01/2014 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
272 | Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài trời | 0,91 | 0,91 | DTT | TT Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 4868/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
273 | Hạ tầng Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Cửu | 16,73 | 16,73 | DVH | TT Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Thông báo thu hồi đất số 964/TB-UBND ngày 08/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
274 | Khu tái định cư Phú Lý | 0,98 | 0,98 | ONT | Phú Lý | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 366/TB-UBND ngày 29/7/2010 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Đã kiểm kê hiện trạng |
275 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | 4,63 | 4,63 | ONT | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Văn bản số 4824/UBND-KT ngày 10/12/2013 của UBND huyện; Thông báo THĐ số 35/TB-UBND ngày 10/01/2014 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
1.704,46 | 380,63 |
|
|
|
|
| ||
276 | Khu Thương mại dịch vụ và nhà ở Amata tại P. Long Bình | 1,90 | 1,90 | ODT | Long Bình | Biên Hòa | Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 và Quyết định số 4425/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về GTĐĐ | Đã kiểm kê hiện trạng |
277 | Xây dựng khu dân cư theo QH của Công ty An Hưng Phát | 2,10 | 0,50 | ODT | Long Bình Tân | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
278 | Nhà ở cao tầng kết hợp trường mẫu giáo Công ty CP VLXD Thế Giới Nhà | 1,10 | 1,10 | ODT | Long Bình Tân | Biên Hòa | Văn bản TTĐĐ số 2740/UBND-ĐT ngày 12/5/2014 của UBND thành phố | Đã kiểm kê hiện trạng |
279 | Khu dân cư theo QH (Cty Hữu Trọng) | 10,10 | 2,00 | ODT | Long Bình Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 7097/TB-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai, đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
280 | XD khu đô thị, sân golf, TT và du lịch sinh thái Long Thành tại xã Phước Tân | 234,00 | 0,07 | ODT | Phước Tân | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
281 | Xây dựng dự án khu dân cư theo quy hoạch (Tổng cty Phát triển KCN) | 0,76 | 0,76 | ODT | Quang Vinh | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 1404/TB-UBND ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
282 | XD khu đô thị DV - TM cao cấp Phước Hưng tại xã Tam Phước | 281,00 | 0,30 | ODT | Tam Phước | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu hồi đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
283 | Khu tái định cư tại xã Tam Phước (Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) | 3,90 | 3,90 | ODT | Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 92/TB-UBND 06/01/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
284 | Khu dân cư 10 ha P. Tân Phong | 10,80 | 0,30 | ODT | Tân Phong | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
285 | Khu dân cư phường Thống Nhất (Cty D2D) | 34,20 | 10,00 | ODT | Thống Nhất | Biên Hòa | Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 về phê duyệt quy hoạch 1/500, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
286 | Khu đô thị Đồng Nai Water Front | 344,60 | 20,00 | ONT | Long Hưng | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
287 | Khu dân cư Long Hưng | 277,00 | 4,50 | ONT | Long Hưng | Biên Hòa | Đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
288 | Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa | 156,00 | 2,00 | ONT | Phước Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 7117/TB-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai, đã thu hồi nhiều đợt, tiếp tục thu hồi thêm từ nay đến cuối năm | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
289 | Khu dân cư và biệt thự vườn của Cty TNHH MTV Hùng Minh Long Thành | 3,47 | 3,47 | ONT | Phước Bình | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1265/UBND-KT ngày 25/3/2013 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
290 | DA Khu dân cư - Dịch vụ của Công ty Cổ phần Bất động sản Minh Thành Đồng Nai | 56,73 | 56,73 | ONT | An Phước | Long Thành | Thông báo THĐ số 7542/TB-UBND ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
291 | Khu dân cư của Cty Cổ phần Sonadezi Long Thành | 3,00 | 3,00 | ONT | An Phước | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 253/UBND-NN ngày 15/01/2014 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
292 | Đầu tư khu nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn (gđ 01) của Công ty Cổ phần VRG | 15,25 | 15,25 | ONT | Bình Sơn | Long Thành | Thông báo THĐ số 4504/TB-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
293 | Khu dân cư theo quy hoạch của Cty Vinh Hương Phát | 2,74 | 2,74 | ONT | Long An | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2361/UBND-KT ngày 11/6/2012 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
294 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư (Cty CP Lộc Thịnh) | 82,77 | 82,77 | ONT | Long Đức | Long Thành | Thông báo THĐ số 5903/TB-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
295 | Khu dân cư của Cty Cổ phần Đầu tư Long Việt An | 4,93 | 4,93 | ONT | Long Đức | Long Thành | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 3856/UBND-KT ngày 24/11/2010 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
296 | Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng rừng (HTX đóng tàu Sà Lan) | 82,00 | 82,00 | NTS | Phước An | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 1178/UBND-KT ngày 30/6/2010. HTX đã thỏa thuận địa điểm được 70 ha. Còn lại 12 ha đang thỏa thuận với các hộ gia đình cá nhân. Đang lập thủ tục thuê đất | Đã kiểm kê hiện trạng |
297 | Khu dân cư (Công ty TNHH Nhơn Thành) | 2,00 | 2,00 | ONT | Đại Phước | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 880/UBND-KT ngày 27/4/2011, Văn bản số 872/UBND-KT ngày 18/4/2012 và Văn bản số 4212/UBND-KT ngày 03/12/2013. Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang kiểm kê hiện trạng | Đã kiểm kê hiện trạng |
298 | XD khu chợ và Khu dân cư Hiệp Phước (Công ty Dân Xuân) | 18,33 | 4,63 | ONT | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Văn bản giới thiệu địa điểm số 6599/UBND-CNN ngày 16/8/2010 - Đã cấp GCNĐT 47121000277 ngày 15/9/2010 - Bồi thường: Công ty tự thỏa thuận nhận chuyển nhượng 13,7 ha và giao đất đợt 01 diện tích 13,7 ha | Đã thu giao đất đợt 01, phần còn lại đã hoàn thành kiểm kê hiện trạng |
299 | Khu dân cư cao tầng (Công ty TNHH Việt My) | 1,00 | 1,00 | ONT | Long Tân Phú Hội | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 92/TB-UBND ngày 30/5/2011. Đã thẩm định và thu hồi đất 04 hộ diện tích 01 ha | Đã kiểm kê hiện trạng |
300 | Cụm Công nghiệp Hưng Lộc | 41,49 | 41,49 | SKK | Hưng Lộc | Thống Nhất | - Vản bản thỏa thuận địa điểm số 3110/UBND-ĐT ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai - Thông báo thu hồi đất số 4546/TB-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
301 | Khu dân cư khu phố 1 thị trấn Vĩnh An | 14,13 | 14,13 | ODT | TTVA | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 8388/TB-UBND ngày 25/11/2011 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
302 | Khu dân cư (ấp 5) | 3,04 | 3,04 | ONT | Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Văn bản số 357/UBND-KT ngày 25/01/2013 của UBND huyện | Đã kiểm kê hiện trạng |
303 | Nhà máy sản xuất phân bón và kho bãi chứa nguyên vật liệu vật tư nông nghiệp | 11,30 | 11,30 | SKC | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 4470/TB-UBND ngày 05/7/2011 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
304 | Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề đúc gang | 4,82 | 4,82 | SKK | Tân An | Vĩnh Cửu | Thông báo thu hồi đất số 7240/TB-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
246,18 | 110,17 |
|
|
|
|
| ||
305 | Mỏ đá Tân Cang 6 tại xã Phước Tân | 65,24 | 15,00 | SKX | Phước Tân | Biên Hòa | Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
306 | Khai thác xây dựng tại mỏ đá Tân Cang 9 | 36,60 | 16,00 | SKX | Phước Tân - Tam Phước | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 5967/TB-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
307 | Mỏ đá Tân Cang 5 | 25,17 | 5,00 | SKX | Phước Tân | Biên Hòa | Thông báo thu hồi đất số 4869/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đã kiểm kê hiện trạng |
308 | Khu khai thác vật liệu xây dựng Vũng Gấm | 20,00 | 20,00 | SKX | Phước An | Nhơn Trạch | Thông báo thu hồi đất số 5127/TB-UBND ngày 28/6/2010 | Đã kiểm kê hiện trạng |
309 | Mỏ sét gạch ngói Sông Trầu, xã Sông Trầu | 50,00 | 5,00 | SKX | Sông Trầu - Bình Minh | Trảng Bom | Thông báo số 5552/TB-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh; đã kiểm kê hiện trạng | Đã kiểm kê hiện trạng |
310 | Mỏ đá Thiện Tân 6 tại xã Thiện Tân | 24,10 | 24,10 | SKX | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | Thông báo số 2707/TB-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
311 | Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 | 25,07 | 25,07 | SKX | Thiện Tân, Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thông báo THĐ số 2961/TB-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh | Đã kiểm kê hiện trạng |
Tổng cộng | 3.244,81 | 1.348,64 |
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014)
- 7 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014
- 3 Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014)
- 4 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum