HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC TỈNH HẬU GIANG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch UBND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất việc điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017, như sau:
1. Tổng biên chế công chức là 1.675 biên chế. Trong đó:
a) Các sở, ban, ngành cấp tỉnh: | 990 biên chế. |
b) UBND các huyện, thị xã, thành phố: | 685 biên chế. |
2. Tổng biên chế viên chức là 16.390 biên chế. Trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: | 10.773 biên chế. |
b) Sự nghiệp Y tế: | 2.980 biên chế. |
c) Sự nghiệp nghiên cứu khoa học: | 26 biên chế. |
d) Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch: | 194 biên chế. |
đ) Sự nghiệp khác khối sở, ban, ngành tỉnh: | 1.789 biên chế. |
e) Sự nghiệp khác khối UBND cấp huyện: | 628 biên chế. |
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2.Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Khi cần điều chỉnh biên chế trong tổng số biên chế được giao trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xin ý kiến và báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Xây dựng kế hoạch giảm 40 biên chế công chức từ giai đoạn năm 2017 - 2021, đồng thời thực hiện lộ trình tinh giản biên chế theo quy định.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC NĂM 2017 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế tăng, giảm do điều tiết | Biên chế giao năm 2017 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG CỘNG = (I+II+III+IV+V) | 16,390 | 0 | 16,390 |
| |
I | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 10,984 | -211 | 10,773 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,910 | -211 | 1,699 | Điều tiết 211 biên chế: 76 biên chế sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo từ tỉnh về huyện; Chuyển 135 biên chế sự nghiệp giáo dục về trường Cao đẳng cộng đồng. |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 120 |
| 120 |
|
3 | Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện | 8,954 |
| 8,954 |
|
3.1 | Thành phố Vị Thanh | 993 |
| 993 |
|
3.2 | Thị xã Ngã Bảy | 725 |
| 725 |
|
3.3 | Huyện Vị Thủy | 1,133 |
| 1,133 |
|
3.4 | Thị xã Long Mỹ | 965 |
| 965 |
|
3.5 | Huyện Long Mỹ | 1,057 |
| 1,057 |
|
3.6 | Huyện Phụng Hiệp | 1,986 |
| 1,986 |
|
3.7 | Huyện Châu Thành | 944 |
| 944 |
|
3.8 | Huyện Châu Thành A | 1,151 |
| 1,151 |
|
II | Y TẾ | 2,997 | -17 | 2,980 | Điều tiết 17 biên chế về Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. |
III | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | 26 |
| 26 |
|
| Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học và Công nghệ | 26 |
| 26 |
|
IV | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 195 | -1 | 194 | Điều tiết 01 biên chế về Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. |
V | SỰ NGHIỆP KHÁC | 2,188 | 229 | 2,417 |
|
1 | CẤP TỈNH | 1,443 | 346 | 1,789 |
|
1.1 | Văn phòng UBND tỉnh | 46 | -6 | 40 | Điều tiết 06 biên chế: 03 về Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 biên chế về Hội Người mù, 01 về Sở Công Thương. |
1.2 | Sở Nội vụ | 18 |
| 18 |
|
1.3 | Sở Tư pháp | 43 |
| 43 |
|
1.4 | Sở Tài chính | 7 |
| 7 |
|
1.5 | Sở Công Thương | 49 | 1 | 50 | Nhận 01 biên chế sự nghiệp khác từ Văn phòng UBND tỉnh. |
1.6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 568 | -10 | 558 | Điều tiết 10 biên chế về BQL dự án Đầu tư XDCT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh. |
1.7 | Sở Giao thông vận tải | 102 | -25 | 77 | Điều tiết 25 biên chế về BQL dự án công trình giao thông tỉnh. |
1.8 | Sở Xây dựng | 47 | -3 | 44 | Điều tiết 03 biên chế từ sự nghiệp khác: 01 biên chế về BQL dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp; 02 biên chế về Hội Người mù tỉnh. |
1.9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 164 | 193 | 357 | Nhận 193 biên chế sự nghiệp khác từ các huyện, thị xã và thành phố. |
1.10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 63 |
| 63 |
|
1.11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 13 | -13 | 0 | Điều tiết 13 biên chế: 12 biên chế về BQL dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh, 01 biên chế về BQL dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh. |
1.12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8 |
| 8 |
|
1.13 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 33 |
| 33 |
|
1.14 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 110 |
| 110 |
|
1.15 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 48 |
| 48 |
|
1.16 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 6 |
| 6 |
|
1.17 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 20 |
| 20 |
|
1.18 | Liên minh Hợp tác xã | 30 |
| 30 |
|
2.2 | Thị xã Ngã Bảy | 113 | -26 | 87 | Điều tiết 26 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh. |
2.3 | Huyện Vị Thủy | 102 | -13 | 89 | Điều tiết 30 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường; nhận 17 biên chế từ sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh. |
2.4 | Thị xã Long Mỹ | 59 | -17 | 42 | Điều tiết 17 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường. |
2.5 | Huyện Long Mỹ | 66 | 4 | 70 | Điều tiết 12 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường; nhận 16 biên chế từ sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh. |
2.6 | Huyện Phụng Hiệp | 92 | -12 | 80 | Điều tiết 28 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường; nhận 16 biên chế từ sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh. |
2.7 | Huyện Châu Thành | 109 | -15 | 94 | Điều tiết 30 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường; nhận 15 biên chế từ sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh. |
2.8 | Huyện Châu Thành A | 94 | -16 | 78 | Điều tiết 28 biên chế về Sở Tài nguyên và Môi trường; nhận 12 biên chế từ sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh. |
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT | Tên Cơ quan, tổ chức | Biên chế giao năm 2016 | Biên chế tăng, giảm do điều tiết | Biên chế giao năm 2017 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG CỘNG = (A+B) | 1,710 | -35 | 1,675 |
| |
A | CẤP TỈNH | 1,018 | -28 | 990 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 31 |
| 31 |
|
2 | Lãnh đạo UBND tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 68 | -3 | 65 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về Sở Kế hoạch và Đầu tư. Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
3 | Sở Nội vụ | 63 | -1 | 62 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 37 | -1 | 36 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | -1 | 10 | Năm 2017 điều tiết 01 biên chế. | |
Ban Tôn giáo | 11 |
| 11 |
| |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 4 | 1 | 5 | Năm 2017 nhận 01 biên chế. | |
4 | Sở Tư pháp | 31 | -1 | 30 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38 | -1 | 37 | Năm 2016 nhận 01 biên chế từ văn phòng UBND tỉnh. Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
6 | Sở Tài chính | 62 | -1 | 61 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
7 | Sở Công Thương | 85 | -2 | 83 | Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc sở | 44 | -2 | 42 |
|
Chi cục Quản lý thị trường | 41 |
| 41 |
| |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 112 | -5 | 107 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 33 | -1 | 32 | Năm 2016 điều tiết 03 biên chế: 01 biên chế về Chi cục Thủy lợi, 01 biên chế về Văn phòng Điều phối, 01 về huyện Long Mỹ, nhận 03 biên chế từ Chi cục Thủy lợi, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
| Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản | 8 |
| 8 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 14 | -1 | 13 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về Chi cục Phát triển nông thôn |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 | -1 | 11 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về các tổ chức chuyên môn trực thuộc Sở. |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 12 | -1 | 11 | Năm 2016 điều tiết 02 biên chế về Văn phòng Điều phối, nhận 01 biên chế từ Chi cục chăn nuôi Thú y. |
| Chi cục Thủy lợi | 11 | 0 | 11 | Năm 2016 nhận 01 biên chế từ các tổ chức chuyên môn của Sở, điều tiết 01 biên chế về các tổ chức chuyên môn của Sở. |
| Chi cục Kiểm lâm | 11 |
| 11 |
|
| Chi cục Thủy sản | 11 | -1 | 10 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về các tổ chức chuyên môn của Sở. |
9 | Sở Giao thông vận tải | 52 | -3 | 49 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về UBND thị xã Long Mỹ. Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
10 | Sở Xây dựng | 45 | -1 | 44 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về UBND thị xã Long Mỹ. |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 | 0 | 69 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 41 | 3 | 44 | Năm 2016 nhận 03 biên chế từ Chi cục Bảo vệ môi trường. |
| Chi cục Quản lý đất đai | 13 |
| 13 |
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 15 | -3 | 12 | Năm 2016 điều tiết 03 biên chế về tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở. |
12 | Sở Thông tin và Truyền Thông | 32 | -1 | 31 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 59 | -3 | 56 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 48 | -3 | 45 | Năm 2016 điều tiết 02 biên chế về UBND huyện Long Mỹ. Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
| Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 11 |
| 11 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | 45 | -2 | 43 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về UBND thị xã Long Mỹ. Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 |
| 30 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 19 |
| 19 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 11 |
| 11 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 56 | -2 | 54 | Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
17 | Sở Y tế | 60 | -3 | 57 |
|
| Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở | 33 | -1 | 32 | Năm 2016 nhận 02 biên chế từ Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. Năm 2017 giảm 03 biên chế. |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 17 | -2 | 15 | Năm 2016 điều tiết 02 biên chế về các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc Sở. |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 10 |
| 10 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 29 | -1 | 28 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 28 | -1 | 27 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
20 | Ban Dân tộc tỉnh | 19 |
| 19 |
|
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 4 |
| 4 |
|
22 | Văn phòng điều phối |
| 3 | 3 |
|
B | CẤP HUYỆN | 692 | -7 | 685 |
|
1 | Thành phố Vị Thanh | 111 | -3 | 108 | Năm 2017 giảm 03 biên chế. |
2 | Thị xã Ngã Bảy | 93 | -1 | 92 | Năm 2017 giảm 01 biên chế. |
3 | Huyện Vị Thủy | 91 | -2 | 89 | Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
4 | Thị xã Long Mỹ | 58 | 2 | 60 | Năm 2016 điều tiết 01 biên chế về huyện Long Mỹ, nhận 03 biên chế: 01 biên chế từ Sở Giao thông vận tải, 01 biên chế từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 01 biên chế từ Sở Xây dựng. |
5 | Huyện Long Mỹ | 51 | 4 | 55 | Năm 2016 nhận 04 biên chế: 01 biên chế từ thị xã Long Mỹ, 01 biên chế từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 biên chế từ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
6 | Huyện Phụng Hiệp | 103 | -3 | 100 | Năm 2017 giảm 03 biên chế. |
7 | Huyện Châu Thành | 92 | -2 | 90 | Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
8 | Huyện Châu Thành A | 93 | -2 | 91 | Năm 2017 giảm 02 biên chế. |
- 1 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 đẩy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7 Luật viên chức 2010
- 8 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 9 Luật cán bộ, công chức 2008
- 1 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 đẩy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành