HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Thực hiện Quyết định số 2218/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW; Quyết định số 2043/QĐ-BNV, ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt Danh mục Vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
Sau khi xem xét Tờ trình số 449/TTr-UBND, ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021, như sau:
(Số lượng biên chế cụ thể có phụ lục kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch, lộ trình thực hiện tinh giản biên chế công chức, viên chức cụ thể của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện hàng năm, gắn với sắp xếp, tinh giản bộ máy, hoạt động hiệu lực, hiệu quả của các cơ quan, đơn vị đảm bảo theo tinh thần Kết luận số 05-KL/TU, ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
TT | Cơ quan, đơn vị | Số phòng, đơn vị trực thuộc | Số vị trí việc làm cơ quan hành chính được duyệt | BC giao 2015 | Tổng biên chế tinh giản giai đoạn 2016-2021 | BC đến hết năm 2021 | Tình hình sử dụng biên chế | Ghi chú | |||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Tổng tinh giản | |||||||||
SL | % | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | KHỐI SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH | 8953 | 118 | 131 | 181 | 173 | 178 | 149 | 930 | 10.4 | 8023 |
|
| ||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | - 05 phòng; - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 7 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 6 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 9. * Tổng cộng: 22 VTVL | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 43 | BC hành chính: Hiện có 26/31 công chức, nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 05 người |
|
| Hành chính | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 31 | ||||
| Sự nghiệp | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
| Hợp đồng 68 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 7 | ||||
2 | Văn phòng UBND tỉnh | - 11 phòng - 02 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 06 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 8 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 27 VTVL | 84 | 0 | -1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 6 | 7.1 | 78 | - BC hành chính: Hiện có 53/54 công chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021 là 06 người, - BC sự nghiệp: Trung tâm Công báo-tin học hiện có 6/12. Giảm 04 biên chế sự nghiệp chưa sử dụng |
|
| Hành chính | 54 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 5.6 | 51 | ||||
| Sự nghiệp | 22 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 18.2 | 18 | ||||
| Hợp đồng 68 | 8 | 0 | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1 | -12.5 | 9 | ||||
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - 08 phòng - 02 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 8 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 29 VTVL | 53 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 11.3 | 47 | BC hành chính: Hiện có 47/49 công chức, Nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 09 người. |
|
| Hành chính | 50 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 12.0 | 44 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 3 | ||||
4 | Sở Tài chính | - 08 phòng - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 11 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 32 VTVL | 75 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 10 | 13.3 | 65 | - BC hành chính: + Hiện có 68/69 công chức, + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 08 công chức. - BC sự nghiệp: Năm 2018 chuyển BC sự nghiệp cấp ngân sách sang biên chế tự chủ của Trung tâm Dịch vụ Tài chính công |
|
| Hành chính | 69 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 8.7 | 63 | ||||
| Sự nghiệp | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
5 | Sở Nông nghiệp và PTNN | - 05 phòng - 07 đơn vị trực thuộc (chi cục) -12 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 16 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 29 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 58 VTVL | 885 | 18 | 15 | 15 | 13 | 14 | 14 | 89 | 10.1 | 796 | - BC hành chính: + Giảm theo chính sách 108 là 26 người; + Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 có 69 người. - BC sự nghiệp: + Giảm theo chính sách 108 là 45 người. |
|
| Hành chính | 434 | 8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 44 | 10.1 | 390 | ||||
| Sự nghiệp | 394 | 10 | 8 | 7 | 6 | 6 | 8 | 45 | 11.4 | 349 | ||||
| Hợp đồng 68 | 57 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 57 | ||||
6 | Sở Y tế | - 06 phòng - 02 đơn vị trực thuộc (chi cục) - 28 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 16 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 41 VTVL | 3231 | 34 | 30 | 68 | 63 | 58 | 56 | 309 | 9.6 | 2922 | - BC hành chính: + Hiện có 61/62 công chức, + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 11 công chức. - BC sự nghiệp: Giảm biên chế trên cơ sở: + Rà soát chuyển biên chế ngạch hộ lý 305 người sang khoán công việc; + Viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 282 viên chức và nghỉ theo chính sách 108; + Giảm hành chính đối với các đơn vị hợp nhất, sáp nhập theo TTLT số 51/2015/TTLT-BYT-BNV |
|
| Hành chính | 66 | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 10.6 | 59 | ||||
| Sự nghiệp | 3103 | 32 | 35 | 67 | 62 | 58 | 56 | 310 | 10.0 | 2793 | ||||
| Hợp đồng 68 | 62 | -2 | -6 | 0 | 0 | 0 | 0 | -8 | -12.9 | 70 | ||||
7 | Sở Lao động - TB&XH | - 10 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 17 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 42 VTVL | 248 | -4 | 6 | 7 | 5 | 5 | 4 | 23 | 9.3 | 225 | - Biên chế hành chính: + Hiện có 49/52 công chức + Giai đoạn 2017-2021: giảm 04 bc (trên cơ sở nghỉ hưu) - Biên chế sự nghiệp: + Số viên chức nghỉ hưu từ năm 2016-2021 là 19 viên chức. + Trên cơ sở giảm biên chế sự nghiệp cấp ngân sách sang biên chế tự chủ 10% đối với các đơn vị: Trường TC nghề Hà Tĩnh, Trường TC Kỹ nghệ Hà Tĩnh, Trung tâm Dịch vụ việc làm. |
|
| Hành chính | 54 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 6 | 11.1 | 48 | ||||
| Sự nghiệp | 179 | -7 | 6 | 7 | 5 | 5 | 4 | 20 | 11.2 | 159 | ||||
| Hợp đồng 68 | 15 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6.7 | 14 | ||||
8 | Sở Thông tin - Truyền thông | -06 phòng; - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 10 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 31 VTVL | 27 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 7.4 | 25 | BC hành chính: Hiện có 19/21 công chức, nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 02 công chức. |
|
| Hành chính | 23 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 8.7 | 21 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
9 | Sở Xây dựng | - 07 phòng; - 02 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 9 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 30 VTVL | 46 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 5 | 10.9 | 41 | - BC hành chính: + Hiện có 38/41; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 5 công chức. - BC sự nghiệp: Chuyển 03 biên chế cấp ngân sách của Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng sang BC tự chủ từ năm 2017 |
|
| Hành chính | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4.9 | 39 | ||||
| Sự nghiệp | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 100 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
10 | Sở Nội vụ | - 06 phòng; - 02 đơn vị trực thuộc - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 14 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 14 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 41 VTVL | 78 | 3 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 9.0 | 71 | BC hành chính: Hiện có 63/64 công chức, nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 18 công chức. |
|
| Hành chính | 64 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 12.5 | 56 | ||||
| Sự nghiệp | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 6 | ||||
| Hợp đồng 68 | 8 | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1 | -12.5 | 9 | ||||
11 | Sở Ngoại vụ | - 05 phòng; - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 8 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 29 VTVL | 25 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 8.0 | 23 | BC hành chính: Hiện có: 17/19 công chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021 không có |
|
| Hành chính | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5.0 | 19 | ||||
| Sự nghiệp | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 33.3 | 2 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
12 | Sở Công Thương | - 08 phòng; - 01 đơn vị trực thuộc (Chi cục); - 01 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 14 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 17 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 44 VTVL | 145 | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 11 | 7.6 | 134 | - BC hành chính: + Hiện có: 107/112 công chức: + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 26 người - BC sự nghiệp: Trên cơ sở giảm biên chế sự nghiệp cấp ngân sách sang biên chế tự chủ 20% của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
| Hành chính | 114 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 7 | 6.1 | 107 | ||||
| Sự nghiệp | 17 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 23.5 | 13 | ||||
| Hợp đồng 68 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 14 | ||||
13 | Sở Văn hóa, TT&DL | - 9 phòng; - 10 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 11 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 32 VTVL | 237 | 3 | 5 | 8 | 7 | 4 | 3 | 30 | 12.7 | 207 | - BC hành chính: + Hiện có: 41/43 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 06 công chức - BC sự nghiệp: + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021:15 viên chức. + Chuyển BC sự nghiệp ngân sách sang BC sự nghiệp tự chủ của các đơn vị: Trung tâm Văn hóa-Điện ảnh tỉnh, Trung tâm Đào tạo-Huấn luyện thể dục, thể thao, Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến VH du lịch, Nhà hát Nghệ thuật truyền thông |
|
| Hành chính | 43 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 5 | 11.6 | 38 | ||||
| Sự nghiệp | 166 | 2 | 5 | 7 | 5 | 3 | 3 | 25 | 15.1 | 141 | ||||
| Hợp đồng 68 | 28 | -1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 28 | ||||
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | - 06 phòng; - 01 đơn vị trực thuộc (Chi cục) - 03 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 10 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 35 VTVL | 53 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 1 | 9 | 17.0 | 44 | - BC hành chính: + Hiện có: 40/42 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 07 người - BC sự nghiệp: Chuyển 04 BC sự nghiệp ngân sách sang BC sự nghiệp tự chủ của Trung tâm Nấm vào năm 2019. |
|
| Hành chính | 44 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 5 | 11.4 | 39 | ||||
| Sự nghiệp | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
15 | Sở Tư pháp | - 08 phòng; - 03 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 11 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 35 VTVL | 61 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 11 | 14 | 23.0 | 47 | - BC hành chính: + Hiện có: 30/32 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021 không có - BC sự nghiệp: chuyển 11 BC sự nghiệp của Phòng Công chứng số 1, 2 sang mô hình doanh nghiệp |
|
| Hành chính | 34 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 8.8 | 31 | ||||
| Sự nghiệp | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 11 | 45.8 | 13 | ||||
| Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 3 | ||||
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | -10 phòng; - 40 đơn vị sự nghiệp (trong đó có 39 trường THPT) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 14 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 35 VTVL | 3308 | 44 | 57 | 68 | 66 | 58 | 44 | 337 | 10.2 | 2971 | - BC hành chính: + Hiện có: 57/61 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 22 công chức - BC sự nghiệp: thực hiện trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 139 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | Biên chế sự nghiệp có 206 biên chế dôi dư |
| Hành chính | 63 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | 12.7 | 55 | ||||
| Sự nghiệp | 3240 | 42 | 55 | 67 | 65 | 57 | 43 | 329 | 10.2 | 2911 | ||||
| Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | - 07 phòng; - 03 đơn vị trực thuộc (chi cục) - 04 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 16 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 41 VTVL | 110 | 0 | 0 | 2 | 0 | 26 | 0 | 28 | 25.5 | 82 | - BC hành chính: + Hiện có: 64/68 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 10 công chức - BC sự nghiệp: Năm 2020 chuyển BC sự nghiệp cấp ngân sách sang BC tự chủ của các đơn vị: Trung tâm Kỹ thuật địa chính và CNTT, Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
| Hành chính | 68 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 5.9 | 64 | ||||
| Sự nghiệp | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | 22 | 62.9 | 13 | ||||
| Hợp đồng 68 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 28.6 | 5 | ||||
18 | Sở Giao thông vận tải | - 06 phòng; - 03 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 10 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13 * Tổng cộng 35 VTVL | 54 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 9.3 | 49 | BC hành chính: Hiện có: 51/52 công chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 3 người |
|
| Hành chính | 52 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 9.6 | 47 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
19 | Thanh tra tỉnh | - 06 phòng; | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 6 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 5 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 24 VTVL | 44 | -1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4.5 | 42 | BC hành chính: Hiện có: 39/41 công chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 11 người |
|
| Hành chính | 41 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 7.3 | 38 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 3 | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1 | -33.3 | 4 | ||||
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | - 09 phòng; - 05 đơn vị sự nghiệp | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 8 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 7 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 13. * Tổng cộng 28 VTVL | 132 | 8 | 6 | 5 | 3 | 3 | 1 | 26 | 19.7 | 106 | - BC hành chính: + Hiện có: 66/70 công chức; + Nghỉ hưu từ năm 2016-2021: 05 người; - BC sự nghiệp: Chuyển BC sự nghiệp hỗ trợ ngân sách sang BC sự nghiệp tự chủ 10% của Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng, Trung tâm Cấp nước, Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nguồn nhân lực KKT tỉnh |
|
| Hành chính | 72 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 8 | 11.1 | 64 | ||||
| Sự nghiệp | 46 | 6 | 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 17 | 37.0 | 29 | ||||
| Hợp đồng 68 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7.1 | 13 | ||||
21 | Văn phòng Nông thôn mới tỉnh | 02 phòng |
| 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 9 | 100.0 | 0 | -BC hành chính: Hiện có 8/9 công chức. - Giảm trên cơ sở chuyển biên chế sau khi hoàn thành chương trình mục tiêu quốc gia XD Nông thôn mới | Điều chỉnh trong biên chế dự phòng của tỉnh |
| Hành chính | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 9 | 100.0 | 0 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
22 | Văn phòng Ban An toàn Giao thông tỉnh |
|
| 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | BC hành chính: Hiện có 4/4 công chức |
|
| Hành chính | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 1 | ||||
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH | 629 | 7 | 19 | 13 | 22 | 10 | 9 | 80 | 12.7 | 549 |
|
| ||
1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | - 8 khoa; 02 bộ môn; 09 phòng; 01 Ban QLDA; 06 Trung tâm |
| 272 | 0 | 7 | 6 | 6 | 5 | 4 | 28 | 10.3 | 244 | Hiện có 255/264 viên chức; tinh giản biên chế trên số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021; 26 người, trong đó: tinh giản 13 biên chế và chuyển 13 biên chế cấp ngân sách sang biên chế tự chủ. |
|
| Sự nghiệp | 264 | 0 | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 27 | 10.2 | 237 | ||||
| Hợp đồng 68 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 8 | ||||
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 06 phòng; 02 khoa; 04 bộ môn; 01 Ban QLDA; 01 Trung tâm |
| 75 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 11 | 14.7 | 64 | Hiện có: 61/71 viên chức; Tinh giản trên số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 7 người. Chuyển biên chế nhà nước cấp ngân sách sang biên chế tự chủ 10% |
|
| Sự nghiệp | 71 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 11 | 15.5 | 60 | ||||
| Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
3 | Trường Cao đẳng nghề Việt-Đức | 07 Phòng; 06 Khoa và 01 Trung tâm |
| 93 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | 11.8 | 82 | Hiện có: 83/87 viên chức; Tinh giản trên số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 2 người, nghỉ theo chính sách 108 và chuyển biên chế nhà nước cấp ngân sách sang biên chế tự chủ 10%. |
|
| Sự nghiệp | 87 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | 12.6 | 76 | ||||
| Hợp đồng 68 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 6 | ||||
4 | Trường Cao đẳng Văn hóa, TTDL Nguyễn Du | 04 Phòng; 03 Khoa và 01 Trung tâm |
| 55 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 12.7 | 48 | Hiện có: 48/51 viên chức; Tinh giản trên số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 3 người và chuyển biên chế nhà nước cấp ngân sách sang biên chế tự chủ 10%. |
|
| Sự nghiệp | 51 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 13.7 | 44 | ||||
| Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
5 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 08 phòng |
| 98 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10.2 | 88 | Hiện có: 82/95 viên chức; Tinh giản trên số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 3 người và chuyển sang 10% sang tự chủ; |
|
| Sự nghiệp | 95 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10.5 | 85 | ||||
| Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 3 | ||||
6 | Ban Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang | 02 Phòng |
| 10 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 20.0 | 8 | Hiện có 10/10 viên chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 02 người |
|
| Sự nghiệp | 10 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 20.0 | 8 | ||||
| Hợp đồng 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
7 | Ban Quản lý Khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 03 Phòng |
| 15 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 13.3 | 13 | Hiện có 11/11 viên chức; nghỉ hưu từ năm 2016-2021 có 01 người |
|
| Sự nghiệp | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 15.4 | 11 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
8 | Ban Quản lý dự án trọng điểm tỉnh | 03 Phòng |
| 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | Hiện có 02/02 viên chức |
|
| Sự nghiệp | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | ||||
| Hợp đồng 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
9 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh | 02 Phòng |
| 9 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 0 | 9 | 100.0 | 0 | Hiện có: 6/9 viên chức. Năm 2018 Trung tâm chuyển sang mô hình hoạt động doanh nghiệp |
|
| Sự nghiệp | 9 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 0 | 9 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
III | BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐOÀN THỂ | 35 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 14.3 | 30 | ||||
1 | Tỉnh đoàn Hà Tĩnh |
|
| 20 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 15.0 | 17 | ||
- | Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng |
|
| 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 25.0 | 3 | Biên chế hiện có 2/4 biên chế giao |
|
- | Tổng đội TNXP-XDKT vùng Tây sơn, Hương Sơn |
|
| 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 6 | Biên chế hiện có 6/6 biên chế giao |
|
| Tổng đội TNXP-XDKT vùng Phúc Trạch, Hương Khê |
|
| 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | Biên chế hiện có 5/6 biên chế giao |
|
- | Trung tâm Hướng nghiệp và PTKT Thủy sản TNXP Hà Tĩnh |
|
| 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 40.0 | 3 | Biên chế hiện có 3/5 biên chế giao |
|
2 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
|
| 12 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 16.7 | 10 | Biên chế hiện có 11/11 biên chế giao |
|
| Sự nghiệp | 12 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 16.7 | 10 | ||||
| Hợp đồng 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | ||||
3 | Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo |
|
| 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 1 | Biên chế hiện có 1/1 biên chế giao |
|
4 | Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh |
|
| 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 2 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao |
|
IV | BIÊN CHẾ HỘI CẤP TỈNH | 86 | 0 | 0 | 86 | 0 | 0 | 0 | 86 | 100.0 | 0 |
| Các Hội năm 2016 được giao kinh phí bằng ngân sách, gồm: Hội Khuyến học 1, Hội Người Cao tuổi 1, Hội TNXP 02, Hội Nạn nhân chất độc da cam 02, Hội Bảo trợ Người khuyết tật và trẻ mồ côi 02 | ||
1 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
| 11 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 10/10 biên chế giao | |
| Sự nghiệp | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 100.0 | 0 | ||||
2 | Hội Người mù |
|
| 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 7/7 biên chế giao | |
| Sự nghiệp | 7 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 100.0 | 0 | ||||
3 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
|
| 12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 12/12 biên chế giao | |
4 | Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật |
|
| 9 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 8/8 biên chế giao | |
| Sự nghiệp | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 100.0 | 0 | ||||
5 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
6 | Hội Đông y |
|
| 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 5/5 biên chế giao | |
7 | Hội Nhà báo |
|
| 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 4/4 biên chế giao | |
| Sự nghiệp | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 100.0 | 0 | ||||
8 | Hội Luật gia |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
9 | Liên minh các Hợp tác xã |
|
| 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 18/18 biên chế giao | |
| Sự nghiệp | 18 | 0 | 0 | 18 | 0 | 0 | 0 | 18 | 100.0 | 0 | ||||
| Hợp đồng 68 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100.0 | 0 | ||||
10 | Hội Khuyến học |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
11 | Hội người cao tuổi tỉnh |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 100.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
12 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao | |
14 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
|
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0 | Biên chế hiện có 2/2 biên chế giao |
|
V | UBND CẤP HUYỆN | 22373 | 267 | 361 | 524 | 468 | 421 | 381 | 2422 | 10.8 | 19951 |
|
| ||
1 | UBND thành phố Hà Tĩnh | - 12 phòng; -13 đơn vị sự nghiệp (có 16 trạm y tế); - 3 Hội; - 41 trường học (MN 16, Tiểu học 16, THCS 9) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 54 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14 * Tổng cộng 80 VTVL | 1367 | -13 | -4 | 46 | 44 | 41 | 38 | 152 | 11.1 | 1215 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 98/100 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 12 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 16 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện là 05 biên chế, các trạm y tế xã tại trung tâm thành phố; đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108. - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 138 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 5662.92 ha, dân số: 97.581 người, ĐV hành chính: 16. - SN giáo dục giảm 10% theo kế hoạch |
a | Hành chính | 100 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 16 | 16.0 | 84 | ||||
b | Sự nghiệp | 1262 | -15 | -6 | 43 | 41 | 38 | 35 | 136 | 10.8 | 1126 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1080 | -19 | -12 | 37 | 35 | 35 | 32 | 108 | 10.0 | 972 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 182 | 4 | 6 | 6 | 6 | 3 | 3 | 28 | 15.4 | 154 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
2 | UBND huyện Cẩm Xuyên | - 12 phòng; - 09 đơn vị sự nghiệp (có 27 trạm y tế); - 3 hội - 71 trường học (MN 27, Tiểu học 27, THCS 17) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 2383 | 36 | 58 | 48 | 42 | 38 | 35 | 257 | 10.8 | 2126 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 89/91 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 13 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 15 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế; các Trạm y tế xã tại trung tâm Huyện; đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 và chuyển sang tự chủ của BQL Du lịch Thiên Cầm - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 270 người và đối tượng nghỉ theo chính sách 108 | - Diện tích: 63642.79 ha, dân số: 143.653 người, ĐV hành chính: 27. - SN giáo dục giảm 72 dôi dư |
a | Hành chính | 96 | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 15 | 15.6 | 81 | ||||
b | Sự nghiệp | 2281 | 31 | 55 | 46 | 40 | 36 | 34 | 242 | 10.6 | 2039 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 2030 | 27 | 49 | 40 | 35 | 32 | 31 | 214 | 10.5 | 1816 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 251 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 3 | 28 | 11.2 | 223 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 6 | ||||
3 | UBND huyện Thạch Hà | - 12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 31 trạm y tế); - 03 Hội; - 77 trường học (MN 31, Tiểu học 31, THCS 15) | - Nhóm lãnh đạo điều hành:12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 2289 | 48 | 53 | 44 | 40 | 38 | 34 | 257 | 11.2 | 2032 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 95/99 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 15 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 13 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế; các Trạm y tế xã tại trung tâm huyện, TT Y tế dự phòng và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 270 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 35452.92 ha, dân số: 134.371 người, ĐV hành chính: 31. - SN giáo dục giảm 105 dôi dư. |
a | Hành chính | 105 | 6 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 19 | 18.1 | 86 | ||||
b | Sự nghiệp | 2180 | 42 | 50 | 41 | 37 | 36 | 32 | 238 | 10.9 | 1942 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1917 | 39 | 43 | 35 | 32 | 31 | 28 | 208 | 10.9 | 1709 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 263 | 3 | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 30 | 11.4 | 233 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
4 | UBND huyện Hương Khê | - 12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 22 trạm y tế); - 3 Hội; - 58 trường học (MN 22, Tiểu học 23, THCS 13) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 2174 | 48 | 46 | 46 | 39 | 36 | 35 | 250 | 11.5 | 1924 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 86/89 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 17 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 8 người; giảm biên chế các Hội cấp huyện 5 biên chế; các trạm y tế đặt tại trung tâm huyện, TT y tế dự phòng huyện; đối tượng nghỉ theo chính sách 108 - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 212 người; nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 126350.04 ha, dân số: 100.767 người, ĐV hành chính: 22. - SN giáo dục giảm 196 dôi dư |
a | Hành chính | 91 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5.5 | 86 | ||||
b | Sự nghiệp | 2078 | 45 | 45 | 45 | 39 | 36 | 35 | 245 | 11.8 | 1833 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1832 | 42 | 40 | 40 | 35 | 32 | 32 | 221 | 12.1 | 1611 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 246 | 3 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 | 24 | 9.8 | 222 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
5 | UBND huyện Hương Sơn | - 12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 32 trạm y tế); - 03 Hội; - 78 trường học (MN 32, Tiểu học 29, THCS 17 - có 3 trường 2 cấp học) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 2238 | 43 | 33 | 42 | 39 | 35 | 29 | 221 | 9.9 | 2017 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 87/92 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 15 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 12 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế; các trạm y tế tại trung tâm huyện, TT Y tế dự phòng huyện; đối tượng nghỉ theo chính sách 108 - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 168 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 110414.78 ha, dân số: 116.040 người, ĐV hành chính: 32. - SN giáo dục giảm 124 dôi dư |
a | Hành chính | 95 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 8 | 8.4 | 87 | ||||
b | Sự nghiệp | 2136 | 41 | 31 | 41 | 38 | 34 | 28 | 213 | 10.0 | 1923 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1842 | 35 | 25 | 35 | 33 | 31 | 25 | 184 | 10.0 | 1658 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 294 | 6 | 6 | 6 | 5 | 3 | 3 | 29 | 9.9 | 265 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 7 | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.0 | 7 | ||||
6 | UBND huyện Kỳ Anh | -12 phòng; - 05 đơn vị sự nghiệp (có 21 trạm y tế); - 03 Hội; - 56 trường học (MN 21, Tiểu học 20, THCS 15) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 1973 | 6 | 16 | 43 | 41 | 40 | 37 | 183 | 9.3 | 1790 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 60/69 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 10 người 2. BC sự nghiệp: Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 8 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 6 biên chế; các trạm y tế tại trung tâm huyện; nghỉ theo chính sách NĐ 108 - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 144 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 75960 ha, dân số: 115.207 người, ĐV hành chính: 21. - SN giáo dục giảm 10% theo kế hoạch |
a | Hành chính | 69 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 69 | ||||
b | Sự nghiệp | 1900 | 6 | 16 | 43 | 41 | 40 | 37 | 183 | 9.6 | 1717 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1706 | 11 | 15 | 38 | 37 | 37 | 34 | 172 | 10.1 | 1534 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 194 | -5 | 1 | 5 | 4 | 3 | 3 | 11 | 5.7 | 183 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
7 | UBND thị xã Kỳ Anh | - 11 phòng; - 07 đơn vị sự nghiệp (có 12 trạm y tế); - 33 trường học (MN 12, Tiểu học 12, THCS 9 - Có 1 trường 2 cấp học) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 54 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 80 VTVL | 1248 | -6 | -37 | 40 | 38 | 37 | 36 | 108 | 8.7 | 1140 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 64/65 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 06 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 8 người; giảm biên chế: đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm biên chế của Trung tâm Dạy nghề, Trung tâm Y tế dự phòng huyện và các Trạm y tế xã đặt tại trung tâm thị xã. - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 144 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 28222 ha, dân số: 72.284 người, ĐV hành chính: 12. - SN giáo dục giảm 10% theo kế hoạch |
a | Hành chính | 65 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 65 | ||||
b | Sự nghiệp | 1180 | -6 | -37 | 40 | 38 | 37 | 36 | 108 | 9.2 | 1072 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1042 | -7 | -32 | 35 | 35 | 34 | 34 | 99 | 9.5 | 943 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 138 | 1 | -5 | 5 | 3 | 3 | 2 | 9 | 6.5 | 129 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 3 | ||||
8 | UBND huyện Nghi Xuân | -12 phòng; - 09 đơn vị sự nghiệp (có 19 trạm y tế); - 03 Hội; - 49 trường học (MN 19, Tiểu học 19, THCS 11 - Có 1 trường 2 cấp học) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 1720 | 16 | 62 | 40 | 35 | 29 | 24 | 206 | 12.0 | 1514 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 75/78 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 12 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 26 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế: nghỉ theo chính sách 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế đặt tại trung tâm huyện. - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 136 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 22004.14 ha, dân số: 99.404 người, ĐV hành chính: 19. - SN giáo dục giảm 96 dôi dư |
a | Hành chính | 83 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 11 | 13.3 | 72 | ||||
b | Sự nghiệp | 1633 | 11 | 60 | 39 | 34 | 28 | 23 | 195 | 11.9 | 1438 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1427 | 6 | 53 | 33 | 30 | 25 | 20 | 167 | 11.7 | 1260 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 206 | 5 | 7 | 6 | 4 | 3 | 3 | 28 | 13.6 | 178 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
9 | UBND huyện Đức Thọ | -12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 28 trạm y tế); - 03 Hội; - 66 trường học (MN 28, Tiểu học 28, THCS 10) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 1757 | 36 | 44 | 39 | 31 | 25 | 22 | 197 | 11.2 | 1560 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 81/85 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 9 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 11 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế: nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế đặt tại trung tâm huyện. - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 174 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 20238.47 ha, dân số: 105.540 người, ĐV hành chính: 28. - SN giáo dục giảm 114 dôi dư |
a | Hành chính | 87 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 9 | 10.3 | 78 | ||||
b | Sự nghiệp | 1666 | 34 | 42 | 37 | 30 | 24 | 21 | 188 | 11.3 | 1478 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1431 | 29 | 35 | 30 | 25 | 21 | 20 | 160 | 11.2 | 1271 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 235 | 5 | 7 | 7 | 5 | 3 | 1 | 28 | 11.9 | 207 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 4 | ||||
10 | UBND huyện Lộc Hà | -12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 13 trạm y tế); - 03 Hội; - 33 trường học ( MN 13, Tiểu học 13, THCS 07) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14 | 1305 | -5 | 27 | 33 | 31 | 30 | 29 | 145 | 11.1 | 1160 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 73/75 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021:3 người 2. BC SN: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 4 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế; nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế đặt tại trung tâm huyện - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 64 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 11853.06 ha, dân số: 81.357 người, ĐV hành chính: 13. - SN giáo dục giảm 14 dôi dư |
a | Hành chính | 77 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 8 | 10.4 | 69 | ||||
b | Sự nghiệp | 1223 | -7 | 26 | 32 | 30 | 29 | 27 | 137 | 11.2 | 1086 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1067 | -9 | 19 | 27 | 27 | 27 | 25 | 116 | 10.9 | 951 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 156 | 2 | 7 | 5 | 3 | 2 | 2 | 21 | 13.5 | 135 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
11 | UBND huyện Can Lộc | - 12 phòng; - 08 đơn vị sự nghiệp (có 23 trạm y tế); - 03 Hội; - 62 trường học (MN 23, Tiểu học 24, THCS 15) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 2309 | 40 | 23 | 52 | 45 | 42 | 38 | 240 | 10.4 | 2069 | 1. BC hành chính: - Nghỉ hưu 2016-2021: 12 công chức 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: giảm biên chế: các Hội cấp huyện 6 biên chế; đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế quy mô đặt tại trung tâm huyện - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 171 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 30248.40 ha, dân số: 130.277 người, ĐV hành chính: 23 - SN giáo dục giảm 97 dôi dư |
a | Hành chính | 94 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 11 | 11.7 | 83 | ||||
b | Sự nghiệp | 2207 | 37 | 22 | 50 | 43 | 40 | 37 | 229 | 10.4 | 1978 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 1968 | 23 | 18 | 45 | 40 | 38 | 36 | 200 | 10.2 | 1768 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 239 | 14 | 4 | 5 | 3 | 2 | 1 | 29 | 12.1 | 210 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 8 | ||||
12 | UBND huyện thị xã Hồng Lĩnh | - 12 phòng; - 09 đơn vị sự nghiệp (có 6 trạm y tế); - 03 Hội; -18 trường học (MN 6, Tiểu học 6, THCS 6) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 54 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 80 VTVL | 750 | 11 | 21 | 26 | 22 | 13 | 11 | 104 | 13.9 | 646 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 63/65 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 6 người 2. BC sư nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 8 viên chức; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 4 biên chế: đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế đặt tại trung tâm TX - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 71 người và nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 5855.23 ha, dân số: 38.290 người, ĐV hành chính: 6. - SN giáo dục giảm 55 dôi dư |
a | Hành chính | 67 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 10.4 | 60 | ||||
b | Sự nghiệp | 678 | 9 | 20 | 25 | 21 | 12 | 10 | 97 | 14.3 | 581 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 565 | 7 | 20 | 20 | 18 | 10 | 8 | 83 | 14.7 | 482 | ||||
- | Sự nghiệp khác | 113 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2 | 2 | 14 | 12.4 | 99 | ||||
c | Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 5 | ||||
13 | UBND huyện Vũ Quang | - 12 phòng; - 09 đơn vị sự nghiệp (có 12 trạm ytế); - 03 Hội; - 30 trường học (MN 12, Tiểu học 12, THCS 6) | - Nhóm lãnh đạo điều hành: 12 - Nhóm chuyên môn nghiệp vụ: 56 - Nhóm hỗ trợ phục vụ: 14. * Tổng cộng 82 VTVL | 860 | 7 | 19 | 25 | 21 | 17 | 13 | 102 | 11.9 | 758 | 1. BC hành chính: - Hiện có: 66/72 công chức - Nghỉ hưu 2016-2021: 2 người 2. BC sự nghiệp: - Sự nghiệp khác: Nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021: 10 người; giảm biên chế: các Hội cấp huyện 5 biên chế; đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108, giảm chuyển biên chế tự chủ đối với Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Dạy nghề, Trạm Y tế đặt tại trung tâm huyện - Sự nghiệp giáo dục: giảm trên cơ sở số viên chức nghỉ hưu giai đoạn 2016-2021 là 33 người và đối tượng nghỉ theo chính sách NĐ 108 | - Diện tích: 63821.13 ha, dân số: 29.749 người, ĐV hành chính: 12. - SN giáo dục giảm 63 dôi dư |
a | Hành chính | 73 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 5.5 | 69 | ||||
b | Sự nghiệp | 781 | 6 | 18 | 24 | 20 | 17 | 13 | 98 | 12.5 | 683 | ||||
- | Sự nghiệp giáo dục | 619 | 3 | 13 | 18 | 17 | 15 | 12 | 78 | 12.6 | 541 | ||||
- | Sự nghiệp khác |
|
| 162 | 3 | 5 | 6 | 3 | 2 | 1 | 20 | 12.3 | 142 | ||
c | Hợp đồng 68 |
|
| 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 6 | ||
HÀNH CHÍNH | 2552 | 69 | 40 | 39 | 36 | 37 | 34 | 255 | 10.0 | 2297 |
|
| |||
SỰ NGHIỆP | 29166 | 329 | 485 | 754 | 626 | 570 | 504 | 3268 | 11.2 | 25898 |
|
| |||
TỔNG (HÀNH CHÍNH+SỰ NGHIỆP) | 31718 | 398 | 525 | 793 | 662 | 607 | 538 | 3523 | 11.1 | 28195 |
|
|
Ghi chú:
- Năm 2016: Tỉnh đã thực hiện tinh giản biên chế các cơ quan, đơn vị theo lộ trình tại Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định 4972/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
- Biên chế sự nghiệp giáo dục năm 2015 dôi dư: 1.016 biên chế
- Vị trí việc làm các cơ quan hành chính tỉnh Hà Tĩnh đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại Quyết định số 2043/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ
- Diện tích, dân số, đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện, thành phố, thị xã đến ngày 31/12/2015 theo số liệu của Cục Thống kê Hà Tĩnh
- 1 Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế công chức tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2021
- 3 Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2017 về tinh giản biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018
- 4 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021
- 5 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2017 về đầy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức của tỉnh giai đoạn 2015-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 7 Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đẩy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức theo Nghị quyết 39-NQ/TW do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8 Quyết định 4972/QĐ-UBND năm 2015 về giao biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 cho cơ quan, tổ chức, đơn vị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9 Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch biên chế công, viên chức, lao động hợp đồng năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 51/2015/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 1 Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đẩy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức theo Nghị quyết 39-NQ/TW do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2017 về đầy mạnh thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức của tỉnh giai đoạn 2015-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021
- 4 Kế hoạch 384/KH-UBND năm 2017 về tinh giản biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018
- 5 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017
- 6 Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế công chức tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2021
- 7 Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành