- 1 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 53/2022/QH15 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Quốc hội ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 53/2022/QH15 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đầu tư công;
Thực hiện Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 với các nội dung như sau:
Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2023 là 5.066 tỷ 774 triệu đồng (kèm theo biểu tổng hợp), giảm 952 tỷ 857 triệu đồng so với kế hoạch năm 2023 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, cụ thể:
1. Vốn ngân sách trung ương
Không tăng giảm nguồn vốn, chỉ điều chuyển nội bộ các dự án, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 100 tỷ đồng của dự án xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư do vướng giải phóng mặt bằng, không có khả năng giải ngân hết vốn năm 2023 (đầu năm bố trí 250 tỷ đồng, kế hoạch điều chỉnh 150 tỷ đồng);
- Bổ sung vốn 24 tỷ đồng cho dự án Xây dựng đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đầu năm không bố trí vốn do vướng thủ tục đầu tư, nay đã hoàn thiện thủ tục, cần bố trí vốn để hoàn thành dự án và đưa vào sử dụng trong năm 2023);
- Bổ sung vốn 40 tỷ đồng cho dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản (dự án không vướng giải phóng mặt bằng và giải ngân tốt);
- Bổ sung vốn 36 tỷ đồng cho dự án Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú (dự án không vướng giải phóng mặt bằng và giải ngân tốt).
2. Vốn ngân sách địa phương
Điều chỉnh giảm nguồn ngân sách địa phương 952 tỷ 857 triệu đồng, trong đó giảm tiền sử dụng đất khối tỉnh 1.052 tỷ 857 triệu đồng do hụt thu và tăng tiền xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng. Các dự án giảm vốn chủ yếu do vướng giải phóng mặt bằng, chưa đấu thầu, không có khả năng giải ngân hết số vốn được giao.
3. Phương án phân bổ: | 5.066 tỷ 774 triệu đồng. |
3.1. Vốn ngân sách địa phương: | 4.068 tỷ 653 triệu đồng. |
Bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung: | 502 tỷ 210 triệu đồng. |
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: | 276 tỷ đồng; |
- Vốn thực hiện dự án: | 226 tỷ 210 triệu đồng; |
Dự án chuyển tiếp: | 199 tỷ 630 triệu đồng; |
Dự án khởi công mới: | 26 tỷ 580 triệu đồng. |
b) Vốn đầu tư từ nguồn sử dụng đất: | 2.462 tỷ 043 triệu đồng. |
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: | 1.533 tỷ 700 triệu đồng; |
- Vốn thực hiện dự án: | 928 tỷ 343 triệu đồng; |
Dự án chuyển tiếp: | 907 tỷ 693 triệu đồng; |
Dự án khởi công mới: | 20 tỷ 650 triệu đồng; |
c) Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: | 1.080 tỷ đồng. |
Trong đó:
- Trả nợ vay ODA: | 16 tỷ 360 triệu đồng; |
- Vốn thực hiện dự án: | 792 tỷ 872 triệu đồng; |
Dự án chuyển tiếp: | 37 tỷ 872 triệu đồng; |
Dự án khởi công mới: | 55 tỷ đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: | 200 tỷ đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: | 17 tỷ đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: | 20 tỷ đồng; |
- Vốn chuẩn bị đầu tư: | 4 tỷ 900 triệu đồng; |
- Vốn tất toán các công trình quyết toán: | 28 tỷ 868 triệu đồng. |
Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 540 tỷ 250 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 50,02%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 18,52% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.
d) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: | 24 tỷ 400 triệu đồng. |
(Kèm theo Biểu số 1, phụ lục 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)
3.2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): | 998 tỷ 121 triệu đồng. |
a) Chương trình mục tiêu quốc gia: | 354 tỷ 121 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: | 149 tỷ 080 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: | 3 tỷ 079 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: | 201 tỷ 962 triệu đồng; |
b) Các chương trình mục tiêu: | 470 tỷ đồng; |
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: | 470 tỷ đồng; |
c) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: | 174 tỷ đồng; |
- Dự án khởi công mới: 174 tỷ đồng. | 174 tỷ đồng. |
(chi tiết tại biểu số 2, phụ lục 2.1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn năm 2023 | Kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2023 | Tăng | Giảm | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||
| TỔNG SỐ | 6.019.631 | 6.019.631 | - | 5.066.774 | 5.066.774 |
| 747.143 | 1.700.000 |
|
I | Vốn ngân sách địa phương | 5.021.510 | 5.021.510 | - | 4.068.653 | 4.068.653 | - | 747.143 | 1.700.000 | Chi tiết biểu 1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 502.210 | 502.210 |
| 502.210 | 502.210 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 3.514.900 | 3.514.900 |
| 2.462.043 | 2.462.043 | - | 647.143 | 1.700.000 |
|
2.1 | Khối tỉnh | 1.981.200 | 1.981.200 |
| 928.343 | 928.343 |
| 647.143 | 1.700.000 |
|
2.2 | Khối huyện | 1.533.700 | 1.533.700 |
| 1.533.700 | 1.533.700 |
|
|
|
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 980.000 | 980.000 |
| 1.080.000 | 1.080.000 |
| 100.000 |
|
|
4 | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 24.400 | 24.400 |
| 24.400 | 24.400 |
|
|
|
|
II | Vốn ngân sách trung ương | 998.121 | 998.121 |
| 998.121 | 998.121 |
|
|
|
|
1 | Vốn trong nước | 998.121 | 998.121 |
| 998.121 | 998.121 |
|
|
| Chi tiết biểu 2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Các Chương trình mục tiêu | 470.000 | 470.000 |
| 470.000 | 470.000 |
|
|
|
|
1.2. | Các Chương trình mục tiêu quốc gia | 354.121 | 354.121 |
| 354.121 | 354.121 |
|
|
|
|
- | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 201.962 | 201.962 |
| 201.962 | 201.962 |
|
|
|
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 3.079 | 3.079 |
| 3.079 | 3.079 |
|
|
|
|
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 149.080 | 149.080 |
| 149.080 | 149.080 |
|
|
|
|
1.3. | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 174.000 | 174.000 |
| 174.000 | 174.000 |
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch điều chỉnh tiền SDĐ khối tỉnh năm 2023 là 2.090 tỷ đồng (giảm 1.700 tỷ đồng so với kế hoạch đầu năm); để lại 1.161 tỷ 657 triệu đồng, bao gồm: 150 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính, dữ liệu đất đai; trích 2% dự phòng là 41 tỷ 800 triệu đồng; hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh là 50 tỷ đồng; hoàn trả hụt thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2022 là 919 tỷ 857 triệu đồng (số hụt thu tiền SDĐ khối tỉnh năm 2022 là 1.533 tỷ đồng, trong đó bù đắp các nguồn khác là 613 tỷ 143 triệu đồng, bao gồm: (1) Tăng 603 tỷ đồng tại Báo cáo số 47/BC-UBND ngày 17/2/2023, trong đó hoán trả nguồn thu SDĐ, XSKT giai đoạn 2019-2020 theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội là 149 tỷ 698 triệu đồng; tăng thu điều tiết 40% tiền chuyển mục đích SDĐ trên địa bàn cấp huyện là 340 tỷ 406 triệu đồng; tăng thu tiền XSKT 112 tỷ 896 triệu đồng; (2) Tăng 10 tỷ 143 triệu đồng (30% của tổng số vốn 33 tỷ 810 triệu đồng) do cắt giảm không cho phép kéo dài giải ngân năm 2022 sang năm 2023. Như vậy, tiền SDĐ khối tỉnh còn lại bố trí kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 là 928 tỷ 343 triệu đồng.
Biểu số 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Giải ngân 5 tháng đầu năm 2023 | Kế hoạch Điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 | Chủ đầu tư | |||||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi XDCB tập trung | Tiền sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | Chi XDCB tập trung | Tiền sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||||||
| Tổng số |
| 14.146.224 | 5.021.510 | 502.210 | 3.514.900 | 980.000 | 24.400 | 1.278.811 | 4.068.653 | 502.210 | 2.462.043 | 1.080.000 | 24.400 |
|
A | Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
| 1.809.700 | 276.000 | 1.533.700 | - | - | 386.283 | 1.809.700 | 276.000 | 1.533.700 | - | - |
|
1 | Thành phố Đồng Xoài |
|
| 304.320 | 26.000 | 278.320 |
|
| 43.297 | 304.320 | 26.000 | 278.320 |
|
|
|
2 | Thị xã Bình Long |
|
| 162.160 | 23.000 | 139.160 |
|
| 8.750 | 162.160 | 23.000 | 139.160 |
|
|
|
3 | Thị xã Phước Long |
|
| 33.760 | 22.000 | 11.760 |
|
| 11.805 | 33.760 | 22.000 | 11.760 |
|
|
|
4 | Huyện Đồng Phú |
|
| 162.220 | 26.000 | 136.220 |
|
| 41.226 | 162.220 | 26.000 | 136.220 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 40.866 |
| 40.866 |
|
|
| 40.866 |
| 40.866 |
|
|
|
5 | Huyện Bù Đăng |
|
| 138.760 | 29.000 | 109.760 |
|
| 34.592 | 138.760 | 29.000 | 109.760 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 32.928 |
| 32.928 |
|
|
| 32.928 |
| 32.928 |
|
|
|
6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
| 115.160 | 25.000 | 90.160 |
|
| 64.027 | 115.160 | 25.000 | 90.160 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 27.048 |
| 27.048 |
|
|
| 27.048 |
| 27.048 |
|
|
|
7 | Thị xã Chơn Thành |
|
| 397.400 | 25.000 | 372.400 |
|
| 63.458 | 397.400 | 25.000 | 372.400 |
|
|
|
8 | Huyện Hớn Quản |
|
| 164.160 | 25.000 | 139.160 |
|
| 26.849 | 164.160 | 25.000 | 139.160 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 41.748 |
| 41.748 |
|
|
| 41.748 |
| 41.748 |
|
|
|
9 | Huyện Lộc Ninh |
|
| 94.640 | 28.000 | 66.640 |
|
| 26.887 | 94.640 | 28.000 | 66.640 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 19.992 |
| 19.992 |
|
|
| 19.992 |
| 19.992 |
|
|
|
10 | Huyện Bù Đốp |
|
| 83.760 | 23.000 | 60.760 |
|
| 40.393 | 83.760 | 23.000 | 60.760 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 18.228 |
| 18.228 |
|
|
| 18.228 |
| 18.228 |
|
|
|
11 | Huyện Phú Riềng |
|
| 153.360 | 24.000 | 129.360 |
|
| 24.999 | 153.360 | 24.000 | 129.360 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30% |
|
| 38.808 |
| 38.808 |
|
|
| 38.808 |
| 38.808 |
|
|
|
B | Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
| 495.557 | 16.360 |
|
| 16.360 |
| 4.798 | 16.360 |
|
| 16.360 |
| Sở Tài chính |
C | Vốn thực hiện dự án |
| 13.650.667 | 2.933.050 | 171.610 | 1.981.200 | 755.840 | 24.400 | 944.655 | 1.971.825 | 226.210 | 928.343 | 792.871 | 24.400 |
|
C1 | Dự án chuyển tiếp |
| 12.136.667 | 2.355.120 | 141.030 | 1.563.690 | 626.000 | 24.400 | 924.499 | 1.859.595 | 199.630 | 907.693 | 727.872 | 24.400 |
|
I | Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
| 10.185.167 | 1.565.880 | 80.530 | 1.460.950 | - | 24.400 | 614.715 | 1.009.405 | 142.130 | 809.253 | 33.622 | 24.400 | - |
1 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021, 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 | 1.450.000 | 190.460 | 10.530 | 179.930 |
|
| 10.750 | 50.685 | 50.685 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư | 987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 | 450.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 133 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp) | 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017 | 495.558 | 24.400 |
|
|
| 24.400 | 484 | 24.400 |
|
|
| 24.400 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 282.609 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 21.182 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú | 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 180.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 5.641 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 | Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ | 1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 | 200.000 | 75.700 |
| 75.700 |
|
| 16.624 | 45.000 |
| 45.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 | Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước) | 1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 180.000 | 44.000 |
| 44.000 |
|
| 25.244 | 34.000 |
| 34.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Xây dựng đường kết nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753 | 1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 100.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| 24.733 | 45.000 |
| 45.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 | Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm) | 2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 70.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 5.866 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 | Xây dựng đường trục chính từ ĐT 741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú | 213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 340.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
11 | Xây dựng đường giao thông từ ĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng | 215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 130.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
12 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước | 2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 372.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 19.695 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
13 | Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản | 2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 270.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 19.867 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
14 | Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan | 3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | 60.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
15 | Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản | 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | 180.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 3.188 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
16 | Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) | 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 250.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 33.078 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| UBND TP Đồng Xoài |
17 | Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành | 2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 130.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| - |
| - |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 14 đi xã Đăk Nhau | 2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 | 80.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 11.244 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
19 | Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 40.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
20 | Xây dựng Đường từ QL 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất | 2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 60.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| 10.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
21 | Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch) | 595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 | 60.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| 7.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
22 | Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập | 2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 | 90.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 11.735 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
23 | Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân | 2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 85.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| - |
| - |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
24 | Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành | 3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021, 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 | 1.450.000 | 210.000 |
| 210.000 |
|
|
| - |
| - |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
25 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng | 1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | 440.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
26 | Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1,2 kết nối QL14 | 3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 450.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
| 25.813 | 26.000 |
| 26.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C) | 3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 80.000 | 32.000 |
| 32.000 |
|
| 15.175 | 32.000 |
| 32.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
28 | Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp Becamex | 3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 100.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
| 5.767 | 55.000 | 16.445 | 27.933 | 10.622 |
| UBND thị xã Chơn Thành |
29 | Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) | 1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 60.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| - |
| - |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
30 | Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng | 2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | 80.000 | 31.820 |
| 31.820 |
|
| 16.454 | 31.820 |
| 31.820 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
31 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, luyện Phú Riềng | 584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 60.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 8.414 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
32 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư DT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) | 2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 150.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
33 | Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14C) | 2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 75.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 649 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp | 362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 | 55.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 14.474 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
35 | Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp | 2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 160.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
36 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu | 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 110.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 1.580 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
37 | Xây dựng đường Hùng Vương nối dài | 236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 80.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 593 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
38 | Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) | 2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 80.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 9.638 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
39 | Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá | 2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 4.955 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND TX Phước Long |
40 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước) | 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| 10.238 | 16.500 |
| 16.500 |
|
| UBND TX Phước long |
41 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá | 3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 50.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 6.930 | 15.000 |
| 15.000 |
|
| UBND TX Phước long |
42 | Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long | 1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 80.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND TX Phước long |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản | 588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 130.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| UBND TX Bình Long |
44 | Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13 | 2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 30.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
45 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13 | 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 | 30.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 9.575 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
46 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13 | 1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 | 45.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| 17.704 | 21.000 |
| 21.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
47 | Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 80.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
| - |
| - |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
48 | Xây dựng đường vào trại giam An Phước | 1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 | 65.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 10.725 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| UBND TP Đồng Xoài |
49 | Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759 | 3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| 23.437 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
50 | Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) | 2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 | 50.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 9.652 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
51 | Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) | 3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 90.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
| 17.066 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
52 | Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng | 1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 200.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| 48.096 | 50.000 |
| 50.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
53 | Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản | 2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 110.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 19.316 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
II | Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
| 460.000 | 123.740 | 31.000 | 92.740 | - | - | 66.880 | 138.440 | 36.000 | 88.440 | 14.000 | - |
|
1 | Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) | 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 100.000 | 31.000 | 31.000 |
|
|
| 8.252 | 31.000 | 31.000 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều | 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 50.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) | 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 50.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng | 1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 14.000 |
| 14.000 |
|
| 13.575 | 19.000 |
| 19.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng | 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 50.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài | 1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 12.589 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II | 1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | 60.000 | 28.740 |
| 28.740 |
|
| 22.464 | 28.740 |
| 28.740 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài U) | 809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 50.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 | 22.700 |
| 22.700 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III | Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
| 20.000 | 8.000 | 8.000 | - | - | - | 3.667 | 8.000 | - | - | 8.000 | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững | 1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 20.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| 3.667 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| Chi cục Kiểm Lâm |
IV | Giáo dục và Đào tạo |
| 841.500 | 390.000 | - | - | 390.000 |
| 127.335 | 485.250 |
|
| 485.250 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 | 150.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 250 |
|
| 250 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng khối phòng học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài | 1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 | 71.500 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| - |
|
| - |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng Trường THPT Phú Riềng | 2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 85.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| 11.719 | 25.000 |
|
| 25.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn | 1125/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 | 15.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
5 | Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh | 1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021 | 15.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| 569 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
6 | Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng | 2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 50.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| 16.743 | 20.000 |
|
| 20.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
7 | Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ | 2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 300.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
| 868 | 48.000 |
|
| 48.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Hỗ trợ các huyện xây dựng 450 phòng học |
|
| 140.000 |
|
| 140.000 |
| 38.889 | 294.000 |
|
| 294.000 |
|
|
8.1 | Hỗ trợ huyện Bù Đăng 110 phòng học |
|
| 35.000 |
|
| 35.000 |
| 13.878 | 77.000 |
|
| 77.000 |
|
|
8.2 | Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 64 phòng học |
|
| 21.000 |
|
| 21.000 |
| 9.862 | 44.800 |
|
| 44.800 |
|
|
8.3 | Hỗ trợ huyện Bù Đốp 60 phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 |
|
| 42.000 |
|
|
8.4 | Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 50 phòng học |
|
| 21.000 |
|
| 21.000 |
| 418 | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
8.5 | Hỗ trợ huyện Phú Riềng 26 phòng học |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| 710 | 18.200 |
|
| 18.200 |
|
|
8.6 | Hỗ trợ huyện Đồng Phú 10 phòng học |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| 2.366 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
8.7 | Hỗ trợ thị xã Chơn Thành 40 phòng học |
|
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
8.8 | Hỗ trợ thị xã Bình Long 20 phòng học |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 |
| 8.750 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
8.9 | Hỗ trợ thị xã Phước Long 40 phòng học |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| 2.905 | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
9 | Xây dựng trường mầm non Tân Lập | 2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020, 2808/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 | 25.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
10 | Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico) | 237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 30.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 3.816 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
11 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 20.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
12 | Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng | 1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 20.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 7.009 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
13 | Xây dựng trường mầm non Phước Thiện | 153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 30.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 2.537 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
14 | Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B | 883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | 30.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 7.500 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
15 | Xây dựng trường THPT Bình Long | 1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 150.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
| 18.685 | 35.000 |
|
| 35.000 |
| UBND TX Bình Long |
V | Y tế |
| 250.000 | 99.000 | - | - | 99.000 | - | 7.030 | 50.000 | - | - | 50.000 | - |
|
1 | Nâng cấp trung tâm y tế thị xã Phước Long | 2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 50.000 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| 2.030 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh | 2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 50.000 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| 5.000 | 24.500 |
|
| 24.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa | 3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 150.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
| Sở Y tế |
VI | Văn hóa xã hội |
| 250.000 | 106.500 | - | 10.000 | 96.500 | - | 69.300 | 106.500 | - | 10.000 | 96.500 |
|
|
1 | Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước | 2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 130.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 29.560 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| Đài PTTH và Báo Bình Phước |
2 | Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 46.500 |
|
| 46.500 |
| 36.768 | 46.500 |
|
| 46.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập | 2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | 40.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 2.972 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
VII | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 60.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
| 18.243 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
1 | Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn | 3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 | 60.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
| 18.243 | 24.000 |
|
| 24.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
VIII | Quốc phòng - An ninh |
| 70.000 | 38.000 | 21.500 | - | 16.500 | - | 17.329 | 38.000 | 21.500 | - | 16.500 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long | 152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 35.000 | 16.500 |
|
| 16.500 |
|
| 16.500 |
|
| 16.500 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an tỉnh | 3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 35.000 | 21.500 | 21.500 |
|
|
| 17.329 | 21.500 | 21.500 |
|
|
| Công an tỉnh |
C2 | Dự án khởi công mới |
| 1.514.000 | 577.930 | 30.580 | 417.510 | 129.840 | - | 20.156 | 112.230 | 26.580 | 20.650 | 65.000 | - |
|
I | Giao thông - vận tải và hạ tầng đô thị |
| 938.000 | 421.580 | 30.580 | 391.000 | - | - | 19.388 | 31.580 | 26.580 | 5.000 | - | - |
|
1 | Xây dựng đường kết nối ngang QL 13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư | 1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 | 150.000 | 134.000 |
| 134.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà | 2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 | 220.000 | 195.000 |
| 195.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex | 3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 | 120.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
4 | Nâng cấp mở rộng đường đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú | 1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 | 38.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
5 | Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL 13 | 1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 | 60.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| - |
|
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
6 | Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC Huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập | 2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 90.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 881 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
7 | Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong) | 988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
8 | Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng | 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 100.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 1.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
9 | Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản | 469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 | 130.000 | 25.580 | 25.580 |
|
|
| 18.507 | 25.580 | 25.580 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
II | Giáo dục và Đào tạo |
| 20.000 | 10.000 | - | - | 10.000 | - | 122 | 5.000 | - | - | 5.000 | - |
|
1 | Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | 20.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 122 | 5.000 |
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
III | Văn hóa xã hội |
| 80.000 | 56.350 | - | 26.510 | 29.840 | - | 646 | 15.650 | - | 15.650 | - | - |
|
1 | Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước | 3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 80.000 | 56.350 |
| 26.510 | 29.840 |
| 646 | 15.650 |
| 15.650 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 476.000 | 90.000 | - | - | 90.000 | - | - | 60.000 | - | - | 60.000 | - |
|
1 | Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025 | 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 | 446.000 | 90.000 |
|
| 90.000 |
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| Công an tỉnh |
D | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Đối ứng NSTW) |
|
| 200.000 |
|
| 200.000 |
| 45.078 | 200.000 |
|
| 200.000 |
| Phụ lục 1.1 |
E | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW) |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 17.000 |
|
| 17.000 |
| Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
F | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đối ứng NSTW) |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| Phụ lục 1.2 |
G | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
| 4.600 | 4.600 |
|
|
|
| 4.900 |
|
| 4.900 |
| Phụ lục 1.3 |
H | Tất toán công trình đã quyết toán |
|
| 7.800 |
|
| 7.800 |
| 6.223 | 28.868 |
|
| 28.868 |
| Phụ lục 1.4 |
Phụ lục 1.1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch Điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 | Chủ đầu tư | ||||
Tổng số | Vốn TW | Vốn ngân sách tỉnh | Tổng số | Vốn TW | Vốn ngân sách tỉnh |
| ||
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 349.080 | 149.080 | 200.000 | 349.080 | 149.080 | 200.000 |
|
1 | Thanh toán hợp đồng mua xi măng tập trung 2022 | 13.303 |
| 13.303 | 57.403 |
| 57.403 | Văn phòng Điều phối xây dựng NTM |
2 | Mua xi măng tập trung 2023 | 93.697 |
| 93.697 | 49.597 |
| 49.597 | Văn phòng Điều phối xây dựng NTM |
3 | Hỗ trợ xã về đích (đạt chuẩn và nâng cao) | 179.842 | 86.842 | 93.000 | 179.842 | 86.842 | 93.000 |
|
3.1 | Thị xã Chơn Thành | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
| 6.000 | Chủ đầu tư các dự án xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại: điểm c, khoản 1, mục V, chương trình kèm theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
| Xã Minh Lập (nâng cao) | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
| 6.000 | |
3.2 | Huyện Đồng Phú | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
| Xã Đồng Tiến (nâng cao) | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
3.3 | Huyện Hớn Quản | 27.406 | 12.406 | 15.000 | 27.406 | 12.406 | 15.000 | |
| Xã Thanh An (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Tân Hiệp (nâng cao) | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
3.4 | Huyện Bù Đăng | 45.812 | 24.812 | 21.000 | 45.812 | 24.812 | 21.000 | |
| Xã Đak Nhau (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Phước Sơn (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Bom Bo (nâng cao) | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
3.5 | Huyện Bù Đốp | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
| Xã Thiện Hưng (nâng cao) | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
3.6 | Huyện Phú Riềng | 45.812 | 24.812 | 21.000 | 45.812 | 24.812 | 21.000 | |
| Xã Phú Trung (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Phước Tân (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Bình Sơn (nâng cao) | 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| 9.000 | |
3.7 | Huyện Lộc Ninh | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Lộc Phú (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
3.8 | Huyện Bù Gia Mập | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
| Xã Đắk Ơ (đạt chuẩn) | 18.406 | 12.406 | 6.000 | 18.406 | 12.406 | 6.000 | |
4 | Huyện phấn đấu đạt chuẩn | 46.238 | 46.238 |
| 46.238 | 46.238 |
|
|
4.1 | Huyện Lộc Ninh | 31.238 | 31.238 |
| 31.238 | 31.238 |
|
|
4.2 | Huyện Phú Riềng | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
5 | Thực hiện 6 chương trình chuyên đề phục vụ NTM | 12.000 | 12.000 |
| 1.940 | 1.940 | 0 |
|
5.1 | Chuyên đề OCOP | - |
|
| 1.940 | 1.940 |
| Chủ đầu tư các dự án xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại: điểm c, khoản 1, mục V, chương trình kèm theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
a | Huyện Bù Đăng | - |
|
| 1.940 | 1.940 |
| |
a1 | Xã Đăk Nhau | - |
|
| 1.940 | 1.940 |
| |
| Hỗ trợ phát triển OCOP xanh (Quyết định số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023) | - |
|
| 1.940 | 1.940 |
| |
6 | 7 xã về đích 2022 (củng cố, duy trình chất lượng tiêu chí) |
| 0 |
| 7.000 | 7.000 | 0 | |
6.1 | Huyện Hớn Quản | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Xã Minh Đức | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
6.2 | Huyện Lộc Ninh | - |
|
| 2.000 | 2.000 |
| |
| Xã Lộc Thành | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Xã Lộc Hòa | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
6.3 | Huyện Bù Đốp | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Xã Phước Thiện | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
6.4 | Huyện Phú Riềng | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Xã Long Hà | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
6.5 | Huyện Bù Đăng | - |
|
| 2.000 | 2.000 |
| |
| Xã Thọ Sơn | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Xã Đoàn Kết | - |
|
| 1.000 | 1.000 |
| |
7 | 5 xã phấn đấu về đích 2024 (đầu tư từng bước, nâng số lượng tiêu chí) | - |
|
| 7.060 | 7.060 | 0 | |
7.1 | Hớn Quản | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
| Xã Tân Hưng | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
7.2 | Bù Đăng | - |
|
| 4.236 | 4.236 |
| |
| Xã Nghĩa Bình | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
| Xã Đồng Nai | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
| Xã Đăng Hà | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
7.3 | Huyện Bù Gia Mập | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
| Xã Phú Văn | - |
|
| 1.412 | 1.412 |
| |
8 | Các nhiệm vụ khác | 4.000 | 4.000 |
| - |
|
|
|
Phụ lục 1.2
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | CÁC ĐƠN VỊ | Tổng cộng các dự án của chương trình | CHI TIẾT THEO DỰ ÁN THÀNH PHẦN | Ghi chú | |||||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vùng đồng bào DTTS và miền núi | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình | ||||||||||||
Trong đó | Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động củng cố các trường DTNT, trường phổ thông DT bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng DTTS | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS và MN | ||||||||||||||
Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | ||||
TỔNG CỘNG | 221.962 | 201.962 | 20.000 | 30.000 | 3.000 | 95.000 | 9.220 | 60.000 | 6.000 | 7.900 | 790 | 8.336 | 918 | 726 | 72 |
| |
I | Tổng vốn giao đợt 1 | 177.554 | 161.336 | 16.218 | 27.600 | 2.760 | 57.500 | 5.750 | 60.000 | 6.000 | 7.900 | 790 | 8.336 | 918 |
|
|
|
1 | Huyện Bù Đốp | 17.484 | 15.895 | 1.589 | 3.320 | 332 |
|
| 11.110 | 1.111 | 1.465 | 146 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Bù Đăng | 32.082 | 29.165 | 2.917 | 8.580 | 858 | 4.500 | 450 | 11.360 | 1.136 | 2.525 | 253 | 2.200 | 220 |
|
|
|
3 | Huyện Bù Gia Mập | 57.257 | 52.052 | 5.205 | 5.100 | 510 | 25.000 | 2.500 | 17.790 | 1.779 | 2.262 | 226 | 1.900 | 190 |
|
|
|
4 | Huyện Đồng Phú | 4.334 | 3.940 | 394 | 1.800 | 180 |
|
| 2.140 | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Hớn Quản | 2.860 | 2.600 | 260 | 2.600 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Phú Riềng | 2.086 | 1.896 | 190 | 500 | 50 |
|
| 1.160 | 116 |
|
| 236 | 24 |
|
|
|
7 | Huyện Lộc Ninh | 57.935 | 52.668 | 5.267 | 4.480 | 448 | 28.000 | 2.800 | 16.440 | 1.644 | 1.648 | 165 | 2.100 | 210 |
|
|
|
8 | Thị xã Bình Long | 1.606 | 1.460 | 146 | 1.220 | 122 |
|
|
|
|
|
| 240 | 24 |
|
|
|
9 | Các sở ban ngành | 1.910 | 1.660 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.660 | 250 |
|
|
|
9.1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 955 | 830 | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 830 | 125 |
|
|
|
9.2 | Ban Dân tộc | 955 | 830 | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 830 | 125 |
|
|
|
II | Số vốn còn lại chưa giao | 44.408 | 40.626 | 3.782 | 2.400 | 240 | 37.500 | 3.470 |
|
|
|
|
|
| 726 | 72 | Giao Ban dân tộc tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn khi có văn bản hướng dẫn của Trung ương |
Phụ lục 1.3
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2023 | Kế hoạch chỉnh vốn năm 2023 | Chủ đầu tư |
| Tổng số | 1.666.000 | 4.200 | 4.900 |
|
1 | Nâng cấp cải tạo khu Trường Cao đẳng nghề (cũ) và Đầu tư Trang thiết bị - xây dựng mới một số hạng mục cơ sở trong KCN Becamex - Bình Phước thuộc Trường Cao đẳng Bình Phước | 430.000 | 1.700 | - | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng đường kết nối Hớn Quản ra QL14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành) | 150.000 | 600 | 550 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu - Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước) | 604.000 |
| 2.500 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây đường giao thông từ trung tâm xã Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập | 66.000 | 260 | 250 | UBND huyện Bù Đốp |
5 | Nâng cấp đường ĐT 759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng - Giai đoạn 2 | 68.000 | 270 | 270 | UBND huyện Bù Đốp |
6 | Nâng cấp, xây dựng đường và cầu Bù Dinh - Thanh Sơn xã Thanh An huyện Hớn Quản | 80.000 | 300 | 300 | UBND huyện Hớn Quản |
7 | Xây dựng đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Nghĩa Trung (kết nối với đường Sao Bọng - Đăng Hà) | 140.000 | 560 | 520 | UBND huyện Bù Đăng |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn đi xã Đường 10, huyện Bù Đăng | 50.000 | 200 | 200 | UBND huyện Bù Gia Mập |
9 | Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 43.000 | 170 | 170 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2) | 35.000 | 140 | 140 | Công An tỉnh |
Phụ lục 1.4
TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự toán | Kế hoạch vốn năm 2023 | Kế hoạch điều chỉnh vốn năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng số |
| 7.800 | 28.868 |
|
|
1 | Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. | 1332/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 | 4.468 | 4.468 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
2 | Trung tâm y tế huyện Phú Riềng. | 1692/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 | 226 | 226 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
3 | Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | 2554/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 639 | 639 | UBND huyện Bù Gia Mập | Không vượt tổng mức đầu tư |
4 | Trường mầm non xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. | 2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 518 | 518 | UBND huyện Phú Riềng | Không vượt tổng mức đầu tư |
5 | Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. | 860/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 | 20 | 20 | UBND huyện Hớn Quản | Không vượt tổng mức đầu tư |
6 | Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng | 1861/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 197 | 197 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn K8 000 đến Km 10 500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 1860/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 328 | 328 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
8 | Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn KM16 000 đến Km21 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tỉnh Bình Phước: Hoàn thiện mặt đường Bê tông nhựa 2 lớp và công trình phù trợ | 1859/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | 87 | 87 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
9 | Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam | 751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 | 29 | 29 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
10 | Nhà đón tiếp khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy Miền Nam Việt Nam | 753/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 41 | 41 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
11 | Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 38/QĐ-STC ngày 23/6/2022 | 889 | 889 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
12 | Đấu nối hạ tầng KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương | 40/QĐ-STC ngày 27/6/2022 | 78 | 78 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
13 | Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 204/QĐ-STC ngày 28/12/2018 | 11 | 11 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
14 | Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 72/QĐ-STC ngày 05/6/2018 | 7 | 7 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
15 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp | 77/QĐ-STC ngày 05/6/2019 | 18 | 18 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
16 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đa Bo, huyện Bù Đăng | 75/QĐ-STC ngày 25/8/2022 | 50 | 50 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
17 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân Khai. | 76/QĐ-STC ngày 25/8/2022 | 39 | 39 | BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
18 | Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình và Báo Bình Phước | 119/QĐ-STC ngày 16/10/2019 | 46 | 46 | Đài phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước | Không vượt tổng mức đầu tư |
19 | Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Phước | Báo cáo số 2004/BC-STC ngày 22/7/2021 | 109 |
| BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh | Đã tất toán không còn nhu cầu |
20 | Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. | 2099/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
| 67 | UBND huyện Đồng Phú | Không vượt tổng mức đầu tư |
21 | Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với Quốc lộ 13, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 364/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 |
| 6.547 | UBND huyện Lộc Ninh | Không vượt tổng mức đầu tư |
22 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 | 659/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
| 81 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước | Không vượt tổng mức đầu tư |
23 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước | 382/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
| 7.322 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
24 | Xây dựng Ký túc xá Trường chính trị tỉnh Bình Phước | 540/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 |
| 306 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
25 | Đầu tư trang thiết bị Ký túc xá và 06 phòng học Trường Chính trị tỉnh | 918/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
| 6.725 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
26 | Xây dựng đường giao thông khu dân cư ấp 1, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 542/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 |
| 129 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Không vượt tổng mức đầu tư |
Biểu số 2
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Giải ngân 5 tháng đầu năm 2023 | Kế hoạch chỉnh năm 2023 | Chủ đầu tư | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.729.000 | 2.665.800 | 3.479.431 | 998.121 | 141.026 | 998.121 |
|
A | Chương trình mục tiêu quốc gia |
| - | - | 1-332.631 | 354.121 | 33.627 | 354.121 |
|
I | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 529.110 | 149.080 | 12.757 | 149.080 | Phụ lục 1.1 |
II | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
| 10.111 | 3.079 |
| 3.079 | Chi tiết Phụ lục 2.1 |
III | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 793.410 | 201.962 | 20.870 | 201.962 | Chi tiết Phụ lục 1.2 |
B | Các chương trình mục tiêu |
| 2.555.000 | 2.491.800 | 2.146.800 | 470.000 | 107.399 | 470.000 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.555.000 | 2.491.800 | 2.146.800 | 470.000 | 107-399 | 470.000 |
|
1 | Giao thông |
| 1.820.000 | 1.756.800 | 1.411.800 | 300.000 | 14.472 | 224.000 |
|
1.1 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.105.000 | 250.000 | 10.750 | 150.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.2 | Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền) | 853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | 50.000 | 3.722 | 50.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
1.3 | Xây dựng đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài | 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 220.000 | 171.800 | 171.800 |
|
| 24.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
| 585.000 | 585.000 | 585.000 | 120.000 | 92.927 | 196.000 |
|
2.1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản | 551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 70.000 | 68.610 | 110.000 | UBND huyện Hớn Quản |
2.2 | Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú | 214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 50.000 | 24.317 | 86.000 | UBND huyện Đồng Phú |
3 | Quốc phòng |
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
3.1 | Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, Lộc Thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới | 216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 50.000 |
| 50.000 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
C | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| 174.000 | 174.000 | - | 174.000 |
| 174.000 |
|
I | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 174.000 |
| 174.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế thị xã Bình Long |
| 174.000 | 174.000 |
| 174.000 |
| 174.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Phụ lục 2.1
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
Nguồn ngân sách Trung ương
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 |
| Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 3.079 | 3.079 |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.155 | 2.155 |
2 | Các huyện, thị xã, thành phố | 924 | 924 |
2.1 | Thị xã Phước Long | 48 | 48 |
2.2 | Thành phố Đồng Xoài | 68 | 68 |
23 | Thị xã Bình Long | 51 | 51 |
2.4 | Huyện Bù Gia Mập | 102 | 102 |
2.5 | Huyện Lộc Ninh | 94 | 94 |
2.6 | Huyện Phú Riềng | 82 | 82 |
2.7 | Huyện Bù Đốp | 75 | 75 |
2.8 | Huyện Hớn Quản | 115 | 115 |
2.9 | Huyện Đồng Phú | 71 | 71 |
2.10 | Huyện Bù Đăng | 150 | 150 |
2.11 | Huyện Chơn Thành | 68 | 68 |
- 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước theo năm ngân sách thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý đầu tư, đấu thầu và thanh quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ ngân sách đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ ngân sách đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý do tỉnh Nam Định ban hành
- 5 Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành