Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đầu tư công;

Thực hiện Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023;

Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 với các nội dung như sau:

Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2023 là 5.066 tỷ 774 triệu đồng (kèm theo biểu tổng hợp), giảm 952 tỷ 857 triệu đồng so với kế hoạch năm 2023 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, cụ thể:

1. Vốn ngân sách trung ương

Không tăng giảm nguồn vốn, chỉ điều chuyển nội bộ các dự án, cụ thể:

- Điều chỉnh giảm 100 tỷ đồng của dự án xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư do vướng giải phóng mặt bằng, không có khả năng giải ngân hết vốn năm 2023 (đầu năm bố trí 250 tỷ đồng, kế hoạch điều chỉnh 150 tỷ đồng);

- Bổ sung vốn 24 tỷ đồng cho dự án Xây dựng đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đầu năm không bố trí vốn do vướng thủ tục đầu tư, nay đã hoàn thiện thủ tục, cần bố trí vốn để hoàn thành dự án và đưa vào sử dụng trong năm 2023);

- Bổ sung vốn 40 tỷ đồng cho dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản (dự án không vướng giải phóng mặt bằng và giải ngân tốt);

- Bổ sung vốn 36 tỷ đồng cho dự án Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú (dự án không vướng giải phóng mặt bằng và giải ngân tốt).

2. Vốn ngân sách địa phương

Điều chỉnh giảm nguồn ngân sách địa phương 952 tỷ 857 triệu đồng, trong đó giảm tiền sử dụng đất khối tỉnh 1.052 tỷ 857 triệu đồng do hụt thu và tăng tiền xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng. Các dự án giảm vốn chủ yếu do vướng giải phóng mặt bằng, chưa đấu thầu, không có khả năng giải ngân hết số vốn được giao.

3. Phương án phân bổ:

5.066 tỷ 774 triệu đồng.

3.1. Vốn ngân sách địa phương:

4.068 tỷ 653 triệu đồng.

Bao gồm:

a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung:

502 tỷ 210 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố:

276 tỷ đồng;

- Vốn thực hiện dự án:

226 tỷ 210 triệu đồng;

Dự án chuyển tiếp:

199 tỷ 630 triệu đồng;

Dự án khởi công mới:

26 tỷ 580 triệu đồng.

b) Vốn đầu tư từ nguồn sử dụng đất:

2.462 tỷ 043 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố:

1.533 tỷ 700 triệu đồng;

- Vốn thực hiện dự án:

928 tỷ 343 triệu đồng;

Dự án chuyển tiếp:

907 tỷ 693 triệu đồng;

Dự án khởi công mới:

20 tỷ 650 triệu đồng;

c) Vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết:

1.080 tỷ đồng.

Trong đó:

- Trả nợ vay ODA:

16 tỷ 360 triệu đồng;

- Vốn thực hiện dự án:

792 tỷ 872 triệu đồng;

Dự án chuyển tiếp:

37 tỷ 872 triệu đồng;

Dự án khởi công mới:

55 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

200 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

17 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

20 tỷ đồng;

- Vốn chuẩn bị đầu tư:

4 tỷ 900 triệu đồng;

- Vốn tất toán các công trình quyết toán:

28 tỷ 868 triệu đồng.

Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 540 tỷ 250 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 50,02%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 18,52% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.

d) Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

24 tỷ 400 triệu đồng.

(Kèm theo Biểu số 1, phụ lục 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)

3.2. Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước):

998 tỷ 121 triệu đồng.

a) Chương trình mục tiêu quốc gia:

354 tỷ 121 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

149 tỷ 080 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

3 tỷ 079 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

201 tỷ 962 triệu đồng;

b) Các chương trình mục tiêu:

470 tỷ đồng;

Trong đó:

- Dự án chuyển tiếp:

470 tỷ đồng;

c) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội:

174 tỷ đồng;

- Dự án khởi công mới: 174 tỷ đồng.

174 tỷ đồng.

(chi tiết tại biểu số 2, phụ lục 2.1)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2023

Tăng

Giảm

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

6.019.631

6.019.631

-

5.066.774

5.066.774

 

747.143

1.700.000

 

I

Vốn ngân sách địa phương

5.021.510

5.021.510

-

4.068.653

4.068.653

-

747.143

1.700.000

Chi tiết biểu 1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

502.210

502.210

 

502.210

502.210

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

3.514.900

3.514.900

 

2.462.043

2.462.043

-

647.143

1.700.000

 

2.1

Khối tỉnh

1.981.200

1.981.200

 

928.343

928.343

 

647.143

1.700.000

 

2.2

Khối huyện

1.533.700

1.533.700

 

1.533.700

1.533.700

 

 

 

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

980.000

980.000

 

1.080.000

1.080.000

 

100.000

 

 

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

24.400

24.400

 

24.400

24.400

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

998.121

998.121

 

998.121

998.121

 

 

 

 

1

Vốn trong nước

998.121

998.121

 

998.121

998.121

 

 

 

Chi tiết biểu 2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Các Chương trình mục tiêu

470.000

470.000

 

470.000

470.000

 

 

 

 

1.2.

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

354.121

354.121

 

354.121

354.121

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

201.962

201.962

 

201.962

201.962

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

3.079

3.079

 

3.079

3.079

 

 

 

 

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

149.080

149.080

 

149.080

149.080

 

 

 

 

1.3.

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

174.000

174.000

 

174.000

174.000

 

 

 

 

Ghi chú: Kế hoạch điều chỉnh tiền SDĐ khối tỉnh năm 2023 là 2.090 tỷ đồng (giảm 1.700 tỷ đồng so với kế hoạch đầu năm); để lại 1.161 tỷ 657 triệu đồng, bao gồm: 150 tỷ đồng chi đo đạc hồ sơ địa chính, dữ liệu đất đai; trích 2% dự phòng là 41 tỷ 800 triệu đồng; hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh là 50 tỷ đồng; hoàn trả hụt thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2022 là 919 tỷ 857 triệu đồng (số hụt thu tiền SDĐ khối tỉnh năm 2022 là 1.533 tỷ đồng, trong đó bù đắp các nguồn khác là 613 tỷ 143 triệu đồng, bao gồm: (1) Tăng 603 tỷ đồng tại Báo cáo số 47/BC-UBND ngày 17/2/2023, trong đó hoán trả nguồn thu SDĐ, XSKT giai đoạn 2019-2020 theo Nghị quyết số 53/2022/QH15 ngày 15/6/2022 của Quốc hội là 149 tỷ 698 triệu đồng; tăng thu điều tiết 40% tiền chuyển mục đích SDĐ trên địa bàn cấp huyện là 340 tỷ 406 triệu đồng; tăng thu tiền XSKT 112 tỷ 896 triệu đồng; (2) Tăng 10 tỷ 143 triệu đồng (30% của tổng số vốn 33 tỷ 810 triệu đồng) do cắt giảm không cho phép kéo dài giải ngân năm 2022 sang năm 2023. Như vậy, tiền SDĐ khối tỉnh còn lại bố trí kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 là 928 tỷ 343 triệu đồng.

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Giải ngân 5 tháng đầu năm 2023

Kế hoạch Điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023

Chủ đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi XDCB tập trung

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Chi XDCB tập trung

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Tổng số

 

14.146.224

5.021.510

502.210

3.514.900

980.000

24.400

1.278.811

4.068.653

502.210

2.462.043

1.080.000

24.400

 

A

Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

1.809.700

276.000

1.533.700

-

-

386.283

1.809.700

276.000

1.533.700

-

-

 

1

Thành phố Đồng Xoài

 

 

304.320

26.000

278.320

 

 

43.297

304.320

26.000

278.320

 

 

 

2

Thị xã Bình Long

 

 

162.160

23.000

139.160

 

 

8.750

162.160

23.000

139.160

 

 

 

3

Thị xã Phước Long

 

 

33.760

22.000

11.760

 

 

11.805

33.760

22.000

11.760

 

 

 

4

Huyện Đồng Phú

 

 

162.220

26.000

136.220

 

 

41.226

162.220

26.000

136.220

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

40.866

 

40.866

 

 

 

40.866

 

40.866

 

 

 

5

Huyện Bù Đăng

 

 

138.760

29.000

109.760

 

 

34.592

138.760

29.000

109.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

32.928

 

32.928

 

 

 

32.928

 

32.928

 

 

 

6

Huyện Bù Gia Mập

 

 

115.160

25.000

90.160

 

 

64.027

115.160

25.000

90.160

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

27.048

 

27.048

 

 

 

27.048

 

27.048

 

 

 

7

Thị xã Chơn Thành

 

 

397.400

25.000

372.400

 

 

63.458

397.400

25.000

372.400

 

 

 

8

Huyện Hớn Quản

 

 

164.160

25.000

139.160

 

 

26.849

164.160

25.000

139.160

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

41.748

 

41.748

 

 

 

41.748

 

41.748

 

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

94.640

28.000

66.640

 

 

26.887

94.640

28.000

66.640

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

19.992

 

19.992

 

 

 

19.992

 

19.992

 

 

 

10

Huyện Bù Đốp

 

 

83.760

23.000

60.760

 

 

40.393

83.760

23.000

60.760

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

18.228

 

18.228

 

 

 

18.228

 

18.228

 

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

153.360

24.000

129.360

 

 

24.999

153.360

24.000

129.360

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%

 

 

38.808

 

38.808

 

 

 

38.808

 

38.808

 

 

 

B

Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)

 

495.557

16.360

 

 

16.360

 

4.798

16.360

 

 

16.360

 

Sở Tài chính

C

Vốn thực hiện dự án

 

13.650.667

2.933.050

171.610

1.981.200

755.840

24.400

944.655

1.971.825

226.210

928.343

792.871

24.400

 

C1

Dự án chuyển tiếp

 

12.136.667

2.355.120

141.030

1.563.690

626.000

24.400

924.499

1.859.595

199.630

907.693

727.872

24.400

 

I

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

10.185.167

1.565.880

80.530

1.460.950

-

24.400

614.715

1.009.405

142.130

809.253

33.622

24.400

-

1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021, 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

190.460

10.530

179.930

 

 

10.750

50.685

50.685

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020

450.000

20.000

 

20.000

 

 

133

20.000

 

20.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)

2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017

495.558

24.400

 

 

 

24.400

484

24.400

 

 

 

24.400

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

282.609

35.000

 

35.000

 

 

21.182

35.000

 

35.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú

2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

180.000

35.000

 

35.000

 

 

5.641

15.000

 

15.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ

1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

200.000

75.700

 

75.700

 

 

16.624

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)

1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

180.000

44.000

 

44.000

 

 

25.244

34.000

 

34.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng đường kết nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753

1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100.000

25.000

 

25.000

 

 

24.733

45.000

 

45.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

9

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm)

2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

70.000

10.000

 

10.000

 

 

5.866

10.000

 

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

10

Xây dựng đường trục chính từ ĐT 741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú

213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

340.000

20.000

 

20.000

 

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

11

Xây dựng đường giao thông từ ĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng

215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

130.000

20.000

20.000

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

12

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước

2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

372.000

20.000

 

20.000

 

 

19.695

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

13

Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản

2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

270.000

20.000

 

20.000

 

 

19.867

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

14

Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan

3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

60.000

10.000

 

10.000

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

15

Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản

550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

180.000

10.000

 

10.000

 

 

3.188

4.000

 

4.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

16

Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)

1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

250.000

50.000

50.000

 

 

 

33.078

50.000

50.000

 

 

 

UBND TP Đồng Xoài

17

Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành

2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

130.000

25.000

 

25.000

 

 

 

-

 

-

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

18

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL 14 đi xã Đăk Nhau

2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

80.000

12.000

 

12.000

 

 

11.244

12.000

 

12.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

19

Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

40.000

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

20

Xây dựng Đường từ QL 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất

2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

60.000

21.000

 

21.000

 

 

10.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

21

Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)

595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021

60.000

21.000

 

21.000

 

 

7.000

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

22

Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập

2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

90.000

15.000

 

15.000

 

 

11.735

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

23

Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân

2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

85.000

5.000

 

5.000

 

 

 

-

 

-

 

 

UBND huyện Phú Riềng

24

Nâng cấp, mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021, 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

1.450.000

210.000

 

210.000

 

 

 

-

 

-

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

25

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng

1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

440.000

20.000

 

20.000

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

26

Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1,2 kết nối QL14

3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

450.000

30.000

 

30.000

 

 

25.813

26.000

 

26.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

27

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)

3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

80.000

32.000

 

32.000

 

 

15.175

32.000

 

32.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

28

Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp Becamex

3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

100.000

35.000

 

35.000

 

 

5.767

55.000

16.445

27.933

10.622

 

UBND thị xã Chơn Thành

29

Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)

1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

60.000

25.000

 

25.000

 

 

 

-

 

-

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

30

Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng

2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021

80.000

31.820

 

31.820

 

 

16.454

31.820

 

31.820

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

31

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, luyện Phú Riềng

584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

60.000

10.000

 

10.000

 

 

8.414

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

32

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ ngã tư DT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)

2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

150.000

40.000

 

40.000

 

 

40.000

40.000

 

40.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

33

Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14C)

2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

75.000

10.000

 

10.000

 

 

649

3.000

 

3.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

34

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp

362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021

55.000

15.000

 

15.000

 

 

14.474

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

35

Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp

2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

160.000

20.000

 

20.000

 

 

20.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

36

Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu

3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

110.000

15.000

 

15.000

 

 

1.580

15.000

 

15.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

37

Xây dựng đường Hùng Vương nối dài

236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

80.000

15.000

 

15.000

 

 

593

5.000

 

5.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

38

Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

80.000

15.000

 

15.000

 

 

9.638

15.000

 

15.000

 

 

UBND TX Phước Long

39

Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá

2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

20.000

 

20.000

 

 

4.955

20.000

 

20.000

 

 

UBND TX Phước Long

40

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

60.000

16.500

 

16.500

 

 

10.238

16.500

 

16.500

 

 

UBND TX Phước long

41

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

50.000

15.000

 

15.000

 

 

6.930

15.000

 

15.000

 

 

UBND TX Phước long

42

Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long

1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

80.000

8.000

 

8.000

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

UBND TX Phước long

43

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản

588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

130.000

30.000

 

30.000

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

UBND TX Bình Long

44

Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13

2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

30.000

12.000

 

12.000

 

 

12.000

12.000

 

12.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

45

Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13

2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022

30.000

13.000

 

13.000

 

 

9.575

13.000

 

13.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

46

Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13

1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021

45.000

21.000

 

21.000

 

 

17.704

21.000

 

21.000

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

47

Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

80.000

40.000

 

40.000

 

 

 

-

 

-

 

 

UBND TP Đồng Xoài

48

Xây dựng đường vào trại giam An Phước

1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

65.000

13.000

 

13.000

 

 

10.725

13.000

 

13.000

 

 

UBND TP Đồng Xoài

49

Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759

3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

25.000

 

25.000

 

 

23.437

25.000

 

25.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

50

Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)

2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

50.000

20.000

 

20.000

 

 

9.652

14.000

 

14.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

51

Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)

3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

90.000

25.000

 

25.000

 

 

17.066

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

52

Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng

1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

200.000

50.000

 

50.000

 

 

48.096

50.000

 

50.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

53

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản

2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

110.000

20.000

 

20.000

 

 

19.316

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

II

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 

460.000

123.740

31.000

92.740

-

-

66.880

138.440

36.000

88.440

14.000

-

 

1

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)

2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

100.000

31.000

31.000

 

 

 

8.252

31.000

31.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều

2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)

2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020

50.000

9.000

 

9.000

 

 

 

9.000

 

 

9.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng

1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

14.000

 

14.000

 

 

13.575

19.000

 

19.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

5

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng

1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

50.000

13.000

 

13.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

6

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021

50.000

13.000

 

13.000

 

 

12.589

18.000

 

18.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

7

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II

1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

60.000

28.740

 

28.740

 

 

22.464

28.740

 

28.740

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài U)

809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

50.000

10.000

 

10.000

 

 

10.000

22.700

 

22.700

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III

Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp

 

20.000

8.000

8.000

-

-

-

3.667

8.000

-

-

8.000

-

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững

1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

20.000

8.000

8.000

 

 

 

3.667

8.000

 

 

8.000

 

Chi cục Kiểm Lâm

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

841.500

390.000

-

-

390.000

 

127.335

485.250

 

 

485.250

 

 

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

150.000

3.000

 

 

3.000

 

 

250

 

 

250

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng khối phòng học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài

1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020

71.500

4.000

 

 

4.000

 

 

-

 

 

-

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Trường THPT Phú Riềng

2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

85.000

25.000

 

 

25.000

 

11.719

25.000

 

 

25.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn

1125/QĐ-UBND ngày 4/5/2021

15.000

6.000

 

 

6.000

 

6.000

6.000

 

 

6.000

 

UBND huyện Bù Đăng

5

Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh

1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021

15.000

5.000

 

 

5.000

 

569

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

6

Xây dựng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng

2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020

50.000

20.000

 

 

20.000

 

16.743

20.000

 

 

20.000

 

UBND huyện Bù Đăng

7

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ

2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

300.000

100.000

 

 

100.000

 

868

48.000

 

 

48.000

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

8

Hỗ trợ các huyện xây dựng 450 phòng học

 

 

140.000

 

 

140.000

 

38.889

294.000

 

 

294.000

 

 

8.1

Hỗ trợ huyện Bù Đăng 110 phòng học

 

 

35.000

 

 

35.000

 

13.878

77.000

 

 

77.000

 

 

8.2

Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 64 phòng học

 

 

21.000

 

 

21.000

 

9.862

44.800

 

 

44.800

 

 

8.3

Hỗ trợ huyện Bù Đốp 60 phòng học

 

 

 

 

 

 

 

 

42.000

 

 

42.000

 

 

8.4

Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 50 phòng học

 

 

21.000

 

 

21.000

 

418

35.000

 

 

35.000

 

 

8.5

Hỗ trợ huyện Phú Riềng 26 phòng học

 

 

7.000

 

 

7.000

 

710

18.200

 

 

18.200

 

 

8.6

Hỗ trợ huyện Đồng Phú 10 phòng học

 

 

7.000

 

 

7.000

 

2.366

7.000

 

 

7.000

 

 

8.7

Hỗ trợ thị xã Chơn Thành 40 phòng học

 

 

28.000

 

 

28.000

 

 

28.000

 

 

28.000

 

 

8.8

Hỗ trợ thị xã Bình Long 20 phòng học

 

 

14.000

 

 

14.000

 

8.750

14.000

 

 

14.000

 

 

8.9

Hỗ trợ thị xã Phước Long 40 phòng học

 

 

7.000

 

 

7.000

 

2.905

28.000

 

 

28.000

 

 

9

Xây dựng trường mầm non Tân Lập

2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020, 2808/QĐ-UBND ngày 01/11/2021

25.000

8.000

 

 

8.000

 

8.000

8.000

 

 

8.000

 

UBND huyện Đồng Phú

10

Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico)

237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

30.000

10.000

 

 

10.000

 

3.816

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Hớn Quản

11

Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng

2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

20.000

5.000

 

 

5.000

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

12

Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng

1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

20.000

9.000

 

 

9.000

 

7.009

9.000

 

 

9.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

13

Xây dựng trường mầm non Phước Thiện

153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

30.000

10.000

 

 

10.000

 

2.537

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Bù Đốp

14

Xây dựng trường tiểu học Thanh Bình B

883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

30.000

10.000

 

 

10.000

 

7.500

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Bù Đốp

15

Xây dựng trường THPT Bình Long

1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

150.000

35.000

 

 

35.000

 

18.685

35.000

 

 

35.000

 

UBND TX Bình Long

V

Y tế

 

250.000

99.000

-

-

99.000

-

7.030

50.000

-

-

50.000

-

 

1

Nâng cấp trung tâm y tế thị xã Phước Long

2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

50.000

24.500

 

 

24.500

 

2.030

24.500

 

 

24.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Lộc Ninh

2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

50.000

24.500

 

 

24.500

 

5.000

24.500

 

 

24.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa

3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

150.000

50.000

 

 

50.000

 

 

1.000

 

 

1.000

 

Sở Y tế

VI

Văn hóa xã hội

 

250.000

106.500

-

10.000

96.500

-

69.300

106.500

-

10.000

96.500

 

 

1

Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước

2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

130.000

50.000

 

 

50.000

 

29.560

50.000

 

 

50.000

 

Đài PTTH và Báo Bình Phước

2

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

120.000

46.500

 

 

46.500

 

36.768

46.500

 

 

46.500

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập

2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020

40.000

10.000

 

10.000

 

 

2.972

10.000

 

10.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

VII

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

 

60.000

24.000

 

 

24.000

 

18.243

24.000

 

 

24.000

 

 

1

Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn

3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

60.000

24.000

 

 

24.000

 

18.243

24.000

 

 

24.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

70.000

38.000

21.500

-

16.500

-

17.329

38.000

21.500

-

16.500

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Ban CHQS thị xã Phước Long

152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

35.000

16.500

 

 

16.500

 

 

16.500

 

 

16.500

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an tỉnh

3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

35.000

21.500

21.500

 

 

 

17.329

21.500

21.500

 

 

 

Công an tỉnh

C2

Dự án khởi công mới

 

1.514.000

577.930

30.580

417.510

129.840

-

20.156

112.230

26.580

20.650

65.000

-

 

I

Giao thông - vận tải và hạ tầng đô thị

 

938.000

421.580

30.580

391.000

-

-

19.388

31.580

26.580

5.000

-

-

 

1

Xây dựng đường kết nối ngang QL 13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư

1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022

150.000

134.000

 

134.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Nâng cấp mở rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà

2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022

220.000

195.000

 

195.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex

3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021

120.000

20.000

 

20.000

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

UBND thị xã Chơn Thành

4

Nâng cấp mở rộng đường đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú

1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

38.000

12.000

 

12.000

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

5

Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL 13

1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

60.000

10.000

 

10.000

 

 

 

-

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

6

Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC Huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập

2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

90.000

10.000

 

10.000

 

 

881

1.000

 

1.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

7

Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)

988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

30.000

5.000

5.000

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

8

Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng

1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021

100.000

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

1.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

9

Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản

469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021

130.000

25.580

25.580

 

 

 

18.507

25.580

25.580

 

 

 

UBND TX Bình Long

II

Giáo dục và Đào tạo

 

20.000

10.000

-

-

10.000

-

122

5.000

-

-

5.000

-

 

1

Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

20.000

10.000

 

 

10.000

 

122

5.000

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đăng

III

Văn hóa xã hội

 

80.000

56.350

-

26.510

29.840

-

646

15.650

-

15.650

-

-

 

1

Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước

3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

80.000

56.350

 

26.510

29.840

 

646

15.650

 

15.650

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IV

Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số

 

476.000

90.000

-

-

90.000

-

-

60.000

-

-

60.000

-

 

1

Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025

18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021

446.000

90.000

 

 

90.000

 

 

45.000

 

 

45.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP

 

30.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

Công an tỉnh

D

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Đối ứng NSTW)

 

 

200.000

 

 

200.000

 

45.078

200.000

 

 

200.000

 

Phụ lục 1.1

E

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW)

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

17.000

 

 

17.000

 

Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn

F

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đối ứng NSTW)

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

Phụ lục 1.2

G

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

4.600

4.600

 

 

 

 

4.900

 

 

4.900

 

Phụ lục 1.3

H

Tất toán công trình đã quyết toán

 

 

7.800

 

 

7.800

 

6.223

28.868

 

 

28.868

 

Phụ lục 1.4

 

Phụ lục 1.1

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Kế hoạch Điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023

Chủ đầu tư

Tổng số

Vốn TW

Vốn ngân sách tỉnh

Tổng số

Vốn TW

Vốn ngân sách tỉnh

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

349.080

149.080

200.000

349.080

149.080

200.000

 

1

Thanh toán hợp đồng mua xi măng tập trung 2022

13.303

 

13.303

57.403

 

57.403

Văn phòng Điều phối xây dựng NTM

2

Mua xi măng tập trung 2023

93.697

 

93.697

49.597

 

49.597

Văn phòng Điều phối xây dựng NTM

3

Hỗ trợ xã về đích (đạt chuẩn và nâng cao)

179.842

86.842

93.000

179.842

86.842

93.000

 

3.1

Thị xã Chơn Thành

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

Chủ đầu tư các dự án xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại: điểm c, khoản 1, mục V, chương trình kèm theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ

 

Xã Minh Lập (nâng cao)

6.000

 

6.000

6.000

 

6.000

3.2

Huyện Đồng Phú

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

 

Xã Đồng Tiến (nâng cao)

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

3.3

Huyện Hớn Quản

27.406

12.406

15.000

27.406

12.406

15.000

 

Xã Thanh An (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Tân Hiệp (nâng cao)

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

3.4

Huyện Bù Đăng

45.812

24.812

21.000

45.812

24.812

21.000

 

Xã Đak Nhau (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Phước Sơn (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Bom Bo (nâng cao)

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

3.5

Huyện Bù Đốp

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

 

Xã Thiện Hưng (nâng cao)

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

3.6

Huyện Phú Riềng

45.812

24.812

21.000

45.812

24.812

21.000

 

Xã Phú Trung (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Phước Tân (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Bình Sơn (nâng cao)

9.000

 

9.000

9.000

 

9.000

3.7

Huyện Lộc Ninh

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Lộc Phú (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

3.8

Huyện Bù Gia Mập

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

 

Xã Đắk Ơ (đạt chuẩn)

18.406

12.406

6.000

18.406

12.406

6.000

4

Huyện phấn đấu đạt chuẩn

46.238

46.238

 

46.238

46.238

 

 

4.1

Huyện Lộc Ninh

31.238

31.238

 

31.238

31.238

 

 

4.2

Huyện Phú Riềng

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

5

Thực hiện 6 chương trình chuyên đề phục vụ NTM

12.000

12.000

 

1.940

1.940

0

 

5.1

Chuyên đề OCOP

-

 

 

1.940

1.940

 

Chủ đầu tư các dự án xây dựng nông thôn mới thực hiện theo quy định tại: điểm c, khoản 1, mục V, chương trình kèm theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ

a

Huyện Bù Đăng

-

 

 

1.940

1.940

 

a1

Xã Đăk Nhau

-

 

 

1.940

1.940

 

 

Hỗ trợ phát triển OCOP xanh (Quyết định số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023)

-

 

 

1.940

1.940

 

6

7 xã về đích 2022 (củng cố, duy trình chất lượng tiêu chí)

 

0

 

7.000

7.000

0

6.1

Huyện Hớn Quản

-

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Minh Đức

-

 

 

1.000

1.000

 

6.2

Huyện Lộc Ninh

-

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Lộc Thành

-

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Lộc Hòa

-

 

 

1.000

1.000

 

6.3

Huyện Bù Đốp

-

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Phước Thiện

-

 

 

1.000

1.000

 

6.4

Huyện Phú Riềng

-

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Long Hà

-

 

 

1.000

1.000

 

6.5

Huyện Bù Đăng

-

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Thọ Sơn

-

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Đoàn Kết

-

 

 

1.000

1.000

 

7

5 xã phấn đấu về đích 2024 (đầu tư từng bước, nâng số lượng tiêu chí)

-

 

 

7.060

7.060

0

7.1

Hớn Quản

-

 

 

1.412

1.412

 

 

Xã Tân Hưng

-

 

 

1.412

1.412

 

7.2

Bù Đăng

-

 

 

4.236

4.236

 

 

Xã Nghĩa Bình

-

 

 

1.412

1.412

 

 

Xã Đồng Nai

-

 

 

1.412

1.412

 

 

Xã Đăng Hà

-

 

 

1.412

1.412

 

7.3

Huyện Bù Gia Mập

-

 

 

1.412

1.412

 

 

Xã Phú Văn

-

 

 

1.412

1.412

 

8

Các nhiệm vụ khác

4.000

4.000

 

-

 

 

 

 

Phụ lục 1.2

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

CÁC ĐƠN VỊ

Tổng cộng các dự án của chương trình

CHI TIẾT THEO DỰ ÁN THÀNH PHẦN

Ghi chú

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vùng đồng bào DTTS và miền núi

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động củng cố các trường DTNT, trường phổ thông DT bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng DTTS

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS và MN

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

TỔNG CỘNG

221.962

201.962

20.000

30.000

3.000

95.000

9.220

60.000

6.000

7.900

790

8.336

918

726

72

 

I

Tổng vốn giao đợt 1

177.554

161.336

16.218

27.600

2.760

57.500

5.750

60.000

6.000

7.900

790

8.336

918

 

 

 

1

Huyện Bù Đốp

17.484

15.895

1.589

3.320

332

 

 

11.110

1.111

1.465

146

 

 

 

 

 

2

Huyện Bù Đăng

32.082

29.165

2.917

8.580

858

4.500

450

11.360

1.136

2.525

253

2.200

220

 

 

 

3

Huyện Bù Gia Mập

57.257

52.052

5.205

5.100

510

25.000

2.500

17.790

1.779

2.262

226

1.900

190

 

 

 

4

Huyện Đồng Phú

4.334

3.940

394

1.800

180

 

 

2.140

214

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Hớn Quản

2.860

2.600

260

2.600

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Phú Riềng

2.086

1.896

190

500

50

 

 

1.160

116

 

 

236

24

 

 

 

7

Huyện Lộc Ninh

57.935

52.668

5.267

4.480

448

28.000

2.800

16.440

1.644

1.648

165

2.100

210

 

 

 

8

Thị xã Bình Long

1.606

1.460

146

1.220

122

 

 

 

 

 

 

240

24

 

 

 

9

Các sở ban ngành

1.910

1.660

250

 

 

 

 

 

 

 

 

1.660

250

 

 

 

9.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

955

830

125

 

 

 

 

 

 

 

 

830

125

 

 

 

9.2

Ban Dân tộc

955

830

125

 

 

 

 

 

 

 

 

830

125

 

 

 

II

Số vốn còn lại chưa giao

44.408

40.626

3.782

2.400

240

37.500

3.470

 

 

 

 

 

 

726

72

Giao Ban dân tộc tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn khi có văn bản hướng dẫn của Trung ương

 

Phụ lục 1.3

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch chỉnh vốn năm 2023

Chủ đầu tư

 

Tổng số

1.666.000

4.200

4.900

 

1

Nâng cấp cải tạo khu Trường Cao đẳng nghề (cũ) và Đầu tư Trang thiết bị - xây dựng mới một số hạng mục cơ sở trong KCN Becamex - Bình Phước thuộc Trường Cao đẳng Bình Phước

430.000

1.700

-

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Xây dựng đường kết nối Hớn Quản ra QL14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành)

150.000

600

550

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu - Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước)

604.000

 

2.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4

Xây đường giao thông từ trung tâm xã Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập

66.000

260

250

UBND huyện Bù Đốp

5

Nâng cấp đường ĐT 759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng - Giai đoạn 2

68.000

270

270

UBND huyện Bù Đốp

6

Nâng cấp, xây dựng đường và cầu Bù Dinh - Thanh Sơn xã Thanh An huyện Hớn Quản

80.000

300

300

UBND huyện Hớn Quản

7

Xây dựng đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Nghĩa Trung (kết nối với đường Sao Bọng - Đăng Hà)

140.000

560

520

UBND huyện Bù Đăng

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 760 từ cầu Đăk Ơ, xã Phú Văn đi xã Đường 10, huyện Bù Đăng

50.000

200

200

UBND huyện Bù Gia Mập

9

Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)

43.000

170

170

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

10

Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)

35.000

140

140

Công An tỉnh

 

Phụ lục 1.4

TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự toán

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch điều chỉnh vốn năm 2023

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số

 

7.800

28.868

 

 

1

Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

1332/QĐ-UBND ngày 25/7/2022

4.468

4.468

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

2

Trung tâm y tế huyện Phú Riềng.

1692/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

226

226

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

3

Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.

2554/QĐ-UBND ngày 21/12/2020

639

639

UBND huyện Bù Gia Mập

Không vượt tổng mức đầu tư

4

Trường mầm non xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước.

2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

518

518

UBND huyện Phú Riềng

Không vượt tổng mức đầu tư

5

Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.

860/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

20

20

UBND huyện Hớn Quản

Không vượt tổng mức đầu tư

6

Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng

1861/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

197

197

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

7

Nâng cấp, mở rộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn K8 000 đến Km 10 500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

1860/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

328

328

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

8

Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn KM16 000 đến Km21 369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tỉnh Bình Phước: Hoàn thiện mặt đường Bê tông nhựa 2 lớp và công trình phù trợ

1859/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

87

87

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

9

Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam

751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020

29

29

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

10

Nhà đón tiếp khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy Miền Nam Việt Nam

753/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

41

41

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

11

Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc

38/QĐ-STC ngày 23/6/2022

889

889

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

12

Đấu nối hạ tầng KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương

40/QĐ-STC ngày 27/6/2022

78

78

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

13

Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

204/QĐ-STC ngày 28/12/2018

11

11

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

14

Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

72/QĐ-STC ngày 05/6/2018

7

7

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

15

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

77/QĐ-STC ngày 05/6/2019

18

18

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

16

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đa Bo, huyện Bù Đăng

75/QĐ-STC ngày 25/8/2022

50

50

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

17

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân Khai.

76/QĐ-STC ngày 25/8/2022

39

39

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

18

Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình và Báo Bình Phước

119/QĐ-STC ngày 16/10/2019

46

46

Đài phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước

Không vượt tổng mức đầu tư

19

Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Phước

Báo cáo số 2004/BC-STC ngày 22/7/2021

109

 

BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Đã tất toán không còn nhu cầu

20

Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước.

2099/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

 

67

UBND huyện Đồng Phú

Không vượt tổng mức đầu tư

21

Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với Quốc lộ 13, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

364/QĐ-UBND ngày 07/3/2023

 

6.547

UBND huyện Lộc Ninh

Không vượt tổng mức đầu tư

22

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018

659/QĐ-UBND ngày 15/3/2021

 

81

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Không vượt tổng mức đầu tư

23

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước

382/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

 

7.322

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

24

Xây dựng Ký túc xá Trường chính trị tỉnh Bình Phước

540/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

 

306

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

25

Đầu tư trang thiết bị Ký túc xá và 06 phòng học Trường Chính trị tỉnh

918/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

 

6.725

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

26

Xây dựng đường giao thông khu dân cư ấp 1, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

542/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

 

129

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Không vượt tổng mức đầu tư

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Giải ngân 5 tháng đầu năm 2023

Kế hoạch chỉnh năm 2023

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

2.729.000

2.665.800

3.479.431

998.121

141.026

998.121

 

A

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

-

-

1-332.631

354.121

33.627

354.121

 

I

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

529.110

149.080

12.757

149.080

Phụ lục 1.1

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

10.111

3.079

 

3.079

Chi tiết Phụ lục 2.1

III

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

793.410

201.962

20.870

201.962

Chi tiết Phụ lục 1.2

B

Các chương trình mục tiêu

 

2.555.000

2.491.800

2.146.800

470.000

107.399

470.000

 

I

Các dự án chuyển tiếp

 

2.555.000

2.491.800

2.146.800

470.000

107-399

470.000

 

1

Giao thông

 

1.820.000

1.756.800

1.411.800

300.000

14.472

224.000

 

1.1

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022

1.450.000

1.450.000

1.105.000

250.000

10.750

150.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.2

Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền)

853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

150.000

135.000

135.000

50.000

3.722

50.000

UBND huyện Lộc Ninh

1.3

Xây dựng đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

220.000

171.800

171.800

 

 

24.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế

 

585.000

585.000

585.000

120.000

92.927

196.000

 

2.1

Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản

551/QĐ-UBND ngày 5/3/2021

185.000

185.000

185.000

70.000

68.610

110.000

UBND huyện Hớn Quản

2.2

Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú

214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

400.000

400.000

400.000

50.000

24.317

86.000

UBND huyện Đồng Phú

3

Quốc phòng

 

150.000

150.000

150.000

50.000

 

50.000

 

3.1

Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, Lộc Thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới

216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021

150.000

150.000

150.000

50.000

 

50.000

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

C

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

174.000

174.000

-

174.000

 

174.000

 

I

Các dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

174.000

 

174.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế thị xã Bình Long

 

174.000

174.000

 

174.000

 

174.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Phụ lục 2.1

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
Nguồn ngân sách Trung ương

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023

 

Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

3.079

3.079

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.155

2.155

2

Các huyện, thị xã, thành phố

924

924

2.1

Thị xã Phước Long

48

48

2.2

Thành phố Đồng Xoài

68

68

23

Thị xã Bình Long

51

51

2.4

Huyện Bù Gia Mập

102

102

2.5

Huyện Lộc Ninh

94

94

2.6

Huyện Phú Riềng

82

82

2.7

Huyện Bù Đốp

75

75

2.8

Huyện Hớn Quản

115

115

2.9

Huyện Đồng Phú

71

71

2.10

Huyện Bù Đăng

150

150

2.11

Huyện Chơn Thành

68

68