- 1 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 2 Quyết định 164/QĐ-TTg năm 2022 về chủ trương đầu tư Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai, vay vốn ADB do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 7248/BKHĐT-TH năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6 Nghị quyết 70/2022/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Xét các Tờ trình số 2769/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2023 nguồn ngân sách Trung ương; Tờ trình số 2878/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn trong cân đối theo tiêu chí: 824,813 tỷ đồng; trong đó:
a. Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư: 396,813 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 6,6 tỷ đồng bố trí cho 02 dự án.
- Thực hiện dự án: 390,213 tỷ đồng; bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công mới, Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương, vốn ủy thác ngân hàng chính sách.
b. Vốn cân đối ngân sách tỉnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư là 428 tỷ đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất
Tiền sử dụng đất bố trí cho các dự án đầu tư công là 1.169,972 tỷ đồng; trong đó:
b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố chi cho đầu tư: 659 tỷ đồng.
3. Xổ số kiến thiết: 59,26 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công mới, đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
4. Bội chi ngân sách: 23 tỷ đồng.
5. Nguồn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021: 3,4 tỷ đồng bố trí cho 01 dự án khởi công mới năm 2023.
6. Kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương là 618,526 tỷ đồng; trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 327,609 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 26,847 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 264,07 tỷ đồng.
7. Đối với Dự án Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án để hoàn tất các thủ tục đầu tư nhằm đảm bảo triển khai dự án ngay trong năm 2023.
(Kèm theo Biểu số 1, 2, 3, 4, 4.1 và Phụ lục 1,2, 3, 3.1, 3.2, 3.3)
1. Vốn trong nước bố trí theo ngành, lĩnh vực: Kế hoạch năm 2023 là 1.137,2 tỷ đồng bố trí 13 dự án chuyển tiếp và 12 dự án khởi công mới.
2. Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: Kế hoạch năm 2023 là 362 tỷ đồng bố trí cho 04 dự án khởi công mới.
(Kèm theo Biểu số 5, 6, 7)
| CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2023 trung ương giao | Kế hoạch năm 2023 địa phương giao | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Vốn NSNN | 2.961.993 | 2.698.971 |
|
1 | Vốn ngân sách địa phương | 2.222.503 | 2.080.445 |
|
a. | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí | 869.503 | 824.813 |
|
b. | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.200.000 | 1.169.972 |
|
c. | Xổ số kiến thiết | 130.000 | 59.260 |
|
d. | Bội chi ngân sách địa phương | 23.000 | 23.000 |
|
e. | Nguồn tăng thu năm 2021 dành để đầu tư | - | 3.400 |
|
2 | Vốn ngân sách trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia) | 739.490 | 618.526 |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 380.452 | 327.609 |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 65.698 | 26.847 |
|
- | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới | 293.340 | 264.070 |
|
(1) Không bao gồm 180,028 tỷ đồng chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022 | Dự kiến kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| Trong đó: NSĐP |
| Trong đó: NSĐP | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ đọng XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ đọng XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 | 14 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
| 5.573.837 | 4.023.785 | 1.842.228 | 1.842.228 | - | - | 2.077.045 | 2.077.045 | - | - |
|
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
| 2.777.545 | 1.227.493 | 830.649 | 830.649 | - | - | 824.813 | 824.813 | - | • |
|
|
A.I | Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư |
|
| 2.777.545 | 1.227.493 | 402.649 | 402.649 | - | - | 396.813 | 396.813 | - |
|
|
|
A.I.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
| 454.536 | 129.564 | . | - | - | - | 6.600 | 6.600 | - | - |
|
|
1 | Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai”, vay vốn ADB | 2022-2026 | Quyết định số 164/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; 104/QĐ- KTTL ngày 25/4/2022 | 440.036 | 115.064 | - | - | - | - | 6.000 | 6.000 | - | - | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và cải tạo nhà khách cũ thành trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | 2022-2024 | 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; 68/QĐ-VP ngày 09/12/2022 | 14.500 | 14.500 | - | - |
| - | 600 | 600 | - | - | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
|
A.I.2 | Vốn thực hiện dự án |
|
| 2.771.301 | 1.335.797 | 402.649 | 402.649 | . | - | 390.213 | 390.213 | - | - |
|
|
I | Quốc phòng |
|
| 80.000 | 80.000 | 1.200 | 1.200 | - | - | 14.000 | 14.000 | - | - |
|
|
(1) | khởi công mới năm 2023 |
|
| 80.000 | 80.000 | 1.200 | 1.200 | . | - | 14.000 | 14.000 | - | - |
|
|
1 | Sh07 | 2023-2025 | 415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 5357/QĐ-BCH ngày 19/7/2021; 1444/QĐ-QK ngày 19/9/2022 | 40.000 | 40.000 | 610 | 610 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
2 | Sh06 | 2023-2025 | 416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 5356/QĐ-BCH ngày 19/7/2021; 1442/QĐ-QK ngày 19/9/2022 | 40.000 | 40.000 | 590 | 590 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II | Khoa học công nghệ |
|
| 20.000 | 20.000 | 10.280 | 10.280 |
|
| 9.720 | 9.720 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
| 20.000 | 20.000 | 10.280 | 10.280 |
|
| 9.720 | 9.720 |
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện, tăng cường tiềm lực về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị tại Khu thực nghiệm khoa học và công nghệ; xây dựng cơ sở vật chất bảo tồn quỹ gen | 2022-2023 | 423/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 109/QĐ-SKHCN ngày 30/6/2021; 1087/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 20.000 | 20.000 | 10.280 | 10.280 |
|
| 9.720 | 9.720 |
|
| Sở Khoa học Công nghệ |
|
III | Bảo vệ môi trường |
|
| 50.000 | 50.000 | 570 | 570 | - | - | 15.000 | 15.000 | . | . |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 50.000 | 50.000 | 570 | 570 | - | - | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
|
1 | Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh | 2023-2024 | 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 616/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 | 50.000 | 50.000 | 570 | 570 | - | - | 15.000 | 15.000 |
|
| UBND huyện Chư Păh |
|
IV | Văn hóa Thông tin |
|
| 10.000 | 10.000 | 120 | 120 | - | - | 9.880 | 9.880 | - | - |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 10.000 | 10.000 | 120 | 120 | - | - | 9.880 | 9.880 | - | - |
|
|
1 | Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San | 2.023 | 375/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 189/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 | 10.000 | 10.000 | 120 | 120 | - | - | 9.880 | 9.880 |
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
V | Các hoạt động kinh tế |
|
| 2.578.001 | 1.155.797 | 383.079 | 383.079 | - | - | 329.013 | 329.013 | - | - |
|
|
V.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
| 1.551.338 | 589.134 | 243.318 | 243.318 | - | - | 135.036 | 135.036 | - | - |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành năm 2023 |
|
| 82.338 | 26.134 | 19.878 | 19.878 | - | - | 1.276 | 1.276 | - | - |
|
|
1 | Các dự án bảo vệ và phát triển rừng | 2011- 2021 và 2023 |
| 82.338 | 26.134 | 19.878 | 19.878 | - | - | 1.276 | 1.276 |
|
|
|
|
1.1 | Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra (Mang Yang). | - | 640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1067/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 38.271 | 9.406 | 8.886 | 8.886 |
|
| 520 | 520 |
|
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Hà Ra |
|
1.2 | Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang,. | - | 1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1068/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 21.999 | 4.970 | 4.397 | 4.397 |
|
| 367 | 367 |
|
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Mang Yang |
|
1.3 | Dự án Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba | - | 853/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 và 83/QĐ-SKHĐT | 12.782 | 6.926 | 4.071 | 4.071 |
|
| 389 | 389 |
|
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Sông Ba |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 1.469.000 | 563.000 | 223.440 | 223.440 | - | - | 133.760 | 133.760 | - | - |
|
|
1 | Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025 | 2021-2025 | 280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 | 1.000.000 | 500.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | 120.410 | 120.410 |
|
| UBND các huyện, thị xã, thành phố | Giao UBND tỉnh phân bố chi tiết |
2 | Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng | 2021-2024 | 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 424000 | 33.000 | 7.100 | 7.100 | - | - | 8.350 | 8.350 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 | Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng | 2022-2024 | 405/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 17/QĐ-KBT ngày 28/6/2021; 313/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 | 45.000 | 30.000 | 16.340 | 16.340 |
| - | 5.000 | 5.000 |
|
| Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
V.2 | Giao thông |
|
| 816.663 | 356.663 | 73.378 | 73.378 | - | - | 138.977 | 138.977 | - | - | - |
|
(1) | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
| 566.663 | 106.663 | 47.108 | 47.108 | - | - | 41.593 | 41.593 | - | - |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai | 2017-2023 | 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016; 734/QĐ-UBND ngày 28/7/2016; 1039/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 401/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 | 566.663 | 106.663 | 47.108 | 47.108 |
|
| 41.593 | 41.593 |
|
| Sở Khoa học và Còng nghệ | Bố trí vốn để thanh toán thuế, phí; các chi phí khác |
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 250.000 | 250.000 | 26.270 | 26.270 | - | - | 97.384 | 97.384 | - |
|
|
|
1 | 2022-2024 | 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 85/QĐ-UBND ngày 30/6/2021; 1090/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | 130.000 | 130.000 | 25.550 | 25.550 |
| - | 21.000 | 21.000 |
|
| UBND thị xã Ayun Pa |
| |
2 | Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 2022-2024 | 401/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 292/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 120.000 | 120.000 | 720 | 720 | - |
| 76.384 | 76.384 |
|
| Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Ưu tiên bố trí kinh phí để thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng |
V.3 | Công nghệ Thông tin |
|
| 210.000 | 210.000 | 26.383 | 26.383 | - | - | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 210.000 | 210.000 | 26.383 | 26.383 | - | - | 35.000 | 35.000 | - | - |
|
|
1 | Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số | 2021-2024 | 304/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 498/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 140.000 | 140 000 | 602 | 602 |
|
| - | - |
|
| Sở Thông tin Truyền thông | Đơn vị định giá lại dự án để làm cơ sở đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét việc tiếp tục đầu tư dự án đảm bảo không trùng lắp |
2 | Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai | 2022-2024 | 370/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 161/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2021; 1081/QĐ-UBND ngày 05/12/2021 | 70.000 | 70.000 | 25.781 | 25.781 |
|
| 35.000 | 35 000 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
V.5 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã |
|
|
|
| 40.000 | 40.000 | - | - | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
|
1 | Chi cho ngân hàng chính sách |
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| Chi nhánh NHCS XH tỉnh Gia Lai | Hàng năm bổ sung 20 tỷ đồng |
VI | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
| 33.300 | 20.000 | 7.400 | 7.400 | - | - | 12.600 | 12.600 | - | - | - |
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
| 33.300 | 20.000 | 7.400 | 7.400 | - | - | 12.600 | 12.600 | - | - |
|
|
1 | Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban MTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa. | 2022-2024 | 373/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1193/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1039/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 33.300 | 20.000 | 7.400 | 7.400 | - | - | 12 600 | 12,600 |
|
| UBND huyện Đak Đoa |
|
A.2 | Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư |
|
|
|
| 428.000 | 428.000 |
|
| 428.000 | 428.000 |
|
|
| Chi tiết tại phụ lục 1 |
B | TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
| 2.766.292 | 2.766.292 | 871.652 | 871.652 | - | - | 1.169.972 | 1.169.972 | - | - |
|
|
B.1 | Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
| 1.449.971 | 1.449.971 | 285.186 | 285.186 | - | - | 510.972 | 510.972 | - | - |
|
|
B.1.1 | Quốc phòng |
|
| 51.650 | 51.650 | 5.447 | 5.447 | - | - | 7.500 | 7.500 | - | - |
|
|
1 | 2022-2025 | 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022 | 51.650 | 51.650 | 5.447 | 5.447 | - | - | 7.500 | 7.500 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| |
B.1.4 | Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
| 1.316.321 | 1.316.321 | 244.139 | 244.139 | - | - | 50.138 | 50.138 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| 1.316.321 | 1.316.321 | 244.139 | 244.139 | - | - | 50.138 | 50.138 | - | - |
|
|
1 | Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai | 2018-2022 | 455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | 1.316.321 | 1.316.321 | 244 139 | 244.139 | - |
| 50.138 | 50.138 |
|
| Sở Tài nguyên Môi trường | Giao UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện dự án phù hợp với mức vốn bố trí |
B.1.5 | Các hoạt động kinh tế |
|
| 70.000 | 70.000 | 35.000 | 35.000 | - | - | 45.000 | 45.000 | • | - |
|
|
1.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
| - | - | - | - | - | - | 45.000 | 45.000 | - | - |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| - | - | - | - | - | - | 45.000 | 45.000 | - | - |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
| - | - | 45.000 | 45.000 | - | - | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của các chương trình mục tiêu quốc gia; chi tiết tại biểu 4 | |
1.2 | Giao thông |
|
| 70.000 | 70.000 | 35.000 | 35.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
| 70.000 | 70.000 | 35.000 | 35.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
1 | Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Puh, tỉnh Gia Lai | 2021-2023 | 331/NQ-HĐND ngày 25/2/2021, 488/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 70 000 | 70.000 | 35.000 | 35.000 | - | - | - | - | - | - | UBND huyện Chư Pưh | Năm 2022 cắt giảm vốn do hụt thu; dự án nhóm C bố trí trong 03 năm hiện chưa có nguồn để bố trí |
B.1.6 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
| 12.000 | 12.000 | 600 | 600 | - | - | 9.250 | 9.250 | - | - |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
| 12.000 | 12.000 | 600 | 600 | - | - | 9.250 | 9.250 | - | - |
|
|
1 | Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phóng hộ | 2022-2023 | 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 25S/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 | 12.000 | 12.000 | 600 | 600 | - | - | 9.250 | 9.250 | - | - | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
B.1.7 | Bố trí vốn cho các dự án do hụt thu năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
| 399.084 | 399.084 |
|
|
| Chi tiết tại phụ lục 3 |
B.2 | Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
| 1.316.321 | 1.316.321 | 586.466 | 586.466 | - | - | 659.000 | 659.000 | - | - |
|
|
I | Vốn để lại cho đầu tư |
|
|
|
| 369.474 | 369.474 | - | - | 659.000 | 659.000 |
|
|
| Chi tiết tại phụ lục 2 |
C | XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
| 30.000 | 30.000 | 54.027 | 54.027 | - | - | 59.260 | 59.260 | - | - |
|
|
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
| 10.000 | 10.000 | 480 | 480 | - | - | 9.520 | 9.520 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| 10.000 | 10.000 | 480 | 480 | - | - | 9.520 | 9.520 | - | - |
|
|
1 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, huyện Đức Cơ | 2023 | 366/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 320/QĐ-BQLDA ngày 16/7/2021; 183/QĐ- SKHĐT ngày 03/11/2022 | 10.000 | 10.000 | 480 | 480 |
|
| 9 520 | 9.520 |
|
| Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II | Y tế, dân số và gia đình |
|
| 20.000 | 20.000 | 12.170 | 12.170 | - | - | 7.830 | 7.830 | - | - |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2023 |
|
| 20.000 | 20.000 | 12.170 | 12.170 | - | - | 7.830 | 7.830 | - | - |
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | 2022-2023 | 380/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 277/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 1088/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 20.000 | 20.000 | 12.170 | 12.170 |
|
| 7.830 | 7.830 |
|
| Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III | Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 41.377 | 41.377 | - | - | 41.910 | 41.910 | - | - |
|
|
III.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
| 41.377 | 41.377 | - | - | 41.910 | 41.910 | - | - |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 41.377 | 41.377 | - | - | 41.910 | 41.910 | - | - |
|
|
1 | Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
| 41.377 | 41.377 |
|
| 41.910 | 41.910 |
|
| UBND các huyện, thị xã, thành phố | Phân bổ chi tiết theo nguyên tắc, tiêu chí của chương trình |
D | Bội chi ngân sách |
|
|
|
| 85.900 | 85.900 | - | - | 23.000 | 23.000 |
|
|
| Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN TĂNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 | Dự kiến kế hoạch 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021 | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | Nguồn tăng thu tiền sử dung đất năm 2021 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | - | - | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | . | . | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 3.400 | 3.400 | - | - | 3 400 | 3.400 | . | - |
|
|
| Đường dây điện hạ áp sau công tơ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Pleiku | Đường dây điện hạ áp đi ngầm L=1,028km, 03 tủ phân phối hạ thế, các phụ kiện, linh kiện kèm theo | 2.022 | 162/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2022 | 3.400 | 3.400 |
|
| 3.400 | 3.400 |
|
| Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Giao UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện dự án sống năm 2023 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung/địa bàn, đơn vị | Tổng kế hoạch vốn 03 chương trình | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Ghi chú | ||||||||
Kế hoạch Năm 2023 | Trong đó: | Kế hoạch Năm 2023 | Trong đó: | Kế hoạch Năm 2023 | Trong đó: | Kế hoạch Năm 2023 | Trong đó: | |||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh (1) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh (2) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh (3) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh (4) | |||||||
| TỔNG SỐ | 698.839 | 618.526 | 80.313 | 363.327 | 327.609 | 35.718 | 305.980 | 264.070 | 41.910 | 29.532 | 26.847 | 2.685 |
|
A | Vốn phân bổ | 698.839 | 618.526 | 80.313 | 363.327 | 327.609 | 35.718 | 305.980 | 264.070 | 41.910 | 29.532 | 26.847 | 2.685 |
|
I | Các địa phương | 656.841 | 618.438 | 38.403 | 363.239 | 327.521 | 35.718 | 264.070 | 264.070 | - | 29.532 | 26.847 | 2.685 |
|
1 | Huyện Ia Grai | 50.575 | 48.140 | 2.435 | 26.862 | 24.427 | 2.435 | 23.713 | 23.713 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Phú Thiện | 30.878 | 28.754 | 2.124 | 10.796 | 8.672 | 2.124 | 20.082 | 20.082 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện KBang | 37.417 | 30.827 | 6.590 | 17.759 | 11.169 | 6.590 | 19.658 | 19.658 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ia Pa | 46.069 | 43.228 | 2.841 | 30.490 | 27.649 | 2.841 | 15.579 | 15.579 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Kông Chro | 58.689 | 55.482 | 3.207 | 23.857 | 23.335 | 522 | 5.300 | 5.300 |
| 29.532 | 26.847 | 2.685 |
|
6 | Huyện Krông Pa | 29.379 | 27.924 | 1.455 | 26.122 | 24.667 | 1.455 | 3.257 | 3.257 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Chư Prông | 108.476 | 100.393 | 8.083 | 54.718 | 46.635 | 8.083 | 53.758 | 53.758 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Chư Păh | 60.894 | 59.780 | 1.114 | 36.151 | 35.037 | 1.114 | 24.743 | 24.743 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Chu Sê | 20.975 | 19.921 | 1.054 | 5.702 | 4.648 | 1.054 | 15.273 | 15.273 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Chư Pưh | 46.392 | 45.382 | 1.010 | 35.097 | 34.087 | 1.010 | 11.295 | 11.295 |
|
|
|
|
|
11 | Huyện Đak Đoa | 38.342 | 36.872 | 1.470 | 16.090 | 14.620 | 1.470 | 22.252 | 22.252 |
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đức Cơ | 46.452 | 44.335 | 2.117 | 26.100 | 23.983 | 2.117 | 20.352 | 20.352 |
|
|
|
|
|
13 | Huyện Đăk Pơ | 23.406 | 22.375 | 1.031 | 14.201 | 13.170 | 1.031 | 9.205 | 9.205 |
|
|
|
|
|
14 | Huyện Mang Yang | 46.383 | 42.965 | 3.418 | 36.069 | 32.651 | 3.418 | 10.314 | 10.314 |
|
|
|
|
|
15 | Thành phố Pleiku | 5.696 | 5.676 | 20 | 1.352 | 1.332 | 20 | 4.344 | 4.344 |
|
|
|
|
|
16 | Thị xã An Khê | 3.631 | 3.631 | - | 858 | 858 | - | 2.773 | 2.773 |
|
|
|
|
|
17 | Thị xã Ayun Pa | 3.187 | 2.753 | 434 | 1.015 | 581 | 434 | 2.172 | 2.172 |
|
|
|
|
|
II | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tình | 88 | 88 | - | 88 | 88 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| Liên minh HTX tỉnh | 88 | 88 | - | 88 | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các Chương trình, Đề án, Kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt (5) | 41.910 | - | 41.910 | - |
|
| 41.910 |
| 41.910 | - |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư là 38,403 tỷ đồng; vốn xổ số kiến thiết là 41,91 tỷ đồng;
(2) Từ nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư;
(3) Từ nguồn xổ số kiến thiết;
(4) Từ nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư;
(5) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các sở, ban, ngành, địa phương theo đúng quy định.
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Các đơn vị | Tổng cộng | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | ||||||||
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN | |||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | ||
| TỔNG CỘNG | 363.327 | 327.609 | 35.718 | 44.841 | 29.993 | 14.848 | 139.470 | 120000 | 19.470 | 168.471 | 168.471 | 0 |
1 | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 88 | 88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Liên minh HTX tỉnh | 88 | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 363.239 | 327.521 | 35.718 | 44.841 | 29.993 | 14.848 | 139.470 | 120.000 | 19.470 | 168.471 | 168.471 | 0 |
1 | Ia Grai | 26.862 | 24.427 | 2.435 | 982 | 630 | 352 | 13.960 | 11.940 | 2.020 | 11.586 | 11.586 | 0 |
2 | Phú Thiện | 10.796 | 8.672 | 2.124 | 1.232 | 0 | 1.232 | 3.920 | 3.070 | 850 | 5.221 | 5.221 | 0 |
3 | Kbang | 17.759 | 11.169 | 6.590 | 1.442 | 518 | 924 | 5.000 | 0 | 5.000 | 8.270 | 8.270 | 0 |
4 | Ia Pa | 30.490 | 27.649 | 2.841 | 2.433 | 1.065 | 1.368 | 10.970 | 9.560 | 1.410 | 16.241 | 16.241 | 0 |
5 | Kông Chro | 23.857 | 23.335 | 522 | 4.150 | 3.670 | 480 | 0 | 0 | 0 | 18.984 | 18.984 | 0 |
6 | Krông Pa | 26.122 | 24.667 | 1.455 | 6.017 | 5.165 | 852 | 4.240 | 3.700 | 540 | 15.031 | 15.031 | 0 |
7 | Chư Prông | 54.718 | 46.635 | 8.083 | 5.705 | 4.025 | 1.680 | 29.900 | 23.560 | 6.340 | 18.779 | 18.779 | 0 |
8 | Chư Păh | 36.151 | 35.037 | 1.114 | 3.872 | 2.800 | 1.072 | 22.140 | 22.140 | 0 | 9.416 | 9.416 | 0 |
9 | Chư Sê | 5.702 | 4.648 | 1.054 | 1.710 | 698 | 1.012 | 0 | 0 | 0 | 3.769 | 3.769 | 0 |
10 | Chư Pưh | 35.097 | 34.087 | 1.010 | 1.216 | 248 | 968 | 28.870 | 28.870 | 0 | 4.588 | 4.588 | 0 |
11 | Đak Đoa | 16.090 | 14.620 | 1.470 | 3.550 | 2.802 | 748 | 4.260 | 3.580 | 680 | 7.857 | 7.857 | 0 |
12 | Đức Cơ | 26.100 | 23.983 | 2.117 | 1.364 | 240 | 1.124 | 6.220 | 5.290 | 930 | 17.982 | 17.982 | 0 |
13 | Đăk Pơ | 14.201 | 13.170 | 1.031 | 1.373 | 405 | 968 | 0 | 0 | 0 | 12.294 | 12.294 | 0 |
14 | Mang Yang | 36.069 | 32.651 | 3.418 | 7.761 | 6.085 | 1.676 | 9.990 | 8.290 | 1.700 | 17.595 | 17.595 | 0 |
15 | Pleiku | 1.352 | 1.332 | 20 | 1.242 | 1.242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | An Khê | 858 | 858 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 858 | 858 | 0 |
17 | Ayun Pa | 1.015 | 581 | 434 | 792 | 400 | 392 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Các đơn vị | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch | |||||||
Tổng cộng Dự án 5 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS | |||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | ||
| TỔNG CỘNG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.745 | 5.345 | 1.400 |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Liên minh HTX tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.745 | 5.345 | 1.400 |
1 | Ia Grai | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
2 | Phú Thiện | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
3 | Kbang | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 2.847 | 2.181 | 666 |
4 | Ia Pa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
5 | Kông Chro | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
6 | Krông Pa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
7 | Chư Prông | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
8 | Chư Păh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
9 | Chư Sê | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
10 | Chư Pưh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
11 | Đak Đoa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
12 | Đức Cơ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
13 | Đăk Pơ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 334 | 271 | 63 |
14 | Mang Yang | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
15 | Pleiku | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 110 | 90 | 20 |
16 | An Khê | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
17 | Ayun Pa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 223 | 181 | 42 |
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Các đơn vị | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | |||||||
Tổng vốn Dự án 10 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN | |||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | ||
| TỔNG CỘNG | 0 | 0 | 0 | 3.800 | 3.800 | 0 | 3.800 | 3.800 | 0 |
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | - | - | - | 88,0 | 88,0 | - | 88,0 | 88,0 | - |
1 | Liên minh HTX tình |
|
|
| 88 | 88 | 0 | 88 | 88 | 0 |
II | Các địa phương | 0 | 0 | 0 | 3.712 | 3.712 | 0 | 3.712 | 3.712 | 0 |
1 | Ia Grai |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phú Thiện |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
3 | Kbang |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
4 | Ia Pa |
|
|
| 512 | 512 | 0 | 512 | 512 | 0 |
5 | Kông Chro |
|
|
| 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 |
6 | Krông Pa |
|
|
| 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 |
7 | Chư Prông |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Chư Păh |
|
|
| 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 |
9 | Chư Sê |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Chư Pưh |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
11 | Đak Đoa |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
12 | Đức Cơ |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
13 | Đăk Pơ |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
14 | Mang Yang |
|
|
| 500 | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 |
15 | Pleiku |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | An Khê |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Ayun Pa |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 2.140.000 | 428.000 |
|
1 | Thành phố Pleiku | 271.840 | 54.368 |
|
2 | Thị xã An Khê | 115.370 | 23.074 |
|
3 | Thị xã Ayun Pa | 115.385 | 23.077 |
|
4 | Huyện KBang | 116.130 | 23.226 |
|
5 | Huyện Đak Đoa | 125.585 | 25.117 |
|
6 | Huyện Chư Păh | 115.695 | 23.139 |
|
7 | Huyện Ia Grai | 123.815 | 24.763 |
|
8 | Huyện Mang Yang | 110.440 | 22.088 |
|
9 | Huyện Kông Chro | 127.250 | 25.450 |
|
10 | Huyện Đức Cơ | 106.770 | 21.354 |
|
11 | Huyện Chư Prông | 141.845 | 28.369 |
|
12 | Huyện Chư Sê | 152.915 | 30.583 |
|
13 | Huyện Đăk Pơ | 81.185 | 16.237 |
|
14 | Huyện Ia Pa | 107.980 | 21.596 |
|
15 | Huyện Krông Pa | 132.055 | 26.411 |
|
16 | Huyện Phú Thiện | 98.475 | 19.695 |
|
17 | Huyện Chư Pưh | 97.265 | 19.453 |
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự kiến số thu 2023 | Thu tiền sử dụng đất năm 2023 (Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi) | Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác | Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | KH đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2023 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG CỘNG | 1.350.000 | 050.000 | 180.028 | 1.169.972 | 50.138 | 1.169.972 |
|
I | Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố (các huyện, thị xã, thành phố đăng ký) | 780.000 | 809.000 | 150.000 | 659.000 | - | 659.000 |
|
1 | Thành phố Pleiku | 423.400 | 481.060 | 71.695 | 409.365 |
| 409.365 |
|
2 | Huyện Đak Đoa | 10.000 | 10.500 | 4.900 | 5.600 |
| 5.600 |
|
3 | Thị xã An Khê | 120.000 | 108.000 | 32.000 | 76.000 |
| 76.000 |
|
4 | Thị xã Ayun Pa | 7.500 | 6.750 | - | 6.750 |
| 6.750 |
|
5 | Huyện Chư Sê | 50.000 | 45.000 | 10.000 | 35.000 |
| 35.000 |
|
6 | Huyện Chư Păh | 25.000 | 22.500 | 3.600 | 18.900 |
| 18.900 |
|
7 | Huyện Ia Grai | 33.000 | 29.700 | 7.000 | 22.700 |
| 22.700 |
|
8 | Huyện Mang Yang | 8.000 | 7.200 | 900 | 6.300 |
| 6.300 |
|
9 | Huyện Chư Prông | 15.000 | 13.500 | - | 13.500 |
| 13.500 |
|
10 | Huyện Chư Pưh | 10.000 | 10.900 | 4.400 | 6.500 |
| 6.500 |
|
11 | Huyện Kbang | 7.000 | 6.300 | 3.000 | 3.300 |
| 3.300 |
|
12 | Huyện Kông Chro | 2.500 | 2.250 | 500 | 1.750 |
| 1.750 |
|
13 | Huyện Đức Cơ | 43.000 | 42.300 | 9.611 | 32.689 |
| 32.689 |
|
14 | Huyện Đăk Pơ | 8.500 | 7.650 | 1.000 | 6.650 |
| 6.650 |
|
15 | Huyện Ia Pa | 2.600 | 2.340 |
| 2.340 |
| 2.340 |
|
16 | Huyện Krông Pa | 11.500 | 10.350 | 1.394 | 8.956 |
| 8.956 |
|
17 | Huyện Phú Thiện | 3.000 | 2.700 | - | 2.700 |
| 2.700 |
|
II | Thu tiền sử dụng đất của tỉnh | 570.000 | 541.000 | 30.028 | 510.972 | 50.138 | 510.972 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Pleiku | 500.000 | 400.000 |
| 400.000 |
|
|
|
| Đak Đoa | 15 000 | 13.500 |
| 13.500 |
|
|
|
| Đức Cơ | 36.000 | 32.400 |
| 32.400 |
|
|
|
| Chư Pưh | 19.000 | 17.100 |
| 17.100 |
|
|
|
| Ia Pa | - | - |
| - |
|
|
|
| 10% tiền sử dụng đất các huyện, thị xã, thành phố điều tiết về để đầu tư cho dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai |
| 78.000 |
| 78.000 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIÃN HOÃN TIẾN ĐỘ NĂM 2022 DO HỤT THU SANG NĂM 2023 TIẾP TỤC TRIỂN KHAI
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Số kinh phí bố trí để thực hiện các dự án giãn tiến độ do hụt thu năm 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
I | Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
| 399.084 |
|
|
(1) | Giao thông |
|
|
| 328.000 | 130.836 |
|
|
1 | Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Pleiku | 2021-2023 | 317/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 726/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 124.000 | 61.522 | UBND thành phố Pleiku |
|
2 | Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | An Khê | 2021-2023 | 335/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 622/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 | 30.000 | 10.000 | UBND thị xã An Khê |
|
3 | Chư Sê | 2021-2022 | 319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 | 30.000 | 7.000 | UBND huyện Chư Sê |
| |
4 | Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Kbang | 2021-2023 | 325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 585/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 | 55.000 | 21.314 | UBND huyện Kbang |
|
5 | Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | Đức Cơ | 2021-2023 | 333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 | 59.000 | 24.000 | UBND huyện Đức Cơ |
|
6 | Ia Pa | 2021-2023 | 327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 725/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 30.000 | 7.000 | UBND huyện Ia Pa |
| |
(2) | Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
|
| 16.000 | 5.970 |
|
|
1 | Đak Đoa | 2022-2023 | 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 275/QĐ-BQLDA ngày 25/6/2021; 257/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2021; 186/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 | 4.000 | 3.820 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| |
2 | Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa | 2022-2023 | 406/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 276/QĐ- BQLDA ngày 25/6/2021; 255/QĐ- SKHĐT ngày 02/12/2021 | 12.000 | 2.150 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| |
(3) | Vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
| 80.000 |
| Chi tiết tại phụ lục 3.1 |
(4) | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 13.710 |
| Chi tiết tại phụ lục 3.2 |
(5) | Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 |
|
|
|
| 168.568 |
| Chi tiết tại phụ lục 3.3 |
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung/địa bàn, đơn vị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 70.792 | 9.208 |
|
I | Hỗ trợ các địa phương | 65.839 | 6.701 |
|
1 | Huyện Ia Grai | 3.965 |
|
|
| Trong đó: hỗ trợ huyện phấn đấu đạt chuẩn Nông thôn mới |
|
|
|
2 | Huyện Phú Thiện | 418 |
|
|
| Trong đó: hỗ trợ huyện phấn đấu đạt chuẩn Nông thôn mới |
|
|
|
3 | Huyện KBang | 15.406 |
|
|
4 | Huyện Ia Pa | 5.104 |
|
|
5 | Huyện Kông Chro | 1.862 | 6.701 |
|
6 | Huyện Krông Pa | 6.332 |
|
|
7 | Huyện Chư Prông | 11.749 |
|
|
8 | Huyện Chư Păh | 5.270 |
|
|
9 | Huyện Chư Sê | 445 |
|
|
10 | Huyện Chư Pưh | 328 |
|
|
11 | Huyện Đak Đoa | 4.462 |
|
|
12 | Huyện Đức Cơ | 5.041 |
|
|
13 | Huyện Đăk Pơ | 284 |
|
|
14 | Huyện Mang Yang | 4.465 |
|
|
15 | Thành phố Pleiku | 443 |
|
|
16 | Thị xã An Khê | 60 |
|
|
17 | Thị xã Ayun Pa | 205 |
|
|
II | Các sở, ban, ngành | 4.953 | 2.507 |
|
1 | Ban Dân tộc | - |
|
|
2 | Liên minh HTX tỉnh | - |
|
|
3 | Sở Y tế | - |
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.953 |
|
|
5 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 131 |
|
6 | Trường Cao đẳng Gia Lai |
| 2.376 |
|
III | Các Chương trình, Đề án, Kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
I | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 1.244.000 | 1.236.000 | 13.710 |
|
|
1 | Chư Prông, Đức Cơ, Ia Grai | 2022-2025 | 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 10180/QĐ-BCH ngày 15/12/2021 | 51.650 | 51.650 | 1.530 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
| |
2 | Xây dựng bệnh viện 331 | Pleiku | 2024-2026 | 417/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 326/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 300.000 | 300.000 | 1.840 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Các huyện, thị xã, thành phố | 2023-2024 | 374/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2021 | 53.000 | 45.000 | 120 | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
4 | Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | Ia Grai | 2023-2025 | 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 | 40.000 | 40.000 | 570 | UBND huyện Ia Grai |
|
5 | Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Pleiku | 2024-2026 | 387/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2340/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 | 160.000 | 160.000 | 1.140 | UBND thành phố Pleiku |
|
6 | Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | Kông Chro | 2024-2026 | 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 90.000 | 90.000 | 940 | UBND huyện Kông Chro |
|
7 | Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | Krông Pa | 2024-2026 | 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 80.000 | 80.000 | 530 | UBND huyện Krông Pa |
|
8 | Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chư Prông | 2024-2026 | 426/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | 75.000 | 75.000 | 800 | UBND huyện Chư Prông |
|
9 | Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
| Đak Đoa | 2024-2026 | 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 70.000 | 70.000 | 510 | UBND huyện Đak Đoa |
|
10 | Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Phú Thiện | 2024-2026 | 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 | 70.000 | 70.000 | 1.580 | UBND huyện Phú Thiện |
|
11 | Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai | Đăk Pơ | 2024-2026 | 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1318/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 70.000 | 70.000 | 1.710 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
12 | Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Mang Yang | 2024-2026 | 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 66.000 | 66.000 | 580 | UBND huyện Mang Yang |
|
13 | Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | Ia Pa | 2024-2026 | 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 60.000 | 60.000 | 570 | UBND huyện Ia Pa |
|
14 | Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | Đức Cơ | 2025-2026 | 361/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1183/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 35.000 | 35.000 | 360 | UBND huyện Đức Cơ |
|
15 | Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Kbang | 2025-2026 | 393/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 244/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 | 35.000 | 35.000 | 390 | UBND huyện Kbang |
|
16 | Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai | Chư Pưh | 2025-2026 | 424/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 56/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 20.000 | 20.000 | 230 | UBND huyện Chư Pưh |
|
17 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai | Pleiku | 2024-2025 | 348/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 324/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 20.000 | 20.000 | 310 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
DANH MỤC XỬ LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019,2020
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | NSĐP | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 168.568,183 | 168.568,183 |
|
|
I | Năm 2019 |
|
|
|
| 119.457,041 | 119.457,041 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 114.020,000 | 114.020,000 | UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang |
|
2 | Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 2018-2022 | 455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | 1.316.321 | 1.316.321 | 5.437,041 | 5.437,041 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
II | Năm 2020 |
|
|
|
| 49.111,142 | 49.111,142 |
|
|
1 | Dự án Tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai | 2018-2022 | 455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | 1.316.321 | 1.316.321 | 20.825,862 | 20.825,862 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai | 2012-2020 | 724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | 412.009 | 64.988 | 235,292 | 235,292 | UBND thị xã Ayun Pa |
|
3 | Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | 2019-2020 | 383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 39.100 | 39.100 | 4.687,560 | 4.687,560 | UBND huyện Krông Pa |
|
4 | Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh | 2018- 2020 | 988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | 150.000 | 122.608 | 1.474,380 | 1.474,380 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
5 | Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ | 2018-2020 | 308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 | 30.000 | 30.000 | 4.303,670 | 4.303,670 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
6 | Nâng cấp Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro | 2018-2020 | 1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 16.000 | 16.000 | 2.812,331 | 2.812,331 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
7 | Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa | 2019-2020 | 128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 14.990 | 14.990 | 3.000,000 | 3.000,000 | UBND huyện Krông Pa |
|
8 | Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông | 2020 | 161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019 | 6.000 | 6.000 | 2.584,646 | 2.584,646 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
9 | Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa | 2019-2020 | 232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | 3.000 | 3.000 | 1.500,000 | 1.500,000 | UBND huyện Krông Pa |
|
10 | Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ | 2020 | 190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.000 | 6.000 | 400,000 | 400,000 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
11 | Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ | 2020 | 187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 3.000 | 3.000 | 350,000 | 350,000 | UBND huyện Đăk Pơ |
|
12 | Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện | 2020 | 261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 | 3.000 | 3.000 | 937,400 | 937,400 | UBND huyện Phú Thiện |
|
13 | Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa | 2020 | 500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019 | 12.000 | 12.000 | 4.300,000 | 4.300,000 | UBND huyện Đăk Đoa |
|
14 | Trường THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Khang | 2020 | 145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | 5.000 | 5.000 | 1.700,000 | 1.700,000 | UBND huyện Kbang |
|
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nguồn vốn | Số thông báo theo Văn bản 7248/BKHĐT-TH ngày 12/10/2022 | Kế hoạch năm 2023 địa phương | Ghi chú |
1 | 2 | 7 | 8 |
|
1 | Vốn ngân sách trung ương | 1.499.200 | 1.499.200 |
|
a. | Vốn trong nước | 1.499.200 | 1.499.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội | 362.000 | 362.000 |
|
- | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác | 200.000 | 200.000 |
|
b. | Vốn nước ngoài | - | - |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 | Dự kiến kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: NSTW |
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTVV |
| |||||||||||
Tổng số |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 16 | 17 | 26 | 27 | 30 | 31 |
|
B | Thực hiện dự án |
|
|
| 5.819.000 | 5.103.000 | 1.109.761 | 1.099311 | 1.137.200 | 1.137.200 |
|
|
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 140.000 | 140.000 | 41.500 | 41.500 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 140.000 | 140.000 | 41.500 | 41.500 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| Khắc phục, sửa chữa Đường từ quốc lộ 14C vào Đồn Biên phòng 731, Trạm kiểm soát 383 - đồn Biên phòng 727; đường từ đường tuần tra biên giới tới các cột mốc trên địa bàn tỉnh Gia Lai | B | 2022-2024 | 385/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2096/QĐ-BCH ngày 28/6/2021; 1011/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 | 140.000 | 140.000 | 41.500 | 41.500 | 40.000 | 40.000 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
II | Bảo vệ môi trường |
|
|
| 300.000 | 200.000 | 4.230 | 4.230 | - | - |
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 300.000 | 200.000 | 4.230 | 4.230 | - | - |
|
|
|
| Kè chống sạt lở Suối Hội Phú (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Nguyễn Trung Trực - Chùa Minh Thành), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 414/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2338/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 | 300.000 | 200.000 | 4.230 | 4.230 | - | - | UBND thành phố Pleiku | Dự án không hoàn chính thủ tục đầu tư trong năm 2022 |
|
III | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
| 1.129.000 | 822.000 | 115.430 | 104.980 | 64.700 | 64.700 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 644.000 | 337.000 | 103.230 | 92.780 | 64.700 | 64.700 |
|
|
|
1 | Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng | B | 2021-2024 | 314/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 424.000 | 127.000 | 58.630 | 51.530 | 34.700 | 34.700 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
2 | Đầu tư phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Kon Ka Kinh và Nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm và năng lực quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | B | 2022-2025 | 428/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 361/QĐ-SNNPTNT ngày 29/6/2021; 1094/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | 120.000 | 110.000 | 41.600 | 38.250 | 30.000 | 30.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
3 | Hồ chứa nước Ia Prat, xã Ia Khươl, huyện Chu Păh | B | 2021-2024 | 312/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 108/QĐ-KTTL ngày 28/4/2021 | 100.000 | 100.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 485.000 | 485.000 | 12.200 | 12.200 | - | - |
|
|
|
| Xây dựng các hồ chứa nước và hoàn thiện hệ thống kênh mương thủy lợi | B | 2023-2026 | 429/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 420/QĐ-BQLDA ngày 17/8/2021 | 485.000 | 485.000 | 12.200 | 12.200 | - | - | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Dự án không hoàn chính thủ tục đầu tư trong năm 2022 |
|
III | Giao thông |
|
|
| 4.105.000 | 3.796.000 | 931.691 | 931.691 | 1.002.980 | 1.002.980 |
|
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 575.000 | 566.000 | 461.059 | 461.059 | 104.941 | 104.941 |
|
|
|
1 | Cầu qua sông Ayun vào xã la Yeng (từ quốc lộ 25 di xã la Yeng) | B | 2020-2023 | 1032/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 682/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 90.000 | 81.000 | 70.000 | 70.000 | 11.000 | 11.000 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Trường Chính đến đường Lê Duẩn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | B | 2021-2023 | 330/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 480/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 185.000 | 185.000 | 143.000 | 143.000 | 42.000 | 42.000 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 663, tỉnh Gia Lai | B | 2021-2023 | 315/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 478/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 150.000 | 150.000 | 123.059 | 123.059 | 26.941 | 26.941 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
4 | Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 664 (đoạn Km0 Km15+350m), tỉnh Gia Lai | B | 2021-2023 | 316/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 479/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 | 150.000 | 150.000 | 125.000 | 125.000 | 25.000 | 25.000 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 1.740.000 | 1.440.000 | 443.352 | 443.352 | 390.000 | 390.000 |
|
|
|
1 | Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai | B | 2022-2025 | 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 291/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 1143/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 1.200.000 | 900.000 | 292.000 | 292.000 | 200.000 | 200.000 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
2 | Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 240/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 1096/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | 90.000 | 90.000 | 31.580 | 31.580 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Phú Thiện | HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022 |
|
3 | Đường liên xã huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 390/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 382/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1091/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | 100.000 | 100.000 | 34.322 | 34.322 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Chư Păh | HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022 |
|
4 | Đường giao thông kết nối các xã Ia Mlah, Phú cần và thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 353/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 259/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 1137/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 90.000 | 90.000 | 33.210 | 33.210 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Krông Pa | HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2022 |
|
5 | Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trường Chính - Lê Thánh Tôn), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | B | 2022-2024 | 411/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 1136/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 260.000 | 260.000 | 52.240 | 52.240 | 100.000 | 100.000 | UBND thành phố Pleiku |
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 1.790,000 | 1.790.000 | 27.280 | 27.280 | 508.039 | 508.039 |
|
|
|
1 | Đường từ xã Yang Nam di xã Chơ Long, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 377/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 36/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 1.540 | 1.540 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Kông Chro |
|
|
2 | Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đi đường Vành Đai phía bác thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 400/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1464/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 150.000 | 150.000 | 1.050 | 1.050 | 38.039 | 38.039 | UBND thị xã An Khê |
|
|
3 | Đường liên xã huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 359/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1182/QĐ-UBND ngày 20/7/2021; 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 | 100.000 | 100.000 | 1.650 | 1.650 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Đức Cơ |
|
|
4 | Đường liên xã huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1425/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | 110.000 | 110.000 | 3.350 | 3.350 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Chư Prông |
|
|
5 | Đường liên xã huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 136/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 1.870 | 1.870 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Chư Sê |
|
|
6 | Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 421/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1098/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 | 90.000 | 90.000 | 2.040 | 2.040 | 30.000 | 30.000 | UBND huyên Mang Yang |
|
|
7 | Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 379/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 1473/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 | 100.000 | 100.000 | 1.910 | 1.910 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Đăk Đoa |
|
|
8 | Đường liên xã huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 399/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 213/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 90.000 | 90.000 | 950 | 950 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Ia Pa |
|
|
9 | Đường liên xã huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 389/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 55/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | 90.000 | 90.000 | 1.270 | 1.270 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Chư Pứh |
|
|
10 | Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai | B | 2023-2025 | 378/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 1317/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 90.000 | 90.000 | 1.350 | 1.350 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Đak Pơ |
|
|
11 | Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa | B | 2023-2026 | 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 329/QĐ-BQLDA ngày 16/7/2021 | 650.000 | 650.000 | 7.510 | 7.510 | 170.000 | 170.000 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tình |
|
|
12 | Đường liên xã huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | B | 2024- 2026 | 408/NQ-HĐND ngày 17/6/202; 836/QĐ-UBND ngày 19/7/2021; 589/QĐ-UBND ngày 05/11/2022 | 120.000 | 120.000 | 2.790 | 2.790 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Ia Grai | HĐND tỉnh thống nhất bố trí trong năm 2023 để thực hiện mục tiêu Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/01/2022 của BCH Đảng bộ tỉnh |
|
IV | Khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 1.430 | 1.430 | - | - |
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 1.430 | 1.430 | - | - |
|
|
|
| Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai | B | 2022-2025 | 388/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 75/QĐ-BQLKKT ngày 30/6/2021 | 100.000 | 100.000 | 1.430 | 1.430 | - | - | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | Đang lập quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh nên chưa triển khai thực hiện được dự án |
|
V | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| 45.000 | 45.000 | 15.480 | 15.480 | 29.520 | 29.520 |
|
|
|
| Dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 45.000 | 45.000 | 15.480 | 15.480 | 29.520 | 29.520 |
|
|
|
| Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu vườn ươm, trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo làm trọng điểm tại tỉnh Gia Lai | B | 2022-2023 | 402/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 110/QĐ-SKHCN ngày 30/6/2021; 1138/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 45.000 | 45.000 | 15.480 | 15.480 | 29.520 | 29.520 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2022 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 | Dự kiến kế hoạch Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội | Nhu cầu kế hoạch năm 2023 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội | Ghi chú | ||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMDT | Kế hoạch | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: đã giao năm 2022 | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: chuẩn bị đầu tư | Tổng số | Trong đó: chuẩn bị đầu tư | Tổng số | Thu hồi vốn ứng trước | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 16 | 17 |
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 25 |
A | Tổng số |
|
|
| 362.000 | 362.000 | - | - | - | - | 362.000 | - | - | - | 362.000 | - |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
| 60.000 | 60.000 | - | - | - | - | 60.000 | - | - | - | 60.000 | - |
|
I | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cỏ, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tả Li I, Tả Li II) | B | 2022-2023 | 340/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | 60.000 | 60.000 |
| - | - | - | 60.000 | - | - | - | 60.000 | - |
|
II | Lĩnh vực y tế |
|
|
| 302.000 | 302.000 | - | . | - | - | 302.000 | - | - | - | 302.000 | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai | B | 2022-2023 |
| 120.000 | 120.000 | - | - | - | - | 120 000 | - | - | - | 120.000 | - |
|
2 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ | B | 2022-2023 |
| 52.000 | 52.000 | - | - | - | - | 52.000 | - | - | - | 52.000 | - |
|
3 | Đầu tư nâng cấp 59 trạm y tế tuyến xã | B | 2022-2023 |
| 130.000 | 130.000 | - | - | - | - | 130.000 | - | - | - | 130.000 | - |
|
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2022 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Nghị quyết 02/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sóc Trăng ban hành