HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2007/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2008; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2008 với tổng vốn đầu tư phát triển là 590,300 tỷ đồng (Năm trăm chín mươi tỷ, ba trăm triệu đồng) trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương là 176,900 tỷ đồng (Một trăm bảy mươi sáu tỷ chín trăm triệu đồng), trong đó:
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 50 tỷ đồng.
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề tối thiểu là 23 tỷ đồng.
- Chi khoa học và công nghệ tối thiểu là 3,5 tỷ đồng.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu của Chính phủ là 118,400 tỷ đồng (Một trăm mười tám tỷ bốn trăm triệu đồng).
3. Vốn nước ngoài (ODA) là 15 tỷ đồng (Mười lăm tỷ đồng).
4. Vốn xổ số kiến thiết được để lại địa phương là 280 tỷ đồng (Hai trăm tám mươi tỷ đồng).
(Có biểu vốn và các danh mục công trình đính kèm).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung thêm danh mục các công trình được cân đối bằng nguồn kinh phí chưa phân bổ (25 tỷ), trong đó ưu tiên cân đối cho quy hoạch khu trung tâm các xã, phường mới và huyện lỵ Mỏ Cày Bắc, đồng thời báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp sau.
1. Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình chuyển tiếp, các công trình sử dụng vốn ODA, vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ, không khởi công mới những công trình chưa xác định được nguồn vốn.
2. Phân bổ một phần vốn ngân sách để thanh toán nợ tồn đọng trong đầu tư xây dựng cơ bản theo chỉ đạo của Trung ương và hoàn trả ngân sách Nhà nước đã ứng trước phải thu hồi trong năm 2008.
3. Ưu tiên tập trung vốn đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Giao Long, Cụm công nghiệp An Hiệp và các công trình trọng điểm của tỉnh.
4. Tích cực khai thác nguồn vốn từ việc thanh lý nhà công, đất công, để tạo vốn xây dựng công trình; vận động các nguồn vốn để bổ sung vào vốn đầu tư phát triển. Đẩy nhanh các thủ tục để triển khai đầu tư xây dựng các công trình theo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Bến Tre ngày 22 tháng 8 năm 2007.
5. Đối với nguồn thu xổ số kiến thiết thực hiện phân bổ và sử dụng cho các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của tỉnh.
6. Phấn đấu giảm chi phí và thời gian đầu tư; tăng cường công tác quản lý, thẩm định, giám sát, kiểm tra, đánh giá đầu tư, đảm bảo chất lượng công trình và hiệu quả đầu tư.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008. Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 12 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007)
Đ.V.T: Triệu đồng
Số thứ tự | Tên công trình | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú | |||||
Tổng số | Vốn cân đối NSĐP | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất | Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu | Vốn nước ngoài | Vốn xổ số kiến thiết | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 565,300 | 126,900 | 45,000 | 118,400 | 15,000 | 260,000 |
|
548,300 | 120,400 | 45,000 | 118,400 | 15,000 | 249,500 |
| ||
I | CÔNG NGHIỆP | 84,000 | 41,500 | 16,500 | 26,000 |
|
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 74,000 | 31,500 | 16,500 | 26,000 |
|
|
|
1 | CSHT Khu Công nghiệp Giao Long | 54,000 | 11,500 | 16,500 | 26,000 |
|
| Trả nợ TW 26 tỷ : KCN 16tỷ, NQ21BCT 10tỷ |
2 | CSHT Cụm Công nghiệp An Hiệp | 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
| b) Dự án khởi công mới | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
1 | CSHT Khu dân cư Giao Long | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
II | NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP | 53,000 | 3,000 |
| 35,000 | 15,000 |
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 14,000 |
|
| 14,000 |
|
|
|
1 | Chương trình phát triển thuỷ sản | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
| ĐTHTNTTS là 5 tỷ và HT khác cho TL là 5 tỷ |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (đoạn Sơn Châu) | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho thủy lợi |
3 | Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho thủy lợi |
| c) Dự án khởi công mới | 39,000 | 3,000 |
| 21,000 | 15,000 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho thủy lợi |
2 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Bến Tre | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho thủy lợi |
3 | Cảng cá An Nhơn | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
4 | CSHT Khu SX giống tập trung | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
| Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
5 | Cống đầu kênh mới Long Hòa | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho thủy lợi |
6 | Đê biển Ba Tri | 19,000 |
|
| 4,000 | 15,000 |
| Hỗ trợ vốn đối ứng ODA, trả tạm ứng TW 4 tỷ |
7 | KTM Cồn Hố- Cồn Tròn | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
| Đầu tư thực hiện QĐ 193 |
8 | KTM Thừa Đức | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
9 | HT làng nghề giống cây trồng-hoa kiểng Cái Mơn | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 107,300 |
|
| 31,000 |
| 76,300 |
|
| a) Dự án hoàn thành (thanh toán nợ): | 78,860 |
|
| 28,000 |
| 50,860 |
|
1 | Cầu Phước Mỹ | 1,002 |
|
|
|
| 1,002 |
|
2 | Cầu Mỹ Thạnh | 4,274 |
|
|
|
| 4,274 |
|
3 | ĐT883 (TT Bình Đại - Thạnh Phước) | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
4 | ĐT 883 (ngã tư Thạnh Phước - Biển Đông) | 2,500 |
|
|
|
| 2,500 |
|
5 | Đường Bình Thắng | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
6 | Đường huyện lộ 22 (An Định- An Thới) | 800 |
|
|
|
| 800 |
|
7 | Đường Bốn Mỹ Ba Tri | 3,800 |
|
|
|
| 3,800 |
|
8 | ĐT888 (TT Thạnh Phú - cầu Ván) | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho giao thông |
9 | Đường Tân Thành - công viên | 10,000 |
|
|
|
| 10,000 |
|
10 | ĐT883 (Châu Hưng - NTLS) | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
11 | Sửa chữa cầu Bến Tre I | 3,093 |
|
|
|
| 3,093 |
|
12 | Cầu Bến Tre II | 1,418 |
|
|
|
| 1,418 |
|
13 | Gia cố trụ cầu An Hóa | 3,273 |
|
|
|
| 3,273 |
|
14 | ĐT 882 (ngã 3 chợ Xếp-Ba Vát) | 8,000 |
|
|
|
| 8,000 |
|
15 | ĐT 887 (cầu Cái Cối-cầu N.T.Ngãi) | 8,000 |
|
| 8,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho giao thông |
16 | HT vỉa hè-thoát nước-cây xanh-chsáng QL60 (TT-BP) | 10,700 |
|
|
|
| 10,700 |
|
| b). Dự án chuyển tiếp | 17,440 |
|
|
|
| 17,440 |
|
1 | Đường thị trấn Chợ Lách - Hưng Khánh Trung | 6,000 |
|
|
|
| 6,000 |
|
2 | Đường Mỹ Chánh - Tân Hưng | 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
|
3 | Đường Tân Xuân - An Thủy | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
4 | Đường huyện lộ 23 | 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
5 | Đường Tân Mỹ - Châu Bình | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
6 | Chương trình xóa cầu khỉ | 940 |
|
|
|
| 940 |
|
| c) Dự án khởi công mới | 11,000 |
|
| 3,000 |
| 8,000 |
|
1 | Cầu Cái Sơn | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
2 | Đường Tân Phong -Thới Thạnh | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
3 | Huyện lộ 10 Giồng Trôm | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Vốn hỗ trợ khác cho giao thông |
4 | Huyện lộ 22 (Định Thủy-An Định) | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
5 | Cầu Cái Hàn | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
IV | CẤP NƯỚC: | 2,800 |
|
|
|
| 2,800 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 2,800 |
|
|
|
| 2,800 |
|
1 | Cấp nước SHNT do Úc tài trợ | 1,800 |
|
|
|
| 1,800 | Đối ứng ODA |
2 | Cấp nước SHNT xã Bình Khánh Đông-Mỏ Cày | 530 |
|
|
|
| 530 |
|
3 | Cấp nước SHNT xã Phú Khánh-Thạnh Phú | 470 |
|
|
|
| 470 |
|
V | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
| a) Dự án hoàn thành: | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
| Thanh toán nợ |
VI | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 4,900 |
| 3,500 | 1,400 |
|
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 4,900 |
| 3,500 | 1,400 |
|
|
|
1 | Hệ thống thông tin đất đai tỉnh | 1,687 |
| 1,687 |
|
|
| Thanh toán nợ |
2 | Trung tâm giống nông nghiệp | 1,813 |
| 1,813 |
|
|
|
|
3 | Tin học hóa các cơ quan của Đảng | 1,400 |
|
| 1,400 |
|
|
|
VII | THƯƠNG MẠI - DU LỊCH | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
1 | Hệ thống CSHT khu du lịch Cồn Phụng | 4,000 |
|
| 4,000 |
|
| Đầu tư hạ tầng du lịch |
VIII | Y TẾ - XÃ HỘI | 36,000 |
|
| 9,000 |
| 27,000 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 28,300 |
|
| 3,900 |
| 24,400 |
|
1 | Dự án y tế nông thôn | 1,200 |
|
|
|
| 1,200 | Đầu tư y tế tỉnh, huyện (đối ứng ODA) |
2 | Thiết bị y tế BV Cù lao Minh | 3,900 |
|
| 3,900 |
|
| Đầu tư y tế tỉnh, huyện |
3 | Bệnh viện Tâm Thần | 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
4 | Tăng cường CSVC ngành y tế | 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
5 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
6 | Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (GĐ2) | 3,500 |
|
|
|
| 3,500 |
|
7 | Trung tâm BVSKBMTE-KHHGĐ | 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
8 | Khoa CĐHA Bệnh viện đa khoa tỉnh (BV.NĐC) | 1,250 |
|
|
|
| 1,250 | Đầu tư y tế tỉnh, huyện |
9 | Bệnh viện Lao | 4,950 |
|
|
|
| 4,950 |
|
| c) Dự án khởi công mới | 7,700 |
|
| 5,100 |
| 2,600 |
|
1 | Trung tâm Y tế -Bệnh viện Chợ Lách (GĐ2) | 2,500 |
|
| 2,500 |
|
| Đầu tư y tế tỉnh, huyện |
2 | Trung tâm Y tế -Bệnh viện Giồng Trôm (GĐ2) | 2,600 |
|
| 2,600 |
|
| Đầu tư y tế tỉnh huyện (trả nợ ứng NS 2007) |
3 | Trung tâm Y tế -Bệnh viện Mỏ Cày | 1,000 |
|
|
|
| 1,000 | Đầu tư y tế tỉnh, huyện |
4 | Sửa chữa Khoa nội A,B Bệnh viện NĐC | 1,600 |
|
|
|
| 1,600 |
|
IX | THỂ DỤC THỂ THAO | 19,000 |
|
|
|
| 19,000 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
|
1 | Sân vận động Thạnh Phú | 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
|
| b) Dự án khởi công mới | 15,000 |
|
|
|
| 15,000 |
|
1 | Sân vận động tỉnh | 15,000 |
|
|
|
| 15,000 |
|
X | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 11,900 |
|
| 7,000 |
| 4,900 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 4,900 |
|
|
|
| 4,900 |
|
1 | Trung tâm văn hóa Thạnh Phú | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
2 | Tượng đài chiến thắng trên sông | 1,900 |
|
|
|
| 1,900 |
|
| b) Dự án khởi công mới | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
|
|
1 | Hệ thống thiết bị truyền dẫn VIBA truyền hình | 2,700 |
|
| 2,700 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
2 | Thiết bị phát thanh FM | 4,300 |
|
| 4,300 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
XI | GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO | 116,500 | 23,000 |
|
|
| 93,500 |
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 89,500 | 9,000 |
|
|
| 80,500 |
|
1 | Trường THCS Phú Hưng-thị xã | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
|
2 | Trường THCS thị trấn Bình Đại | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Thuận Điền-Giồng Trôm | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Chính trị tỉnh | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
5 | Trường Văn hóa nghệ thuật | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
|
6 | Tăng cường CSVC ngành GDĐT | 14,500 |
|
|
|
| 14,500 |
|
7 | Chương trình kiên cố hóa trường lớp học | 60,000 |
|
|
|
| 60,000 |
|
| b) Dự án khởi công mới : | 27,000 | 14,000 |
|
|
| 13,000 |
|
1 | Trường Kỹ nghệ tỉnh (Trường trung cấp nghề Bến Tre) | 10,000 |
|
|
|
| 10,000 |
|
2 | Trung tâm Giáo dục Chính trị huyện Chợ Lách | 1,200 |
|
|
|
| 1,200 |
|
3 | Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật | 1,800 |
|
|
|
| 1,800 |
|
4 | Trường THPT Phan Ngọc Tòng | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS Hương Mỹ | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
6 | Trường THCS An Thạnh | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Phước Long | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
8 | Trường THCS Thanh Trung | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
9 | Trường tiểu học phường 6 thị xã | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
10 | Trường mầm non Phú Khương thị xã | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
XII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 11,100 | 1,900 | 4,200 | 5,000 |
|
|
|
| a) Dự án hoàn thành (thanh toán nợ): | 1,200 |
| 1,200 |
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc Tỉnh đoàn | 600 |
| 600 |
|
|
| Thanh toán nợ |
2 | Trụ sở làm việc báo Đồng Khởi | 600 |
| 600 |
|
|
| Thanh toán nợ |
| b) Dự án chuyển tiếp | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bến Tre | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
| c) Dự án khởi công mới : | 7,900 | 1,900 | 1,000 | 5,000 |
|
|
|
1 | Trụ sở Thanh tra tỉnh | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
2 | Nhà lưu trữ Văn phòng Tỉnh ủy | 1,900 | 1,900 |
|
|
|
|
|
3 | HTKT Khu hành chính huyện Chợ Lách | 5,000 |
|
| 5,000 |
|
| Theo Chỉ thị số 14 của TTCP (NQ 21 Bộ Chính trị) |
XIII | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 17,000 | 14,000 | 3,000 |
|
|
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 5,000 | 2,000 | 3,000 |
|
|
|
|
1 | Trang thiết bị PCCC tỉnh | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
| Thanh toán nợ |
2 | Doanh trại cảnh sát PCCC tỉnh | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
3 | Nhà làm việc Ban CHQS các huyện | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| Thanh toán nợ |
| b) Dự án khởi công mới : | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an tỉnh | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
|
2 | CSHT Khu tái định cư CA tỉnh | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
XIV | PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ : | 74,800 | 34,000 | 14,800 |
|
| 26,000 |
|
1 | Thị xã | 15,660 | 6,660 | 4,500 |
|
| 4,500 | Tr.đó : hỗ trợ 4,5 tỷ cho XD công trình phúc lợi xã hội (hạ tầng giao thông nội thị, chỉnh trang đô thị), công trình phục vụ phát triển đô thị. |
2 | Giồng Trôm | 7,600 | 3,900 | 1,000 |
|
| 2,700 | Tr.đó : hỗ trợ 2,7 tỷ cho XD công trình phúc lợi xã hội (NTLS Miếu Điền….) |
3 | Ba Tri | 8,900 | 4,000 | 2,500 |
|
| 2,400 | Tr.đó : hỗ trợ 2,4 tỷ cho XD công trình phúc lợi xã hội (cầu sắt Mỹ Hòa, TT Giáo dục chính trị,...) |
4 | Châu Thành | 8,950 | 3,850 | 2,300 |
|
| 2,800 | Tr.đó : hỗ trợ có mục tiêu 2,8 tỷ cho XD huyện VH, thanh toán nợ, trụ sở xã GLong, XD công trình phúc lợi XH (TT Giáo dục chính trị...) |
5 | Bình Đại | 9,250 | 4,250 | 1,000 |
|
| 4,000 | Tr.đó : hỗ trợ có mục tiêu 4 tỷ cho XD hạ tầng chợ Đê Đông, HT thoát nước-đường số 2 và 3 thị trấn, ĐH40, TT Giáo dục chính trị,... |
6 | Mỏ Cày | 10,340 | 4,140 | 1,200 |
|
| 5,000 | Tr.đó : hỗ trợ có mục tiêu 5 tỷ cho XD công trình phúc lợi xã hội (đường vào cụm CN.KTT, đường HL21, cầu sông Thom, phát triển đô thị ...) |
7 | Chợ Lách | 6,800 | 3,500 | 1,000 |
|
| 2,300 | Tr.đó : hỗ trợ có mục tiêu 2,3 tỷ cho XD công trình phúc lợi xã hội (hạ tầng giao thông….) |
8 | Thạnh Phú | 7,300 | 3,700 | 1,300 |
|
| 2,300 | Tr.đó : hỗ trợ có mục tiêu 2,3 tỷ cho XD công trình phúc lợi XH (đường xã Hòa Lợi, HL 25, Trung tâm Giáo dục chính trị huyện,...) |
XV | CHI PHÍ THẨM TRA QUYẾT TOÁN: | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
XVI | ĐẦU TƯ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP: | 2,900 | 2,900 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
| ||
1 | QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành | 79 |
|
|
|
| 79 |
|
2 | QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm | 60 |
|
|
|
| 60 |
|
3 | QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri | 61 |
|
|
|
| 61 |
|
4 | QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre | 290 |
|
|
|
| 290 |
|
5 | QH xây dựng thị trấn Bình Đại | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
6 | QH xây dựng thị trấn Giồng Trôm | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
7 | QH xây dựng khu trung tâm Vĩnh Thành | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
8 | QH chi tiết Nam Bình Phú | 36 |
|
|
|
| 36 |
|
9 | QH chi tiết Khu du lịch biển Thới Thuận | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
10 | QH chi tiết Khu du lịch Cồn Phụng | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
11 | QH Khu TĐC đường vào cầu Hàm Luông | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
12 | QH Khu du lịch Hưng Phong | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
13 | QH ngành Văn hóa thông tin | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
14 | QH chi tiết Khu trung tâm hành chánh tỉnh | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
15 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương | 76 |
|
|
|
| 76 |
|
16 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư Mỹ Thạnh An | 381 |
|
|
|
| 381 |
|
17 | Điều chỉnh QH chi tiết ĐL Đông Tây | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
18 | QH chỉnh trang rạch Cái Cá | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
19 | QH chỉnh trang rạch Cá Lóc | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
20 | QH Quảng trường Đồng Khởi | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
21 | QH phát triển du lịch đến năm 2020 | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
22 | QH ngành TDTT đến năm 2020 | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
23 | Quy hoạch GTVT đường thủy | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
24 | QH vùng nuôi cá da trơn xuất khẩu | 140 |
|
|
|
| 140 |
|
25 | QH Bưu chính viển thông (GĐ 2006 -2020) | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
26 | QH Công nghệ thông tin (GĐ 2006 -2020) | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
27 | QH phát triển công nghiệp đến năm 2020 | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
28 | QH điện lực 8 huyện thị | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
29 | QH đơn vị hành chính cấp huyện, xã | 400 |
|
|
|
| 400 |
|
30 | QH chi tiết Cụm công nghiệp Bình Phú (khu B) | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
31 | QH chi tiết Khu công nghiệp Giao Long (gđ 2) | 227 |
|
|
|
| 227 |
|
12,000 | 6,500 |
|
|
| 5,500 |
| ||
1 | Cầu Bến Tre | 284 |
|
|
|
| 284 |
|
2 | Cầu Đỏ | 305 |
|
|
|
| 305 |
|
3 | Cầu Hương Điểm | 393 |
|
|
|
| 393 |
|
4 | Cổng chào thị xã | 240 |
|
|
|
| 240 |
|
5 | Quảng trường Đồng Khởi - thị xã | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
6 | Khoa cấp cứu BV Nguyễn Đình Chiểu | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
7 | Sân vận động huyện Ba Tri | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
8 | Dự án VLAP | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
9 | Dự án IFAD | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm văn hóa tỉnh | 800 |
|
|
|
| 800 |
|
11 | Trụ sở Sở Văn hoá -Thông tin | 247 | 247 |
|
|
|
|
|
12 | Trường THCS Tân Lợi Thạnh | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
13 | Trường THPT Giao Thạnh (giai đoạn 2) | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
14 | Trường tiểu học Bến Tre | 241 |
|
|
|
| 241 |
|
15 | Trại tạm giam tỉnh Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
16 | Trường Quân sự địa phương giai đoạn 2 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
17 | Nhà Truyền thống lực lượng vũ trang Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
18 | CSHT Khu du lịch sinh thái Hưng Phong (cồn Ốc) | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
19 | CSHT Khu du lịch sinh thái ven sông Tiền | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
20 | CSHT Cụm công nghiệp Bình Phú | 86 | 86 |
|
|
|
|
|
21 | Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
22 | ĐT.885 (chợ Giữa - Ba Tri) | 251 | 251 |
|
|
|
|
|
23 | Cầu Bà Hiền | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
24 | Cầu Tân Huề | 31 |
|
|
|
| 31 |
|
25 | Phà Sơn Định - Ngũ Hiệp | 60 |
|
|
|
| 60 |
|
26 | Cầu Kinh Cũ | 30 |
|
|
|
| 30 |
|
27 | Sửa chữa cầu Chẹt Sậy | 67 |
|
|
|
| 67 |
|
28 | Đường Bắc Nam đoạn qua huyện Ba Tri | 90 | 90 |
|
|
|
|
|
29 | Cầu Ba Lạt | 43 |
|
|
|
| 43 |
|
30 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
31 | Cầu Thành Triệu | 127 |
|
|
|
| 127 |
|
32 | Cầu Hai Sáng | 429 |
|
|
|
| 429 |
|
33 | Cầu số 1 - huyện lộ 19 | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
34 | Cầu số 2 - huyện lộ 19 | 44 |
|
|
|
| 44 |
|
35 | Đường tỉnh 886 (Đê Đông - Thừa Đức) | 77 |
|
|
|
| 77 |
|
36 | Cầu 30-4 | 615 | 615 |
|
|
|
|
|
37 | Cầu Thừa Mỹ | 664 | 664 |
|
|
|
|
|
38 | Cầu Cái Mới | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
39 | Đường huyện 40 (cây Trôm - ngã tư Thạnh Phước) | 366 |
|
|
|
| 366 |
|
40 | ĐT.884 (cầu Tre Bông - quốc lộ 57) | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
41 | Đường từ Nguyễn Thị Định đến cảng sông Giao Long | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
42 | Bến xe tỉnh | 480 | 480 |
|
|
|
|
|
43 | Nhà làm việc Sở GTVT | 117 | 117 |
|
|
|
|
|
44 | Trụ sở Sở Bưu chính - Viễn thông | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
45 | Nhà làm việc UBND huyện Bình Đại | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm hành chính huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
47 | Trung tâm hành chính huyện Mỏ cày | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
48 | Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
49 | Đường Nam kỳ khởi nghĩa nối dài | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
50 | Đường 30 tháng 4 nối dài | 85 |
|
|
|
| 85 |
|
51 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
52 | Đường Ngô Quyền nối dài | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
53 | Cầu Bình Chánh | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
54 | Nâng cấp cầu Chẹt Sậy | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
55 | Nạo vét sông Băng Cung | 222 | 222 |
|
|
|
|
|
56 | Vòng xoay chợ ngã 5 | 65 |
|
|
|
| 65 |
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật cảng Giao Long | 178 | 178 |
|
|
|
|
|
58 | Tăng cường năng lực nghiên cứu ứng dụng KHCN | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
59 | Trường THPT Thạnh Phú | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
60 | Trường THPT Ba Vát | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
61 | Trường THPT Chợ Lách A | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
62 | Trường THPT Phú Túc | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
63 | Trường THPT Mỹ Thạnh An | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
- 1 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn chương trình mục tiêu năm 2007 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Bến Tre thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Bến Tre thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007
- 2 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn chương trình mục tiêu năm 2007 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành