- 1 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Bình Phước
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Xét Báo cáo số 180/BC-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 với các nội dung như sau:
I. Tổng nguồn vốn ngân sách địa phương là 6.694 tỷ 430 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 552 tỷ 430 đồng triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.142 tỷ đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng.
(Kèm theo biểu tổng hợp)
II. Phương án phân bổ: 6.694 tỷ 430 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 552 tỷ 430 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 321 tỷ 615 triệu đồng;
(quy định tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020);
- Thực hiện dự án: 230 tỷ 815 triệu đồng;
Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 104 tỷ 315 triệu đồng;
Dự án khởi công mới năm 2024: 126 tỷ 500 triệu đồng.
1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.142 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố: 810 tỷ đồng;
(thu của các huyện, thị xã, thành phố để chi xây dựng cơ bản theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021)
- Vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025: 18 tỷ đồng;
- Thực hiện dự án: 4.314 tỷ đồng;
Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 2.515 tỷ đồng;
Dự án khởi công mới năm 2024: 1.799 tỷ đồng.
1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng, trong đó:
- Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) 16 tỷ 070 triệu đồng;
- Thực hiện dự án: 744 tỷ 930 triệu đồng;
Dự án chuyển tiếp sang năm 2024: 706 tỷ 930 triệu đồng;
Dự án khởi công mới năm 2024: 38 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 159 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 30 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 20 tỷ đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng;
- Tất toán công trình đã quyết toán: 20 tỷ đồng.
Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và y tế là 537 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 53,7%; bố trí vốn cho xây dựng nông thôn mới là 159 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 15,9% đảm bảo không thấp hơn quy định của trung ương.
(Kèm theo biểu số 1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch vốn năm 2023 | Thực hiện giải ngân 5 tháng đầu năm 2023 | Ước thực hiện 6 tháng đầu năm 2023 | Ước thực hiện cả năm 2023 | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 | |||||||
TW giao | Tỉnh giao | Số vốn | Tỷ lệ (%) | Số vốn | Tỷ lệ (%) | Số vốn | Tỷ lệ (%) | |||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | |||||||||
| TỔNG SỐ | 39.824.811 | 7.424.731 | 5.755.631 | 1.405.230 | 18,9 | 24,4 | 1.954.484 | 26,3 | 34,0 | 5.470.484 | 73,7 | 95,0 | 6.694.430 |
I | Vốn ngân sách trung ương | 6.538.565 | 998.121 | 824.121 | 116.821 | 11,7 | 14,2 | 244.000 | 24,4 | 29,6 | 810.000 | 81,3 | 98,3 |
|
1 | Vốn trong nước | 6.269.665 | 998.121 | 824.121 | 116.821 | 11,7 | 14,2 | 244.000 | 24,4 | 29,6 | 810.000 | 81,2 | 98,3 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các Chương trình mục tiêu | 4.763.034 | 470.000 | 470.000 | 83.188 | 17,7 | 17,7 | 200.000 | 42,6 | 42,6 | 465.000 | 98,9 | 98,9 |
|
2 | Các Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.332.631 | 354.121 | 354.121 | 33.633 | 9,5 | 9,5 | 44.000 | 12,4 | 12,4 | 345.000 | 97,4 | 97,4 |
|
- | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 793.410 | 201.962 | 201.962 | 20.870 | 10,3 | 10,3 | 23.500 | 11,6 | 11,6 | 195.921 | 97,0 | 97,0 |
|
- | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 10.111 | 3.079 | 3.079 |
|
|
| 500 | 16,2 | 16,2 | 3.079 | 100,0 | 100,0 |
|
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 529.110 | 149.080 | 149.080 | 12.763 | 8,6 | 8,6 | 20.000 | 13,4 | 13,4 | 146.000 | 97,9 | 97,9 |
|
3 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 174.000 | 174.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn nước ngoài | 268.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn ngân sách địa phương | 33.286.246 | 6.426.610 | 4.931.510 | 1.288.409 | 20,0 | 26,1 | 1.710.484 | 26,6 | 34,7 | 4.660.484 | 72,5 | 94,5 | 6.694.430 |
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.693.600 | 502.210 | 502.210 | 213.610 | 42,5 | 42,5 | 310.000 | 61,7 | 61,7 | 470.000 | 93,6 | 93,6 | 552.430 |
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 25.748.369 | 5.000.000 | 3.514.900 | 803.030 | 16,1 | 22,8 | 1.000.000 | 20,0 | 28,5 | 3.320.000 | 66.4 | 94,5 | 5.142.000 |
2.1 | Khối tỉnh |
|
| 1.981.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.332.000 |
2.2 | Khối huyện |
|
| 1.533.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 810.000 |
3 | Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 4.680.415 | 900.000 | 890.000 | 271.285 | 30,1 | 30,5 | 400.000 | 44,4 | 44,9 | 870.000 | 96,7 | 97,8 | 1.000.000 |
4 | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 112.100 | 24.400 | 24.400 | 484 | 2,0 | 2,0 | 484 | 2,0 | 2,0 | 484 | 2,0 | 2,0 |
|
Biểu số 1
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Đã bố trí vốn đến năm 2023 | Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 | Chủ đầu tư | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | |||||||
Chi XDCB tập trung | Tiền sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | ||||||||
| Tổng số |
| 41.949.986 | 24.442.146 | 11.009.724 | 6.694.430 | 552.430 | 5.142.000 | 1.000.000 |
|
A | Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
| 8.967.024 | 6.193.132 | 1.131.615 | 321.615 | 810.000 | - |
|
B | Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
| 495.557 | 64.860 | 33.000 | 16.070 |
|
| 16.070 | Sở Tài chính |
C | Vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025 |
| 140.000 | 28.000 |
| 18.000 |
| 18.000 |
|
|
D | Vốn thực hiện dự án |
| 41.454.429 | 13.552.500 | 3.255.314 | 5.289.745 | 230.815 | 4.314.000 | 744.930 |
|
D1 | Dự án chuyển tiếp |
| 11.238.609 | 9.383.200 | 3.238.314 | 3.326.245 | 104.315 | 2.515.000 | 706.930 |
|
I | Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị |
| 9.282.609 | 6.822.800 | 1.864.784 | 2.417.500 | - | 2.417.500 | - |
|
1 | Xây dựng đường giao thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (đối ứng NSTW) | 2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022 | 1.450.000 | 345.000 | 65.685 | 125.972 |
| 125.972 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư (đối ứng NSTW) | 987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 | 450.000 | 47.000 | 20.000 | 27.000 |
| 27.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 282.609 | 219.800 | 142.930 | 76.000 |
| 76.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú | 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 180.000 | 110.000 | 65.600 | 24.400 |
| 24.400 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Xây dựng đường kết nối ngang QL 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753 | 1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 100.000 | 90.000 | 76.000 | 14.000 |
| 14.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 | Nâng cấp, mở rộng QL 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành | 3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 | 1.450.000 | 1.305.000 | 21.769 | 300.000 |
| 300.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 | Xây dựng đường phía Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng | 1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | 440.000 | 396.000 | 51.999 | 100.000 |
| 100.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 | Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1.2 kết nối QL14 | 3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 450.000 | 405.000 | 77.500 | 100.000 |
| 100.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 | Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) | 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 250.000 | 225.000 | 116.000 | 59.000 |
| 59.000 |
| UBND TP Đồng Xoài |
10 | Đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) | 2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 80.000 | 72.000 | 10.352 | 21.440 |
| 21.440 |
| UBND thành phố Đồng Xoài |
11 | Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú | 213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 340.000 | 306.000 | 42.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
12 | Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng | 215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 130.000 | 117.000 | 35.550 | 50.000 |
| 50.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
13 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước | 2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 372.000 | 334.800 | 150.000 | 84.000 |
| 84.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
14 | Nâng cấp mở rộng đường đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú | 1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 | 38.000 | 34.200 | 2.000 | 22.200 |
| 22.200 |
| UBND huyện Đồng Phú |
15 | Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản | 2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 270.000 | 243.000 | 70.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
16 | Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan | 3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | 60.000 | 54.000 | 31.000 | 14.000 |
| 14.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
17 | Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản | 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 | 180.000 | 162.000 | 25.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
18 | Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản | 2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 110.000 | 99.000 | 32.484 | 66.510 |
| 66.510 |
| UBND huyện Hớn Quản |
19 | Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng | 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 100.000 | 90.000 | 1.000 | 40.000 |
| 40.000 |
| UBND huyện Hớn Quản |
20 | Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành | 2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 130.000 | 117.000 | 895 | 41.100 |
| 41.100 |
| UBND thị xã Chơn Thành |
21 | Xây dựng Đường Nguyễn Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) | 1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | 60.000 | 54.000 | 520 | 28.480 |
| 28.480 |
| UBND thị xã Chơn Thành |
22 | Xây dựng đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex | 3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 | 120.000 | 108.000 | 1.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND thị xã Chơn Thành |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản | 588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 130.000 | 117.000 | 45.660 | 56.340 |
| 56.340 |
| UBND TX Bình Long |
24 | Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản | 469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021 | 130.000 | 79.300 | 25.580 | 53.720 |
| 53.720 |
| UBND TX Bình Long |
25 | Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) | 2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 80.000 | 72.000 | 30.000 | 42.000 |
| 42.000 |
| UBND TX Phước Long |
26 | Xây dựng đường từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá | 2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 54.000 | 30.000 | 24.000 |
| 24.000 |
| UBND TX Phước Long |
27 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước) | 2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 60.000 | 54.000 | 28.500 | 25.500 |
| 25.500 |
| UBND TX Phước Long |
28 | Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá | 3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 50.000 | 45.000 | 25.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| UBND TX Phước Long |
29 | Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13 | 2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 30.000 | 27.000 | 16.000 | 11.000 |
| 11.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
30 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13 | 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 | 30.000 | 27.000 | 14.700 | 12.300 |
| 12.300 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
31 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13 | 1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021 | 45.000 | 40.500 | 24.000 | 16.500 |
| 16.500 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
32 | Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL13 | 1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 | 60.000 | 54.000 | - | 44.000 |
| 44.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau | 2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 | 80.000 | 72.000 | 51.000 | 21.000 |
| 21.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
34 | Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 40.000 | 36.000 | 7.000 | 29.000 |
| 29.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
35 | Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong) | 988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 | 30.000 | 27.000 | 1.000 | 22.000 |
| 22.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
36 | Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập | 2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 | 90.000 | 81.000 | 65.000 | 16.000 |
| 16.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
37 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng | 584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 60.000 | 54.000 | 28.000 | 26.000 |
| 26.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
38 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) vả đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) | 2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | 150.000 | 135.000 | 90.000 | 45.000 |
| 45.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
39 | Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c) | 2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 75.000 | 67.500 | 24.532 | 35.968 |
| 35.968 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
40 | Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập | 2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 90.000 | 81.000 | 1.000 | 50.000 |
| 50.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp | 362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 | 55.000 | 49.500 | 27.000 | 22.500 |
| 22.500 |
| UBND huyện Bù Đốp |
42 | Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp | 2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 160.000 | 54.500 | 35.000 | 19.500 |
| 19.500 |
| UBND huyện Bù Đốp |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu | 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 110.000 | 99.100 | 21.000 | 50.000 |
| 50.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
44 | Xây dựng đường Hùng Vương nối dài | 236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 80.000 | 72.100 | 16.000 | 46.100 |
| 46.100 |
| UBND huyện Bù Đốp |
45 | Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759 | 3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 108.000 | 33.528 | 74.470 |
| 74.470 |
| UBND huyện Phú Riềng |
46 | Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) | 2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 | 50.000 | 45.000 | 22.000 | 17.000 |
| 17.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
47 | Xây dựng kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản) | 3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 90.000 | 81.000 | 28.000 | 48.000 |
| 48.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
48 | Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng | 1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 200.000 | 180.000 | 110.000 | 70.000 |
| 70.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
49 | Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân | 2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 85.000 | 76.500 | 26.000 | 45.500 |
| 45.500 |
| UBND huyện Phú Riềng |
II | Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
| 250.000 | 225.000 | 137.200 | 79.800 | - | 79.800 | - |
|
1 | Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều | 2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | 50.000 | 45.000 | 30.500 | 14.500 |
| 14.500 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng | 1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 45.000 | 34.000 | 11.000 |
| 11.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng | 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 | 50.000 | 45.000 | 14.000 | 23.000 |
| 23.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài | 1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 | 50.000 | 45.000 | 27.000 | 18.000 |
| 18.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II) | 809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 50.000 | 45.000 | 31.700 | 13.300 |
| 13.300 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III | Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
| 20.000 | 18.000 | 13.000 | 5.000 | - | 5.000 | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững | 1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 20.000 | 18.000 | 13.000 | 5.000 |
| 5.000 |
| Chi cục Kiểm Lâm |
IV | Giáo dục và Đào tạo |
| 730.000 | 1.454.000 | 978.570 | 419.000 | - | - | 419.000 |
|
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 | 150.000 | 110.000 | 90.250 | 17.000 |
|
| 17.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ | 2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 300.000 | 270.000 | 59.320 | 157.000 |
|
| 157.000 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Hỗ trợ các huyện xây dựng 1.200 phòng học |
|
| 840.000 | 665.000 | 175.000 | - | - | 175.000 |
|
4 | Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico) | 237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 30.000 | 27.000 | 20.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | UBND huyện Hớn Quản |
5 | Xây dựng trường mầm non Phước Thiện | 153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 30.000 | 27.000 | 20.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | UBND huyện Bù Đốp |
6 | Xây dựng trường Tiểu học Thanh Bình B | 883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | 30.000 | 27.000 | 20.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | UBND huyện Bù Đốp |
7 | Xây dựng trường Trung học phổ thông Bình Long | 1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 150.000 | 135.000 | 98.000 | 37.000 |
|
| 37.000 | UBND TX Bình Long |
8 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng | 2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 20.000 | 18.000 | 6.000 | 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Bù Đăng |
9 | Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | 20.000 | 18.000 | 5.000 | 13.000 |
|
| 13.000 | UBND huyện Bù Đăng |
V | Y tế |
| 150.000 | 135.000 | 1.660 | 100.000 | - | - | 100.000 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa | 3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 150.000 | 135.000 | 1.660 | 100.000 |
|
| 100.000 | Sở Y tế |
VI | Văn hóa xã hội |
| 330.000 | 297.000 | 178.100 | 89.815 | 89.815 | - | - |
|
1 | Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước | 2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 130.000 | 117.000 | 80.572 | 34.815 | 34.815 |
|
| Đài PTTH và Báo Bình Phước |
3 | Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 120.000 | 108.000 | 81.528 | 25.000 | 25.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh BP | 3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 80.000 | 72.000 | 16.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VII | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 476.000 | 431.400 | 65.000 | 215.130 | 14.500 | 12.700 | 187.930 |
|
1 | Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022-2025 | 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 | 446.000 | 401.400 | 50.000 | 200.630 |
| 12.700 | 187.930 | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP |
| 30.000 | 30.000 | 15.000 | 14.500 | 14.500 |
|
| Công an tỉnh |
D2 | Dự án khởi công mới |
| 30.215.820 | 4.169.300 | 17.000 | 1.963.500 | 126.500 | 1.799.000 | 38.000 |
|
I | Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị |
| 29.058.000 | 3.483.100 | - | 1.679.000 | 50.000 | 1.629.000 | - |
|
1 | Xây dựng đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
| 1.474.000 | 314.000 |
| 314.000 |
| 314.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
| 25.540.000 | 1.233.500 |
| 480.000 |
| 480.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 | Xây dựng đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 - ranh Bình Dương) |
| 960.000 | 960.000 |
| 500.000 |
| 500.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 | Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I | 2105/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 | 120.000 | 108.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 | Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ | 813/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 | 300.000 | 270.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
| UBND thành phố Đồng Xoài |
6 | Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn thành đến KCN Chơn Thành | 79/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 | 100.000 | 90.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
| UBND thị xã Chơn Thành |
7 | Xây dựng các tuyến đường ngang kết nối tuyến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13) | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 80.000 | 72.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| UBND thị xã Chơn Thành |
8 | Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT756 và ĐT759B | 1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 | 80.000 | 72.000 |
| 35.000 |
| 35.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
9 | Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13 | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 | 100.000 | 90.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
10 | Đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp | 1139/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 | 65.000 | 58.500 |
| 20.000 |
| 20.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
11 | Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 54.000 | 48.600 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| UBND huyện Bù Gia Mập |
12 | Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức | 1145/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 | 50.000 | 45.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
13 | Xây dựng đường liên xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 1231/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | 30.000 | 27.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
14 | Xây dựng đường liên xã Thống Nhất đi xã Phước Sơn huyện Bù Đăng | 1430/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 | 65.000 | 58.500 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| UBND huyện Bù Đăng |
15 | Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 40.000 | 36.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
II | Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
| 919.820 | 471.500 | 17.000 | 155.000 | 15.000 | 140.000 | - |
|
1 | Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước) (đối ứng ODA) | 631/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 | 604.820 | 156.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
| Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 | Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã |
|
| 32.000 | 17.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| Liên minh HTX |
3 | Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang) | 2056/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 140.000 | 126.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
| UBND thị xã Phước Long |
4 | Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Chế Biến) | 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 | 100.000 | 90.000 |
| 40.000 |
| 40.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
5 | Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 75.000 | 67.500 |
| - |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
III | Giáo dục và Đào tạo |
| 55.000 | 49.500 | - | 28.000 | - | 10.000 | 18.000 |
|
1 | Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Thái | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 20.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
| 18.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
2 | Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 35.000 | 31.500 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
IV | Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
| 55.000 | 50.000 | - | 50.000 | 30.000 | - | 20.000 |
|
1 | Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh | 1922/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 | 55.000 | 50.000 |
| 50.000 | 30.000 |
| 20.000 | Công an tỉnh |
V | Quốc phòng - An ninh |
| 128.000 | 115.200 | - | 51.500 | 31.500 | 20.000 | - |
|
1 | Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2) | 28/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | 43.000 | 38.700 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bình Phước - giai đoạn 1; Mật danh: HBP-21/GĐ1 | 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 | 50.000 | 45.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
3 | Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2) | 744/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 | 35.000 | 31.500 |
| 31.500 | 31.500 |
|
| Công an tỉnh |
E | Chương trình MTQG nông thôn mới (Đối ứng NSTW) |
|
| 1.295.000 | 1.136.000 | 159.000 |
|
| 159.000 | Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
F | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW) |
|
| 250.000 | 161.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn |
G | Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đối ứng NSTW) |
|
| 80.000 | 36.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn |
H | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
| 78.387 | 45.960 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
I | Tất toán công trình đã quyết toán |
|
| 154.375 | 149.318 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
- 1 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Bình Phước