HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY
NINH KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 2954/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 305,359 ha đất để thực hiện 37 dự án, nhằm phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 04 dự án với tổng diện tích 2,250 ha.
2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 27 dự án với tổng diện tích 166,219 ha.
3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 02 dự án với tổng diện tích 8,4 ha.
4. Các dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 04 dự án với tổng diện tích 128,490 ha.
(Kèm theo Phụ lục)
5. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Mục đích sử dụng | Diện tích thu hồi (ha) | Địa điểm |
I | Huyện Bến Cầu | 7 |
| 12,390 |
|
1 | Láng nhựa đường bao thị trấn | DGT | Đất giao thông | 0,420 | Thị trấn |
2 | Láng nhựa đường Long Khánh - Long Cường (đoạn từ chốt Biên phòng đến giáp đường tuần tra Biên giới) | DGT | Đất giao thông | 0,200 | xã Long Khánh |
3 | Cầu T5 xã Lợi Thuận | DGT | Đất giao thông | 0,240 | xã Lợi Thuận |
4 | Cầu T6 xã Lợi Thuận | DGT | Đất giao thông | 0,240 | xã Lợi Thuận |
5 | Thu hồi đất để xây dựng móng trụ điện và trạm cắt tuyến đường dây đấu nối 110 kV dự án Nhà máy điện mặt trời Hoàng Thái Gia | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,500 | xã Tiên Thuận, Lợi Thuận
|
6 | Cụm dân cư ấp Phước Trung | ONT | Đất ở tại nông thôn | 4,800 | xã Long Phước |
7 | Cụm dân cư ấp Long Hưng | ONT | Đất ở tại nông thôn | 5,990 | xã Long Thuận |
II | Huyện Dương Minh Châu | 3 |
| 32,530 |
|
1 | Xây dựng mới khu vực di tích Cây Ba Thứ (Phước Ninh) | DDT | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,030 | xã Phước Ninh |
2 | Đường nối trung tâm hai xã Phước Ninh - Phước Minh (ĐH9) | DGT | Đất giao thông | 2,500 | xã Phước Ninh |
3 | Đường Đất Sét - Bến Củi | DGT | Đất giao thông | 30,000 | Các xã Truông Mít, Lộc Ninh, Bến Củi |
III | Huyện Châu Thành | 5 |
| 13,010 |
|
1 | Đường từ Tỉnh lộ 786 đến bến đường trâu (trục chính nội đồng) | DGT | Đất giao thông | 0,020 | xã Thanh Điền |
2 | Cầu Bến Cây Ổi | DGT | Đất giao thông | 4,000 | xã Hòa Thạnh |
3 | Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền | DGT | Đất giao thông | 8,120 | xã Ninh Điền |
4 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa ấp Bố Lớn, xã Hòa Hội | DSH | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,200 | xã Hòa Hội |
5 | Xây dựng Chốt dân quân Thành Tân | TSC | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,670 | xã Thành Long |
IV | Thành phố Tây Ninh | 5 |
| 63,677 |
|
1 | Trường mầm non Thực Hành | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,450 | Phường 1 |
2 | Đường Hoàng Lê Kha đoạn từ đường CMT8 đến đường Bời Lời | DGT | Đất giao thông | 11,340 | Phường 3, Phường Ninh Sơn |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát | DGT | Đất giao thông | 0,987 | Phường Ninh Sơn, Phường Ninh Thạnh |
4 | Chỉnh trang Khu chợ thành phố Tây Ninh | DCH | Đất chợ | 8,200 | Phường 2 |
5 | Khu đô thị Trung tâm hành chính Thành phố Tây Ninh | ODT/TSC | Đất ở tại đô thị/Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 42,700 | Phường Hiệp Ninh, Phường Ninh Sơn |
V | Huyện Trảng Bàng | 1 |
| 15,000 |
|
1 | Đường 787B đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789 | DGT | Đất giao thông | 15,000 | Các xã Gia Lộc, Lộc Hưng, Hưng Thuận |
VI | Huyện Gò Dầu | 5 |
| 8,730 |
|
1 | Mở rộng Khu di tích lịch sử Căn cứ Lõm Vùng Ruột huyện Gò Dầu | DDT | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,100 | xã Phước Thạnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng Đường liên xã Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh | DGT | Đất giao thông | 2,850 | Các xã Phước Trạch, Hiệp Thạnh, Phước Thạnh |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 1 | DGT | Đất giao thông | 0,200 | Các xã Thanh Phước, Phước Đông |
4 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tây Ninh 2 | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,360 | Các xã Bàu Đồn, Phước Đông |
5 | Trạm biến áp 220kV Tây Ninh 2 | DNL | Đất công trình năng lượng | 4,220 | Các xã Bàu Đồn, Phước Đông |
VII | Huyện Tân Biên | 5 |
| 11,812 |
|
1 | Xây dựng mới Trạm cấp nước sạch ấp Trà Hiệp | DTL | Đất thủy lợi | 0,030 | xã Trà Vong |
2 | Xây dựng mới Trạm cấp nước sạch ấp 3 | DTL | Đất thủy lợi | 0,030 | xã Trà Vong |
3 | Xây dựng mới Trạm cấp nước sạch ấp 5 | DTL | Đất thủy lợi | 0,030 | xã Trà Vong |
4 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Biên (đường dây đấu nối) | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,022 | xã Thạnh Bình |
5 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác Thành Tiến Vina của Công ty CP Đầu tư Phát triển công nghệ môi trường Thành Tiến Vina | DRA | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 11,70 | xã Thạnh Tây |
VIII | Huyện Tân Châu | 6 |
| 148,210 |
|
1 | Đường ra cột Mốc Quốc giới thuộc 3 Đồn Biên phòng: Tống Lê Chân, Suối Lam, Tân Hà | DGT | Đất giao thông | 11,570 | Các xã Suối Ngô, Tân Đông, Tân Hà, Tân Hòa |
2 | Thu hồi đất để xây dựng móng trụ điện và trạm cắt tuyến đường dây đấu nối 110 kV dự án Nhà máy điện mặt trời Bách Khoa Á Châu 1 và Trí Việt 1 | DNL | Đất công trình năng lượng | 1,210 | Các xã Suối Dây, Tân Phú |
3 | Thu hồi đất để xây dựng móng trụ điện tuyến đường dây đấu nối 220 kV dự án Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 1, 2 | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,260 | xã Tân Hưng |
4 | Nhà máy điện mặt trời Tân Châu 1 | DNL | Đất công trình năng lượng | 60,000 | xã Tân Thành |
5 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Biên | DNL | Đất công trình năng lượng | 0,170 | xã Thạnh Đông |
6 | Cụm công nghiệp Tân Phú của Công ty TNHH Đầu tư Tân Phú - Lan Trần | SKN | Đất cụm công nghiệp | 75,000 | xã Tân Phú |
| Tổng cộng | 37 |
| 305,359 |
|
- 1 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND chấp thuận về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND chấp thuận về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành