HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Biểu 01)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 99,56 ha đất trồng lúa để thực hiện 48 dự án, công trình phát sinh năm 2018.
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình tại Biểu 02)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 7 (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 11 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án công trình | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, TX thành phố | |||||
I | Thị xã Chí Linh |
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Cổ Thành | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 8,700 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 1644/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
2 | Khu dân cư Cổ Bồng, thôn Vĩnh Đại | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 7,600 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 439/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
3 | Trung tâm hành chính và khu dân cư mới phường Bến Tắm | UBND phường Bến Tắm | Phường Bến Tắm | Thị xã Chí Linh | 100,000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 479/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
4 | Điểm dân cư số 9, phường Bến Tắm | UBND phường Bến Tắm | Phường Bến Tắm | Thị xã Chí Linh | 9,100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 495/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
5 | Nâng cấp, cải tạo tuyến quốc lộ 37 đi đền Cao xã An Lạc | UBND TX Chí Linh | Xã An Lạc | Thị xã Chí Linh | 8,000 | Quyết định phê duyệt BCKTKT số 619a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND TX Chí Linh; |
6 | Xây dựng chợ Đầu Voi, Vĩnh Đại 1 | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 10,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 494/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
7 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ cho các hộ gia đình | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | Thị xã Chí Linh | 91,000 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ theo Luật Đất đai 2013. |
8 | Khu dân cư trại cá - Ninh Giàng | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 10,700 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 484/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
9 | Khu dân cư mới Thanh Tảo, xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Thị xã Chí Linh | 15,800 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 485/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
10 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ Khu tập thể mỏ đất Chi Ngãi 1-Công ty CP Trúc Thôn | UBND phường Cộng Hòa | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 2,000 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ theo Luật Đất đai 2013. |
11 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ khu Ninh Chấp 5, khu Lạc Sơn | UBND phường Thái Học | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 6,000 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ theo Luật Đất đai 2013. |
12 | Mở rộng trụ sở UBND P. Cộng Hòa | UBND phường Cộng Hòa | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 9,300 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 479/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
13 | Khu dân cư Đồng Giỏ, thôn Trụ Thượng | UBND xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 30,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 488/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
14 | Khu dân cư Mẫu 8, thôn Khê Khẩu | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 3,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 492/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
15 | Khu dân cư Đại Bát, phường Hoàng Tân | UBND phường Hoàng Tân | Phường Hoàng Tân | Thị xã Chí Linh | 11,600 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 489/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
16 | Khu dân cư Lôi Động, phường Cộng Hòa | UBND phường Cộng Hòa | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 44,500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
17 | Xây dựng Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Chí Linh | Tòa án nhân dân tỉnh Hải Dương | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 15,000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 29/6/2018 của Tòa án nhân dân tối cao. |
18 | Khu dân cư cầu Ruồi, thôn Trung Tâm (giai đoạn 1) | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | Thị xã Chí Linh | 5,100 | QĐ phê duyệt QHCT số 496/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
19 | Khu dân cư đồng Cơ Điện, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | Thị xã Chí Linh | 37,300 | QĐ phê duyệt QHCT số 940/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
20 | Khu dân cư Ninh Chấp 7 phường Thái Học, thị xã Chí Linh | UBND thị xã Chí Linh | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 27,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 970/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
21 | Điểm dân cư Lạc Sơn (cạnh cầu Ninh Chấp) phường Thái Học | UBND thị xã Chí Linh | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 31,700 | QĐ phê duyệt QHCT số 971/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
22 | Khu dân cư Đồng Triều 1, xã Đồng Lạc (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 78,900 | QĐ phê duyệt QHCT số 972/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
23 | Khu dân cư Đồng Triều 2, xã Đồng Lạc (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 28,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 973/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ |
24 | Đường tránh Quốc lộ 37 đoạn từ phường Chí Minh đến phường Thái Học | UBND thị xã Chí Linh | P. Chí Minh, P. Thái Học | Thị xã Chí Linh | 87,500 | QĐ phê duyệt QHCT số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị. |
25 | Điểm dân cư số 1 Đường 17 B, xã Cổ Thành (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 12,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/201 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
26 | Điểm dân cư số 2 Đường 17B, xã Cổ Thành (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 15,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 976/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
27 | Khu dân cư Kỹ Sơn trên, xã Tân Dân (Giáp Quốc lộ 37) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Tân Dân | Thị xã Chí Linh | 45,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 977/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
II | Huyện Thanh Miện |
|
|
|
|
|
28 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp đồ chơi trẻ em của Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited (Cụm công nghiệp Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 79,590 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2504/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh; |
29 | Nhà sản xuất đồ chơi trẻ em của Công ty TNHH TM Bình Nguyên (Cụm CN Đoàn Tùng) | Cty TNHH TM Bình Nguyên | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 28,410 | Thông báo số 70/TB-VP ngày 27/6/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 21/6/2018. |
30 | Nhà máy sản xuất cần câu cá của Công ty TNHH Hearty Rise Vn (Cụm CN Đoàn Tùng) | Công ty TNHH Hearty Rise Vn (Ngư Thác) | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 27,180 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1983/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh. |
31 | Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và phụ trợ đồ chơi Orient Mark development limited (Cụm CN Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Orient Mark development limited | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 20,200 | Thông báo chấp thuận số 311-TB/HU ngày 04/6/2018 của Huyện ủy Thanh Miện |
III | Huyện Ninh Giang |
|
|
|
|
|
32 | Điểm dân cư xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang | UBND xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | Huyện Ninh Giang | 2,989 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1030/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
33 | Điểm dân cư mới thôn Đồng Vạn, xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Xã Ứng Hòe | Huyện Ninh Giang | 8,829 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1267/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
34 | Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Xã Ứng Hòe | Huyện Ninh Giang | 30,587 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1291/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
IV | Huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
|
35 | Mở rộng Trụ Sở HĐND, UBND xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Huyện Gia Lộc | 6,002 | Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2689/QĐ UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
36 | Bổ sung diện tích Xây dựng sân vận động và khu thể thao tổng hợp xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Huyện Gia Lộc | 3,305 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10207/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
V | Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
37 | Bổ sung diện tích công trình cải tạo, mở rộng đường liên xã thuộc phường Ái Quốc (đoạn từ thôn Ngọc trì, phường Ái Quốc đi xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | UBND TP Hải Dương | Phường Ái Quốc | Thành phố Hải Dương | 2,000 | Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 11/7/2018 đã chấp thuận 1.000 m2 - Bổ sung thêm 2.000 m2. |
38 | Mở rộng Trường mầm non Tuệ Tĩnh | Cty CP DDTGD quốc tế Việt Mỹ | Phường Cẩm Thượng | Thành phố Hải Dương | 399 | Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh số 1599/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; |
VI | Huyện Bình Giang |
|
|
|
|
|
39 | Khu dân cư ven sông Sặt, huyện Bình Giang (hay Khu dân cư Bình Phú) | UBND huyện Bình Giang | TT. Kẻ Sặt, xã Tráng Liệt và xã Vĩnh Tuy | Huyện Bình Giang | 283,200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2594/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh; Chương trình mục tiêu mở rộng, chỉnh trang đô thị; |
VII | Huyện Kim Thành |
|
|
|
|
|
40 | Xây dựng chợ đầu mối nông sản Đồng Gia của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 73,100 | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 04/9/2018 |
41 | Xây dựng Trạm bơm nước cấp I cấp nước thô của Nhà máy nước sạch Kim Đính | Doanh nghiệp TN Nam Khương | Xã Kim Đính | Huyện Kim Thành | 200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sổ 3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Kim Thành |
42 | Xây dựng trạm cấp nước thô của Nhà máy cung ứng nước sạch tại xã Tam Kỳ | Hộ ông Nguyễn Văn Hồi | Xã Tam Kỳ | Huyện Kim Thành | 500 | Quyết định phê duyệt số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành |
VIII | Huyện Cẩm Giàng |
|
|
|
|
|
43 | Dự án đầu tư xây dựng Trạm biến áp 500kV Phố Nối và các đường dây đấu nối qua địa bàn xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng | Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | Xã Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Giàng | 7,500 | Quyết định phê duyệt số 1223/QĐ-NPT ngày 13/12/2011 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia - Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
44 | Điểm dân cư, tái định cư thôn Hộ vệ, xã Cẩm Hưng (phục vụ tái định cư khi thu hồi đất Đường điện 500kV Phố Nối) | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Giàng | 5,500 | Phục vụ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất xây dựng Đường điện 500kV Phố Nối đi qua địa bàn xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng |
45 | Điểm dân cư, tái định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng (phục vụ tái định cư khi thu hồi đất Đường điện 500kV Phố Nối) | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Giàng | 17,800 | Phục vụ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất xây dựng Đường điện 500kV Phố Nối đi qua địa bàn xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng |
IX | Huyện Kinh Môn |
|
|
|
|
|
46 | Nhà máy sản xuất vật liệu tổng hợp của Công ty CP Phú Sơn (Cụm CN Phú Thứ) | Công ty cổ phần Phú Sơn | Thị trấn Phú Thứ | Huyện Kinh Môn | 37,705 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1589/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh; cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa tại Nghị quyết số 06/2018/NQ HĐND ngày 11/7/2018 (thiếu chấp thuận thu hồi đất). |
X | Huyện Nam Sách |
|
|
|
|
|
47 | Nâng cấp các tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, đê hữu sông Lai Vu năm 2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | Các xã Cộng Hòa, Thanh Quang, Nam Tân | Huyện Nam Sách | 30,410 | Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3255/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh; |
| Tổng cộng |
|
|
| 1,415,206 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án công trình | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, TX thành phố | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa (m2) | ||||
I | Thị xã Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Cổ Thành | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 8,700 | 8,700 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 1644/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM |
2 | Khu dân cư Cổ Bồng, thôn Vĩnh Đại | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 66,916 | 48,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 439/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
3 | Đường Đồng Chóc - Bến Tắm, phường Hoàng Tân | UBND TX Chí Linh | Phường Hoàng Tân | Thị xã Chí Linh | 5,000 | 5,000 | Quyết định BCKTKT số 619b/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND TX Chí Linh; Bổ sung diện tích xin chuyển mục đích đất trồng lúa. |
4 | Nâng cấp, cải tạo tuyến quốc lộ 37 đi đền Cao xã An Lạc | UBND TX Chí Linh | Xã An Lạc | Thị xã Chí Linh | 8,000 | 8,000 | Quyết định phê duyệt BCKTKT số 619a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND TX Chí Linh; |
5 | Xây dựng chợ Đầu Voi, Vĩnh Đại 1 | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 10,000 | 10,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 494/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
6 | Khu dân cư trại cá - Ninh Giang | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 10,700 | 10,700 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 484/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
7 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ khu Ninh Chấp 5, khu Lạc Sơn | UBND phường Thái Học | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 6,000 | 1,500 | Xử lý công nhận QSDĐ, cấp GCNQSDĐ theo Luật Đất đai 2013. |
8 | Khu dân cư Đồng Giỏ, thôn Trụ Thượng | UBND xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 30,000 | 30,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 488/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM. |
9 | Khu dân cư Mẫu 8, thôn Khê Khẩu | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | Thị xã Chí Linh | 3,000 | 3,000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 492/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu XDNTM |
10 | Khu dân cư Đại Bát, phường Hoàng Tân | UBND phường Hoàng Tân | Phường Hoàng Tân | Thị xã Chí Linh | 11,600 | 11,600 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 489/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
11 | Khu dân cư Lôi Động, phường Cộng Hòa | UBND phường Cộng Hòa | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 44,500 | 44,500 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu chỉnh trang đô thị. |
12 | Xây dựng Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Chí Linh | Tòa án nhân dân tỉnh Hải Dương | Phường Cộng Hòa | Thị xã Chí Linh | 15,000 | 12,000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-TANDTC- KHTC ngày 29/6/2018 của Tòa án nhân dân tối cao. |
13 | Bổ sung diện tích hành lang giao thông và diện tích ảnh hưởng dự án Nhà máy sản xuất gạch tuynel Phú Quý | Cty CP Nhà máy gạch Phú Quý | Xã Lê Lợi | Thị xã Chí Linh | 1,539 | 1,539 | Quyết định chủ trương đầu tư số 730/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 28/2/2018 của UBND tỉnh. |
14 | Bổ sung diện tích đất lúa Điểm dân cư mới thôn Chí Linh, xã Nhân Huệ (sau trường THCS xã Nhân Huệ) | UBND xã Nhân Huệ | Xã Nhân Huệ | Thị xã Chí Linh | 3,500 | 3,000 | - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh; - QĐ phê duyệt điều chỉnh QHCT số 516/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Đấu giá QSDĐ. |
15 | Khu dân cư cầu Ruồi, thôn Trung Tâm (giai đoạn 1) | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | Thị xã Chí Linh | 5,100 | 4,900 | QĐ phê duyệt QHCT số 496/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
16 | Khu dân cư Đồng Cơ Điện, phường Sao Đỏ | UBND thị xã Chí Linh | Phường Sao Đỏ | Thị xã Chí Linh | 37,300 | 26,700 | QĐ phê duyệt QHCT số 940/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
17 | Khu dân cư Ninh Chấp 7 phường Thái Học | UBND thị xã Chí Linh | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 27,000 | 25,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 970/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
18 | Điểm dân cư Lạc Sơn (cạnh cầu Ninh Chấp) phường Thái Học | UBND thị xã Chí Linh | Phường Thái Học | Thị xã Chí Linh | 31,700 | 31,700 | QĐ phê duyệt QHCT số 971/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ. |
19 | Khu dân cư Đồng Triều 1, xã Đồng Lạc (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 78,900 | 77,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 972/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
20 | Khu dân cư Đồng Triều 2, xã Đồng Lạc (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Đồng Lạc | Thị xã Chí Linh | 28,000 | 27,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 973/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
21 | Đường tránh Quốc lộ 37 đoạn từ phường Chí Minh đến phường Thái Học | UBND thị xã Chí Linh | P. Chí Minh, P. Thái Học | Thị xã Chí Linh | 87,500 | 70,000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch CT số 974/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị. |
22 | Điểm dân cư số 1 Đường 17 B, xã Cổ Thành (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 12,000 | 9,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/201 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM, phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
23 | Điểm dân cư số 2 Đường 17B, xã Cổ Thành (giai đoạn 1) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Cổ Thành | Thị xã Chí Linh | 15,000 | 11,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 976/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
24 | Khu dân cư Kỹ Sơn trên, xã Tân Dân (Giáp Quốc lộ 37) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Tân Dân | Thị xã Chí Linh | 45,000 | 44,000 | QĐ phê duyệt QHCT số 977/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình phát triển đô thị, nâng cấp xã lên phường; Đấu giá QSDĐ. |
II | Huyện Thanh Miện |
|
|
|
|
|
|
25 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp đồ chơi trẻ em của Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited (Cụm CN Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Global Lead Investment Limited | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 79,590 | 60,110 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2504/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh; |
26 | Nhà sản xuất đồ chơi trẻ em của Công ty TNHH TM Bình Nguyên (Cụm CN Đoàn Tùng) | Cty TNHHTM Bình Nguyên | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 28,410 | 23,570 | Thông báo số 70/TB-VP ngày 27/6/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 21/6/2018. |
27 | Nhà máy sản xuất cần câu cá của Công ty TNHH Hearty Rise Vn (Cụm CN Đoàn Tùng) | Công ty TNHH Hearty Rise Vn (Ngư Thác) | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 27,180 | 24,930 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1983/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh. |
28 | Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và phụ trợ đồ chơi Orient Mark development limited (Cụm CN Đoàn Tùng) | Nhà đầu tư Orient Mark development limited | Xã Đoàn Tùng | Huyện Thanh Miện | 20,200 | 16,150 | Thông báo chấp thuận số 311-TB/HU ngày 04/6/2018 của Huyện ủy Thanh Miện |
29 | Nhà máy sản xuất thực phẩm | Cty CP Keki Việt Nam | Thị trấn Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 22,500 | 21,000 | Thông báo chấp thuận số 305-TB/HU ngày 22/5/2018 của Huyện ủy Thanh Miện |
30 | Xây dựng Nhà máy sản xuất màng nhựa phức hợp cao cấp | Cty CP Dragon Packaging Vietnam | Thị trấn Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 17,076 | 15,576 | Thông báo chấp thuận số 277-TB/HU ngày 27/02/2018 của Huyện ủy Thanh Miện |
31 | Xây dựng Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới Thanh Miện | Cty CP đầu tư và phát triển Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 56,000 | 50,000 | Thông báo chấp thuận số 220-TB/HU ngày 08/12/2017 của Huyện ủy Thanh Miện |
III | Huyện Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
32 | Điểm dân cư xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang | UBND xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | Huyện Ninh Giang | 2,989 | 2,989 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1030/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
33 | Điểm dân cư mới thôn Đồng Vạn, xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Xã Ứng Hòe | Huyện Ninh Giang | 8,829 | 6,937 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1267/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
34 | Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Xã Ứng Hòe | Huyện Ninh Giang | 30,587 | 21,303 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1291/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện Ninh Giang; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
35 | Nhà máy may xuất khẩu Mastina (Cụm CN Nghĩa An) | Công ty Maa-Venus Co., Ltd. | Xã Nghĩa An | Huyện Ninh Giang | 30,870 | 22,780 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8736422838, chứng nhận lần đầu ngày 02/02/2017 của Sở kế hoạch và Đầu tư; Quyết định thu hồi đất, GPMB số 777/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; đã hoàn thành đền bù, giải phóng mặt bằng tại Văn bản xác nhận số 01/CV-HĐ ngày 30/6/2017. |
IV | Huyện Gia Lộc |
|
|
|
|
|
|
36 | Mở rộng Trụ sở HĐND, UBND xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Huyện Gia Lộc | 6,002 | 4,946 | Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2689/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
37 | Bổ sung diện tích Xây dựng sân vận động và khu thể thao tổng hợp xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Huyện Gia Lộc | 3,305 | 2,714 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10207/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
V | Thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
38 | Bổ sung diện tích công trình cải tạo, mở rộng đường liên xã thuộc phường Ái Quốc (đoạn từ thôn Ngọc trì, phường Ái Quốc đi xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách) | UBND thành phố Hải Dương | Phường Ái Quốc | Thành phố Hải Dương | 3,000 | 3,000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1868/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND thành phố Hải Dương. |
39 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, đồ gỗ nội thất, hàng may mặc của hộ GĐ ông Nguyễn Xuân Nghĩa | Hộ GĐ ông Nguyễn Xuân Nghĩa | Xã An Châu | Thành phố Hải Dương | 4,979 | 4,630 | Thông báo chấp thuận dự án số 864/TB-UBND ngày 30/6/2016 của UBND TP. Hải Dương; |
VI | Huyện Bình Giang |
|
|
|
|
|
|
40 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí, cho thuê kho bãi, nhà xương hộ gia đình Phạm Duy Tuấn | Hộ ông Phạm Duy Tuấn | Xã Vĩnh Tuy | Huyện Bình Giang | 6,113 | 6,113 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện Bình Giang; |
41 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí, cho thuê kho bãi, nhà xưởng hộ gia đình Phạm Hùng Cường | Hộ ông Phạm Hùng Cường | Xã Vĩnh Tuy | Huyện Bình Giang | 6,247 | 6,247 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1763/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND huyện Bình Giang; |
VII | Huyện Kim Thành |
|
|
|
|
|
|
42 | Cơ sở kinh doanh thiết bị nội thất và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Thiên Hoàng Lan | Cty TNHH Thiên Hoàng Lan | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 11,000 | 9,500 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3436/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương |
43 | Xây dựng cơ sở kinh doanh ô tô, xe máy và xe đạp điện của Công ty TNHH Ngọc Linh. | Cty TNHH Ngọc Linh | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 28,400 | 24,700 | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 04/9/2018 |
44 | Xây dựng chợ đầu mối nông sản Đồng Gia của Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Doanh nghiệp tư nhân Hải Ninh | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 73,100 | 66,200 | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 04/9/2018 |
45 | Xây dựng cơ sở gia công tôn thép tổng hợp và kinh doanh đồ gỗ nội thất của Công ty TNHH TM Trương Nhài | Công ty TNHH TM Trương Nhài | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 28,900 | 21,100 | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 04/9/2018 |
46 | Xây dựng dự án sản xuất bao bì màng phức hợp VITA của Công ty cổ phần Quốc tế VITA | Công ty Cổ phần Quốc tế VITA | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 37,900 | 32,600 | Thông báo số 107/TB-VP ngày 17/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 04/9/2018 |
47 | Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu và sửa chữa bảo dưỡng, trông giữ xe ô tô Đồng Gia | Công ty CP vật tư xăng dầu Hà Nội | Xã Đồng Gia | Huyện Kim Thành | 8,600 | 7,500 | Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh số 3278/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Hải Dương |
VII | Huyện Cẩm Giàng |
|
|
|
|
|
|
48 | Điểm dân cư, tái định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng (phục vụ tái định cư khi thu hồi đất Đường điện 500kV Phố Nối) | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Giàng | 17,800 | 17,200 | Phục vụ tái định cư khi thu hồi đất xây dựng Đường điện 500kV Phố Nối đi qua địa bàn xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng |
| Tổng cộng |
|
|
| 1,151,532 | 995,634 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 2 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang
- 3 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 4 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 8 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND15 chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 theo quy định tại khoản 3, điều 62 Luật Đất đai
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND15 chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 theo quy định tại khoản 3, điều 62 Luật Đất đai
- 2 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 3 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 5 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 6 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành